intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

BỆNH HỌC NGOẠI CẢM THƯƠNG HÀN (Kỳ 9)

Chia sẻ: Thuoc Thuoc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

122
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thiếu âm hóa nhiệt chứng a. Âm hư nhiệt chứng ·Triệu chứng: miệng táo, họng khô. Tâm phiền khó ngủ, bứt rứt, tiểu vàng, lưỡi đỏ, mạch tế sác. ·Điều trị: Tư âm tả hỏa (Hoàng liên a giao thang). Bài thuốc Hoàng liên a giao thang có tác dụng dưỡng Tâm, thanh nhiệt tà, tư âm, giáng hỏa. Phân tích bài thuốc (Pháp Bổ - Thanh) Vai trò của các vị Vị thuốc Dược lý YHCT thuốc Vị đắng, lạnh. Tả Tâm nhiệt. Hoàng liên Giải khí bản nhiệt của Thiếu âm. Quân Vị ngọt, tính bình. Tư âm, bổ A giao...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: BỆNH HỌC NGOẠI CẢM THƯƠNG HÀN (Kỳ 9)

  1. BỆNH HỌC NGOẠI CẢM THƯƠNG HÀN (Kỳ 9) b. Thiếu âm hóa nhiệt chứng a. Âm hư nhiệt chứng ·Triệu chứng: miệng táo, họng khô. Tâm phiền khó ngủ, bứt rứt, tiểu vàng, lưỡi đỏ, mạch tế sác. ·Điều trị: Tư âm tả hỏa (Hoàng liên a giao thang). Bài thuốc Hoàng liên a giao thang có tác dụng dưỡng Tâm, thanh nhiệt tà, tư âm, giáng hỏa. Phân tích bài thuốc (Pháp Bổ - Thanh)
  2. Vai trò của các vị Vị thuốc Dược lý YHCT thuốc Vị đắng, lạnh. Tả Tâm nhiệt. Hoàng liên Giải khí bản nhiệt của Thiếu âm. Quân Vị ngọt, tính bình. Tư âm, bổ A giao huyết. Thần Đắng, hàn. Thanh nhiệt táo thấp, Hoàng cầm cầm máu. Tá Vị đắng, chua lạnh. Thược Bổ huyết, liễm âm, giảm đau. Tá dược Kê tử Tư âm huyết, tức phong. Tá
  3. hoàng b. Âm hư thủy đình ·Triệu chứng: Ho mà ói khan, tâm phiền khó ngủ, tiểu bất lợi, lưỡi đỏ rêu trắng, mạch huyền tế sác. ·Điều trị: Tư âm lợi thủy thanh nhiệt (Đạo xích tán). Bài thuốc được đề cập dưới đây còn có tên gọi là Đạo nhiệt tán. Bài thuốc này, có tài liệu thay vị Trúc diệp bằng Đăng tâm thảo. Bài thuốc có xuất xứ từ Tiền Ất. Phân tích bài thuốc: (Pháp Bổ - Thanh) Vai trò Vị thuốc Dược lý YHCT của các vị thuốc Hàn, ngọt, đắng. Nuôi Thận, dưỡng Sinh địa Quân âm, dưỡng huyết. Trúc Ngọt, nhạt, hàn. Thanh Tâm hỏa, lợi Thần diệp niệu, trừ phiền nhiệt.
  4. Mộc Đắng, hàn. Giáng tâm hỏa, thanh Tá thông Phế nhiệt, lợi tiểu tiện, thông huyết mạch. Cam Ngọt ôn. Bổ Tỳ vị, nhuận phế, thanh Sứ thảo nhiệt, giải độc. Điều hòa các vị thuốc. * Công thức huyệt có thể sử dụng: Tên Tác dụng Cơ sở lý luận huyệt điều trị Tam âm Giao hội huyệt của 3 kinh âm / chân Tư âm giao Hội của mạch đốc và 6 dương kinh. Đại chùy Chủ biểu. Mình nóng, mồ hôi tự ra (Tả). Thanh nhiệt Hợp cốc Sợ lạnh, không có mồ hôi (Bổ). Khúc trì Phối hợp Khúc trì, Đại chùy, Thập Thập tuyên, Hợp cốc là kinh nghiệm để trị sốt Thanh nhiệt tuyên cao. Kinh Kim huyệt / Thận. Tư âm bổ Phục lưu Điều hòa và sơ thông huyền phủ (lỗ Thận. Trị chứng đạo
  5. chân lông). hãn. Trung Mộ / Bàng quang. Lợi Bàng cực Huyệt tại chỗ trị chứng tiểu gắt. quang
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2