intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Báo cáo thực tập nhận nhận thức: Công ty TNHH Thương mại – Dịch vụ - Sản xuất Sinh Việt

Chia sẻ: Lala Lala | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:35

106
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Ngày nay việc học luôn đi đôi với hành, không còn giới hạn trong sách vở mà còn mở rộng ra ngoài thực tế. Các kiến thức học trong trường chỉ chiếm một phần để phục vụ cho công việc sau này cho sinh viên. Nắm bắt và hiểu được điều đó trường Đại học Hoa Sen đã tổ chức đợt thực tập nhận thức nhằm đưa sinh viên tiếp cận với môi trường doanh nghiệp.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Báo cáo thực tập nhận nhận thức: Công ty TNHH Thương mại – Dịch vụ - Sản xuất Sinh Việt

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN KHOA KINH TẾ THƯƠNG MẠI BÁO CÁO THỰC TẬP NHẬN THỨC Cơ quan thực tập : Công ty TNHH Thương mại – Dịch vụ - Sản xuất Sinh Việt Sinh viên thực hiện :Lâm Tuấn Kiệt Lớp : KN101 MSSV : 104633 Người hướng dẫn :Cô Nguyễn Thị Thúy Phượng Giảng viên hướng dẫn : Cô Nguyễn Phương Quỳnh Thời gian thực tập : 07/01/2013 – 10/03/2013 NĂM 2013
  2. Trường Đại Học Hoa Sen Khoa KINH TẾ THƯƠNG MẠI BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN KHOA KINH TẾ THƯƠNG MẠI BÁO CÁO THỰC TẬP NHẬN THỨC Cơ quan thực tập : Công ty TNHH Dịch vụ - Thương mại – Sản xuất Sinh Việt Sinh viên thực hiện : Lâm Tuấn Kiệt Lớp : KN101 MSSV : 104633 Người hướng dẫn :Cô Nguyễn Thị Thúy Phượng Giảng viên hướng dẫn : Cô Nguyễn Phương Quỳnh Thời gian thực tập :07/01/2013 – 10/03/2013 NĂM 2013 ii
  3. Trường Đại Học Hoa Sen Khoa KINH TẾ THƯƠNG MẠI TRÍCH YẾU Ngày nay việc học luôn đi đôi với hành, không còn giới hạn trong sách vở mà còn mở rộng ra ngoài thực tế. Các kiến thức học trong trường chỉ chiếm một phần để phục vụ cho công việc sau này cho sinh viên. Nắm bắt và hiểu được điều đó trường Đại học Hoa Sen đã tổ chức đợt thực tập nhận thức nhằm đưa sinh viên tiếp cận với môi trường doanh nghiệp.Có lẽ ai nghe cũng khá bất ngờ vì sinh viên mới kết thúc năm 2 chưa học chuyên ngành đã đi thực tập ở doanh nghiệp. Nhưng đó chính là cơ hội để chúng tôi làm quen với môi trường doanh nghiệp, quan sát cách làm việc của mọi người trong từng tổ chức. Trường Đại Học Hoa Sen đã tạo điều kiện cho tôi có được 8 tuần thực tập nhận thức tại Công ty TNHH Thương mại – Dịch vụ - Sản xuất Sinh Việt. Tại đây, tôi có cơ hội tiếp xúc trực tiếp với môi trường làm việc thực tế và học hỏi nhiều về kinh nghiệm làm việc. Từ những công việc cơ bản nhất như nhập dữ liệu, photocopy tài liệu, in giấy tờ, cho đến những công việc liên quan đến sổ sách, sắp xếp tài liệu, giao và nhận hồ sơ…, dưới sự chỉ dẫn tận tình của các anh chị trong công ty. Hy vọng bài báo cáo này sẽ khái quát rõ hơn công việc thực tập của tôi cũng như những trải nghiệm quý báu tôi nhận được tại Công ty TNHH Thương mại – Dịch vụ - Sản xuất Sinh Việt. iii
  4. Trường Đại Học Hoa Sen Khoa KINH TẾ THƯƠNG MẠI LỜI CẢM ƠN Tôi xin chân thành cảm ơn trường Đại học Hoa Sen đã tạo điều kiện cho tôi được tham gia đợt thực tập đáng quý này, đợt thực tập đã mang đến cho tôi cơ hội để làm quen với môi trường doanh nghiệp và học hỏi được nhiều điều mới bổ ích phục vụ cho công việc sau này của mình. Bên cạnh đó tôi cũng muốn gởi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc nhất đến cô Nguyễn Phương Quỳnh giảng viên hướng dẫn hỗ trợ tôi trong suốt đợt thực tập này. Ngoài ra trong suốt thời gian thực tập tại Công ty TNHH Thương Mại – Dịch vụ - Sản Xuất Sinh Việt, tôi đã nhận được rất nhiều sự quan tâm, hướng dẫn tận tình từ các anh,chị trong công ty. Đặc biệt là sự sẻ chia kinh nghiệm và kiến thức từ phòng nhân sự, nơi tôi trực tiếp thực tập. Qua đó với lòng kính trọng, tôi xin gởi lời cảm ơn đến cô Nguyễn Thị Thúy Phương, người đã hướng dẫn tôi cùng các anh chị trong khác trong phòng, Giám Đốc Đào Kim Thanh và các anh, chị thuộc phòng ban khác. Chân thành cảm ơn ! iv
  5. Trường Đại Học Hoa Sen Khoa KINH TẾ THƯƠNG MẠI NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Tp. HCM, ngày ..... tháng .... năm 2013 v
  6. Trường Đại Học Hoa Sen Khoa KINH TẾ THƯƠNG MẠI MỤC LỤC TRÍCH YẾU ........................................................................................................................ iii LỜI CẢM ƠN ...................................................................................................................... iv NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP .................................................... v MỤC LỤC ........................................................................................................................... vi DẪN NHẬP ....................................................................................................................... viii NỘI DUNG........................................................................................................................... 1 Phần 1. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY................................................................... 1 1.1 Khái Quát về công ty: ................................................................................ 1 1.1.1 Quá trình hình thành và phát triển của công ty: .................................... 2 1.1.2 Lĩnh vực hoạt động: ............................................................................. 2 1.1.3 Mặt hàng và dịch vụ cung cấp: ............................................................ 2 1.1.4 Nguyên tắc hoạt động: ......................................................................... 3 1.1.5 Quy trình sản xuất kinh doanh: ............................................................ 4 1.1.6 Tình hình hoạt động kinh doanh những năm gần đây: .......................... 5 1.2 Cơ cấu tổ chức của công ty: ....................................................................... 7 1.2.1 Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận:........................................... 7 1.2.1.1. Giám Đốc:.................................................................................... 7 1.2.1.2. Phòng Kinh Doanh: ...................................................................... 8 1.2.1.3. Phòng Kế Toán: ........................................................................... 8 1.2.1.4. Phòng hành chính: ........................................................................ 8 1.2.1.5. Xưởng: ......................................................................................... 8 1.3 Phương châm hoạt động và định hướng: .................................................... 9 1.4 Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán của công ty: .............................................. 9 1.4.1 Cơ cấu tổ chức: .................................................................................... 9 1.4.2 Chức năng và nhiệm vụ của từng phần hành kế toán:......................... 10 1.4.2.1. Kế toán trưởng (kế toán tổng hợp):............................................. 10 1.4.2.2. Kế toán vật tư, nguyên vật liệu, thành phẩm, TSCĐ: .................. 10 1.4.2.3. Kế toán thanh toán, tiền lương, thủ quỹ: ..................................... 10 1.4.3 Chuẩn mực và chế độ kế toán được áp dụng: ..................................... 11 1.4.3.1. Chế độ kế toán áp dụng: ............................................................. 11 vi
  7. Trường Đại Học Hoa Sen Khoa KINH TẾ THƯƠNG MẠI 1.4.3.2. Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán Việt Nam: ................................................................................................. 11 1.4.3.3. Hình thức kế toán áp dụng:......................................................... 11 1.4.3.4. Phương pháp tính thuế của doanh nghiệp: .................................. 11 1.5 Thuận lợi và hạn chế của công ty: ............................................................ 11 1.5.1 Thuận lợi: .......................................................................................... 11 1.5.2 Hạn chế: ............................................................................................ 12 Phần 2. GIỚI THIỆU CÔNG VIỆC THỰC TẬP ............................................... 13 2.1 Mục tiêu đạt được: ................................................................................... 13 2.2 Các công việc thực tập: ............................................................................ 13 2.2.1 Công việc 1: Học hỏi tác phong làm việc chuyên nghiệp. .................. 13 2.2.2 Công việc 2: Trực điện thoại.............................................................. 14 2.2.3 Công việc 3: Photocopy, in ấn, fax tài liệu, chứng từ: ........................ 14 2.2.4 Công việc 4: Check mail .................................................................... 15 2.2.5 Công việc 5: Lưu trữ, sắp xếp tài liệu, hồ sơ: ..................................... 16 2.2.6 Công việc 6: Đọc tài liệu của công ty:................................................ 16 2.2.7 Công việc 7: Soát xét báo cáo: ........................................................... 17 2.2.8 Công việc 8: Nghiên cứu quy trình bán hàng của công ty: ................. 17 Phần 3. Đánh giá kết quả ................................................................................... 19 3.1 So sánh với mục tiêu đề ra: ...................................................................... 19 3.2 Thuận lợi và khó khăn gặp phải: .............................................................. 19 3.2.1 Thuận lợi: .......................................................................................... 19 3.2.2 Khó khăn: .......................................................................................... 20 3.3 Bài học kinh nghiệm: ............................................................................... 20 Phần 4. Nhận xét về doanh nghiệp ..................................................................... 21 4.1 Nhận xét: ................................................................................................. 21 4.2 Kiến nghị: ................................................................................................ 21 Phần 5. Kết luận ................................................................................................ 23 TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................................... ix DANH MỤC BẢNG BIỂU VÀ HÌNH ẢNH ........................................................................ x NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN ................................................................ xi NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN CHẤM BÁO CÁO......................................................... xii vii
  8. Trường Đại Học Hoa Sen Khoa KINH TẾ THƯƠNG MẠI DẪN NHẬP Đợt thực tập nhận thức kéo dài 8 tuần của trường Đại học Hoa Sen tại Công ty TNHH Thương Mại – Dịch vụ - Sản xuất Sinh Việt. chính là cơ hội dành cho tôi có thể thực hành những điều mình được học ở trường lớp và tiếp cận hơn đến công việc sau này bằng cách học hỏi và tích lũy những kinh nghiệm. Sau đây là những mục tiêu tôi đã đề ra để tự hoàn thành sau đợt thực tập của mình:  Mục tiêu 1 : Hoàn thành tốt đợt thực tập nhận thức.  Mục tiêu 2: Nắm được quá trình hình thành, lĩnh vực hoạt động và mục tiêu phát triển của Công ty TNHH Thương mai – Dịch vụ - Sản xuất; hiểu rõ cơ cấu tổ chức, bộ máy vận hành của công ty.  Mục tiêu 3: Làm quen với môi trường doanh nghiệp: học hỏi tác phong làm việc nghiêm túc, chuyên nghiệp từ các anh chị nhân viên của công ty.  Mục tiêu 4: Vận dụng được kỹ năng mềm và các kiến thức bổ trợ sẵn có vào hoàn thành tốt nhất công việc được giao.  Mục tiêu 5: Tích lũy càng nhiều kinh nghiệm càng tốt, làm việc thông qua học hỏi, lắng nghe và quan sát. Tôi được nhận vào vị trí thực tập trong phòng Kế Toán để học hỏi kinh nghiệm qua những việc làm cụ thể trong văn phòng. Điều này đã phần nào bổ trợ thêm kiến thức cho tôi và rất hữu ích cho công việc làm sau này. viii
  9. Trường Đại Học Hoa Sen Khoa KINH TẾ THƯƠNG MẠI NỘIDUNG Phần 1. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY 1.1 Khái Quát về công ty:  Tên công ty: Công ty TNHH Thương Mại – Dịch vụ - Sản xuất Sinh Việt  Tên công ty (bằng Tiếng Anh): SINH VIET Trading Service Production Company Limited.  Tên công ty viết tắt: SINH VIET TRADING CO.,LTD  Địa chỉ trụ sở chính: Lầu 05 Lô C4-1, B14 Đường Hoàng Văn Thái, Khu Trung tâm Thương mại Tài Chính Quốc Tế Phú Mỹ Hưng, Phường Tân Phú, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam  Điện thoại: 08 541 36373  Fax: 08 541 36373  Vốn điều lệ: 6.000.000.000 đồng (sáu tỷ đồng) Giá trị phần vốn Tỷ lệ (%) STT Tên thành viên góp (VNĐ) 1 Đào Kim Thanh 4.300.000.000 71,67 2 Đặng Thị Thanh Hà 1.000.000.000 16,67 3 Đào Thu Ba 500.000.000 8,33 4 Lê Thị Huệ 200.000.000 3,33 Bảng 1: Danh sách thành viên góp vốn  Người đại diện pháp luật của công ty: bà Đào Kim Thanh, chức danh: Giám đốc  Giấy CNĐKKD: số 4102066567 do Sở kế hoạch và đầu tư Thành Phố Hồ Chí Minh cấp cho đăng ký lần đầu ngày 05 tháng 11 nằm 2008, đăng ký thay đổi lần thứ 4 ngày 17 tháng 04 năm 2012  Mã số thuế: 0306144111 1
  10. Trường Đại Học Hoa Sen Khoa KINH TẾ THƯƠNG MẠI 1.1.1 Quá trình hình thành và phát triển của công ty: Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Sản xuất Sinh Việt tọa lạc tại lầu 05 lô C4-1, B14 đường Hoàng Văn Thái, khu Trung tâm Thương mại Tài Chính Quốc Tế Phú Mỹ Hưng, phường Tân Phú, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh là doanh nghiệp được thành lập dựa trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 4102066567 do Sở kế hoạch và đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 05 tháng 11 năm 2008 với số vốn ban đầu là sáu tỷ đồng, do bà Đào Kim Thanh, bà Đặng Thị Thanh Hà, bà Đào Thu Ba và bà Lê Thị Huệ cùng góp vốn. 1.1.2 Lĩnh vực hoạt động: Hiện tại Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Sản xuất Sinh Việt tập trung hoạt động ở các lĩnh vực Nông, Lâm và Thủy sản. 1.1.3 Mặt hàng và dịch vụ cung cấp: Hoạt động chính của công ty là sản xuất bột cá dùng làm thức ăn cho gia súc, song bên cạnh đó công ty còn cung cấp nhiều mặt hàng và các dịch vụ đa dạng khác có liên quan để đáp ứng đầy đủ nhu cầu của khách hàng. Sau đây là một số mặt hàng và dịch vụ mà công ty Sinh Việt cung cấp:  Buôn bán nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa và không bán buôn nông sản tại trụ sở).  Bán buôn thủy sản (không gây ô nhiễm môi trường và không hoạt động tại trụ sở).  Bán buôn than đá (không hoạt động tại trụ sở).  Chế biến, bảo quản thủy sản và các sản phẩm từ thủy sản (không hoạt động tại trụ sở).  Chế biến và bảo quản rau quả, xây xát và sản xuất bộ thô (không hoạt động tại trụ sở).  Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột.  Vận tải hàng hóa bằng đường bộ.  Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương. Vận tại hàng hóa đường thủy nội địa.  Sản xuất bao bì bằng gỗ; bao bì bằng giấy,bìa, bao bì nhựa; thức ăn gia súc (không hoạt động tại trụ sở). 2
  11. Trường Đại Học Hoa Sen Khoa KINH TẾ THƯƠNG MẠI  Bán buôn thức ăn và nguyên liệu làm thức ăn cho gia súc. 1.1.4 Nguyên tắc hoạt động: Hầu hết các công ty dù lớn hay nhỏ đều có những nguyên tắc hoạt động riêng của mình để tồn tại được và phát triển, không ngoại lệ, công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Sản xuất Sinh Việt cũng có những nguyên tắc cụ thể của riêng mình. Những nguyên tắc này được tạo ra, duy trì và sửa đổi sao cho phù hợp với hoạt động của công ty, góp phần không nhỏ trong việc phát triển và tồn tại của công ty hiện nay. Và sau đây là những nguyên tắc hoạt động cốt lỗi của công ty:  Cung ứng sản phẩm cũng như dịch vụ với chất lượng cao nhất vì lợi ích của khách hàng: công ty luôn cung cấp các mặt hàng cũng như dịch vụ với chất lượng cao nhất có thể, luôn suy nghĩ cho khách hàng cũng như đảm bảo chất lượng của sản phẩm để tạo dựng được lòng tin nơi khách hàng. Ngoài ra công ty còn trao quyền chủ động cho nhân viên để phục vụ khách hàng một cách chuyên môn nhất và chất lượng nhất.  Xem khách hàng là quan trọng nhất: công ty xem khách hàng như sinh mệnh của mình, nó gây ảnh hưởng trực tiếp đến việc tồn tại và phát triển của công ty.  Tạo điều kiện cho đội ngũ nhân viên được trao dồi trình độ chuyên môn: đây là hình thức công ty dùng để cải thiện năng xuất hoạt động và tạo tín nhiệm đối với khách hàng.  Thái độ làm việc, khả năng hòa nhập và tinh thần cộng tác làm việc được đặc biệt chú ý: sẽ là điều rất tệ làm cản trở sự phát triển của doanh nghiệp nếu như tồn tại một đội ngũ nhân viên với thái độ làm việc không tốt và khả năng hòa nhập với văn hóa của doanh nghiệp. Ngoài ra tinh thần cộng tác làm việc giữa các nhân viên với nhau được đặc biệt chú ý vì sự thành công của tập thể được đặt lên trên thành công của cá nhân, mỗi cá nhân phải nổ lực làm việc và còn phải biết hổ trợ lẫn nhau để hoàn thành nhiệm vụ chung.  Công nhận thành tích và khen thưởng: đây là được xem là một công cụ quan trọng phục vụ cho việc khích lệ tinh thần làm việc của đội ngũ nhân viên, tạo ra môi trường làm việc với sự thi đua của các cá nhân trong một tập thể. 3
  12. Trường Đại Học Hoa Sen Khoa KINH TẾ THƯƠNG MẠI 1.1.5 Quy trình sản xuất kinh doanh: NGUỒN CUNG CẤP NGUỒN CUNG CẤP NGUYÊN LIỆU CHÍNH KHÁC TRƯỞNG PHÒNG KINH DOANH XƯỞNG THỊ TRƯỜNG TRONG THỊ TRƯỜNG NGOÀI NƯỚC NƯỚC Hình 1: Quy trình sản xuất kinh doanh tại công ty Sinh Việt Diễn giải: đầu tiên trưởng phòng Kinh doanh sẽ đại diện công ty đi thu mua nguyên liệu chế biến, sau khi thỏa thuận giá cả và kiểm tra chất lượng hàng thì sẽ cho hàng hóa nhập vào xưởng để thực hiện công việc chế biến. Sau khi cho ra thành phẩm thì trưởng phòng kinh doanh sẽ tìm thị trường để tiêu thụ, thị trường nội địa và xuất khẩu ra nước ngoài. 4
  13. Trường Đại Học Hoa Sen Khoa KINH TẾ THƯƠNG MẠI 1.1.6 Tình hình hoạt động kinh doanh những năm gần đây: Tình hình nền kinh tế trên thế giới nói chung và trong nước nói riêng trong những năm gần đây có nhiều diễn biến không thuận lợi. Kinh tế thế giới gặp nhiều khó khăn, các tổ chức tài chính quốc tế đã điều chỉnh dự báo tốc độ tăng trưởng kinh tế thế giới theo chiều hướng giảm. Cũng theo xu hướng chung của thế giới, nền kinh tế của Việt Nam cũng đang gặp nhiều khó khăn và thử thách. Tuy nhiên, từ năm 2010 đến năm 2012 công ty TNHH Thương Mại – Dịch vụ - Sản xuất Sinh Việt đã áp dụng những chính sách quản lý, sản xuất hợp lý nên tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty đến nay khá ổn định. Theo thống kê bảng kê lãi lỗ của công ty cho thấy thực lãi có xu hướng giảm vì chi phí sản xuất, kinh doanh trong tình hình kinh tế hiện nay tăng cao nên tạo ra ảnh hưởng tới thực lãi của công ty. Bên cạnh đó, công ty vẫn đang cố gắng áp dụng các biện pháp hợp lý để có thể cắt giảm chi phí và tăng doanh thu. 5
  14. Trường Đại Học Hoa Sen Khoa KINH TẾ THƯƠNG MẠI Bảng kê lãi lỗ từ năm 2010 đến năm 2012: STT DIỄN GIẢI Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 TỔNG CỘNG THU NHẬP 1 DOANH NGHIỆP DOANH THU 1.1 261,006,422,700 181,726,245,400 187,805,223,100 630,537,891,200 BÁN HÀNG DOANH THU 1.2 1,187,692,557 972,759,771 143,807,141 2,304,259,469 HĐTC THU NHẬP 1.3 194,632,628 5,862,558 200,495,186 KHÁC CỘNG 262,194,115,257 182,893,637,799 187,954,892,800 633,042,645,856 2 CHI PHÍ GIÁ VỐN HÀNG 2.1 248,655,437,998 172,071,097,129 180,426,075,865 601,152,610,992 BÁN CHI PHÍ TÀI 2.2 1,597,033 42,805,630 3,124,500 47,527,163 CHÍNH CHI PHÍ BÁN 2.3 6,069,895,759 3,713,588,640 1,420,096,583 11,203,580,982 HÀNG CHI PHÍ QUẢN 2.4 LÝ DOANH 3,228,028,307 4,819,886,952 4,491,782,341 12,539,697,600 NGHIỆP CỘNG 257,954,959,097 180,647,378,351 186,341,079,289 624,943,416,737 LỢI NHUẬN 3 4,239,156,160 2,246,259,448 1,613,813,510 8,099,229,118 TRƯỚC THUẾ NỘP THUẾ 4 1,074,822,212 448,714,637 282,417,364 1,805,954,213 TNDN 5 THỰC LÃI 3,164,333,948 1,797,544,811 1,331,396,146 6,293,274,905 6
  15. Trường Đại Học Hoa Sen Khoa KINH TẾ THƯƠNG MẠI 1.2 Cơ cấu tổ chức của công ty: Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý phù hợp với quy mô phân phối và mạng lưới kinh doanh của công ty. GIÁM ĐỐC PHÒNG PHÒNG KẾ KINH TOÁN DOANH PHÒNG HÀNH XƯỞNG CHÍNH Hình 2: Sơ đồ tổ chức công ty Sinh Việt 1.2.1 Chứcnăng và nhiệm vụ của từng bộ phận: 1.2.1.1. Giám Đốc: - Điều hành toàn bộ hoạt động kinh doanh hàng ngày của doanh nghiệp, trực tiếp chỉ đạo các phòng ban. - Chăm lo đời sống vật chất tinh thần cán bộ công nhân viên. - Chịu trách nhiệm trực tiếp trước pháp luật Việt Nam. Về kết quả kinh doanh của doanh nghiệp. - Quyết định mọi hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp theo đúng chế độ, chính sách quy định, phụ trách chung toàn doanh nghiệp cụ thể là:  Phần tổ chức của doanh nghiệp.  Kế hoạch phân phối của toàn doanh nghiệp.  Tổ chức hành chính thi đua khen thưởng. 7
  16. Trường Đại Học Hoa Sen Khoa KINH TẾ THƯƠNG MẠI 1.2.1.2. Phòng Kinh Doanh: - Tìm kiếm khách hàng, mở rộng thị trường.Phân phối và giới thiệu mặt hàng của doanh nghiệp với khách hàng. - Tổ chức chào giá bán, bán hàng và theo dõi hợp đồng mua bán, thanh lý hợp đồng khi kết thúc việc bán hàng. - Định kỳ tổng hợp báo cáo, phân tích kết quả kinh doanh cho giám đốc doanh nghiệp. 1.2.1.3. Phòng Kế Toán: - Đây là bộ phận theo dõi tình hình thu chi, thanh toán kế toán của đơn vị. Tham mưu cho giám đốc về việc dử dụng nguồn vốn sao cho hợp lý, tiết kiệm, bảo đảm cho các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, thực hiện với kết quả cao nhất. - Tổ chức bộ máy kế toán sẽ thực hiện hạch toán mọi sự biến động của vật tư, hàng hoá, tiền mặt…..của doanh nghiệp. Tổ chức thanh toán kịp thời đầy đủ, đúng chế độ các khoản nộp cho Nhà nước và các khoản phải trả cho: ngân hàng, khách hàng và cán bộ công nhân viên. Đôn đốc thu hồi các khoản nợ tới kỳ hạn. - Tổ chức toàn bộ công tác kế toán của doanh nghiệp, lập báo cáo quyết toán theo đúng quy định gởi các cơ quan chức năng. Kết hợp phòng kinh doanh tham gia xây dụng các hợp đồng kinh tế với kế hoạch cụ thể là các quyết định về các điều kiện ghi trong hợp đồng. - Thường xuyên kiểm tra phân tích tình hình tài chính của doanh nghiệp, từ đó giúp giám đốc đưa ra những giải pháp tài chính hữu hiệu nhất. 1.2.1.4. Phòng hành chính: - Thực hiện các công tác hành chánh, văn thư phục vụ cho việc điều hành của giám đốc, giao dịch với khách hàng và cơ quan Nhà Nước. - Quản lý hồ sơ về lao động, lương, phụ cấp, BHYT, BHXH. - Quản lý tài sản doanh nghiệp, cấp phát văn phòng phẩm. 1.2.1.5. Xưởng: - Thực hiện chức năng bảo quản, lưu trữ và sản xuất. 8
  17. Trường Đại Học Hoa Sen Khoa KINH TẾ THƯƠNG MẠI 1.3 Phương châm hoạt động và định hướng: Phương châm hoạt động cũng như định hướng hiện tại và trong tương lai mà doanh nghiệp đã đặt ra gồm: - Mở rộng quy mô phân phối. - Tiết kiệm chi phí, tăng cường quản lý kế hoạch tăng doanh thu. - Nâng cao hiệu quả kinh doanh, tạo được tín nhiệm của khách hàng. - Thực hiện hạch toán kinh doanh theo đúng quy định của Nhà Nước. - Tuân thủ pháp luật và các chuẩn mực đạo đức. - Phương châm mang đến cho khách hàng dịch vụ cũng như thành phẩm với chất lượng tốt nhất. - Định hướng vươn lên trở thành một trong những công ty xuất nhập khẩu hàng đầu Việt Nam với chất lượng tốt và phong cách chuyên nghiệp. - Trở thành nguồn xuất khẩu đáng tin cậy của nhiều nước trên thế giới. - Tập trung vào hiệu quả, không chú trọng quy mô đa ngành. 1.4 Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán của công ty: 1.4.1 Cơ cấu tổ chức: Tổ chức bộ máy kế toán tại doanh nghiệp bao gồm: - Kế toán trưởng (kế toán tổng hợp). - Kế toán vật tư, nguyên vật liệu, thành phẩm, tài sản cố định. - Kế toán thanh toán, tiền lương, thủ quỹ. Kế toán trưởng kế toán tổng hợp Kế toán vật tư, Kế toán thanh toán, nguyên vật liệu, tiền lương, thủ quỹ thành phẩm, TSCĐ Hình 3: Sơ đồ tổ chức bọ máy kế toán tài doanh nghiệp 9
  18. Trường Đại Học Hoa Sen Khoa KINH TẾ THƯƠNG MẠI 1.4.2 Chức năng và nhiệm vụ của từng phần hành kế toán: 1.4.2.1. Kế toán trưởng (kế toán tổng hợp): - Tổng hợp toàn bộ chứng từ sổ sách để lên biểu mẫu bảng cân đối phát sinh bảng tổng kết tài sản. - Tổ chức việc luân chuyển chứng từ. - Kiểm tra việc thực hiện các hợp đồng bán hàng. - Thường xuyên kiểm tra việc chấp hành các nguyên tắc kế toán Việt Nam. - Tổ chức phân tích, báo cáo kết quả kinh doanh và tư vấn cho Giám đốc doanh nghiệp trong việc lựa chọn phương hướng kinh doanh có hiệu quả. - Báo cáo quyết toán tài chính quý, hàng năm cho lãnh đạo, cho cơ quan tài chính cấp trên (Cục Thuế, Cục Thống Kê, Sở Kế Hoạch và Đầu Tư), theo quy định chung, phân tích và đánh giá hiệu quả nguồn thu chi của doanh nghiệp. 1.4.2.2. Kế toán vật tư, nguyên vật liệu, thành phẩm, TSCĐ: - Theo dõi việc nhập xuất kho thành phầm, kiểm tra và đối chiếu để xác định thành phẩm thừa thiếu trong kho. - Cuối tháng lập bảng kê chi tiết nhập-xuất-tồn cho kế toán tổng hợp. - Phản ánh theo dõi tình hình tăng, giảm, thừa, thiếu tài sản cố định trong doanh nghiệp. - Phản ánh và tính toán các chi phí liên quan đến việc sữa chữa lớn. - Tính và trích khấu hao hàng tháng tài sản cố định. 1.4.2.3. Kế toán thanh toán, tiền lương, thủ quỹ: - Theo dõi tình hình công nợ mua bán và tình hình thanh toán công nợ. - Kiểm tra thanh toán. - Vào sổ công nợ hàng ngày. - Tổng kết công nợ tháng. - Trên cơ sở hạch toán về lao động tính chính xác tiền lương phải trả cho cán bộ công nhân viên. - Tính toán các khoản phải trả sau khi trừ lương. - Thực hiện thu chi tiền mặt đúng chế độ, trách nhiệm của thủ quỹ. 10
  19. Trường Đại Học Hoa Sen Khoa KINH TẾ THƯƠNG MẠI - Kiểm đếm thu chi tiền mặt một cách chính xác.Bảo quản an toàn quỹ tiền mặt của đơn vị. - Ghi chép sổ sách cập nhật đầy đủ nghiệp vụ phát sinh qua quỹ tiền mặt của đơn vị. - Cập nhật nhật ký thu chi hàng ngày, lưu sổ chứng từ gốc sau đó gửi cho kế toán trưởng các chứng từ gốc ban đầu cùng bản báo cáo quỹ tiền mặt cuối ngày. 1.4.3 Chuẩn mực và chế độ kế toán được áp dụng: 1.4.3.1. Chế độ kế toán áp dụng: Công ty áp dụng chế độ Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam. 1.4.3.2. Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán Việt Nam: Ban giám đốc đảm bảo đã tuân thủ đầy đủ yêu cầu của các Chuẩn mực kế toán và Chế độ Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam hiện hành trong việc lập Báo cáo tài chính. Báo cáo tài chính được điều chỉnh theo thông tư số 179/2012/TT-BTC ngày 24 tháng 10 năm 2012 về bốn chuẩn mực kế toán. 1.4.3.3. Hình thức kế toán áp dụng: Công ty sử dụng hình thức kế toán nhật ký chung trên máy tính. 1.4.3.4. Phương pháp tính thuế của doanh nghiệp: Doanh nghiệp nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ. 1.5 Thuận lợi và hạn chế của công ty: 1.5.1 Thuận lợi: - Ban giám đốc: già dặn kinh nghiệm, có tầm nhìn xa và khả năng chuyên môn cao. Lãnh đạo hiệu quả, rất sáng suốt khi đưa ra quyết định. - Ngoại giao công ty: quan hệ rộng rãi cả trong và ngoài nước, đang dạng các tầng lớp khách hàng, phong thái giao tiếp chuyên nghiệp và đòi hỏi tính chuyên môn cao. - Luôn luôn cập nhật tình hình giá cả thị trường. Cập nhật các văn bản, thông tư, quy định pháp luật một cách nhanh chóng. - Áp dụng phương pháp kinh doanh phù hợp với mô hình công ty. - Văn phòng được đặt tại địa điểm thuận lợi. 11
  20. Trường Đại Học Hoa Sen Khoa KINH TẾ THƯƠNG MẠI - Có công ty Sing Việt cung cấp độc quyền nguyên liệu chế biến. 1.5.2 Hạn chế: - Chưa chú trọng phát triển mạnh công nghệ thông tin, còn một số việc quải qua thủ công dễ sai lệch trong tính toán. - Hiện nay công ty đang phải chịu nhiều áp lực cạnh tranh gay gắt. - Nguồn nguyên liệu sản xuất phải phụ thuộc vào điều kiện ngoại tác điển hình là thời tiết. 12
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2