intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bộ 13 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn GDCD (Có đáp án)

Chia sẻ: Mã Thiên Vũ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:70

32
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bộ 13 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn GDCD (Có đáp án) là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi tốt nghiệp THPT, giúp các em củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bộ 13 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn GDCD (Có đáp án)

  1. BỘ 13 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 MÔN GDCD (CÓ ĐÁP ÁN)
  2. 1. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn GDCD có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An 2. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn GDCD có đáp án - Sở GD&ĐT Cà Mau (Lần 1) 3. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn GDCD có đáp án - Sở GD&ĐT Cà Mau (Lần 2) 4. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn GDCD có đáp án - Sở GDKH&CN Bạc Liêu (Lần 2) 5. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn GDCD có đáp án - Trường THPT Đồng Đậu (Lần 3) 6. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn GDCD có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên (Lần 2) 7. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn GDCD có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh (Lần 1) 8. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn GDCD có đáp án - Trường THPT Hưng Khánh 9. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn GDCD có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ (Lần 1) 10. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn GDCD có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên (Lần 1) 11. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn GDCD có đáp án - Trường THPT Quế Võ 1 (Lần 1) 12. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn GDCD có đáp án - Trường THPT Trần Phú 13. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn GDCD có đáp án - Trường THPT TX Quảng Trị (Lần 1)
  3. SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 LIÊN TRƯỜNG THPT Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: GDCD (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi: 301 Họ và tên thí sinh:............................................... SBD:............................... Câu 81: Do H vay tiền của Q nhưng không chịu trả. Một lần Q đến nhà H đòi nợ, do bức xúc Q đã đánh H gây thương tích với tỷ lệ thương tật 10%. H phải điều trị hết tổng chi phí 20 triệu đồng. Trong trường hợp này, Q phải chịu đồng thời các trách nhiệm pháp lý nào dưới đây? A. Hình sự và hành chính. B. Hình sự và dân sự. C. Hình sự và kỷ luật. D. Hành chính và dân sự. Câu 82: Trên cơ sở Luật Giáo dục, học sinh thực hiện quyền học tập phù hợp với khả năng và điều kiện của mình. Trong trường hợp này, pháp luật đã thể hiện vai trò là A. cơ sở để bảo vệ nhu cầu cuộc sống của công dân. B. phương tiện để thực hiện quyền và lợi ích hợp pháp của mình. C. phương tiện để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình. D. điều kiện để thực hiện mọi nhu cầu của bản thân. Câu 83: Trong các yếu tố cấu thành tư liệu lao động, yếu tố giữ vai trò quan trọng nhất là A. kết cấu hạ tầng của sản xuất. B. công cụ sản xuất. C. kĩ thuật, công nghệ. D. hệ thống bình chứa. Câu 84: Sau cuộc họp trao đổi, thảo luận nhân dân xã P đã biểu quyết thống nhất về xây dựng hương ước của xã. Trong trường hợp này, nhân dân xã P đã thực hiện quyền nào dưới đây của công dân? A. Quyền tự do ngôn luận. B. Tham gia xây dựng quê hương. C. Giám sát các hoạt động của chính quyền. D. Tham gia quản lý nhà nước và xã hội. Câu 85: Vợ, chồng có quyền ngang nhau đối với tài sản chung. Vậy tài sản nào dưới đây không phải là tài sản chung? A. Được tặng cho chung trong thời kỳ hôn nhân. B. Được thừa kế chung trong thời kỳ hôn nhân. C. Thu nhập hợp pháp của vợ hoặc chồng trong thời kỳ hôn nhân. D. Tài sản của vợ hoặc chồng có trước khi kết hôn. Câu 86: Khi tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa là thể hiện chức năng A. phương tiện cất trữ. B. thước đo giá trị. C. phương tiện thanh toán. D. phương tiện lưu thông. Câu 87: Chị N và anh M đều trúng tuyển vào công ty X. Đến ngày ký hợp đồng, giám đốc công ty X đã đưa cho chị N và anh M bản hợp đồng lao động và đề nghị ký vào. Anh M ký ngay hợp đồng, còn chị N không ký vì chị thấy trong hợp đồng không có điều khoản quy định về tiền lương. Chị N đã đề nghị được bổ sung tiền lương sau đó mới ký. Giám đốc công ty X cho rằng chị N là người lao động nên không có quyền thỏa thuận về nội dung bản hợp đồng. Trong tình huống trên, giám đốc công ty X đã vi phạm nội dung nào dưới đây về bình đẳng trong lao động? A. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ. B. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động. C. Bình đẳng trong tuyển dụng lao động. D. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động. Câu 88: Trong buổi sinh hoạt lớp, lớp trưởng T đã nhắc nhở bạn K vì nhiều lần làm việc riêng trong giờ học. Trong trường hợp trên, T đã thực hiện quyền nào dưới đây của công dân? A. Quyền tham vấn. B. Quyền tự do thông tin. C. Quyền tự do phán quyết. D. Quyền tự do ngôn luận. Câu 89: Cá nhân, tổ chức không làm những gì mà pháp luật cấm là thực hiện pháp luật theo hình thức A. thi hành pháp luật. B. sử dụng pháp luật. C. áp dụng pháp luật. D. tuân thủ pháp luật. Trang 1/4 - Mã đề thi 301
  4. Câu 90: Bắt người khi có căn cứ để cho rằng người đó đang chuẩn bị thực hiện tội phạm rất nghiêm trọng hoặc tội phạm đặc biệt nghiêm trọng là thuộc trường hợp A. bắt người trong trường hợp không khẩn cấp. B. bắt người đang bị truy nã. C. bắt người trong trường hợp khẩn cấp. D. bắt người phạm tội quả tang. Câu 91: Trên đường đi làm, P đã bị anh Q điều khiển xe mô tô chạy quá tốc độ va phải. Vụ va chạm đã làm cho P bị tử vong tại chỗ và anh Q bị trầy xước nhẹ. Anh Z và anh K là chú của P trông thấy. Biết anh Q chạy quá tốc độ gây tai nạn cho cháu mình nên anh Z đã tranh cãi và xô xát với anh Q. Thấy vậy anh K đã xông vào đánh anh Q khiến anh Q bị trọng thương. Trong tình huống trên, những ai dưới đây phải chịu đồng thời trách nhiệm hình sự và trách nhiệm dân sự? A. Anh Q, anh Z và anh K. B. Anh Q, anh K. C. Anh Z, anh K. D. Anh Z và anh Q. Câu 92: Trên cơ sở quy định pháp luật về trật tự an toàn đô thị, Ủy ban nhân dân thành phố C yêu cầu người dân không được để xe trên hè phố. Trong trường hợp này, pháp luật đã thể hiện vai trò là A. phương tiện để đảm bảo mỹ quan thành phố. B. phương tiện để xây dựng đô thị hữu hiệu. C. phương tiện để Nhà nước quản lý xã hội. D. hình thức cưỡng chế người vi phạm. Câu 93: Hành vi nào dưới đây thuộc loại vi phạm hình sự? A. Lợi dụng chức vụ chiếm đoạt số tiền lớn của nhà nước. B. Công chức nhà nước thường xuyên tự ý nghỉ việc không có phép. C. Điều khiển xe máy chở quá số người quy định. D. Bên mua không trả tiền đúng phương thức như thỏa thuận. Câu 94: Các quy phạm pháp luật được thực hiện trong thực tiễn đời sống xã hội vì sự phát triển của xã hội là nội dung bản chất nào dưới đây của pháp luật? A. Tổ chức. B. Giai cấp. C. Xã hội. D. Phổ biến. Câu 95: Anh K được cấp giấy phép mở đại lý cung cấp vật liệu xây dựng. Do làm ăn thua lỗ, anh K thường xuyên nộp thuế không đúng thời hạn quy định nên bị cơ quan chức năng đình chỉ hoạt động kinh doanh. Anh K đã phải chịu trách nhiệm pháp lí nào dưới đây? A. Hành chính. B. Kỷ luật. C. Dân sự. D. Hình sự. Câu 96: Khi là người bán trên thị trường, để có lợi em chọn trường hợp nào dưới đây? A. Cung = Cầu. B. Cung < Cầu. C. Cung ≥ cầu. D. Cung > Cầu. Câu 97: Anh K đã được thuê anh M sửa máy tính cho mình ở công ty. Trong lúc sửa máy, anh M phát hiện anh K có mẫu hàng thiết kế thời trang mới, anh M đã tự ý sao chép. Sau đó M đã đến nhà anh Y nhờ làm môi giới để bán những mẫu mới đó cho chị T ở công ty G vốn là đối thủ cạnh tranh của anh K. Theo qui định của pháp luật, những ai dưới đây vi phạm quyền được pháp luật bảo đảm an toàn, bí mật về thư tín, điện thoại, điện tín của công dân? A. Chị T và anh Y. B. Anh M. C. Anh Y và anh M. D. Anh M và chị T. Câu 98: Bạn H lấy trộm mật khẩu Facebook của bạn N cùng lớp để đọc trộm tin nhắn trên mạng. Vậy bạn H đã vi phạm quyền nào dưới đây của công dân? A. Được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm. B. Quyền tự do ngôn luận. C. Bất khả xâm phạm về thân thể. D. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại. Câu 99: Nội dung của văn bản luật do cơ quan cấp dưới ban hành không được trái với nội dung của văn bản luật do cơ quan cấp trên ban hành là phản ánh đặc trưng A. tính xác định chặt chẽ về hình thức. B. tính quy phạm phổ biến. C. tính bắt buộc chung. D. tính cưỡng chế. Câu 100: Quyền nào dưới đây thuộc quyền tự do cơ bản của công dân? A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể. B. Quyền khiếu nại, tố cáo của công dân. Trang 2/4 - Mã đề thi 301
  5. C. Quyền bầu cử, ứng cử của công dân. D. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội. Câu 101: Phát hiện một nhóm thanh niên bẻ khóa lấy trộm xe máy của gia đình ông N, Q đã báo cho cơ quan công an biết. Hành vi của Q đã thực hiện quyền dân chủ nào dưới đây? A. tố cáo. B. khiếu nại. C. dân chủ. D. nhân thân. Câu 102: Anh A trộm cắp tài sản đã bị Tòa án tuyên án 3 năm tù là thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật? A. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính quyền lực, bắt buộc chung. C. Tính cưỡng chế, thi hành. D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức. Câu 103: Anh X bắt buộc vợ mình nghỉ việc để ở nhà chăm sóc con. Vậy anh X vi phạm quyền bình đẳng trong trong quan hệ A. tài sản. B. việc làm. C. nhân thân. D. nhà ở. Câu 104: Theo nguyên tắc bầu cử, mỗi cử tri đều có một lá phiếu với giá trị ngang nhau là thể hiện nguyên tắc A. bình đẳng. B. phổ thông. C. trực tiếp. D. bỏ phiếu kín. Câu 105: Khi báo cho cơ quan có thẩm quyền biết về hành vi vi phạm pháp luật của người khác là công dân thực hiện quyền nào dưới đây? A. Khiếu kiện B. Tố tụng C. Tố cáo. D. Khiếu nại. Câu 106: Nội dung nào dưới đây thể hiện bình đẳng trong lao động? A. Tự chủ trong kinh doanh để nâng cao hiệu quả cạnh tranh. B. Cùng thực hiện đúng nghĩa vụ tài chính đối với nhà nước. C. Tự do lựa chọn các hình thức tổ chức kinh doanh. D. Bình đẳng về cơ hội tiếp cận việc làm. Câu 107: Đánh người gây thương tích là vi phạm quyền A. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân. B. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân. C. tự do về thân thể của công dân. D. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân. Câu 108: Nội dung nào dưới đây là một trong ba điều kiện để một sản phẩm trở thành hàng hóa? A. Có nguồn gốc từ tự nhiên. B. Thông qua trao đổi và mua bán. C. Chất lượng cao và giá cả hợp lý. D. Thỏa mãn nhiều nhu cầu của con người. Câu 109: Các dân tộc trong một quốc gia không phân biệt đa số hay thiểu số, trình độ văn hoá, không phân biệt chủng tộc, màu da… đều được Nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ và tạo điều kiện phát triển là nội dung của khái niệm nào dưới đây? A. Bình đẳng giữa các dân tộc. B. Bình đẳng về văn hóa. C. Bình đẳng về ngôn ngữ. D. Bình đẳng về giáo dục. Câu 110: Công dân có thể thực hiện quyền tố cáo trong trường hợp nào dưới đây? A. Nhận quyết định chuyển công tác. B. Bị thu hồi giấy phép kinh dọanh. C. Nhận tiền bồi thường chưa thỏa đáng. D. Khi bị đe dọa đến sức khỏe, tính mạng. Câu 111: Vợ chồng có quyền tự do lựa chọn tín ngưỡng, tôn giáo là bình đẳng trong quan hệ A. nhân thân. B. nhà ở. C. tài sản. D. việc làm. Câu 112: Ông N - Giám đốc của công ty X nên đã tự bổ nhiệm con trai của mình là anh H lên chức Trưởng phòng. Biết chuyện, anh Q ép Giám đốc phải thăng chức cho mình nếu không sẽ cung cấp thông tin cho báo chí. Vô tình, chị M nghe được cuộc trao đổi giữa anh Q và ông N nên đã lén ghi âm để tống tiền anh Q và ông N. Những ai dưới đây đã vi phạm quyền bình đẳng trong lao động? A. Anh H, anh Q. B. Ông N và anh Q. C. Ông N và anh H. D. Ông N, anh Q và chị M. Câu 113: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về sự bình đẳng giữa các dân tộc về kinh tế? A. Các dân tộc đều được nhà nước quan tâm phát triển kinh tế. B. Dân tộc ở vùng sâu, vùng xa luôn được nhà nước quan tâm đầu tư phát triển kinh tế. C. Dân tộc ở vùng thuận lợi mới được quan tâm hơn trong phát triển kinh tế. Trang 3/4 - Mã đề thi 301
  6. D. Các dân tộc đều được tham gia vào các thành phần kinh tế. Câu 114: Trong mọi trường hợp, không ai được tự ý vào chỗ ở của người khác nếu không được người đó đồng ý là nội dung của quyền A. bất khả xâm phạm đến nhân phẩm, danh dự. B. bất khả xâm phạm đến sức khỏe. C. bất khả xâm phạm về chỗ ở. D. bất khả xâm phạm đến tính mạng. Câu 115: Người từ đủ bao nhiêu tuổi dưới đây phải chịu trách nhiệm hành chính về mọi hành vi vi phạm hành chính do mình gây ra? A. 16 tuổi trở lên. B. 12 tuổi trở lên. C. 14 tuổi trở lên. D. 18 tuổi trở lên. Câu 116: Công dân thực hiện quyền tự do ngôn luận khi tự mình A. công khai bí mật quốc gia. B. bộc lộ mọi tin tức nội bộ. C. trình bày ý kiến trong cuộc họp. D. chia sẻ thông tin chưa kiểm chứng. Câu 117: Trong trường hợp nào dưới đây thì được xem tin nhắn trên điện thoại của bạn thân? A. Bạn đồng ý thì mình xem hết các tin nhắn khác. B. Đã là bạn thì có thể tự ý xem. C. Chỉ được xem nếu bạn đồng ý. D. Khi người lớn đồng ý thì có quyền xem. Câu 118: Ông C là giám đốc, chị N là kế toán và anh S là nhân viên cùng công tác tại sở X. Lo sợ anh S biết việc mình sử dụng xe ô tô của cơ quan cho thuê để trục lợi, ông C chỉ đạo chị N tạo bằng chứng giả vu khống anh S làm thất thoát tài sản của cơ quan, rồi ký quyết định buộc thôi việc đối với anh. Phát hiện chị N đã vu khống mình nên anh S nhờ anh M viết bài công khai bí mật đời tư của chị N lên mạng xã hội. Bức xúc, chị N đã trì hoãn việc thanh toán các khoản phụ cấp của anh S. Những ai dưới đây là đối tượng vừa bị khiếu nại, vừa bị tố cáo. A. Ông C, chị N và anh M B. Ông C và chị N. C. Anh S và anh M D. Anh M, chị N và anh S Câu 119: Nghi ngờ H lấy trộm xe máy của mình, T đã bắt trói và nhốt H trong nhà kho. Trong trường hợp này, T đã vi phạm quyền nào dưới đây của công dân? A. Được bảo vệ nhân phẩm, danh dự. B. Được đảm bảo an toàn về sức khỏe. C. Được bảo hộ về tính mạng. D. Bất khả xâm phạm về thân thể. Câu 120: Cảnh sát giao thông lập biên bản xử phạt vi phạm hành chính đối với anh Nguyễn Văn N do hành vi điều khiển xe mô tô vượt đèn đỏ là thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây? A. Tuân thủ quy định. B. Thi hành pháp luật. C. Áp dụng pháp luật. D. Sử dụng pháp luật. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 301
  7. ĐÁP ÁN KỲ THI THỬ TNTHPT LIÊN TRƯỜNG NĂM 2021 Câu 301 302 303 304 305 306 307 308 309 310 311 312 313 314 315 316 317 318 319 320 321 322 323 324 81 D B D C C B A D D D D A C C B C D C B C C D C D 82 B B D B A A C D D C C B D D C D C D B B D A B D 83 B A A D D B C B C B A B A B C C A B D D A C B A 84 D B C A B B A D D C A B D D A C B C B A A C A C 85 D C A D C B D B D D D D C A C A A A D A C B A B 86 B D C A A A B C C A A B B C A D D D C A B B D B 87 D A A D D C C C A D B C C C D D C C C B D D D D 88 D C A B B D C B B C C A A B A C D C C D B B C C 89 D B C A B D D C B B B B A B C A C D B C D C B C 90 C C D D C A C B A C C B C C C A D D A A A D C B 91 B C C C B A B C A B B C B B C B C A C B D B B B 92 C A C C B B D A C C B A C D D B B D D B B B D C 93 A D A A B D D A B C D A B C B D A C B C D B B D 94 C C A B A D D B D D C D B B D D D A A B D D A C 95 A B C C C B A D B A D D D A D A A C A C B D C D 96 B C B B C C D D C A A D D D D D C C A D D C D B 97 B D D B D D B A C D B C A A C B A D D B C A A D 98 D D B A D C D B A B C C C D A C B A B A D D A A 99 A C C A D B C C B C C D D B B A C A D D C C C D 100 A A B C A A B C C D B D C A A A A C B A C D D C 101 A A D C B C C D B B C C B C D C B A C C C B A A 102 B A C B C D D B A A B C D A A A B B B B A C D C 103 C A A D D A B A C B D B B A D D D B B D B C A D 104 A D B C C B D B B A B B A B D B B B D B B B B A 105 C B D D B C A A B A D B D B C C D B D D B A B D 106 D D B B B A B D D A A A C C D D D B A A B B D B 107 A A D B D D D B A D C C B D B D C D A B C D D D 108 B C A D A D B C C B A D A D B A C A A C D A A A 109 A B D C C D A A A D A A B D C B A B D D A B B B 110 D D A D B B A D A D B D D C A B C B C A C D A C 111 A D B D A D A D A A D C A A A B A D C B A A D C 112 B B C B A A B C D C C D C A C A B D A C D C C B 113 C D B C D C C C B B D A A A B D A A D C A A A A 114 C C A C A A C A C B D A C B B C D C A D A D C A 115 A A D A C C A A D D C A D D D C B B C D A A B A 116 C C B A D B A A C B A B A C B C C A A A B A B A 117 C B B B C C B A A C D A B C B B A A B C B A C C 118 B B B A A C B D D A B C A D A B B C C D C C C A 119 D A D A D C C C B C A C D B A A B B C A C A C B 120 C D C D A A A B D A A D B A B B D D D C A C D B
  8. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THỬ TN-THPT NĂM 2021 CÀ MAU Bài thi: Khoa học xã hội; Môn: Giáo dục công dân Ngày thi: 10/12/2020 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề (Đề có 4 trang) Họ, tên thí sinh: ........................................................................... Số báo danh: ................................................................................ Mã đề thi: 322 Câu 81: Quyền tác giả, quyền sở hữu công nghiệp và quyền hoạt động khoa học, công nghệ là nội dung của quyền A. phát triển. B. xây dựng. C. sáng tạo. D. học tập. Câu 82: Theo quy định của pháp luật thì quyền của công dân không tách rời A. địa vị của công dân. B. nghĩa vụ của công dân. C. đạo đức của công dân. D. lợi ích của công dân. Câu 83: Người thực hiện những hành vi nguy hiểm cho xã hội, bị coi là tội phạm theo quy định của pháp luật thì phải chịu trách nhiệm A. kỉ luật. B. dân sự. C. hành chính. D. hình sự. Câu 84: Công dân có thể học ở hệ chính quy hoặc giáo dục thường xuyên, học ban ngày hoặc buổi tối là nội dung quyền A. học thường xuyên, học suốt đời. B. học theo sự ủy quyền của cha mẹ. C. học bất cứ ngành nghề nào. D. bình đẳng về cơ hội học tập. Câu 85: Trong mối quan hệ giữa cung - cầu với giá cả thị trường thì giá cả tăng là do A. cung nhỏ hơn cầu. B. cung cầu bằng nhau. C. cung lớn hơn cầu. D. cung gấp đôi cầu. Câu 86: Để giải quyết vấn đề việc làm, pháp luật khuyến khích các cơ sở kinh doanh bằng nhiều giải pháp, tạo ra nhiều việc làm mới cho người lao động. Đây chính là nội dung cơ bản của pháp luật về sự phát triển các lĩnh vực A. đầu tư. B. xã hội. C. môi trường. D. chính trị. Câu 87: Người thực hiện hành vi cố ý gây thương tích cho người khác là xâm phạm đến quyền được pháp luật bảo hộ về A. tính mạng và sức khỏe. B. nhân phẩm và danh dự. C. tự do thân thể công dân. D. quyền tự do cá nhân. Câu 88: Theo quy định của pháp luật, một trong những quyền tự do cơ bản của công dân là quyền bất khả xâm phạm về A. thông tin. B. học tập. C. sáng tạo. D. chỗ ở. Câu 89: Thi hành pháp luật là các cá nhân, tổ chức thực hiện đầy đủ những nghĩa vụ, chủ động làm những gì mà pháp luật A. được phép làm. B. khuyến khích làm. C. không được làm. D. quy định phải làm. Câu 90: Các dân tộc trong một quốc gia đều được Nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ và tạo điều kiện phát triển là thể hiện quyền bình đẳng giữa các A. dân tộc. B. tôn giáo. C. tổ chức. D. bộ tộc. Câu 91: Ở phạm vi cơ sở, để đảm bảo quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội của nhân dân thì những việc nào sau đây cần phải để dân giám sát, kiểm tra? A. Dự toán ngân sách ở xã. B. Sửa đổi văn bản pháp luật. C. Xây dựng dự thảo luật. D. Hoạt động bán hàng đa cấp. Trang 1/8 - Mã đề thi 322
  9. Câu 92: Quy luật giá trị yêu cầu. Trong sản xuất hàng hóa, người lao động cần đảm bảo thời gian lao động cá biệt phải phù hợp với thời gian lao động A. trung bình. B. mở rộng. C. xã hội. D. tối thiểu. Câu 93: Một trong những nguyên tắc trong giao kết hợp đồng lao động là gì? A. Gián tiếp. B. Chuyển nhượng. C. Ủy quyền. D. Bình đẳng. Câu 94: Quyền tham gia quản lý Nhà nước và xã hội gắn liền với hình thức dân chủ nào dưới đây? A. Gián tiếp. B. Tập trung. C. Trực tiếp. D. Đại diện. Câu 95: Những yếu tố tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người được gọi là A. sản phẩm lao động. B. đối tượng lao động. C. công cụ lao động. D. tư liệu lao động. Câu 96: Pháp luật do Nhà nước, đại diện cho giai cấp cầm quyền ban hành và bảo đảm thực hiện là thể hiện bản chất nào của pháp luật? A. Nhà nước. B. Dân tộc. C. Xã hội. D. Giai cấp. Câu 97: Theo quy định của pháp luật, cơ quan nào sau đây có thẩm quyền ra quyết định bắt người? A. Tòa án nhân dân. B. Cơ quan thanh tra. C. Ủy ban nhân dân. D. Hội đồng nhân dân. Câu 98: Trong những ngành, nghề mà pháp luật không cấm khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật thì mọi doanh nghiệp đều có quyền A. tự do sử dụng lao động. B. tự chủ đăng kí kinh doanh. C. được xét miễn giảm thuế. D. tự do mua bán ngoại tệ. Câu 99: Người phải chịu trách nhiệm hành chính do mọi vi phạm mà mình gây ra theo quy định của pháp luật có độ tuổi là A. từ đủ 16 tuổi trở lên. B. từ đủ 18 tuổi trở lên. C. từ đủ 14 tuổi trở lên. D. từ 16 tuổi trở lên. Câu 100: Trong quan hệ nhân thân thì vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc A. mua sắm tài sản. B. gửi tiền tiết kiệm. C. định đoạt tài sản. D. lựa chọn việc làm. Câu 101: Sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi mua bán được gọi là A. lao động. B. thị trường. C. tiền tệ. D. hàng hóa. Câu 102: Anh T là cán bộ y tế xã X, viết bài đóng góp kinh nghiệm trên báo về phòng chống dịch Covid-19 ở địa phương mình. Anh T đã thực hiện quyền tự do nào dưới đây? A. Chia sẻ thông tin. B. Chia sẻ lợi nhuận. C. Tự do ngôn luận. D. Tự do phán quyết. Câu 103: Cơ sở pháp lý chính trị quan trọng nhất để hình thành cơ quan quyền lực nhà nước là quyền A. thảo luận và góp ý. B. kiểm tra và giám sát. C. bầu cử và ứng cử. D. khiếu nại và tố cáo. Câu 104: Theo quy định của pháp luật, quyền bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ không thể hiện ở việc người lao động được A. trả công theo đúng năng lực. B. tạo cơ hội tiếp cận việc làm. C. lựa chọn mức thuế thu nhập. D. tham gia bảo hiểm xã hội. Câu 105: Hành vi nào dưới đây của công dân không vi phạm pháp luật hành chính? A. Cố ý lây truyền HIV cho người khác. B. Kinh doanh karaoke quá giờ quy định. C. Sử dụng điện thoại khi điều khiển xe. D. Buôn bán lấn chiếm lòng lề đường. Trang 2/8 - Mã đề thi 322
  10. Câu 106: Theo quy định của pháp luật, công dân sử dụng pháp luật khi thực hiện hành vi nào sau đây? A. Hiến máu nhân đạo. B. Buôn nội tạng người. C. Che giấu tội phạm. D. Hủy hoại môi trường. Câu 107: Người làm nhiệm vụ chuyển phát thư tín, điện tín vi phạm quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện tín khi A. giao thư sai địa chỉ người nhận. B. thay đổi phương tiện chuyển thư. C. thông báo giá cước công khai. D. kiểm tra hoạt động vận chuyển. Câu 108: Người vợ tạo ra thu nhập chính cho gia đình, nhưng mọi công việc trong gia đình đều có sự thống nhất của cả vợ và chồng, điều này thể hiện quyền bình đẳng giữa vợ và chồng qua mối quan hệ nào dưới đây? A. Nhân thân. B. Tài sản. C. Công vụ. D. Thu nhập. Câu 109: Mỗi cử tri có một lá phiếu và được tự do, độc lập thể hiện sự lựa chọn của mình bằng việc tự viết phiếu bầu và tự bỏ phiếu vào hòm phiếu. Đây là biểu hiện của nguyên tắc bầu cử A. trực tiếp và bỏ phiếu kín. B. bình đẳng và dân chủ. C. trực tiếp và công khai. D. phổ thông và bình đẳng. Câu 110: Trường Trung học phổ thông X thường xuyên bổ sung nhiều loại sách, tài liệu để phục vụ nhu cầu ôn tập của học sinh trong kỳ thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2020. Trường X đã tạo điều kiện để các em hưởng quyền được phát triển ở nội dung nào dưới đây? A. Hưởng dịch vụ truyền thông. B. Được cung cấp thông tin. C. Nhận chế độ ưu đãi. D. Bảo trợ quyền tác giả. Câu 111: Vì có thu nhập cao nên anh K yêu cầu vợ là chị P phải nghỉ việc để ở nhà chăm sóc gia đình. Mặc dù đã có hai con gái nhưng anh K vẫn bắt vợ phải sinh thêm cho anh một đứa con trai và đe dọa nếu chị P không thực hiện sẽ ly hôn. Việc làm của anh K đã vi phạm quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ A. tài sản. B. xã hội. C. việc làm. D. nhân thân. Câu 112: Trong quá trình thanh kiểm tra, đoàn thanh tra của Tỉnh X đã phát hiện chị K là cán bộ Sở xây dựng của tỉnh có hành vi vi phạm pháp luật nên đã bàn giao hồ sơ cho cơ quan chức năng Tỉnh X điều tra. Sau quá trình điều tra, cơ quan chức năng đã ra quyết định khởi tố chị K tội cố ý làm trái quy định của Nhà nước về đầu tư công, gây thiệt hại ngân sách 2,5 tỷ đồng. Chị K sẽ phải chịu trách nhiệm pháp lí nào sau đây? A. Hình sự và dân sự. B. Hình sự và kỉ luật. C. Hành chính và kỉ luật. D. Hành chính và dân sự. Câu 113: Mặc dù dịch Covid-19 có ảnh hưởng xấu đến hoạt động sản xuất, kinh doanh nhưng doanh nghiệp dệt may X vẫn chủ động đến cơ quan thuế để nộp thuế đầy đủ theo quy định. Việc làm của chủ doanh nghiệp X đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây? A. Áp dụng pháp luật. B. Sử dụng pháp luật. C. Thi hành pháp luật. D. Tuân thủ pháp luật. Câu 114: Hai mẹ con bà T và chị M đi du lịch nước ngoài về nhưng không khai báo y tế để phòng chống dịch Covid-19. Vì sợ cơ quan chức năng xử phạt nên ông K đã khóa cửa buộc vợ và con gái mình phải ở trong nhà suốt 14 ngày, mặc dù dù vợ và con gái ông không đồng ý. Ông K đã vi phạm quyền nào sau đây của công dân? A. Bất khả xâm phạm về chỗ ở. B. Bất khả xâm phạm về thân thể. C. Được bảo mật thông tin cá nhân. D. Được lựa chọn dịch vụ y tế. Trang 3/8 - Mã đề thi 322
  11. Câu 115: Anh Đ và chị H kết hôn được một thời gian và đã có hai đứa con. Tuy nhiên, trong thời gian gần đây vợ chồng anh xảy ra mâu thuẫn nên hai người sống ly thân với nhau. Bà N là mẹ của anh Đ, vì thương cháu nội nên đã ra sức khuyên bảo hai vợ chồng anh Đ làm hòa. Trong thời gian này, anh Đ cưới chị Q là hàng xóm và được bà M mẹ chị Q ủng hộ. Giận chồng, chị H đã bí mật kêu người bán nhà của hai vợ chồng rồi đưa con bỏ đi. Những ai dưới đây vi phạm nội dung quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình? A. Chị Q, chị K và bà M. B. Anh Đ, chị Q và bà M. C. Anh Đ, chị K và chị Q. D. Anh Đ và chị H. Câu 116: Ông K là trưởng trạm y tế phường cùng anh P công an khu vực đến nhà anh G để yêu cầu gia đình anh thực hiện cách li y tế đúng quy định, vì chị H vợ anh có tiếp xúc gần với người bị nhiễm Covid-19. Tại đây, ông K đã lớn tiếng la rầy chị H che giấu, không khai báo y tế nên bị anh G cầm cây đuổi đánh và lớn tiếng sỉ nhục ông K. Cho rằng việc làm của vợ chồng anh G không xứng đáng là gia đình văn hóa, anh P đã tháo gỡ biển “Gia đình văn hóa tiêu biểu” mang về phường. Những ai dưới đây vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân? A. Ông K, chị H và anh P. B. Anh G và chị H. C. Ông K và anh G. D. Ông K, anh P và anh G. Câu 117: Nhận được tin báo nghi chị K có hành vi dụ dỗ để bắt cóc cháu M, ông Q Chủ tịch phường do vội đi công tác nên đã giao anh T là công an viên đi xác minh sự việc. Anh T tiếp cận chị K khai thác thông tin, bị chị K chống đối nên đã bắt và nhốt chị tại Ủy ban nhân dân phường hai ngày. Để ép anh T thả vợ mình, anh H là chồng chị K đón đường khống chế, đưa cụ A mẹ anh T về nhà mình giam giữ. Những ai dưới đây vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân? A. Anh T và anh H. B. Ông Q và anh H. C. Anh T, chị K và anh H. D. Anh T, ông Q và anh H. Câu 118: Tại chốt kiểm tra phòng, chống dịch Covid -19 qua biên giới. Anh H là cảnh sát giao thông ra hiệu dừng xe để tổ công tác làm nhiệm vụ, nhưng anh Q chở theo anh S không chấp hành, nên hai bên đã xảy ra tranh cãi. Bất ngờ anh Q dùng chân đạp vào người anh H làm anh ngã xuống đường nên bị anh L là thành viên tổ kiểm tra bắt giữ. Thấy vậy, anh S rút dao tấn công, làm anh L bị thương. Để khống chế Q và S, anh T đội trưởng tổ công tác đã nổ súng cảnh cáo. Những ai dưới đây vừa không tuân thủ pháp luật, vừa không thi hành pháp luật? A. Anh H, anh L và anh T. B. Anh H và anh T. C. Anh S và anh Q. D. Anh S, anh Q và anh T. Câu 119: Anh M và anh Q cùng nộp hồ sơ đăng kí kinh doanh. Biết hồ sơ cùa mình chưa đủ điều kiện theo quy định, anh M đã nhờ lãnh đạo cơ quan chức năng là ông C giúp đỡ. Ông C đã bàn với chị S nhân viên dưới quyền, hoàn thiện hồ sơ rồi cấp phép kinh doanh cho anh M. Thấy anh M được cấp phép kinh doanh, anh Q đã ghép nhiều ảnh nhạy cảm của anh M rồi đưa lên mạng xã hội với mục đích trả thù. Những ai sau đây vi phạm quyền bình đẳng trong kinh doanh? A. Anh M, ông C và chị S. B. Ông C, chị S và anh Q. C. Anh M, ông C và anh Q. D. Anh M, ông C, chị S và anh Q. Câu 120: Trên đường đi làm về, do có uống rượu nên anh H không làm chủ được được tốc độ đã điều khiển xe mô tô đâm vào xe đạp của chị M đang dừng chờ đèn đỏ, làm chị M ngã xuống đường bị xây xát nhẹ còn xe đạp thì hư hỏng nặng. Ông K đang cùng vợ là bà S bán hàng rong dưới lòng đường gần đó, thấy vậy đã chạy đến đỡ chị M và cố tình đạp đổ xe mô tô của anh H làm xe bị bể đèn pha. Những ai dưới đây đồng thời phải chịu trách nhiệm hành chính và trách nhiệm dân sự? A. Anh H và ông K. B. Bà S và ông K. C. Anh H, bà S và ông K. D. Anh H, ông K và chị M. ------ HẾT ------ Trang 4/8 - Mã đề thi 322
  12. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC THI THỬ MÔN GDCD NĂM 2021 CÀ MAU MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN 301 305 309 313 317 321 81 A D B A B A 82 C C C A C C 83 C B D B C D 84 A B C A D B 85 D A C B C D 86 C C D B C A 87 A C B D D A 88 D D A A C B 89 B B B A B D 90 A B C A A A 91 D A A B A D 92 B C D C B C 93 A D B B A A 94 D A C A B D 95 D D C B A B 96 D A A B B D 97 C D B A A C 98 C C C B A C 99 B D B C C C 100 C B B A C A 101 D C B D D A 102 B B D C B D 103 B A C A D D 104 D D D A C D 105 B C C D A D 106 D A B B C A 107 A A B C D D 108 A D B A A A 109 B A D A D A 110 D A D A C C 111 B B B D B D 112 A B A A A D 113 A A C A A B 114 C A D C B C 115 B D A C C A 116 A B D B C A 117 B B D C B A 118 B D B D D B 119 B C C B C B 120 A D A B A A 5
  13. 302 306 310 314 318 322 81 B C A D C C 82 B C D C C B 83 A D B D A D 84 D A A A B A 85 B B B C A A 86 B C D B A B 87 C C B B C A 88 C B B C A D 89 B D D D D D 90 A C C B A A 91 D B D B D A 92 D C C C C C 93 B A B A D D 94 D A B B C C 95 D B D C C B 96 C A D B C D 97 B A A C C A 98 C A C C A B 99 B D B A C A 100 A A A C B D 101 D C A C A D 102 A B B C D C 103 B C D B A C 104 D A B B B C 105 A D C D A A 106 A C D A A A 107 A D C D C A 108 B A B B A A 109 B C D C D A 110 A B B D D B 111 B B C A C D 112 B A C D A B 113 A D B C B C 114 A B A B A B 115 A D D D B D 116 A D A A C D 117 D A D D C A 118 D B C D D C 119 B D D B A A 120 D C C A B A 6
  14. 303 307 311 315 319 323 81 C C D D A C 82 B B D C A D 83 D D C D A C 84 C D C C C C 85 B C A D C C 86 A B A B D D 87 C A B A C C 88 D A A B D A 89 B B C D B D 90 C C B B B C 91 D D C D A A 92 C B B C A A 93 D B A B A B 94 D D B B D A 95 A C A A D A 96 C D B D C A 97 C D B A C A 98 B D D C B A 99 C A B C A D 100 B C D B C A 101 A D B D B D 102 D A B A B A 103 A C C A D C 104 B B A A A B 105 C D B C A D 106 B C D D D A 107 C D D A B B 108 A B B D C A 109 B D D C A C 110 D B A D D A 111 C C B B A D 112 D A D D C A 113 A D C A D B 114 D D D C C A 115 B A B B B D 116 B B A C B B 117 D D C A A C 118 D B A D D B 119 B C B A A C 120 D A C A C B 7
  15. 304 308 312 316 320 324 81 A B B A A C 82 D A B D C C 83 D A D D B D 84 D A B C B A 85 A D B C B B 86 B B B A D B 87 C D B D A B 88 B D A A C B 89 B B D A A B 90 C A D B C A 91 C A C C D C 92 C C D B D B 93 B C D C C A 94 C D D B B D 95 D A A A B D 96 D B A D D C 97 C C C C A B 98 D C B B C B 99 C B C D A A 100 A D D D A D 101 A B A D A D 102 D C D B C B 103 C A D D C D 104 C B C C D D 105 B B A A D D 106 C A A D C A 107 C D D C B A 108 D D A B A B 109 B D B A A A 110 C A C C D D 111 A C D D D B 112 C D C B B C 113 A B C C D D 114 A D B A D B 115 D C A D C C 116 A C C B A B 117 A C C B B A 118 C D D D A D 119 A B B C B B 120 D C C D C C 8
  16. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 CÀ MAU Bài thi: Khoa học xã hội; Môn: Giáo dục công dân Ngày thi: 21/5/2021 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề có 4 trang) Họ, tên thí sinh: ........................................................................... Số báo danh: ................................................................................ Câu 81: Bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm pháp lí về hành vi của mình và bị xử lí theo quy định của pháp luật là nội dung thể hiện công dân bình đẳng về A. quyền của công dân. B. trách nhiệm pháp lí. C. nghĩa vụ của công dân. D. quyền và nghĩa vụ. Câu 82: Việc xâm phạm các quan hệ lao động và công vụ nhà nước do pháp luật lao động và pháp luật hành chính bảo vệ là vi phạm A. hình sự. B. kỉ luật. C. hành chính. D. dân sự. Câu 83: Theo quy định của pháp luật, hành vi cố ý đe dọa giết người là xâm phạm đến A. tinh thần và đạo đức. B. tính mạng và sức khỏe. C. uy tín và sức khỏe. D. thân thể và nhân phẩm. Câu 84: Sử dụng pháp luật là việc các cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn các quyền của mình, làm những gì mà pháp luật A. cho phép làm. B. quy định phải làm. C. yêu cầu phải làm. D. không cho làm. Câu 85: Một trong những nội dung thể hiện nghĩa vụ của công dân khi tham gia các hoạt động sản xuất, kinh doanh là A. kinh doanh đúng ngành nghề đăng kí. B. phải thu được lợi nhuận bằng mọi cách. C. xây dựng hạ tầng theo hướng hiện đại. D. xóa đói giảm nghèo cho người lao động. Câu 86: Sự tác động của con người vào tự nhiên, biến đổi các yếu tố tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình là hoạt động A. sản xuất và kinh doanh. B. khai thác tài nguyên. C. cải tạo thế giới tự nhiên. D. sản xuất của cải vật chất. Câu 87: Theo quy định của pháp luật, công dân học từ tiểu học đến đại học và sau đại học là thể hiện nội dung nào dưới đây của quyền học tập? A. Quyền học tập suốt đời. B. Quyền học không hạn chế. C. Quyền lựa chọn ngành, nghề. D. Quyền học thường xuyên. Câu 88: Việc cử tri được tự do lựa chọn người trong danh sách ứng cử viên là thực hiện nguyên tắc bầu cử nào sau đây? A. Trung gian. B. Được ủy quyền. C. Bỏ phiếu kín. D. Gián tiếp. Câu 89: Theo quy định của pháp luật, tất cả các cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam đều được hưởng quyền nào sau đây? A. Được pháp luật bảo hộ. B. Chia đều quyền lực. C. Sùng bái địa vị riêng. D. Hưởng trợ cấp xã hội. Câu 90: Giám sát việc giải quyết khiếu nại, tố cáo tại địa phương là công dân đã thực hiện quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội ở phạm vi A. lãnh thổ. B. cả nước. C. cơ sở. D. quốc gia. Câu 91: Theo quy định của pháp luật, cơ quan nào dưới đây có thẩm quyền ra lệnh bắt bị can, bị cáo? A. Viện kiểm sát, Tòa án. B. Cơ quan thi hành án. Trang 1/4 - Mã đề 301
  17. C. Các cơ quan nhà nước. D. Ủy ban nhân dân các cấp. Câu 92: Cá nhân đề nghị người có thẩm quyền xem xét lại quyết định hành chính khi có căn cứ cho rằng quyết định đó xâm phạm lợi ích hợp pháp của mình là thực hiện quyền nào sau đây của công dân? A. Khiếu nại. B. Tố cáo. C. Thẩm tra. D. Giám sát. Câu 93: Công dân có quyền sáng tác các tác phẩm văn học, nghệ thuật, khoa học là nội dung thuộc quyền nào dưới đây? A. Quyền được phát triển. B. Quyền dân chủ. C. Quyền sáng tạo. D. Quyền học tập. Câu 94: Theo quy định của pháp luật, công dân tự tiện mở thư của người khác là vi phạm quyền được bảo đảm an toàn và bí mật A. kiểm soát thông tin. B. tài sản cá nhân. C. tài sản nhà nước. D. thư tín của công dân. Câu 95: Trong mối quan hệ tài sản, vợ chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc A. kế hoạch hóa gia đình. B. sở hữu tài sản chung. C. lựa chọn nơi cư trú. D. tôn trọng nhân phẩm. Câu 96: Cầu là khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì nhất định tương ứng với A. nhu cầu cơ bản của xã hội. B. khả năng phân phối hàng hóa. C. giá cả và thu nhập xác định. D. hàng hóa có trên thị trường. Câu 97: Quá trình hoạt động có mục đích, làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống, trở thành những hành vi hợp pháp của cá nhân, tổ chức là hình thức A. thực hiện pháp luật. B. ban hành pháp luật. C. xây dựng pháp luật. D. phổ biến pháp luật. Câu 98: Nội dung quy luật giá trị yêu cầu trong sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời gian A. lao động xã hội cần thiết. B. lao động xã hội cá biệt. C. sử dụng các loại hàng hóa. D. hoạt động của doanh nghiệp. Câu 99: Theo quy định của pháp luật, quyền bình đẳng trong kinh doanh được thể hiện qua việc A. tự do sử dụng sức lao động. B. chủ động tìm kiếm việc làm. C. tự chủ đăng kí kinh doanh. D. lựa chọn ngành nghề làm việc. Câu 100: Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng A. quyền lực của nhà nước. B. quy ước của cộng đồng. C. niềm tin của xã hội. D. sức mạnh của tập thể. Câu 101: Theo quy định của pháp luật, hành vi giả mạo facebook của người khác để đăng những tin không đúng sự thật về họ là hành vi xâm phạm quyền nào dưới đây của công dân? A. Quyền được bảo hộ về danh dự, nhân phẩm. B. Quyền tự do thư tín, điện thoại, điện tín. C. Quyền bất khả xâm phạm về tinh thần. D. Quyền được bảo đảm an toàn thư tín, điện tín. Câu 102: Biểu hiện nào dưới đây thể hiện sự cạnh tranh không lành mạnh? A. Quảng cáo sản phẩm trên mạng xã hội. B. Chăm sóc khách hàng thường xuyên. C. Sản xuất bằng nguồn nguyên liệu tái chế. D. Tích trữ hàng hóa để tạo sự khan hiếm. Câu 103: Chị P trồng rau đem bán lấy tiền rồi dùng tiền đó để mua gạo. Vậy tiền đã thực hiện chức năng nào dưới đây? A. Phương tiện thanh toán. B. Phương tiện lưu thông. C. Thước đo giá trị. D. Phương tiện cất trữ. Câu 104: Học sinh Q giành huy chương vàng Olympic quốc tế nên được trường Đại học X tuyển thẳng. Vậy học sinh Q đã hưởng quyền được phát triển ở nội dung nào dưới đây? A. Được tiếp cận thông tin. B. Vinh danh thành tích cá nhân. C. Có điều kiện để nghỉ ngơi. D. Bồi dưỡng để phát triển tài năng. Câu 105: Hành vi trái pháp luật nào sau đây thể hiện chủ thể đã không làm những việc phải làm theo quy định của pháp luật ? A. Vượt đèn đỏ khi điều khiển xe. B. Chạy xe lạng lách, đánh võng. Trang 2/4 - Mã đề 301
  18. C. Tàng trữ trái phép chất ma túy. D. Đi xe máy không đội nón bảo hiểm. Câu 106: Cơ quan chức năng vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân khi tạm giữ người đang thực hiện hành vi nào sau đây? A. Tổ chức hoạt động khủng bố. B. Tuyên truyền bán hàng đa cấp. C. Sản xuất và lưu hành tiền giả. D. Tổ chức bạo loạn, chống phá. Câu 107: Ở phạm vi cơ sở, để đảm bảo quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội của nhân dân thì những việc nào sau đây cần phải để dân được thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã quyết định? A. Dự thảo quy hoạch đất đai. B. Giải quyết khiếu nại, tố cáo. C. Xây dựng hương ước, quy ước. D. Quyết toán ngân sách ở xã. Câu 108: Theo quy định của pháp luật, quyền bình đẳng giữa các dân tộc về chính trị được thể hiện qua việc các dân tộc đều có quyền A. được vay vốn ưu đãi để sản xuất. B. đóng góp ý kiến về các dự thảo luật. C. được tham gia lễ hội truyền thống. D. phát huy phong tục, tập quán tốt đẹp. Câu 109: Nguyên tắc nào dưới đây không phải là nguyên tắc trong giao kết hợp đồng lao động? A. Bình đẳng. B. Trực tiếp. C. Gián tiếp. D. Tự do. Câu 110: Việc áp dụng trách nhiệm pháp lí nhằm mục đích buộc các chủ thể vi phạm pháp luật phải A. hiểu được hậu quả do mình gây ra. B. chấm dứt hành vi trái pháp luật. C. đóng góp cho ngân sách nhà nước. D. nhận ra hành vi sai trái của mình. Câu 111: Tại một điểm bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, anh T bị gãy chân nên sau khi tự viết phiếu bầu anh đã nhờ chị H giúp mình bỏ phiếu vào hòm phiếu. Sau khi nhận lời giúp anh T, chị H phát hiện anh T bầu cho đối thủ của mình nên chị đã tự ý sửa lại phiếu theo ý của chị rồi chị bỏ phiếu đó vào hòm phiếu. Chị H đã vi phạm nguyên tắc bầu cử nào sau đây? A. Ủy quyền. B. Gián tiếp. C. Bỏ phiếu kín. D. Trực tiếp. Câu 112: Trường trung học phổ thông X trang bị hệ thống máy tính có kết nối mạng internet trong phòng đọc để phục vụ nhu cầu học tập của học sinh. Trường X đã tạo điều kiện để học sinh thực hiện nội dung nào dưới đây của quyền được phát triển? A. Quản trị truyền thông. B. Tích cực đàm phán. C. Được cung cấp thông tin. D. Đối thoại trực tuyến. Câu 113: Chị H đi làm muộn mười phút nên bị anh Y là bảo vệ công ty X không cho vào. Xin mãi không được, chị H đã có lời lẽ xúc phạm anh Y. Do tức giận, anh Y đã xông ra đẩy xe máy của chị H làm chị bị té xuống đường gãy tay đồng thời anh Y còn bịa đặt nói xấu chị H trên mạng xã hội. Chị H và anh Y cùng vi phạm quyền nào dưới đây của công dân? A. Được pháp luật bảo hộ về sức khỏe và tài sản. B. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm. C. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân. D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân. Câu 114: Chị H được trường Đại học X tạo điều kiện tiếp tục học tập nâng cao trình độ đúng lúc gia đình chị H được Nhà nước hỗ trợ vay vốn để phát triển mô hình du lịch. Sau khi tốt nghiệp, chị H thường xuyên tham gia nghiên cứu và khôi phục rất nhiều truyền thống tốt đẹp ở địa phương. Tuy nhiên, khi chị H tham gia bầu cử Hội đồng nhân dân thì bị anh K là cán bộ bầu cử không cho bỏ phiếu khi biết chị là người dân tộc thiểu số. Chị H chưa được bảo đảm quyền bình đẳng giữa các dân tộc ở phương diện nào sau đây? A. Chính trị. B. Văn hóa. C. Kinh tế. D. Giáo dục. Câu 115: Sắp đến ngày bầu cử Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp mà nhiều bà con cử tri xã X vẫn chưa hiểu rõ các quy định của Luật bầu cử. Anh K là cán bộ xã đã làm một tiểu phẩm tuyên truyền bầu cử có đề cập đến nội dung “Mọi công dân từ đủ 18 tuổi trở lên, không phân biệt giới tính, tôn giáo, dân tộc, địa vị xã hội.... đều có quyền tham gia bầu cử”. Nội dung trên thể hiện đặc trưng nào của pháp luật? A. Tính chặt chẽ về mặt hình thức. B. Tính quy phạm phổ biến. Trang 3/4 - Mã đề 301
  19. C. Tính tuyên truyền và giáo dục. D. Tính quyền lực, bắt buộc chung. Câu 116: Vì thiếu quan sát biển báo hiệu nên ông M đã chạy xe máy vào đường ngược chiều và gây tai nạn làm hư hỏng xe của anh H. Cảnh sát giao thông đã ra quyết định phạt tiền và yêu cầu ông M thỏa thuận với anh H để đền bù thiệt hại. Trong trường hợp này ông M đã phải chịu trách nhiệm A. hình sự và hành chính. B. hành chính và dân sự. C. hành chính và kỉ luật. D. hình sự và dân sự. Câu 117: Anh K và anh G cùng đến cơ quan chức năng của tỉnh M để kê khai thành lập doanh nghiệp nhưng cả hai đều chưa hoàn thành các thủ tục theo quy định nên chưa được cấp phép. Được cán bộ cơ quan cấp phép là anh H gợi ý, anh G đã đưa cho anh H 30 triệu đồng nên được cấp phép mặc dù hồ sơ chưa đầy đủ. Thấy vậy, chị Q cũng hứa giúp anh K hoàn thành hồ sơ nếu anh chi ra 30 triệu nhưng anh K không đồng ý. Những chủ thể nào dưới đây đã vi phạm quyền bình đẳng trong kinh doanh? A. Anh K, anh H và anh G. B. Anh K, anh H và chị Q. C. Anh G và anh H. D. Anh G, chị Q và anh H. Câu 118: Đầu giờ làm việc buổi chiều, biết anh T là trưởng phòng kế hoạch bị say rượu nên anh H là nhân viên văn thư đã thay anh T sang phòng ông Q giám đốc trình công văn khẩn. Thấy ông Q đang ngủ nên anh H đã ra quán cà phê gặp anh P là nhân viên bán bảo hiểm để bàn công việc. Do anh P và anh H không thống nhất các điều khoản có trong bảo hiểm nên hai người đã xảy ra xô xát. Thấy vậy, anh E là chủ quán cà phê tới can ngăn nhưng sơ ý đẩy anh P ngã gãy tay. Những ai dưới đây phải chịu trách nhiệm kỉ luật? A. Ông Q, anh H và anh P. B. Anh T, ông Q và anh H. C. Anh T, anh H và anh E. D. Anh H, anh T và anh P. Câu 119: Do anh V mượn tiền của gia đình anh H quá thời hạn mà không trả và có ý định chiếm đoạt. Tức giận anh H đã đánh anh V trọng thương nên bị kết án 2 năm tù giam. Ra tù, anh H được anh T dẫn đến nhà ông Q giới thiệu để xin việc. Tuy nhiên, ông Q giám đốc sau khi xem hồ sơ đã từ chối anh với lí do anh H từng đi tù. Bực tức vì bị từ chối, anh H rủ anh S và anh K xông vào nhà ông Q đập phá đồ đạc. Sau đó S và K đã quay lại bắt cháu nội ông Q làm con tin để tống tiền. Những ai dưới đây vừa vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể và chỗ ở của công dân? A. Anh H, anh S và anh K. B. Anh H và anh S. C. Anh H, anh S và ông Q. D. Anh S và anh K. Câu 120: Đến ngày bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp, do đang đều trị bệnh nên sau khi viết phiếu xong anh H đã đưa phiếu bầu của mình cho chị K là vợ anh đi bỏ phiếu. Sau khi bỏ phiếu giúp chồng, vô tình chị K phát hiện chị V bỏ phiếu giúp bà X là người cao tuổi nên chị đã nói chuyện này với bạn thân của mình là chị T nghe. Vốn có mâu thuẫn từ trước với chị V nên sau khi chị T viết hộ phiếu bầu giúp người không biết chữ, liền tung tin đồn giả bôi nhọ danh dự của chị V trên trang cá nhân. Những ai sau đây vi phạm nguyên tắc bầu cử trực tiếp? A. Chị K, chị V và chị T. B. Vợ chồng chị K, chị V và bà X. C. Vợ chồng chị K, chị T và chị V. D. Bà X, chị V và chị T. -----------HẾT------------ Trang 4/4 - Mã đề 301
  20. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI; Môn thi thành phần: GDCD Mã đề thi Câu 301 302 303 304 305 306 307 308 309 310 311 312 313 314 315 316 317 318 319 320 321 322 323 324 81 B D B C D C C D D A D D B C A D C A B A D A B A 82 B C C A A D A C C B C C D C C D B C D D B D B A 83 B B D D B C C D B C D B C B B B A C C D C D A C 84 A C B C D A A A D A B C A C A A C A C B A B B B 85 A C D B D C B A C D B A B C D B C C B B C D A B 86 D B A A C B C C B A B D C B B D A B A A C A B C 87 B A B D C A D C C D A B D B C D A C D D C B B C 88 C C D D B D C A C A B D B B B A D C A B B C D B 89 A A C D A A A C C A B C C D C C D B A B D A D C 90 C D C B B D A A C D C C D D C C A C B B A C C D 91 A B C B A A C A C A D D C A D B B C D B A B B C 92 A D C A D A A D A A A D A C A C B D A B A C D D 93 C B C A D C C C C D A C D C D C D A D C C D B D 94 D C D A C D C B C A C A B B C B B B D D A C A A 95 B C A A B C A A C C D A B B B B C C D D A C B D 96 C D C C B C D A A A A A B C B B D A C C A D C A 97 A C B A C D D C B A A D D D D B D C D D A B C D 98 A A C B B D D B C D D A A A B C D A C A D A B B 99 C D C D D D C D C C A B A C C D A A C C C A C A 100 A D D C A D D C D A A C A D C A B C A C A A D D 101 A C D B C C C B A C A D B A B A A C C C D C B C 102 D A C B D D A C D B C D D D A B A C A D B C D C 103 B B B C D B D C C D A A D A A D B C C A D C C D 104 D D D B B A D D A B A A C B C B A B B D D A D C 105 D A A A A C C A C C A C D A D A B D A A D A B B 106 B D D D C A D A D A C B C B D A C B A B A D A A 107 A C B D B D B B D A D A A B C C B B B B C D A A 108 B B B C B D B D A B D B C B D B B B D B A A C C 109 C B A C B D C A D C C B D C C B D D B A C A A A 110 B B C B C A C C D A A C C C A C D A A B C C C A 111 C B A A C D C B D C A A C D A D C A A C D C A D 112 C D A C D D A D C C A B D B C A A D C A B C C D 113 B C B B C A A B D D A D A D A D C A D C A B A D 114 A A A C D A A C C B D C D D C C A D D D A C B D 115 B D C D D D C D B C A A A A C D D B A C B A A B 116 B C D C C C D D B C A A C D D B B C A C A C C A 117 C D C A C A A D D B B A B A D D D A B C D C A C 118 B B A B C B D B B C C A A C C A B D C C C A B A 119 D D D B B D D C A D C D C D A D D C A B B C A A 120 B C B A B C A B C A C C C C A D D B B D C B B B
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2