Tổng diện tích sàn của công trình là tổng diện tích
sàn của tất cả các tầng, bao gồm các tầng nằm
hoàn toàn hoặc một phần dưới mặt đất, các tầng
phía trên mặt đất, tầng áp mái, hiên, sàn kỹ thuật.
DIỆN TÍCH
Diện tích sàn thực
Diện tích sàn sử dụng
Diện tích sàn kỹ thuật
Diện tích giao thông
Diện tích sử dụng chung, sử dụng riêng
Diện tích xây dựng
Diện tích sàn xây dựng
Tổng diện tích sàn xây dựng
2
Tổng diện tích sàn của công trình là tổng diện tích
sàn của tất cả các tầng, bao gồm các tầng nằm
hoàn toàn hoặc một phần dưới mặt đất, các tầng
phía trên mặt đất, tầng áp mái, hiên, sàn kỹ thuật.
Tổng diện tích sàn tính tại mỗi cao độ sàn, được
xác định theo các kích thước phủ bì của các bộ
phận bao quanh sàn ở mỗi tầng.
3
Diện tích sàn thực là diện tích phần sàn nằm trong
các kết cấu bao quanh, gồm cả diện tích của các
cấu kiện tháo lắp được như vách ngăn,...
Diện tích sàn sử dụng là diện tích sàn thực được
dùng cho các mục đích và chức năng sử dụng của
công trình
Diện tích dịch vụ kỹ thuật là diện tích sàn thực
dùng để lắp đặt các thiết bị kỹ thuật như thiết bị và
hệ thống đường ống thóat nước thải, hệ thống cấp
thóat nước, thang máy, thang cuốn, băng tải,…
Diện tích giao thông là diện tích sàn thực dùng cho
mục đích giao thông bên trong công trình như cầu
thang bộ, hành lang, đường dốc,…
4
Diện tích sử dụng chung là không gian và hệ thống
kết cấu chịu lực, trang thiết bị kỹ thuật dùng chung
trong nhà chung cư gồm khung cột, tường chịu lực,
tường bao ngôi nhà, tường phân chia các căn hộ,…
các phần khác không thuộc sở hữu riêng của căn hộ
nào (Khoản 3 Điều 70 Luật nhà ở)
Diện tích xây dựng là phần diện tích đất xây dựng
công trình (diện tích tầng trệt).
Diện tích sàn xây dựng là diện tích xây dựng của
một tầng gồm phần tường bao (hoặc phần tường
chung) và diện tích của ban công kín (lôgia), ban
công.
Tổng diện tích sàn xây dựng là tổng diện tích của
tất cả các diện tích sàn xây dựng.
5
Yếu tố về quy hoạch
Chỉ giới đường đỏ
Chỉ giới xây dựng
Khoảng lùi
Mật độ xây dựng
Hệ số sử dụng đất
6
Chỉ giới đường đỏ là ranh giới giữa phần đất xây
dựng công trình và phần đất xây dựng đường giao
thông, công trình kỹ thuật hạ tầng, không gian công
cộng khác.
Chỉ giới xây dựng là đường giới hạn cho phép xây
dựng nhà, công trình trên lô đất.
Chỉ giới xây dựng có thể trùng chỉ giới đường đỏ.
Chỉ giới xây dựng có thể lùi vào so với chỉ giới
đường đỏ → khoảng lùi
7
Công trình
Chỉ giới đường đỏ
8
Khoảng lùi là khoảng cách giữa chỉ giới đường đỏ và
chỉ giới xây dựng hoặc khoảng cách giữa công trình và
ranh đất Chỉ giới xây dựng
Chỉ giới đường Ranh đất
đỏ
Tim
đường
Công trình
Lộ giới Khoảng lùi
9
Mật độ xây dựng (%):
MĐXD = Diện tích đất để xây dựng công trình (m2) x 100%.
Diện tích toàn lô đất (m2)
Hệ số sử dụng đất:
HSDĐ = Tổng diện tích sàn tòan công trình (m2)
Diện tích tòan lô đất (m2)
* Diện tích đất để xây dựng công trình được xác định
theo hình chiếu bằng của mái công trình.
* Tổng diện tích sàn toàn công trình không bao gồm
diện tích sàn tầng hầm và mái.
10
Dự án xây dựng trường học
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH
STT Diện tích
1 Diện tích khu đất 3.800 m2
2 Diện tích đất xây dựng công trình 1.200 m2
3 Tổng diện tích sàn xây dựng 4.400 m2
MĐXD = 1.200/3.800 = 31,6%.
HSSDĐ = 4.400/3.800 = 1,16.
11
VD: Tiêu chí quy hoạch của dự án như sau:
Diện tích khu đất là: 10.000m2.
Mật độ xây dựng công trình: 35%
Hệ số sử dụng đất: 6
Giao thông sân bãi: 30%
Cây xanh: 70%
Xác định diện tích xây dựng công trình, tổng diện
tích sàn xây dựng, giao thông sân bãi, cây xanh theo
các tiêu chí trên.
12
VD: Tiêu chí quy hoạch của dự án như sau:
Quy mô tầng cao công trình 55 tầng (không kể tầng lững, hầm, mái che cầu
thang, tầng kỹ thuật)
Diện tích khu đất là: 20.000m2.
Chiều cao tối đa: 224m
Mật độ xây dựng công trình tối đa:
• Khối đế: 50%
• Khối tháp: 30%
Hệ số sử dụng đất tối đa: 16
Giao thông sân bãi: 40%
Cây xanh: 60%
Xác định diện tích xây dựng, tổng diện tích sàn xây dựng, giao thông sân bãi,
cây xanh theo các tiêu chí trên.
13
STT Hạng mục công trình Mật độ Tầng DTXD DTSXD
cao (m2) (m2)
(%)
Diện tích khu đất 20,000
1 Công trình chính
- Tầng hầm 3 10,000
- Khối bệ 50 5 10,000
- Khối tháp 26 52 5,200
2 Giao thông sân bãi, cây xanh 50 10,000
- Giao thông sân bãi 40 4,000
- Cây xanh 60 6,000
Tổng diện tích sàn XD
14