BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN<br />
CƠ SỞ 2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP<br />
-------------------------------<br />
<br />
BÁO CÁO TỔNG KẾT<br />
KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI THUỘC DỰ ÁN KHOA HỌC<br />
CÔNG NGHỆ NÔNG NGHIỆP VỐN VAY ADB<br />
NĂM 2010<br />
<br />
Tên đề tài: NGHIÊN CỨU SỬ DỤNG THÂN CÂY DỪA ĐỂ SẢN XUẤT<br />
VÁN DÁN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG TẠI TỈNH ĐỒNG NAI<br />
<br />
Cơ quan chủ quản: Bộ Nông nghiệp và PTNT<br />
Cơ quan chủ trì: Cơ sở 2 trường Đại học Lâm nghiệp<br />
Chủ nhiệm đề tài: Th.S Lê Văn Tung<br />
Thời gian thực hiện đề tài: 9/2009 - 12/2010<br />
<br />
Đồng Nai – 2010<br />
<br />
1<br />
<br />
TÓM TẮT KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI NĂM 2010<br />
Đề tài đã hoàn xây dựng và hoàn thành mục tiêu đã đề ra, cụ thể:<br />
- Đã nghiên cứu cấu tạo, tính chất cơ học, tính chất vật lý, thành phần hoá<br />
học của thân cây dừa, phân tích đánh giá để làm cơ sở cho việc ứng dụng các<br />
giải pháp công nghệ chế biến hợp lý.<br />
- Đã hoàn xây dựng được qui trình công nghệ sản xuất ván dán từ thân<br />
cây dừa, sử dụng trong sản xuất đồ mộc xây dựng; Qui trình đã đáp ứng được<br />
tiêu chuẩn ISO 2426 - 2: 200(E) và tiêu chuẩn ΓOCT 962472<br />
- Đã xây dựng được 01 mô hình dây chuyền công nghệ sản xuất ván dán<br />
từ thân cây dừa, công suất: 1500 m3 sản phẩm/năm; Sản phẩm sản xuất thử<br />
nghiệm đạt tiêu chuẩn ISO 2426 - 2: 200(E) và tiêu chuẩn ΓOTC 962472 dùng<br />
cho sản xuất đồ mộc thông dụng;<br />
- Đã đào tạo, chuyển giao công nghệ cho 42 nông dân trong đó có 18 nữ.<br />
<br />
2<br />
<br />
MỤC LỤC<br />
(Mục lục bao gồm danh mục các phần chia nhỏ của báo cáo cùng với số trang)<br />
TT<br />
<br />
Các danh mục trong BC<br />
<br />
Trang<br />
<br />
DANH MỤC CÁC BẢNG<br />
<br />
5<br />
<br />
DANH MỤC CÁC HÌNH<br />
<br />
7<br />
<br />
BẢNG CHÚ GIẢI CÁC CHỮ VIẾT TẮT, KÝ HIỆU, ĐƠN VỊ ĐO<br />
LƯỜNG, TỪ NGẮN, THUẬT NGỮ<br />
<br />
8<br />
<br />
I.<br />
<br />
ĐẶT VẤN ĐỀ<br />
<br />
10<br />
<br />
II.<br />
<br />
MỤC TIÊU<br />
<br />
12<br />
<br />
2.1<br />
<br />
Mục tiêu tổng quát<br />
<br />
12<br />
<br />
2.2<br />
<br />
Mục tiêu cụ thể<br />
<br />
12<br />
<br />
III.<br />
<br />
NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU<br />
<br />
12<br />
<br />
3.1<br />
<br />
Nội dung nghiên cứu<br />
<br />
12<br />
<br />
3.2<br />
<br />
Vật liệu và phương pháp nghiên cứu<br />
<br />
13<br />
<br />
IV.<br />
<br />
KÉT QUẢ VÀ THẢO LUẬN<br />
<br />
13<br />
<br />
4.1<br />
<br />
Kết quả nghiên cứu khoa học<br />
<br />
13<br />
<br />
4.1.1<br />
<br />
Nghiên cứu cấu tạo thân cây dừa<br />
<br />
13<br />
<br />
4.1.2<br />
<br />
Nghiên cứu công nghệ sản xuât ván dán tư thân cây dừa<br />
<br />
28<br />
<br />
4.1.3<br />
<br />
Kiểm tra kết quả<br />
<br />
46<br />
<br />
4.1.4<br />
<br />
Nhận xét<br />
<br />
49<br />
<br />
4.1.5<br />
<br />
Xây dựng mô hình thử nghiệm sản xuất ván dán từ thân cây dừa<br />
<br />
50<br />
<br />
4.2<br />
<br />
Đánh giá tác động của kết quả nghiên cứu<br />
<br />
57<br />
<br />
4.2.1<br />
<br />
Hiệu quả về xã hội<br />
<br />
57<br />
<br />
4.2.2<br />
<br />
Hiệu quả về môi trường<br />
<br />
58<br />
<br />
3<br />
<br />
4.3<br />
<br />
Các sản phẩm đề tài<br />
<br />
58<br />
<br />
4.3.1<br />
<br />
Các sản phẩm khoa học<br />
<br />
58<br />
<br />
4.3.2<br />
<br />
Kết quả đào tạo/tập huấn cho cán bộ hoặc nông dân<br />
<br />
58<br />
<br />
4.4<br />
<br />
Tình hình sử dụng kinh phí năm 2010<br />
<br />
59<br />
<br />
V.<br />
<br />
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ<br />
<br />
61<br />
<br />
1<br />
<br />
Kết luận<br />
<br />
61<br />
<br />
2<br />
<br />
Đề nghị<br />
<br />
61<br />
<br />
TÀI LIỆU THAM KHẢO<br />
<br />
63<br />
<br />
PHỤ LỤC VÀ ẢNH MINH HOẠ<br />
<br />
65<br />
<br />
4<br />
<br />
DANH MỤC CÁC BẢNG<br />
Danh mục<br />
1<br />
<br />
Trang<br />
<br />
Bảng 4.1 Thông số 5 thân dừa 30 năm tuổi được chọn để<br />
khảo nghiệm………………………………………………..<br />
<br />
14<br />
<br />
2<br />
<br />
Bảng 4.2 Cắt khúc thân dừa……………………………….<br />
<br />
14<br />
<br />
3<br />
<br />
Bảng 4.3 Số lượng và số liệu mẫu của thân dừa số 1……..<br />
<br />
14<br />
<br />
4<br />
<br />
Bảng 4.4 Số lượng và số liệu mẫu của thân dừa số 2………<br />
<br />
15<br />
<br />
5<br />
<br />
Bảng 4.5 Sốlượng và số liệu mẫu của thân dừa số 3……….<br />
<br />
15<br />
<br />
6<br />
<br />
Bảng 4.6 Sốlượng và số liệu mẫu của thân dừa số 4……….<br />
<br />
15<br />
<br />
7<br />
<br />
Bảng 4.7 Sốlượng và số liệu mẫu của thân dừa số 5……….<br />
<br />
16<br />
<br />
8<br />
<br />
Bảng 4.8 Phương pháp thí nghiệm và kích thước mẫu thí<br />
nghiệm………………………………………………………<br />
<br />
16<br />
<br />
9<br />
<br />
Bảng 4.9. Một số thành phần hoá học gỗ dừa……………….<br />
<br />
21<br />
<br />
10<br />
<br />
Bảng 4.10 Tỷ lệ co rút của phần biên gỗ dừa………………..<br />
<br />
22<br />
<br />
11<br />
<br />
Bảng 4.11: Khối lượng thể tích thân cây dừa…………<br />
<br />
24<br />
<br />
12<br />
<br />
Bảng 4.12: Tổng hợp cứng tĩnh thân cây dừa…………<br />
<br />
25<br />
<br />
13<br />
<br />
Bảng 4.13: Tổng hợp uốn tĩnh thân cây dừa…………..<br />
<br />
25<br />
<br />
14<br />
<br />
Bảng 4.14: Tổng hợp nén ngang thân cây dừa………...<br />
<br />
26<br />
<br />
15<br />
<br />
Bảng 4.15: Tổng hợp nén dọc thân cây dừa…………...<br />
<br />
26<br />
<br />
16<br />
<br />
Bảng 4.16 Cắt khúc thân dừa..................................................<br />
<br />
28<br />
<br />
17<br />
<br />
Bảng 4.17. Thông số góc mài dao bóc khảo nghiệm thân dừa<br />
<br />
29<br />
<br />
18<br />
<br />
Bảng 4.18. Độ bền trượt màng keo.........................................<br />
<br />
32<br />
<br />
19<br />
<br />
Bảng 4.19. Thông số chế độ sấy.............................................<br />
<br />
34<br />
<br />
20<br />
<br />
Bảng 4.20. Khối lượng và chiều rộng ván mỏng…………….<br />
<br />
34<br />
<br />
21<br />
<br />
Bảng 4.21. Chiều dày ván bóc trước khi sấy………………..<br />
<br />
35<br />
<br />
22<br />
<br />
Bảng 4.22. Kết quả quan sát các khuyết tật trên bề mặt ván<br />
<br />
38<br />
<br />
23<br />
<br />
Bảng 4.23. Chiều dày ván bóc sau khi sấy………………….<br />
<br />
38<br />
<br />
24<br />
<br />
Bảng 4.24. Độ nhẵn chiều mặt ván mỏng từ thân…………..<br />
<br />
36<br />
<br />
5<br />
<br />