intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI

Chia sẻ: Nguyen Quy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

297
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

HS biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn -HS nắm được các kỹ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn -Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI

  1. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI I-MỤC TIÊU : -HS biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngo ài d ấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn -HS nắm được các kỹ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn -Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức II-CHUẨN BỊ : -GV Bảng phụ ghi sẵn các kiến thức trọng tâm của bài và các tổng quát ,bảng căn bậc hai -HS Phiếu học tập ,bảng CBH III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1-On đ ịnh : Kiểm tra sĩ số học sinh 2-Các hoạt động chủ yếu: Ho ạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Bài 1 ; Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ Bài 1:Các khẳng định sau đây là kh ẳng định đúng là đúng (Đ)hay sai (S) ? B Bài 2 :tính
  2. 2   a ) 9. 64  9 . 64  3 . 8  1 A .) 1 3 3  24 2    1 B) 1 2 2 48 x 3 16 16  1 C) 1   b) 3x5 x2 x2  2  x D) x 4 4   x x Bài 2: tính Bài 3 :Giải pt 48 x 3 1)Đưa thừa số ra ngoài dấu (x  0) a ) 90 . 6 , 4 ; b ) 3x5 căn Bp2v: 2x-1=25 Bài 3: gpt: 2x 1  5 ?1 Với a  0; b  0 chứng 2x=26 x=13 a 2b  a b ? tỏ Hoạt động 2:Đưa thừa số ra Hs làm ?1 a 2 .b  a 2 . b  a b ngoài d ấu căn a b Với GV cho hs làm ?1/24 sgk a  0; b  0 chứng tỏ VD1: a) 3 2.2  3 2 ?Đẳng thức trên được chứng minh a 2b  a b ? b) 2 2 .5  2 5 dựa trên cơ sở nào? 20  4.5  a 2 .b  a 2 . b  VD2: a 2 b  a b trong Gv : Đẳng thức a b a b ?1 cho phép ta thực hiện phép 2 8  a) 50 *Dựa trên định lý 2 4 .2  25 . 2 a 2b  a b biến đổi  22 25 2 khai phương một 1   25 2 Phép biến đổi này gọi là phép tích 8 2 và đ ịnh lý * Tổng quát : SGK/ 25 biến đổi đưa thừa số ra ngoài căn 2  a a *VD3:đưa thừa số ra ngoài ?Hãy cho biết thừa số n ào đã đ ưa * Thừa số a dấu căn ra ngoài căn ? HS làm VD1 : GVđưa thừa số ra ngo ài dấu căn
  3. VD1 a) 28a 4b 2 (b  0) a) 3 2.2  3 2 2    7.4a 4b 2  7 2a 2 b GV đôi khi ta biến đổi biểu thức HS theo dõi GV dẫn  2a 2b 7  2a 2b 7 b) 72a 2b 4 (a  0) dưới dấu căn về dạng thích hợp dắt câu b   2  2.36a 2b 4  2 6ab2 rồi mới thực hiện được –VD1b  6ab2 2  16ab2 2 2 2.5 20  4 .5  2 5 -Một trong những ứng dụng của phép đưa th ừa số ra ngoài dấu HS đọc VD2 sgk căn là rút gọn biểu thức -Hshoạt động nhóm GV yêu cầu HS đọc VD2 sgk ?2 sgk/25( kết quả là 2)Đưa thừa số vào trong dấu VD2) căn GV đưa lời giải lên b ảng phụ và ch ỉ rò các căn đồng dạng (tích của -HS theo dõi VD3a *Tổng quát : SGK/26 một số với cùng một căn thức ) HS lên bảng làm Vd4: sgk -GV yêu cầu học sinh hoạt động VD3b Ap dụng :?4 nhóm ?2 /25sgk 2 3 y  18 xy 2  2x  Đưa thừa số vào trong dấu Nửa lớp làm câu a, nửalớp làm 3 y 2 x  3 y 2 x căn câub HS làm ?3 vào vở a )3 5  3 2 .5  45 *Gv nêu tỗng quát trên bảng phụ 1,2 2 .5  b )1,2 5  1,44 .5  7 ,4 *Hai hs lên bảng *Gv hướng dẫn hs làm VD3 , đưa c ) ab 4 a ( a  0 )  ( ab 4 ) 2 .a  a 3 .b 8 làm ?3 a;b thừa số ra ngoài d ấu căn d )  2 ab 2 5 a  2ab  .5a   22 20 a 3 b 4  -HS nghe Gv trình -VD3a)sgk/25 :Gv hướng dẫn bày và ghi bài VD5: so sánh VD3 b: gọi 1 học sinh lên bảng -HS tự nghiên cứu làm
  4. Gvcho hs làm ?3 sgk/25 VD4 trong sgk 3 7; 28 3 2 .7  C1 : 3 7  63 63  28  3 7  vi 28 -Gv gọi đồng thới hai học sinh lên HS ho ạt động theo 28  2 7  3 7 C2: bảng làm nhóm làm ?4 *Bài tập : Hoạt động 3: Đưa thừa số vào -Cử đại diện hai Bài 43 d;e nhóm lên trình bày trong dấu căn d )  0 , 05  28800 Gv giới thiệu phép đưa thừa số ra -từ 3 7 có th ể đ ưa  0 , 05 288 . 100   0 , 05 . 10 144 . 2  ngoài dấu căn có phép biến đổi thừa số vào trong  0 , 5 . 12 2  6 2 ngược là đưa vào trong dấu căn e ) 7 . 63 a 2  7 2 . 9 .a 2 dấu căn rồiso sành  7 . 3 . a  21 a *GV đưa dạng tổng quát lên bảng -cách 2: từ 28 đua Bài 44: phụ thừa số ra ngoài và *  5 2   5 2 .2   50 so sánh *Gv đưa VD4 lên b ảng phụ yêu 2 2 2 4 * xy     xy   xy 3 3 9 cầu HS tự nghiên cứu lời giải theo Hai hs lên bảng làm x  0; y  0  xy conghia sgk/26 .cả lớp cùng làm rồi đối chứng *Gv lưu ý VD4 b,d(ch ỉ đưa các thứa số dương vào trong căn *Gv cho hs hoạt động nhóm làm bài ?4 để cũng cố Nửa lớp làm câu a.c Nửa lớp còn lại làm câu6 b,d -Gọi hs nhận xét -GV giơí thiệu :tác dụng của 2
  5. phép biến đổi trên :sosánh và tính gần đg ? Để so sánh hai số trên em làm ntn? /có cách làm nào khàc ? Gọi 2 hs lên b ảng làm theo 21 Hoạt động 4: cũng cố –dặn dò *Gv cho hs làm bài 43 d;e /27/sgk GV gọi hai hs lên bảng làm bài * GV gọi đồng thời 3 hs lên bảng trình bày bài 44/27/sgk Dặn dò : -Học bài theo sgk -Làm bài tập 45;47 sgk/27 -làm bài 59;60;61 SBT /12 Đọc trước b ài tiếp theo
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2