intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bàt tập trắc nghiệm tài chính tiền tệ

Chia sẻ: Vicky Tran | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:56

606
lượt xem
295
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chức năng giám đốc tài chính có những đặc điểm: a. Giám đốc tài chính là giám đốc bằng đồng tiền b. Giám đốc tài chính được thực hiện đối với quá trình tạo lập và sử dụng các quỹ tiền tệ c. Giám đốc tài chính mang đặc điểm giám đốc toàn diện, thường xuyên, liện tục và rộng rãi d. Tất cả các đặc điểm trên.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bàt tập trắc nghiệm tài chính tiền tệ

  1. Trắc nghiệm tài chính tiền tệ
  2. 13. Chức năng giám đốc tài chính có những đặc điểm: a. Giám đốc tài chính là giám đốc bằng đồng tiền b. Giám đốc tài chính được thực hiện đối với quá trình tạo lập và sử dụng các quỹ tiền tệ c. Giám đốc tài chính mang đặc điểm giám đốc toàn diện, thường xuyên, liện tục và rộng rãi d. Tất cả các đặc điểm trên 14. Vai trò của tài chính VN trong nền kinh tế thị trường XHCN a. Công cụ phân phối tổng sản phẩm xã hội và thu nhập quốc dân b. Công cụ quản lý và điều tiết vĩ mô nền kinh tế quốc dân c. a và b đều đúng d. a và b đều sai 15. Chỉ tiêu của nhà nước trong nền kinh tế thị trường nhằm: a. Bảo đảm các mục tiêu kinh tế chính trị xã hội b. Bảo đảm vốn cho các doanh nghiệp hoạt động c. Trả lương cho người lao động d. Trả nợ cho nước ngoài 16. Về hình thức ngân hàng Nhà Nước là: a. Toàn bộ các khoản thu chi của nhà nước đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định và được thực hiện trong một năm để đảm bảo thực hiện các chức năng, nhiệm vụ cảu nhà nước. b. Là nguồn thu, nôi dung chi cụ thể đã được nhà nước định hướng c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 17. Ngân hàng nhà nước là …… của Nhà nước đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định và được thực hiện trong một năm để đảm bảo thực hiện các chức năng, nhiệm vụ cảu nhà nước. a. Các khoản phí, lệ phí b. Các khoản chi đầu tư phát triển, chi thường xuyên c. Toàn bộ các khoản thu, chi d. Toàn bộ các khoản thu thường xuyên , chi thường xuyên 18. Cơ quan Nhà Nước nào có thẩm quyền quyết định phân bổ Ngân sách Trung Ương a. Chính Phủ b. Quốc Hội c. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, thành phố thuộc trung ương d. Tất cả đều sai
  3. 19. Ngân sách Nhà nước là : a. Công cụ chủ yếu điều tiết thị trường hàng hóa b. Công cụ chủ yếu điều tiết thị trường vốn c. Công cụ chủ yếu điều tiết thị trường lao động d. Cả a, b và c đều đúng. 20. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền phân bổ ngân sách địa phương a. Chính phủ b. Quốc hội c. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung Ương d. Cả a,b và c đều sai 21. Luật ngân sách nhà nước chủ yếu dựa trên cơ sỏ của bộ luật nào: a. Hiến pháp b. Luật lao động c. Luật Kinh tế d. Cả a,b và C đều đúng 22. Luật Ngân sách nhà nước dựa trên cơ sở của bộ luật nào a. Hiến pháp b. Luật thuế GTGT c. Luật thuế TNDN d. Cả a, b và c đều đúng 23. Có …. Nguyên tắc quản lý thống nhất NSNN a. Hai b. Ba c. Bốn d. Năm 24. Hệ thống ngân sách nhà nước bao gồm các cấp nào sau đây: a. Ngân sách Trung Ương b. NSDP c. NSTW và NSDP, Trong NSDP có các cấp: NS tỉnh, TP trực thuộc trung ương NS cấp quận huyện trực thuộc 25. Nguồn thu chủ yếu của ngân sách nhà nước là: a. Thuế, phí, lệ phí b. Thu từ nợ vay trong nước c. Thu từ nợ vay nước ngoài d. Thu từ viện trợ của các tổ chức và chính phủ nước ngoài 26. Các doanh nghiệp địa phương nộp thuế vào:
  4. a. Chính phủ b. Ngân hàng nhà nước c. Bộ tài chính d. Cả a,b và c đều sai 27. Khoản chi lớn nhất của ngân sách Nhà Nước a. Chi đầu tư phát triển của nhà nước b. Chi quốc phòng an ninh c. Chi bảo đãm hoạt động bộ máy nhà nước d. Chi viện trợ 28. Hội đồng nhân dân các tỉnh thành phố trực thuộc trung ương được quyết định: a. Nguồn thu, nhiệm vụ chi của ngân sách nhà nước b. Nguồn thu, nhiệm vụ cgi giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương c. Nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương d. Nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách quận, huyện và cấp xã, phường 29. Ngân sách cấp ủy quyền là ngân sách của: a. Ngân sách trung ương b. Ngân sách địa phương c. Ngân sách cấp trên d. Ngân sách cấp dưới 30. Theo luật ngân sách nước ta, thời kỳ ổn định ngân sách: a. Một năm b. Hai năm c. Ba đến năm năm d. Sáu năm 31. Nguyên tắc thứ nhất của cân đối ngân sách là: a. Tổng số thu thuế, phí, lệ phí nhờ ..tổng số chi thường xuyên b. Tổng số thu phí, lệ phí bằng tổng số chi thường xuyên c. Tổng số thu chi từ thuế, phí, lệ phí lớn hơn tổng số thu chi thường xuyên d. Tổng số thu từ vay nợ nước ngoài lớn hơn thu trong nước 32. Ngân sách địa phương a. Được phép bội chi b. Không được phép bội chi c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
  5. 33. Mức dư nợ từ nguồn vốn huy động để xây dựng công trình kết cấu hạ tầng của Tỉnh bằng: a. 10% vốn đầu tư xây dựng cơ bản hàng năm của ngân sách cấp tỉnh b. 20% vốn đầu tư xây dựng cơ bản hàng năm của ngân sách cấp tỉnh c. 30% vốn đầu tư xây dựng cơ bản hàng năm của ngân sách cấp tỉnh d. 40% vốn đầu tư xây dựng cơ bản hàng năm của ngân sách cấp tỉnh 34. Bội chi của ngân sách nhà nước được trung trải bằng: a. Vay các ngân hàng thương mại b. Vay các doanh nghiệp c. Công trái quốc gia, trái phiếu kho bạc, … d. Vay nước ngoài 35. Tài chính doanh nghiệp là: a. Quỹ tiền tệ của doanh nghiệp b. Khâu cơ sở trong hệ thống tài chính quốc gia, bao gồm tài chính của các tổ chức kinh tế với hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hóa hay dịch vụ. c. Là tài chính của tất cả các tổ chức kinh tế với hoạt động sản xuất hàng hóa kinh doanh hay dịch vụ d. Lài tài chính của các chủ thể doang nghiệp 36. Tài chính doanh nghiệp có ….nhiệm vụ a. Hai b. Ba c. Bốn d. Năm 37. Chế độ sỡ hữu của doang nghiệp nhà nước là: a. Sỡ hữu toàn dân b. Sỡ hữu tập thể c. Sỡ hữu cá nhân d. Sở hữu nước ngoài 38. Chế độ sở hữu của công ty cổ phần có: a. Sở hữu cá nhân b. Sở hữu tập thể c. Sở hữu hộ gia đình d. Sở hữu các cổ đông 39. Doanh nghiệp tư nhân có quyền a. Phát hành cổ phiếu b. Phát hành cổ phần c. Không phát hành cổ phiếu d. Cổ phần hóa
  6. 40. Khâu tài chính nào trong hệ thống tài chính quốc gia sáng tạo ra giá trị lớn của hàng hóa dịch vụ a. Ngân sách nhà nước b. Tín dụng c. Doanh nghiệp d. Bảo hiểm 41. Quan hệ giữa ngân sách nhà nước và tài chính doanh nghiệp thông qua: a. Trả lương b. Trả thưởng c. Trái phiếu d. Cả a,b và c đều sai 42. Nghĩa vụ giữa tài chính doanh nghiệp và ngân sách nhà nước thông qua: a. Nộp thuế b. Đóng bảo hiểm c. Mua công trái d. Cả a,b và c đều sai 43. Các trung gian tài chính là: a. Các tổ chức và cá nhân thừa vốn b. Các tổ chức thiếu vốn c. Các tổ chức thu hút vốn từ nơi thừa sang nơi thiếu d. Các tổ chức môi giới 44. Bảo hiểm kinh doanh là: a. Bảo hiểm hưu trí b. Bảo hiểm y tế c. Bảo hiểm tài sản d. Bảo hiểm thất nghiệp 45. Bảo hiểm xã hội là: a. Bảo hiểm tài sản b. Bảo hiểm con người c. Bảo hiểm y tế d. Bảo hiểm nhân thọ 46. Chủ doanh nghiệp bắt buộc phải đóng bảo hiểm cho người lao động trong doanh nghiệp: a. Bảo hiểm con người b. Bảo hiểm nhân thọ c. Bảo hiểm xã hội
  7. d. Bảo hiểm tài sản 47. Người lao đọng bắt buộc phải đóng : a. Bảo hiểm cong người b. Bảo hiểm xã hội c. Bảo hiểm nhân thọ d. Bảo hiểm tài sản 48. Nguồn hình thành quỹ bảo hiểm y tế từ đóng góp của: a. Ngân sách nhà nước b. Doanh nghiệp nhà nước c. Đơn vị sử dụng lao động và người lao động d. Chủ sử dụng lao động 49. Nguyên tắc hoạt động của bảo hiểm xã hội là: a. Kinh doanh lấy lãi b. Lấy số đông bù số ít, ổn định đời sống cho người lao động và gia đình c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 50. Nguyên tắc hoạt đọng của bảo hiểm kinh doanh là: a. Kinh doanh lấy lãi b. Lấy số đông bù số ít, ổn định đời sống cho người lao đọng và gia đình c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 51. Tín dụng là: a. Sự chuyển giao quyền sở hữu một số tiền từ chủ thể này sang chủ thể khác b. Là sự hoàn trả có thời hạn c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 52. Tín dụng là hệ thống quan hệ kinh tế phát sinh giữa người đi vay và người cho vay. Nhờ đó mà vốn tiền tệ vận động từ chủ thể này sang chủ thể khác để đáp ứng nhu cầu khác nhau của nền kinh tế a. Đúng b. Sai 53. Các chức năng của tín dụng A Chức năng tập trung, phân phối – chức năng giám đốc – chức năng lưu thông B Chức năng đo lường giá trị - chức năng lưu thông – chức năng tích lũy
  8. C Chức năng tập trung – phân phối – chức năng tiết kiệm tiền và chi phí lưu thông – chức năng phản ánh và kiểm soát các hoạt đọng kinh tế D Cả 3 câu đều đúng 54. Vai trò tín dụng A Ổn định đời sống, tạo công ăn việc làm, ổn định trật tự xã hội B Góp phần thúc đẩy sản xuất lưu thông hàng hóa phát triển C Ổn ddingj tiền tệ, ổn định giá cả D Cả a, b và c đều đúng 55. Tín dụng thương mại là: A Quan hệ tín dụng giữa các chủ thể kinh tế và ngân hàng B Quan hệ tín dụng giữa ngân hàng và các chủ thể như : cá nhân, doanh nghieepkj , nhà nước, tổ chức xã hội C Quan hệ tín dụng giữa các ngân hàng thương mại với ngân hàng trung ương D Quan hệ tín dụng giữa các chủ thể kinh tế với nhau 56. Thương phiếu gồm hai loại A Hối phiếu do người bán lập để đòi tiền người mua, lệnh phiếu do ngườimua lập cam kết trả tiền người bán B Hối phiếu do mua lập cam kết trả tiền người bán – lệnh phiếu do người bán lập để đòi tiền người mua C Trái phiếu và tín phiếu D Cả 3 câu đều sai 57. Tín dụng ngân hàng là: A Quan hệ tín dụng ngân hàng với các chủ thể kinh tế B Quan hệ tín dụng giữa ngân hàng với ngân hàng C Quan hệ tín dụng giữa ngân hàng thương mại với ngân hàng trung ương D Quan hệ tín dụng giữa các chủ thể kinh tế với nhau 58. Tín dụng nhà nước là: A Quan hệ tín dụng giữa ngân hàng và các chủ thể kinh tế B Quan hệ tín dụng giữa nhà nước và đơn vị, cá nhân trong xã hội C Quan hệ tín dụng giữa các chủ thể kinh tế với nhau D Quan hệ tín dụng giữa các ngân hàng thươn g mại với ngân hàng trung ương 59. Vì sao người ta lại nói ngân hàng trung ương là ngân hàng của các ngân hàng? A Đối tượng chủ yếu của ngân hàng trung ương là ngân hàng thương mại và các tổ chức tín dụng
  9. B Là ngân hàng duy nhất được phép phát hàng tiền – là ngân hàng của nhà nước C NHTW cung cấp các dịch vụ sau: Tiền gửi dtbb, tiền gửi thanh toán ….. D Cả a và c đúng 60. Mô hình hệ thống ngân hàng trung ương Việt Nam là: A Trụ sở ddaawth tại thủ đô và không có chi nhánh B Trụ sở đặt tại TP HCM và chi nhánh đặt tại các tỉnh C Ngân hàng trung ương trực thuộc quốc hội , trụ sở đặt Hà Nội và TP HCM có chi nhánh các tỉnh thành D Ngân hàng trung ương trực thuộc chính phủ trụ sở chính tại Hà nội và chi nhánh tại các tỉnh thành 61. Mục tiêu nào sau đây không phải là mục tiêu của chính sách tài chính quốc gia A Tăng cường tiềm lực tài chính đất nước B Ổn định tiền tệ, ổn địnhgiá cả, ổn định hối đoái C Phân phối và sử dụng nguồn tài chính có hiệu quả D Mở rộng qua hệ tài chính đối ngoại, hội nhập quốc tế 62. Nội dung chính sách tài chính quốc gia A Cung ứng và điều hòa khối tiền B Chính sách ngoại hối C Chính sách về tiền tệ - tín dụng D Cả 3 câu trên đều đúng 63. Vai trò nào sau đây không phải là vai trò của ngân hàng trung ương A Xây dựng các dự án luật, pháp lệnh về tiền tệ và hoạt đông ngân hàng B Chủ trì lập bảng cân thanh toán quốc tế C Tham gia xây dựng chiến lược phát triển kinh tế xã hội D Nhận tiền gửi thanh toán của các ngân hàng, các cá nhân, các doanh nghiệp… 64. Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của ngân hàng thương mại A Chức năng điều tiết khối tiền lưu thông trong nền kinh tế B Chức năng trung gian tín dụng C Chức năng trung gian thanh toán D Chức năng cung ứng các dịch vụ ngân hàng 65. Thực hiện chức năng trung gian tín dụng, ngân hàng thương mại cung cấp các dịch vụ nào trong các dịch vụ sau đây? A Mở tài khoản tiền gửi giao dịch cho các tổ chức và cá nhân
  10. B Quản lý và cung cấp các phương tiện thanh toán cho khách hàng C Tổ chức và kiểm soát quy trình hoạch toán giữa các khách hàng D Cho vay ngắn – trung hạn và dài hạn đối với các đơn vị kinh tế và cá nhân. 66. Thực hiện chức năng trung hian thanh toán , ngân hàng thườn mại cung cấp dịch vụ nào trong các dịch vụ sau: A Nhận tiền gửi không kỳ hạn, có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm của các tổ chức cá nhân B Phát hành kỳ phiếu, trái phiếu ngân hàng để huy đọng vốn trong XII C Tổ chức và kiểm soát quy trình thanh toán giữa các khách hàng D Cả a, b và c đều đúng 67. Vai trò to lớn của chức năng trung gian thể hiện ở các mặt sau: A Huy động và tập trung hầu hết nguồn vốn tiền tệ tạm thời nhàm rỗi trong XH B Đáp ứng nguồn vốn lớn và liên tục cho nền kinh tế, thúc đẩy nền kinh tế phát triển C Cả a và b sai D Cả a và b đúng 68. Người ta nói, ngân hàng thương mại có chức năng tạo tiền ? A Đúng B Sai 69. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của ngân hàng 2 cấp ở VN A Ngân hàng cấp 1 là ngân hàng trung ương – ngân hàng cấp 2 : các ngân hàng thương mại và tổ chức tín dụng B Nhiệm vụ của ngân hàng trung ương là kết hợp giữa hai chức năng là quản lý vĩ mô và chức năng kinh doanh kiếm lời C Ngân hàng thương mại và các tổ chức tín dụng hoạt động trong lĩnh vực tiền tệ - tín dingj nhằm mục đích tìm kiếm lợi nhuận D NHTM là ngân hàng thực hiện giao dịch trực tiếp với khách hàng 70. Tài chính doanh nghiệp là: A Quỹ tiền tệ của doanh nghiệp B Khâu cơ sở của hệ thống tài chính quốc gia C Là tài chính cuẩ tất cả các tôt chức kinh tế với hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa hay dịch vụ D Khâu cơ sở của hệ thống tài chính quốc gia bao gồm tài chính của tất cả các tôt chức kinh tế với hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa hay dịch vụ 71. Tài chính doanh nghiệp có nhiệm vụ gì?
  11. A Bảo đảm nguồn vốn và phân phối hợp lý cho các nhu cầu của sản xuất, kinh doanh, tổ chức cho vốn chu chuyển 1 cách liên tục và có hiệu quả B Phân phối thu nhập và lợi nhuận của doanh nghiệp theo đúng các quy định của nhà nước C Kiểm tra mọi qua trình hoạt động của nguồn tài chính trong doanh nghiệp, đòng thời kiểm tra mọi hoạt động sản xuất kinh doanh gắn liền với quá trình đó D Tất cả các nhiệm vụ trên 72. các trung gian tài chính là: A Tài chính bảo hiểm B Tài chính tín dụng C A và b đều đúng D A và b đều sai 73. chứng khoán có lợi tức không ổn định là: A Trái phiếu B Cổ phiếu ưu đãi C Cổ phiếu thường D Chứng quyền 74. lãi suất thị trường tăng thì giá biến động như thế nào? A Tăng B Giảm C Không đổi D Không thể xác định được 75. Lãi xuất thị trường cao hơn lãi xuất chứng khoán thì điều gì xảy ra? A Hoạt động trên thị trường chứng khoán sôi động B Hoạt động trên thị trường chứng khoán giảm sút C Giá chứng khoán sẻ tăng D Mọi người sẽ timd cách đến ngân hàng để rút tiền tiết kiệm 76. Thị trường tài chính là nơi cung cấp các loại vốn A Ngắn hạn B Trung hạn C Dài hạn D Tất cả các câu trên 77. Thị trường vốn là nơi giao dịch các loại vốn A Ngắn hạn B Dài hạn C Ngắn hạn và dài hạn D Trung hạn và dài hạn
  12. 78. Thi trường tiền tệ là nơi giao dịch các loại vốn A Ngắn hạn B Dài hạn C Ngắn hạn và dài hạn D Trung hạn và dài hạn 79. Các yếu tố cơ bản của thị trường tài chính A Đối tượng của thị trường tài chính B Công cụ của thị trường tài chính C Chủ thể của thị trường tài chính D Tất cả các câu đều đúng 80. Căn cứ vào hình thác vay vốn thì thị trường tài chính gồm: A Thị trường cấp 1 và thị trường cấp 2 B Thi trường tiền tệ và thị trường vốn C Thị trường nợ và thị trường cổ phiếu D Không câu nào đúng 81. Căn cứ vào cấp bậc thị trường thì thị trường tài chính gồm : A Thị trường cấp 1 và thị trường cấp 2 B Thi trường tiền tệ và thị trường vốn C Thị trường nợ và thị trường cổ phiếu D Không câu nào đúng 82. Căn cứ theo kỳ hạn của công cụ nợ A Thị trường cấp 1 và thị trường cấp 2 B Thi trường tiền tệ và thị trường vốn C Thị trường nợ và thị trường cổ phiếu D Không câu nào đúng 83. Thị trường tín dụng thuê mua là: A Thị trường vốn B Thị trường tiền tệ C Thị trường chứng khoán D Thị trường liên ngân hàng 84. Thị trường thế chấp là: A Thị trường vốn B Thị trường tiền tệ C Thị trường chứng khoán D Thị trường liên ngân hàng
  13. 85. Thị trường tín dụng thuê mua là thị trường: A Cung cấp các tín dụng ngắn hạn cho các doanh nghiệp qua hình thức tài trợ cho thuê tài sản B Cung cấp các tín dụng trung hạn cho các doanh nghiệp qua hình thức tài trợ cho thuê tài sản C Cung cấp các tín dụng dài hạn cho các doanh nghiệp qua hình thức tài trợ cho thuê tài sản D Cung cấp các tín dụng trung và dài hạn cho các doanh nghiệp qua hình thức tài trợ cho thuê tài sản 86. Thị trường chứng khoán thứ cấp là thị trường như thế nào? A Là thị trường diễn ra các hoạt động mua bán chứng khoán mới phát hành lần đầu B Là thị trường diễn ra các hoạt động tạo vốn cho đơn vị phát hành C Là thị trường diễn ra các hoạt động mua bán chứng khoán đến tay người thứ 2 D Là thị trường diễn ra các hoạt động mua bán chứng khoán ngoài sở giao dịch chứng khoán 87. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của cổ phiếu thường ? A Rủi ro nhiều B Trái chủ sẽ không được ưu tiên trả nợ khi công ty bị giải thể C Lợi nhuận cao D Giá cả biến động nhanh nhạy, đặc biệt là trên thị trường thứ cấp 88. Cổ phiếu ưu đãi giống trái phiếu ở điểm nào? A Được hoàn trả lại vốn gốc đúng bằng mệnh giá ở thời điểm đáo hạn B Được chia lợi tức ổn định và được ấn định theo tỷ lệ cố định trên mệnh giá C Được chuyển đổi thành cổ phiếu thường D Tất cả các câu trên 89. Thị trường liên ngân hàng là: A Thị trường tiền tệ B Thị trường vốn C Cả hai câu trên D Không có câu nào 90. Người nắm giữ cổ phiếu được gọi là: A Chủ nợ B Trái chủ C Thành viên D Cổ đông
  14. 91. Những người nào sau đây được xem là chủ sở hữu một doanh nghiệp A Người giữ giấy nợ B Người giữ cổ phiếu thường và cổ phiếu ưu đãi C Người giữ trái phiếu D Tất cả đều đúng 92. Cổ đông giữ cổ phiếu thường của công ty được chia cổ tức từ: A Lợi nhuận trước thuế và lãi B Lợi nhuận trước thuế C Lợi nhuận gộp D Lợi nhuận ròng 93. Việc phát hành tiền của NHTW ở VN hiện nay được đảm bảo bằng: A Tín dụng hàng hóa B Vàng C Ngoại tệ D Tất cả đều đúng 94. Hoạt động nào sau đây là một trong những hoạt động chủ yếu của NHTM: A Xây dựng Luật pháp chính sách trong lĩnh vực tiền tệ tín dụng NH B Chức năng điều tiết khối lượng tiền lưu thông trong nền kinh tế C Xem xét, cấp và thu hồi giấy phép hoạt động cho các NH và các tổ chức tín dụng D Hoạt động huy động vốn 95. Chức năng nào sau đây là chức năng của NHTM: A Cho vay đối với các NH và tổ chức tín dụng B Chức năng tạo tiền C Trung tâm thanh toán của hệ thống NH và các tổ chức tín dụng D Kiểm soát tín dụng thông qua cơ chế tái cấp vốn và tỷ lệ dự trữ bắt buộc 96. Mối quan hệ giữa NHTW và KBNN được thể hiện: A Bảo đảm dự trữ quốc gia về ngoại hối, các chứng từ có giá. B Cấp trên của KBNN C Đồng cấp của KBNN D Cấp dưới của KBNN 97. Ngân hàng đầu tiên của người Việt được thành lập vào năm: A Năm 1927 B Năm 1928 C Năm 1929 D Năm 1930
  15. 98. Dấu hiệu nào sau đây chứng tỏ sự chuyển đổi sâu sắc của hệ thống NH: A Từ cơ chế NH được bapo cấp sang NH thương mại B Từ hoạt động trong nước sang quốc tế C Từ hệ thống NH một cấp chuyển thành hệ thống NH hai cấp D Cả 3 câu trên đều sai 99. Tín dụng thương mại được sử dụng khi: A Các DN trực tiếp vay vốn lẫn nhau B Các DN trực tiếp vay tài sản lẫn nhau C Cả 2 đúng D Cả 2 sai 100. Lãi suất tín dụng thương mại được xác định tại thời điểm A Ký hợp đồng B thanh lý hợp đồng C cả 2 đúng D Cả 2 sai 101. Thương phiếu là: A Giấy nhận nợ B Giấy ghi nợ C Giấy hẹn nợ D Giấy trả nợ 102. Hồi phiếu do: A Người mua chịu lập ra B Người bán chịu lập ra C NH của người mua chịu lập ra D NH của người bán chịu lập ra 103. Lệnh phiếu do: A Người mua chịu lập ra B Người bán chịu lập ra C NH của người mua chịu lập ra D NH của người bán chịu lập ra 104. Thương phiếu có…đặc điểm A Một B Hai C Ba D Bốn
  16. 105. Tín dụng thương mại có … hạn chế A Hai B Ba C Bốn D Năm 106. Chiết khấu là: A Tổ chức tín dụng bán thương phiếu và giấy tờ có giá khác của người thụ hưởng trước khi đến hạn thanh toán B Tổ chức tín dụng mua thương phiếu và giấy tờ có giá khác của người thụ hưởng trước khi đến hạn thanh toán C Cả 2 đúng D Cả 2 sai 107. Tái chiết khấu là: A Việc bán lại thương phiếu và giấy tờ có giá khác đã được bán trước khi đến hạn thanh toán B Việc mua lại thương phiếu và giấy tờ có giá khác đã được bán trước khi đến hạn thanh toán C Cả 2 đúng D Cả 2 sai 108. Trong hệ thống tín dụng loại hình tín dụng nào chiếm vai trò chủ đạo A Tín dụng Nhà nước B Tín dụng Thương Mại C Tín dụng Ngân hàng D Tín dụng quốc tế 109. Thuê vận hành ( thuê hoạt động) có đặc điểm: A Hai B ba C bốn D năm 110. Chủ thể nào sau đây được thực hiện cho thuê tài chính: A Doanh nghiệp B Dân cư C Ngân hàng thương mại D Cả 3 sai 111. Thuê tài chính (thuê vốn)là hình thức thuê tài sản A Ngắn hạn B Trung và dài hạn
  17. C cả 2 đúng D Cả 2 sai 112. Bán và tái thuê là hình thức: A Tín dụng ngân hàng B Tín dụng thuê mua C Tín dụng thương mại D Tín dụng tiêu dùng 113. Hình thức hoàn trả của tín dụng tiêu dùng là: A Trả toàn bộ tiền ngay khi giao hàng B Trả toàn bộ tiền sau khi giao hàng C Trả toàn bộ tiền trước khi giao hàng D Cả 3 sai (trả góp) 114. Chủ thể tham gia tín dụng tiêu dùng gồm: A Ngân hàng thương mại và người đi vay B Công ty cho thuê tài chính và người đi vay C Công ty tài chính và người đi vay D cả 3 đúng 115. Trái phiếu chính phủ có……hình thức A Hai B Ba C Bốn D Năm 116. Tín dụng cho đối tượng nghèo khác với các đối tượng không nghèo ở điểm nào? A Là 1 khoản hỗ trợ của ngân hàng nhà nước B Không có khác biệt giữa 2 đối tượng trên C Đối tượng nghèo được vay không có lãi D Thời gian tín dụng dành cho đối tượng nghèo được kéo dài hơn 117. Tín dụng của Nhà nước khác với tín dụng ngoài nhà nước ở điểm nào? A Ưu đãi về vốn, lãi suất và thời gian B Quy mô vốn cho vay lớn hơn bên ngoài C Cả 2 đúng D Cả 2 sai 118. Vai trò tích tụ tập trung vốn của tín dụng khác của ngân hàng Nhà nước ở điểm nào? A Tính chất cưỡng chế
  18. B Không có tính chất cưỡng chế C Cả 2 Đúng D Cả 2 sai 119. Cung cấp vốn thông qua tín dụng khác với cung cấp vốn của ngân hàng nhà nước ở tính chất nào? A Quy mô lớn B Tính chất kịp thời C Chuyển quyền sở hữu vốn D Tính chất liên tục 120. Kiểm tra giám sát của tín dụng khác với kiểm tra giám sát của ngân hàng Nhà nước ở: A Bằng đồng tiền B Giám sát khâu sử dụng vốn C Giám sát khâu hoàn trả vốn D b & c đúng 121. Tín dụng huy động được nguồn vốn nhàn rỗi trong XH, cho vay để tăng nhịp độ, vòng quay của đồng tiền để: A Tăng nhu cầu tiền mặt trong lưu thông B Phát hành các chứng từ có giá C Cả 2 đúng D Cả 2 sai 122. Nếu việc tập trung phân phối lại của các tín dụng phù hợp với nhu cầu khách quan thì: A Sản xuất kinh doanh phát triển, đời sống dân cư cải thiện B sản xuất kinh doanh phát triển quá mức C Kìm hãm sản xuất kinh doanh D Giảm sức mua của dân 123. Trong quá trình điều hòa vốn mang tính chất tạm thời của tín dụng, các chủ thể: A Không phải trả lợi tức B Phải trả lợi tức nhất định C Cả 2 đúng D Cả 2 sai 124. Các chủ thể tín dụng điều chỉnh quan hệ tín dụng bằng: A Miệng B Giấy vay nợ C Hợp đồng vay nợ D Cả 3 đúng
  19. 125. Giá cả tín dụng bao gồm một lượng tiền nhất định trong đó phản ánh: A Trị giá vốn của hàng hóa B Trị giá vốn và lãi suất C Trị giá vốn và phụ phí D Giá trị sử dụng vốn trong một thời gian nhất định 126. Khoảng thời gian thực hiện việc chuyển và nhận quyền sử dụng đối tượng tín dụng gọi là: A Thời gian huy động vốn B Chu kỳ sản xuất C Thời hạn tín dụng D Thời hạn trả nợ 127. Các quan hệ tín dụng trong XH hiện đại gồm: A Tổ chức hụi B Thị trường chứng khoán C Ngân hàng thương mại D Cả 3 đúng 128. Đối tượng tín dụng là: A Người đi vay B Người cho vay C Tài sản mà người cho vay nhượng quyền sử dụng cho người đi vay D Cả 3 đúng 129. Người chuyển nhượng quyền sử dụng tài sản cho người khác và người nhận quyền sử dụng tài sản của người khác là: A Chủ thể kinh doanh B Chủ thể phát hành C Chủ thể tín dụng D Chủ sở hữu vốn 130. Sự chuyển quyền sở hữu vốn mang tính chất hoàn trả là: A Quan hệ cấp phát của ngân hàng nhà nước B Quan hệ đóng bảo hiểm C Quan hệ cho vay(tín dụng) D Viện trợ không hoàn lại 131. Mối quan hệ kinh tế dưới hình thức giá trị gắn liền với việc tạo lập và sử dụng quỹ tiển tệ dùng để cho vay gọi là: A Ngân hàng Nhà Nước B Bảo hiểm
  20. C Tín dụng D Cả 3 đúng 132. Tổ chức nào sau đây là tổ chức tài chính trung gian: A Ngân hàng Nhà nước B Ngân hàng Trung ương C Bảo hiểm XH việt nam D Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn 133. Tài sản tài chính là : A Tiền giấy Ngân hàng B Cổ phiếu, tín phiếu, trái phiếu…(chứng từ có giá) C Cả 2 đúng D Cả 2 sai 134. Đối tượng của thị trường tài chính là: A Dân cư B Nhà nước C Doanh nghiệp D Nguồn cung và cầu về vốn 135. Thị trường tài chính có….vai trò: A Hai B Ba C Bốn D Năm 137. Tín phiếu kho bạc là sản phẩm của A Thị trường chứng khoán B Thị trường tiền tệ C Thị trường vốn D Cả 3 đúng 138. Trái phiếu là sản phẩm của: A Thị trường chứng khoán B Thị trường tiền tệ C Thị trường vốn D Cả a và c đúng 139. Loại chứng chỉ có giá nào mà xác nhận được quyền sở hữu vốn của cổ đông góp vào công ty và quyền được hưởng 1 khoản cổ tức theo định kỳ A Cổ phiếu B Trái phiếu
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2