
Bất phương trình (tiếp theo)
lượt xem 131
download

Tài liệu tham khảo rất hữu ích cho các bạn học sinh phổ thông, củng cố nâng cao kiến thức vể môn toán học là hành trang giúp ban hoàn thành môn toán học. Chúc các bạn thành công
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bất phương trình (tiếp theo)
- BẤT PHƯƠNG TRÌNH (TIẾP THEO) Baứi 1: Giaỷi caực bpt: a/ 2x −x x + 1 5 b/ x + 2 < 2x + 3 c/ x −x 2 x +1 ( x + 3)( x − 2)(−2 x 2 + x − 1) Baứi 2: Xét dấu của phân thức Q(x) = . (2 x − 5)( x 2 + 3 x − 10) Baứi 3: Tìm tập xác định của các hàm số sau: 12 + x − x 2 x2 − 5x + 6 a) y = ; b) y = ; c) y = x − x 2 + 3 x − x 2 − 2 x ( x − 2) x + 6x + 8 2 . Baứi 4: Giải các bất phương trình: x 2 − 7 x + 10 2− x b) x − 6 > x − 5 x + 9 . c) x + 1 < 2x - 7; 2 a) < 0; d) x − 6x + 9 2 x +1 ≥ 1. Baứi 5: Tỡm m để ∀ x ∈ R ta luụn cú: a) f(x) = m x 2 – mx – 5 ≤ 0 b) g(x) = ( m 2 + 2m) x 2 + 2mx + 2 0 d) k(x) = ( m 2 + 2) x 2 – 2 3 mx + m2 – 2 ≥ 0 Baứi 6: Tỡm m để các hàm số sau có TXĐ là R: a) f(x) = (m 2 − 1) x 2 + 2(m + 1) x + 5 b) f(x) = x 2 − x + 4 + m 2 BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN TRONG CĂN + Nhỡn chung cỏc phương pháp giải bất phương trỡnh vụ tỷ cũng tương tự như phương trỡnh vô tỷ. Tuy nhiên, trong một số trường hợp cũng có điểm khác biệt. + Giải bất phương trỡnh vụ tỷ là một trong những bài toỏn khụng cú cụng thức giải tổng quỏt, khụng cú qui trỡnh mang tớnh chất thuật toỏn. + Việc phân ra thành các phương pháp giải riêng biệt chỉ mang tính chất tương đối, tùy quan điểm từng người làm toán. + Mỗi bất phương trỡnh cú thể giải bằng nhiều phương pháp khác nhau nên người làm toán cần cân nhắc nên giải theo phương pháp nào cho hiệu quả. Mặt khác, có những bất phương trỡnh khụng phải phương pháp nào cũng giải được, nó có những nét đặc thù riêng nên người làm toán cần phải linh hoạt trong việc tỡm ra phương pháp. Phương pháp I. Biến đổi tương đương: (Chỉ xột n chẵn) f ( x ) ≥ 0 Dạng 1. n f ( x ) < g(x) ⇔ g ( x ) > 0 Dạng 2. n f ( x ) ≥ g(x) ⇔ f ( x ) < [g( x )] n f ( x ) ≥ 0 g ( x ) < 0 g ( x ) ≥ 0 f ( x ) ≥ [g ( x )]n 1
- f f ( x) f 0 f Dạng 3: n f ( x) f n g ( x) ۳ ۳g ( x) 0 ۳ f ( x) ۳ g ( x) ۳ Bài 1. Giải các bất phương trỡnh 1 − 1 − 4x 2 a) x + 5x − 14 > x – 5 2 b) 0 g) x + 3 + x + 2 − 2x + 4 > 0 Phương pháp II. Đặt ẩn phụ (hữu tỉ hóa, lượng giác hóa): Bài 2. Giải bất phương trỡnh a) x 2 + 2 x 2 − 3x + 11 ≤ 3x + 4 (*) b) x + 1 − x 2 < x 1 − x 2 (1) trong đoạn [0; 1] 5 1 c) (2x - 2) 2 x −x 1 6( x − 1) d) 5 x + < 2x + +4 e) x + 2 x 2x 2x >3 5 f) 2 x 2 − 6 x + 8 −x x x−2 x −4 2 g) 3x − 2 + x − 1 < 4x – 9 + 2 3x 2 − 5x + 2 Phương pháp III: Phương pháp hàm số: Dạng f(x) > k ; f(u) > f(v) – khụng chứa tham số.( xột hàm số y = f(x)) Dang chứa tham số: Nhận xột.: Xột hàm số f(x), x ∈ D.Đặt M = max f , m = min f D D . f(x) ≥ α cú nghiệm x ∈ D ⇔ α ≤ M . f(x) ≥ α đúng với ∀ x ∈ D ⇔ α ≤ m . f(x) ≤ β cú nghiệm x ∈ D ⇔ β ≥ m . f(x) ≤ β đúng với ∀ x ∈ D ⇔ β ≥ M Bài 3) Giải bất phương trỡnh: a) x + 5 + 2 x + 3 < 9 ( ĐS -3/2 x < 11) b) x + 9 + 2 x + 4 > 5 (ĐS x > 0) Bài 4) Tim m để bất phương trỡnh 3 + x + 6 − x – (3 + x )(6 − x ) m (*) cú nghiệm. 6 2 −9 HD Đặt u = 3+ x + 6 − x , u ∈ [3; 3 2 ] ĐS m − 2 Phương pháp IV: phương pháp đánh giá: Bài 5. Giải bất phương trỡnh 2
- a) x 2 − 3x + 2 + x 2 − 4 x + 3 ≤ 2 x 2 − 5x + 4 (HD Xét x< 1, x = 1, x = 4, x > 4) ĐS x ∈ ( − ∞ ; 1] ∪ {4}. b) x − 1 + (x – 3) ≥ 2( x − 3) 2 + 2 x − 2 (HD Dùng Bunhia) ĐS x = 5 BÀI TẬP TỔNG HỢP Bài 1 : Giải các bất phương trình sau: a) (ĐHNT D _ 00) x +x 3 2x − 8 + 7 − x ĐS x�[4,5] �[6,7] 1 b) (ĐHAN D – 99) 5 x + 1 − 4 x −1 3 x 1 ĐS x x 4 3 c)(HVNH A – 99) x + 2 x −1 + x − 2 x −1 > ĐS x 1 1 2 d) (HVQHQT D _ 00) (x+1)(x+4) < 5 x + 5 x + 28 2 ĐS -9 < x < 4 e) (ĐHMĐC_00) ( x + 1)(4 − x ) > x − 2 f) (ĐHBK_ 99) x +1 > 3 − x + 4 g) (ĐHTL_ 00) x + 2 − 3 − x < 5 − 2 x h) (ĐHAN A_00) 7 x + 7 + 7 x − 6 + 2 49 x 2 + 7 x − 42 < 181 − 14 x HD Đặt u = 7 x + 7; v = 7x − 6 Bài 2) a ) (ĐH D _ 02) (x2 – 3x) 2 x 2 − 3 x −2 2 0 b) (ĐH dự bị _ 02) x + 4 + x − 4 = 2 x − 12 + 2 x 2 − 16 2( x 2 − 16) 7−x c) (ĐH A – 2004) + x+3> x−3 x−3 d) (ĐH A – 05) 5 x − 1 − x − 1 > 2 x − 4 e) (ĐH dự bị _ 05) 8 x 2 − 6 x + 1 − 4 x +1 01 f) (ĐH dự bị _ 05) 3 x − 3 − 5 − x > 2 x − 4 g) (CĐGT _ 05) x 2 + 2 x − 15 < x − 2 Bài 3. a) (CĐSP Vĩnh Long_ 05) − x2 + 6x − 5 > 8 − 2x b)(CĐ cộng Đồng Vĩnh Long 05) x + 1 = 8 − 3 x + 1 c)(ĐH dự bị _ 05) 2 x + 7 − 5 −3 x 3x − 2 3

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Các dạng toán về đạo hàm thường gặp
21 p |
922 |
169
-
Phương pháp tiếp tuyến chứng minh bất đẳng thức
7 p |
646 |
163
-
BÀI 2. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH-BÂT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
10 p |
275 |
83
-
Đề cương ôn tập học kì II môn Toán khối 10
4 p |
150 |
19
-
Đề thi thử Đại học môn Toán lần 1 năm 2014 khối A,A1,B,D - THPT Trần Phú (Kèm đáp án)
5 p |
140 |
16
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 21 (Kèm đáp án)
7 p |
60 |
5
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 47 (Kèm đáp án)
6 p |
64 |
5
-
Bài tập giải tích Toán lớp 12: Phần 2
36 p |
104 |
4
-
Bài tập giải tích Toán lớp 12: Phần 1
35 p |
80 |
3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 70 (Kèm hướng dẫn giải)
10 p |
57 |
3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 39 (Kèm đáp án)
5 p |
45 |
3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 79 (Kèm hướng dẫn giải)
4 p |
31 |
2
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 94 (Kèm theo đáp án)
4 p |
67 |
2
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 56 (Kèm hướng dẫn giải)
8 p |
28 |
2
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 33 (Kèm đáp án)
7 p |
58 |
2
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 29 (Kèm đáp án)
7 p |
55 |
2
-
SKKN: Sử dụng tính đơn điệu của hàm số để giải một số bài toán về phương trình, bất phương trình và hệ phương trình trong chương trình Toán phổ thông
20 p |
81 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
