intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bộ đề cả năm học môn Hóa học 8

Chia sẻ: Trần Văn Cân | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:60

233
lượt xem
63
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tổng hợp bộ đề kiểm tra môn Hóa học lớp 8 nhằm giúp quý thầy cô có tham khảo trong quá trình thiết kế đề, các em học sinh có thể tự ôn tập lại kiến thức và luyện tập các dạng bài tập Hóa học 8. Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bộ đề cả năm học môn Hóa học 8

  1. BỘ ĐỀ CẢ NĂM HỌC MÔN HÓA HỌC 8 III. MỘT SỐ ĐỀ MINH HOẠ I. ĐỀ KIỂM TRA MIỆNG Đề 1 Hãy khoanh tròn một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Nhóm chất chỉ gồm các khí nặng hơn không khí: A. Cl2, H2, O2, CO, CO2, SO2. B. Cl2, CO, CO2, SO2. C. Cl2, O2, CO2, SO2. D. Cl2, CH4, O2, CO, CO2, SO2. Câu 2. Nhóm chất chỉ gồm các khí được thu bằng cách đẩy không khí ra khỏi bình được đặt úp ngược là: A. Cl2, H2, NH3, CH4, CO2, SO2. B. Cl2, H2, NH3, CH4, CO2. C. H2, NH3, CH4, CO2, SO2. D. H2, NH3, CH4 . Hướng dẫn chấm và biểu điểm: Câu1. C dúng được 5 điểm Câu 2. D đúng được 5 điểm Đề 2: Hãy khoanh tròn một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng. Câu1. Có các bazơ sau: Cu(OH)2, Ca(OH)2, NaOH, Al(OH)3 . Nhóm chất chỉ gồm các oxit tương ứng với các bazơ trên là: A. CuO, CaO, Na2O, MgO. B. Cu2O, CaO, Na2O, Al2O3. C. CuO, CaO, Na2O2, Al2O3. D. CuO, CaO, Na2O, Al2O3. 1
  2. Câu 2. Có các gốc axit sau: - Cl, = SO4, - NO3, = CO3 Nhóm công thức các axit tương ứng với các gốc axit trên là: A. HCl, H2SO4, HNO2, H2CO2. B. HCl, H2SO4, HNO3, H2CO2 C. HCl, H2SO4, HNO3, H2CO3 D. HCl, H2SO4, HNO2, H2CO3 Hướng dẫn chấm và biểu điểm: Câu1. D đúng được 5 điểm Câu 2. C đúng được 5 điểm Đề 3 Trong những chất sau đây: a. KClO3 b. CaCO3 c. CuSO4 d. KMnO4 e. Na2CO3 - Những chất nào có thể dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm ? - Viết phương trình hoá học của phản ứng điều chế oxi từ các chất đó. Hướng dẫn chấm và biểu điểm - a và d (2 điểm) o t - 2KClO3 2KCl + 3O2 (4 điểm) to 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 (4 điểm) 2
  3. Đề 4 Cho các sơ đồ phản ứng: 1. H2 + Fe2O3 ---> Fe + H2O 2. C + H2O ---> CO + H2 3. Al + Fe2O3 ---> Al2O3 + Fe a. Lập phương trình các phản ứng hoá học trên b. Các phản ứng trên là phản ứng oxi hoá - khử đúng hay sai ? Tại sao ? c. Trong các phản ứng oxi hoá - khử trên, chất nào là chất oxi hoá, chất nào là chất khử ? Tại sao ? 2. Hướng dẫn chấm và biểu điểm 1. 1. 3H2 + Fe2O3 2Fe + 3H2O (1 điểm) 2. C + H2O CO + H2 (1 điểm) 3. 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe (1 điểm) 2. Các phản ứng trên là phản ứng oxi hoá - khử vì có sự cho, nhận oxi. (3 điểm) 3. - Chất oxi hoá trong các phản ứng oxi hoá - khử trên là: Fe2O3, H2O vì là những chất cho oxi. (2 điểm) - Chất khử trong các phản ứng oxi hoá khử trên là H2, C, Al vì là những chất nhận oxi. (2 điểm) II. ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT Đề 1( chương 3, Hoá học 8) Câu1( 6 điểm). Hãy khoanh tròn một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng. 1. Thể tích 1 mol của 2 chất khí bằng nhau, nếu được đo ở: A. Cùng nhiệt độ B. Cùng áp suất C. Cùng nhiệt độ và áp suất 3
  4. D. Cùng nhiệt độ nhưng áp suất khác nhau E. Cùng áp suất nhưng nhiệt độ khác nhau 2. Khối lượng mol của chất khí nói chung phụ thuộc vào: A. Bản chất của chất khí B. Nhiệt độ của chất khí C. Áp suất của chất khí D. Thể tích mol của chất khí 3. Khối lượng của 44,8 lít khí oxi ở đktc là: A. 48gam B. 32 gam C. 128 gam D. 64 gam Câu 2.( 4 điểm) Tính thể tích khí hiđro cần thiết để có số mol bằng số mol của 48 gam oxi . Các khí được đo ở điều kiện tiêu chuẩn. (H=1. O=16) Hướng dẫn chấm và biểu điểm Câu 1: 6 điểm 1. C đúng được 2 điểm 2. A đúng được 2 điểm 3. D đúng được 2 điểm Câu 2: 4 điểm - Tính đúng 1,5 mol oxi được 2 điểm - Thể tích hiđro là: 1, 5. 22,4 = 33, 6 lit được 2 điểm Đề 2.( chương 6 lớp 8) Câu 1. Có sơ đồ biểu diễn sự phụ thuộc độ tan theo nhiệt độ như sau: 4
  5. Hãy khoanh tròn một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng. a. Chất rắn có độ tan giảm theo nhiệt độ là: A. NaCl, B. KNO3 C. NH4Cl D. Na2SO4 b. Chất rắn có độ tan tăng chậm nhất theo nhiệt độ là: A. NaCl, B. KNO3 C. NH4Cl D. Na2SO4 c. Chất rắn có độ tan tăng nhanh nhất theo nhiệt độ là: A. NaCl, B. KNO3 C. NH4Cl D. Na2SO4 d. Nhóm chỉ gồm các chất rắn có độ tan tăng theo nhiệt độ là: A. NaCl, NH4Cl, KNO3 Na2SO4 B. KNO3 KBr, Na2SO4 C. NaCl, KNO3, NH4Cl, KBr, NaNO3 D. Na2SO4, NH4Cl, KNO3 KBr Câu 2: Cho 5, 85 gam muối ăn hoà tan trong nước tạo thành 2 lít dung dịch. Hãy tính nồng độ mol của dung dịch thu được. ( Na= 23, Cl = 35,5) Hướng dẫn chấm và biểu điểm. Câu 1: 6 điểm. Chọn đúng mỗi trường hợp được 1,5 điểm a. D. đúng b. A đúng c. B đúng d. C đúng Câu 2: 4 điểm Tính đúng 0,1 mol muối ăn được 2 điểm Tính đúng 0,05 M được 2 điểm ĐỀ 3 (Bài nguyên tử) 5
  6. Câu 1 (6 điểm): Có những từ, cụm từ sau: hạt nhân, nơtron, hạt vô cùng nhỏ bé, proton, số proton bằng nơtron, trung hoà về điện, những electron. Hãy chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Nguyên tử là............................. và ................................... Từ nguyên tử tạo ra mọi chất. Nguyên tử gồm.................. mang điện tích dương và vỏ tạo bởi ................. mang điện tích âm". Hạt nhân dược tạo bởi ................. và............... Câu 2 (3điểm): Hãy khoanh tròn chữ Đ hoặc S trong ô ứng với câu khẳng định sau đúng hoặc sai: Trong mỗi nguyên tử: 1. Số hạt proton = số hạt electron (số p = số e). Đ S 2. Proton và electron có cùng khối lượng. Đ S 3. Số hạt proton luôn = số hạt nơtron (số p = số n). Đ S 4. Khối lượng nguyên tử được coi là khối lượng của các hạt Đ S nơtron và proton (khối lượng hạt nhân). 5. Khối lượng nguyên tử được coi là khối lượng của các hạt Đ S electron và proton. 6. Electron chuyển động quanh hạt nhân và sắp xếp thành từng Đ S lớp. Câu 3: (1điểm): Đánh dấu  vào đáp án mà em cho là đúng. Trong một nguyên tử tổng các hạt proton, electron, nơtron là 52, trong đó số proton là 17 thì: Số electron = 18 và số notron = 17 Số electron = 17 và số notron = 18 Số electron = 16 và số notron = 19 Số electron = 19 và số notron = 16 6
  7. Hướng dẫn chấm và biểu điểm Câu 1 (6điểm): Điền mỗi từ, cụm từ đúng được 1 điểm: “Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ bé và trung hoà về điện. Từ nguyên tử tạo ra mọi chất. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi những electron mang điện tích âm". Hạt nhân dược tạo bởi proton và nơtron. Câu 2: (3điểm): Khoanh đúng chữ Đ hoặc S ứng với mỗi câu: 0,5 điểm 1; 4; 6 khoanh chữ Đ ; 2; 3; 5 khoanh chữ S Câu 3: Đánh dấu  vào đáp án đúng được 1 điểm Trong một nguyên tử tổng các hạt proton, electron, nơtron là 52, trong đó số proton là 17 thì : Số electron = 17 và số nơtron = 18  Đề 4 ( Bài định luật bảo toàn khối lượng các chất- phương trình hoá học) Câu 1.( 4,0 điểm) Hãy lập các phương trình hoá học theo sơ đồ sau: - HCl + Al(OH)3 ------ AlCl3 + H2O - Al + CuSO4 ------ Al2(SO4)3 + Cu Câu 2.( 6,0 điểm) Có thể thu được sắt kim loại bằng cách cho khí cacbon oxit (CO) tác dụng với sắt (III) oxit, biết rằng có khí cacbon đioxit (CO2) tạo thành. a. Lập phương trình hoá học của phản ứng b. Tính khối lượng kim loại sắt thu được khi cho 16,8 gam CO tác dụng hết với 32 gam Fe2O3 và có 26,4 gam CO2 sinh ra. Hướng dẫn chấm và biểu điểm Câu 1. ( 4 điểm)Mỗi phương trình đúng cho 2 điểm (2 điểm) Câu 2. a. Phương trình phản ứng Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 (2 điểm) b. mFe = 16,8gam + 32 gam - 26,4 gam = 22,4 gam (4 điểm) 7
  8. ĐỀ 5 (Bài phương trình hoá học) Điền các hệ số thích hợp để hoàn thành các phương trình hoá học sau: 1) H2 + O2 H2O 2) Al + O2 Al2O3 3) Fe + 2 HCl FeCl2 + H2 4) Fe2O3 + H2 Fe + H2O 5) NaOH + CuSO4 Na2SO4 + Cu(OH)2 6) H2SO4 + KOH K2SO4 + H2 O 7) AgNO3 + FeCl3 AgCl + Fe(NO3)3 8) CaCO3 + HCl CaCl2 + H2O + CO2 9) CH4 + O2 CO2 + H2O 10) Fe + Cl2 FeCl3 Hướng dẫn chấm và biểu điểm Hoàn thành đúng mỗi phương trình hoá học: 1điểm 1) 2 H2 + O2  2 H2O 2) 4 Al + 3 O2  2 Al2O3 3) Fe + 2 HCl  FeCl2 + H2 4) Fe2O3 + 3 H2  2 Fe + 3 H2O 5) 2 NaOH + CuSO4  Na2SO4 + Cu(OH)2 6) H2SO4 + 2 KOH  K2SO4 + 2 H2 O 7) 3 AgNO3 + FeCl3  3 AgCl + Fe(NO3)3 8) CaCO3 + 2 HCl  CaCl2 + H2O + CO2 9) CH4 + 2 O2  CO2 + 2 H2O 10) 2 Fe + 3 Cl2  2 FeCl3 8
  9. Đề 6 ( Bài phản ứng oxihoá - khử) Hãy khoanh tròn vào một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước câu đúng Câu 1.( 1 điểm) Trong các biến đổi hoá học sau đây đã xảy ra phản ứng oxi hoá - khử . A. Nung nóng canxi cacbonat để sản xuất canxi oxit B. Lưu huỳnh cháy trong oxi C. Canxi oxit tác dụng với nước thành canxi hiđroxit D. Điphotpho penta oxit tác dụng với nước tạo axit cacbonic. Câu 2 ( 4 điểm) Người ta điều chế 2,4 gam đồng bằng cách dùng hiđro khử đồng (II) oxit. a. Khối lượng đồng (II) oxit bị khử là: A. 1,5 gam C. 6,0 gam B. 4,5 gam D. 3,0 gam b. Thể tích khí hiđro (đktc) đã dùng là: A. 0,84 lít C. 0,42 lít B. 1,26 lít D. 1,68 lít Câu 3 ( 5 điểm). Cho các sơ đồ phản ứng: CO + Fe2O3 ----- Fe + CO2 ; Al + CuO ----- Cu + Al2O3 a. Hãy lập các phương trình phản ứng hoá học trên b. Các phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào? Hãy giải thích? Hướng dẫn chấm và biểu điểm Câu 1. (1 điểm) B đúng (1 điểm) Câu 2. (4 điểm) a/ D đúng (2 điểm) b/ A đúng (2 điểm) Câu 3( 5 điểm). Viết đúng mỗi phương trình phản ứng, trả lời đúng đó là các phản ứng oxi hoá - khử, Giải thích đúng được 2,5 điểm Đề 7 9
  10. Câu 1.( 2.0 điểm) Hãy ghép các chữ A hoặc B, C, D chỉ gốc axit ở cột 1 cho phù hợp với các số 1 hoặc 2,3,4,5 chỉ tên axit ghi ở cột 2. Cột 1 - Gốc axit Cột 2 - Tên axit A. =SO4 1. axit clohiđric B. =CO3 2. axit cacbonnic C. - Cl 3. axit photphoric D. ≡PO4 4. axit brom hiđric 5. axit sunfuric Câu 2.( 4 điểm) Khi cho 0,2 mol kim loại kẽm tác dụng với dung dịch chứa 49 gam H2SO4. Sau phản ứng chất còn dư kẽm, đúng hay sai? Câu 3.( 4 điểm) Khi cho 560 kg CaO (vôi sống) tác dụng với nước. Lượng vôi Ca(OH)2 (vôi tôi) thu được là: A. 560 kg B. 620 kg C. 740 kg D. 1120 kg Hướng dẫn chấm và biểu điểm Câu 1. (2,0 điểm). Mỗi ý trả lời đúng cho 0,5 điểm A-5 B-2 C-1 D-3 Câu 2. (4,0 điểm) sai Câu 5. (4,0 điểm) C đúng Đề 8 ( Bài Mol) 10
  11. Câu 1. (2 điểm) Hãy cho biết khối lượng mol của một chất là gì ? Cho ví dụ. Câu 2. (4 điểm) a. Tính khối lượng của lượng các chất sau: - 0,3 mol phân tử CO2 - 2,25 mol phân tử H2SO4 b. Tìm số mol có trong khối lượng các chất sau: - 20 gam NaOH - 88 gam CO2 Câu 3. (4 điểm) Hãy xác định khối lượng và thể tích khí (đktc) của lượng chất sau: a. 0,25 mol khí CH4 b. 0,5 mol khí CO2 (Na = 23, C= 12, D = 16, H= 1, S =32) Hướng dẫn chấm và biểu điểm Câu 1. (2 điểm) Nêu đúng định nghĩa được 1 điểm, nêu đúng thí dụ được 1 điểm. Câu 2 (4 điểm) a. 2 điểm - 0,3 x 44 = 13,2 gam CO2 - 2,25 x 98 = 220,5 gam H2SO4 b. 2 điểm 20 - = 0,5 (mol) NaOH 40 88 - = 2 (mol) CO2 44 11
  12. Câu 3. (4 điểm) a. 2 điểm Khối lượng 0,25 mol CH4 0,25 x 16 = 4 (g) Thể tích 0,25 mol CH4 (đktc) 0,25 x 22,4 = 5,6 (l) b. 2 điểm Khối lượng 0,5 mol khí CO2 0,5 x 44 = 22 (g) Thể tích 0,5 mol khí CO2 (đktc) 0,5 x 22,4 = 11,2 (l) 12
  13. III. ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Đề 1 Chương 3. MOL VÀ TÍNH TOÁN HOÁ HỌC Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm) Câu 1 ( 1 điểm): Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp có liên quan đến khái niệm mol để điền vào chỗ trống sau đây: a) ...............là lượng chất có chứa N .... .......hoặc ................. b). Khối lượng mol của 1 chất là khối lượng của ..................hoặc phân tử chất đó, tính ra gam, có số trị bằng .................hoặc ................... c). ................................của chất khí là thể tích chiếm bới N phân tử chất đó. d). Ở đktc , thể tích mol của các chất khí đều bằng............... Hãy khoanh tròn một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng. Câu 2( 1 điểm). 1 mol khí oxi và 0,5 mol khí SO2 ở cùng điều kiện nhiệt độ áp suất đều có : A. Số phân tử khí như nhau B. Thể tích như nhau C. Khối lượng như nhau D. Cả B và C đúng Câu 3 ( 1 điểm) Khối lượng trung bình của hỗn hợp khí gồm 1 mol khí oxi, 1 mol khí cacbonic, 1 mol khí sunfurơ là: A. 140/3 B. 124/3 C. 156/3 D. 128/3 ( O = 32, C = 12, S = 32) 13
  14. Phần II. Tự luận ( 7 điểm) Câu 4 ( 3 điểm) : Công thức hoá học của nước oxi già là H2O2. Hỏi trong phân tử nước oxi già , oxi chiếm bao nhiêu phần trăm về khối lượng? ( H= 1. O = 16) Câu 5 ( 4 điểm): Khi nung đá vôi để sản xuất vôi sống xảy ra phản ứng hoá học sau: CaCO3(r)  CaO(k) + CO2(k) a) Tính khối lượng đá vôi cần thiết để sản xuất 5,6 tấn vôi sống. b) Tính thể tích khí CO2 thoát ra ngoài không khí ở đktc. ( Ca= 40, O = 16, C = 12) Hướng dẫn chấm và biểu điểm Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 3,0 điểm) Câu 1( 1 điểm) Điền đúng các từ ở a, b, c, d được 0,25 điểm Câu 2 ( 1 điểm) C đúng Câu 3 ( 1 điểm) A. đúng Phần II. Tự luận ( 7, 0 điểm) Câu 4( 3 điểm) - Tính đúng MH2O2: 0,5 điểm - Tính đúng số mol oxi: 2 mol, khối lượng 32 gam được 1 điểm. - Áp dụng đúng công thức tính: 1 điểm - Tính đúng kết quả 94,11% oxi: 0,5 điểm Câu 5 (4 điểm) a) 2 điểm. Tính đúng 10 tấn vôi sóng 14
  15. b) 2 điểm. Tính đúng 2240000 lít CO2 (2,24m3) Đề 2 Chương 5. HIĐRO - NƯỚC Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm) Hãy khoanh tròn một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng. 1. Câu 1( 1 điểm) Dẫn khí H2 dư qua ống nghiệm đựng CuO nung nóng. Sau thí nghiệm, hiện tượng quan sát đúng là: A. Có tạo thành chất rắn màu đen vàng, có hơi nước tạo thành B. Có tạo thành chất rắn màu đen nâu, không có hơi nước tạo thành C. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, có hơi nước bám ở thành ống nghiệm D. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, không có hơi nước bám ở thành ống nghiệm. Câu 2( 1 điểm) Hãy khoanh tròn một chữ cái A hoặc B, C, D…đứng trước phương án đúng. a. Có thể thu khí hiđro : A.Chỉ bằng cách đẩy không khí ra khỏi bình úp ngược B. Bằng cách đẩy không khí ra khỏi bình úp ngược hoặc đẩy nước ra khỏi ống nghiệm đầy nước úp ngược trong chậu nước. C. Chỉ bằng cách đẩy nước ra khỏi ống nghiệm đầy nước úp ngược . D. Bằng cách đẩy không khí ra khỏi bình. b. Đó là do: A. Chỉ vì hiđro không có phản ứng với nước B. Chỉ vì hiđro ít tan trong nước C. Chỉ vì hiđro nhẹ hơn không khí D. Hiđro không có phản ứng với nước, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí. 15
  16. Câu 3 ( 1 điểm) Có các phản ứng : 1. H2O + Na2O  2 NaOH 2. 4K + O2  2K2O 3. P2O5 + 3H2O  2H3PO4 4. 2H2+ O2  2H2O 5. 4H2 + Fe3O4  4H2O + 3Fe a) Nhóm phản ứng đều gồm các phản ứng oxi hoá khử là: A. 1,4,5 B. 2,4,5 C. 2,3,4 D. 1,2,5 b) Nhóm phản ứng chỉ gồm các phản ứng hoá hợp là: A. 1,2, 4, 5 B. 1,2,3, 5 C. 1, 3,4,5, D. 1,2,3,4 Phần II. Tự luận ( 7, 0 điểm) Câu 4 ( 3 điểm). Có 2 chất rắn màu trắng là CaO và P2O5. Có thể dùng nước và quì tím để nhận biết mỗi chất được không? Hãy giải thích và viết các phương trình phản ứng xảy ra. Câu 5.( 4 điểm) Cho 4,6 gam một kim loại A phản ứng với nước tạo thành dung dịch AOH và 2,24 lít khí ở đktc. a) Hãy viết phương trình hoá học xảy ra b) Xác định kim loại A Thể tích khí được đo ở đktc. ( H = 1, O = 16, K = 39, Ca = 40, Na= 23) Hướng dẫn chấm và biểu điểm. Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 3,0 điểm) Câu 1 (1 điểm). C đúng Câu 2. ( 1 điểm) . 16
  17. a) B đúng b) D đúng Câu 3 ( 1 điểm) a) B đúng b) D đúng Phần II. Tự luận (7,0 điểm) Câu 4 ( 3 điểm) Có thể dùng nước và quì tím để nhận biết mỗi chất . Cho 2 chất rắn vào ống nghiệm đựng nước, khuấy đều tạo thành dung dịch rồi nhúng quì tím vào. Nếu quì tím hoá xanh, đó là CaO, nếu quì tím hoá đỏ , đó là P2O5. ( 1 diểm) . Đó là do CaO là oxit bazơ phản ứng với nước tạo thành dung dịch Ca(OH)2 làm quì tím hoá xanh; P2O5 phản ứng với nước tạo thành dung dịch axit H3PO4 làm quì tím hoá đỏ (1 điểm) Viết đúng 2 PTHH được 1 điểm Câu 5 ( 4 điểm) 2A + 2 H2O  2AOH + H2 (1 điểm) 2 mol 1 mol 0,2 mol  0, 1 mol (1 điểm) 0, mol A có khối lượng 4,6 gam Vậy 1 mol A có khối lượng 23 gam. (1, 5 điểm) Suy ra A là Natri. (0,5 điểm) 17
  18. Đề 3 PHẦN I. Trắc nghiệm khách quan (3,5 điểm) Câu 1 (2,5điểm): Quan sát sơ đồ cấu tạo nguyên tử natri (hình vẽ). 11+ Có những từ, số: nguyên tố, nguyên tử , nơtron, proton, electron, 15, 11, 12. Hãy chọn từ, số thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: Hạt nhân ............... natri gồm các hạt ............... và các hạt................. trong đó số hạt proton là........ Vỏ nguyên tử được cấu tạo thành từ các hạt ................... và sắp xếp thành ba lớp. Câu 2 (1điểm): Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố X với nhóm SO4 (hoá trị II) là X2(SO4)3 và hợp chất tạo bởi nhóm nguyên tử Y với H (hoá trị I) là HY. Khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C, D biểu diễn công thức hoá học mà em cho là đúng. Công thức hoá học của hợp chất giữa nguyên tố X với nhóm nguyên tử Y là: A. XY2 B. X3Y C. XY3 D. XY PHẦN II.Tự luận (6,5 điểm) Câu 3 (1,5 điểm): Viết công thức hoá học của đơn chất: kali, bạc, kẽm, hiđro, nitơ, clo. Câu 4 (3điểm): Viết công thức hoá học của các hợp chất tạo bởi các thành phần cấu tạo sau và tính phân tử khối của các hợp chất đó: I II III II II I a) H và SO4 c) Al và O e) Cu và OH II I II III III I b) Pb và NO3 d) Ca và PO4 f) Fe và Cl 18
  19. (H = 1 ; N = 14 ; O = 16 ; P = 31 ; S = 32 ; Cl = 35,5 ; Al = 27 ; Ca = 40 ; Fe = 56 ; Cu = 64 ; Pb = 207). Câu 5 (2 điểm): Tính hoá trị của nguyên tố và nhóm nguyên tử các nguyên tố trong mỗi hợp chất: 1) Fe(OH)3 ; 2) Ca(HCO3)2 ; 3) AlCl3 ; 4) H3PO4 Hướng dẫn chấm và biẻu điểm PHẦN I. Trắc nghiệm khách quan (3,5 điểm) Câu 1 (2,5điểm): Điền đúng mỗi từ, số vào chỗ trống: 0,5 điểm. Hạt nhân nguyên tử natri gồm các hạt proton và các hạt nơtron trong đó số hạt proton là 11. Vỏ nguyên tử được cấu tạo thành từ các hạt electron và sắp xếp thành ba lớp. Câu 2 (1điểm): C. . XY3. PHẦN II. Tự luận (6,5 điểm) Câu 3 (1,5 điểm): Viết đúng công thức hoá học của mỗi đơn chất: 0,25 điểm. Các đơn chất: K, Ag, Zn, H2, N2, Cl2. Câu 4 (3điểm): Viết đúng công thức hoá học của mỗi hợp chất được 0,25 điểm. Tính đúng phân tử khối của mỗi hợp chất được 0,25 điểm. 1) H2SO4 98 đvC 4) CaCO3 100 đvC 2) NaNO3 85 đvC 5) Cu(OH)2 98 đvC 3) Al2O3. 102 đvC 6) FeCl3 162,5 đvC Câu 5 (2điểm): Tính đúng hoá trị của mỗi thành phần được 0,25 điểm. 1) Fe(OH)3 Fe hóa trị III OH hóa trị I 2) Ca(HCO3)2 Ca hóa trị II HCO3 hóa trị I 3) AlCl3 Al hóa trị III Cl hóa trị I 4) H3PO4 H hóa trị I PO4 hóa trị III 19
  20. Đề 4 Phần 1. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm) Hãy khoanh tròn một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1 ( 1 điểm): Độ tan của muối ăn trong nước ở 250 C là 36 gam có nghĩa là: A. Trong 100 gam dung dịch muối ăn có chứa 36 gam muối ăn B Trong 1 lít nước có hoà tan 36 gam muối ăn để tạo thành dung dịch bão hoà C. Trong 100 ml nước có hoà tan 1 mol muối ăn D. Trong 100 gam nước có hoà tan tối đa 36 gam muối ăn để tạo thành dung dịch bão hoà muối ăn. Câu2 (1 điểm) : Hoà tan 1 gam muối ăn và 2 gam đường vào nước để được 50 gam dung dịch. Nồng độ % của dung dịch muối ăn và đường thu được là: A. 2% muối, 2% đường B. 1% muối, 2% đường C. 2% muối, 4% đường D. 4% muối, 4% đường Câu 3 ( 1điểm): Cho 4,48 lít khí HCl tan vào nước để tạo thành 500 ml dung dịch HCl. Nồng độ mol của dung dịch thu được là: A. 0,2 mol/l B. 0,1 mol/l C. 0,4 mol/l D. 0,8 mol/l Phần 2. Tự luận ( 7, 0 điểm) Câu 4 ( 3 điểm). 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2