intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bộ đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020

Chia sẻ: Hao999 Hao999 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:29

55
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề kiểm tra như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề kiểm tra này. Mời các bạn cùng tham khảo Bộ đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020 dưới đây để có thêm tài liệu ôn kiểm tra.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bộ đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020

  1. BỘ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 2 MÔN TIN HỌC LỚP 12 NĂM 2019-2020
  2. MỤC LỤC 1. Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT DTNT Quỳ Hợp 2. Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Dương Quảng Hàm 3. Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Trung Trực 4. Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Trấn Biên 5. Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Hương Thủy 6. Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THCS&THPT Mỹ Bình 7. Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Như Thanh II
  3. SỞ GD&ĐT NGHỆ AN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK2 LỚP 12 TRƯỜNG THPT DTNT QUỲ HỢP Năm học: 2019 - 2020 Đề chính thức Thi: Thực hành Mã đề: 1 (Thời gian: 45 phút không kể phát đề) Câu 1 (4đ): a) Tạo một tệp CSDL có tên QL_HS lưu tại thư mục My Computer, thiết kế 3 bảng HOC_SINH(Ma_hoc_sinh, Ho_dem, Ten), MON_HOC(Ma_mon_hoc, Ten_mon_hoc), BANG_DIEM(ID, Ma_hoc_sinh, Ma_mon_hoc, Ngay_kiem_tra, Diem_so), xác định được kiểu dữ liệu và đặt khoá chính cho mỗi bảng. b) Hãy nhập dự liệu vào 3 bảng với nội dung như sau: Câu 2(2đ): Tạo liên kết bảng để đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu Câu 3: (2 đ) Tạo biểu mẫu để nhập dữ liệu cho CSDL. Câu 4: (2 đ) Thiết kế mẫu hỏi theo yêu cầu sau đây: Hiển thị họ tên của một học sinh cùng với điểm trung bình của học sinh đó.
  4. SỞ GD&ĐT NGHỆ AN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK2 LỚP 12 TRƯỜNG THPT DTNT QUỲ HỢP Năm học: 2019 - 2020 Đề chính thức Thi: Thực hành Mã đề: 2 (Thời gian: 45 phút không kể phát đề) Câu 1(4đ): a) Để quản lý việc nhập hàng hóa, người ta đã tạo một tệp CSDL có tên HANGHOA lưu tại thư mục My Computer, thiết kế 3 bảng NHAN_VIEN(Ma_nhan_vien, Ho_dem, Ten, Ng_sinh), HANG_HOA(Ma_hang_hoa, Ten_hang_hoa, Don_gia), NHAP_HANG(ID, Ma_nhan_vien, Ma_hang_hoa, Ngay_nhap_hang, So_luong), xác định được kiểu dữ liệu và đặt khoá chính cho mỗi bảng. b) Hãy nhập dự liệu vào 3 bảng với nội dung như sau: Câu 2(2đ): Tạo liên kết bảng để đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu. Câu 3(2đ): Tạo biểu mẫu để nhập dữ liệu cho CSDL. Câu 4(2đ): Thiết kế mẫu hỏi theo yêu cầu sau đây: Hiển thị họ tên của một nhân viên cùng với số lượng hàng hoá nhập của nhân viên đó.
  5. BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT DƯƠNG QUẢNG HÀM MÔN: TIN HỌC 12 NĂM HỌC: 2019-2020 Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Đề 132 Họ và tên:……………………………………. Nhận xét của giáo viên Lớp:................ I: TRẮC NGHIỆM Câu 1: Câu nào đúng trong các câu dưới đây đối với khoá chính? A. Nó phải là trường đầu tiên của bảng. B. Nó không bao giờ thay đổi. C. Nó phải được xác định như một trường văn bản. D. Các giá trị của nó phải là duy nhất. Câu 2: Chọn phương án sắp xếp các bước sau cho đúng để tạo liên kết giữa hai bảng: 1) Hiển thị hai bảng muốn tạo liên kết 2) Chọn các tham số liên kết 3) Mở cửa sổ Relationships 4) Kéo thả trường khóa làm liên kết từ bảng phụ tới bảng chính A. 2)  1)  3)  4) B. 3)  1)  4) 2) C. 3)  1)  2) 4) D. 1)  2)  3)  4) Câu 3: Khai tác CSDL bao gồm các thao tác nào? A. Sắp xếp các bản ghi, truy vấn CSDL, xem DL, kết xuất báo cáo. B. Thêm, xoá bản ghi và chính sửa DL. C. Cả A và B. D. Tất cả đều sai. Câu 4: Hai bảng trong một CSDL quan hệ được liên kết với nhau bởi các khóa. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. Các khóa liên kết phải là khóa chính của mỗi bảng B. Trong các khóa liên kết phải có ít nhất một khóa là khóa chính ở một bảng nào đó. C. Trong các khóa liên kết có thể không có khóa chính nào tham gia D. Tất cả đều đúng. Câu 5: Sau khi thực hiện một vài phép truy vấn, CSDL sẽ như thế nào? A. CSDL chỉ còn chứa các thông tin tìm được sau khi truy vấn . B. CSDL vẫn giữ nguyên, không thay đổi. C. thông tin rút ra được sau khi truy vấn không còn được lưu trong CSDL . Câu 6: Khi nói về sự giống nhau giữa biểu mẫu và báo cáo, nhận xét nào sai: A. cùng lấy nguồn dữ liệu từ bảng và mẫu hỏi B. cùng có các nút điều khiển C. cùng có thể trình bày một bản ghi trong một màn hình thuận tiện khi cần xem giá trị của các thuộc tính từng bản ghi D. cùng có thể dùng thuật sĩ để xây dựng hoặc tự thiết kế Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai? A. trong mỗi bảng của CSDL quan hệ có thể có rất nhiều bản ghi. B. CSDL tổ chức tốt là CSDL có ít bảng C. Nhờ liên kết giữa các bảng, ta tập hợp được thông tin từ nhiều bảng trong CSDL quan hệ D. Một bảng có thể liên kết với nhiều bảng trong CSDL quan hệ. Câu 8: Trong Access để mở một cơ sở dữ liệu đã có, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Create Table in Design View. B. Chọn File  Open rồi chọn tên tệp cần mở. C. Chọn Create Table by using wizard. D. Chọn lệnh File  New  Blank Database. Câu 9: Ý nghĩa của thuộc tính Caption trong một trường là: A. Điều kiện mà dữ liệu nhập vào trường thỏa mãn; B. Giá trị ngầm định; C. Tên cột khi hiển thị bảng ở chế độ Datesheet; D. Cho biết khuôn dạng dữ liệu in ra; Câu 10: Hãy chỉ ra cách ghép sai. Truy vấn là một dạng lọc vì: Trang 1/3 - Mã đề thi 132
  6. A. có thể coi các tiêu chí tìm kiếm của mẫu hỏi chính là các điều kiện lọc. B. đều hiển thị một tập con của tập dữ liệu C. chỉ những dữ liệu thỏa mãn các tiêu chí mới được đưa vào truy vấn D. đều là tìm kiếm để xem các dữ liệu thỏa mãn các điều kiện cho trước. Câu 11: Tạo lập CSDL thực hiện các thao tác nào? A. Chọn khoá chính, đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng. B. Tạo bảng chọn khoá chính. C. Tạo bảng, tạo liên kết giữa các bảng, chọn khoá chính, đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng. D. Tạo bảng, tạo liên kết giữa các bảng, Chọn khoá chính, đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng, tạo bảng chọn khoá chính. Câu 12: Để chỉnh sửa cấu trúc của một bảng đã tạo thì sau khi chọn bảng cần chỉnh sửa thì việc tiếp theo là ta nháy chuột vào nút lệnh nào trong các nút lệnh sau: A. B. C. D. Câu 13: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là việc nào trong các việc sau đây? A. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi. B. Tạo ra một hay nhiều báo cáo. C. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu. D. Tạo ra một hay nhiều bảng. Câu 14: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là: A. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu. B. In dữ liệu. C. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa. D. Cập nhật dữ liệu. Câu 15: Cách nào nêu sau đây không thể nhập dữ liệu cho bảng: A. nhập trực tiếp từ bàn phím vào bảng B. nhập bằng câu lệnh SQL C. nhập qua báo cáo D. nhập từ bàn phím nhờ biểu mẫu. Câu 16: Câu nào sai trong các câu dưới đây? A. Sau khi tạo bảng, hệ quản trị CSDL không cho phép thay đổi cấu trúc của bảng. B. Có thể thay đổi khóa chính của bảng. C. Có thể xóa vĩnh viễn 1 bảng khỏi CSDL. D. Câu A. sai , câu B. C. đúng. Câu 17: Cho bảng sau: Ta đã nhập cho bảng này bao nhiêu bản ghi: A. 4; B. 3; C. 11; D. 5; Câu 18: Trong trường khóa (nhưng không phải là khóa chính) được thiết kế là bắt buộc phải điền dữ liệu, không được để trống. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. có thể yêu cầu như vậy, nếu điều đó là cần thiết. B. về nguyên tắc thì không sai, nhưng hệ quản trị CSDL quan hệ không có công cụ để kiểm soát điều đó. C. không thể được, chỉ có trường khóa chính mới bắt buộc điền dữ liệu. Câu 19: Theo em khi tiến hành tạo báo cáo thì bước quan trọng nhất là: A. Chọn nguồn dữ liệu B. Chọn kiểu trình bày báo cáo C. Chọn trường để phân nhóm. D. Chọn trường để sắp xếp Câu 20: Để thay đổi khóa chính trong một bảng, sau khi chọn trường muốn chỉ định là khóa chính thì việc tiếp theo là: A. Chọn lệnh View  Primary Key; B. Chọn lệnh Insert  Primary Key; C. Chọn lệnh File  Primary Key; D. Chọn lệnh Edit  Primary Key; Câu 21: Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, việc nào sau đây không nhất thiết phải thực hiện khi tạo một trường: A. Mô tả nội dung. B. Chọn kiểu dữ liệu Trang 2/3 - Mã đề thi 132
  7. C. Đặt tên, các tên của các trường cần phân biệt. D. Đặt kích thước Câu 22: Hãy chọn phương án trả lời đúng. Trường lưu địa chỉ của học sinh có kiểu xâu, kích thước 80 kí tự. Một bản ghi có nội dung là “5 Trần Hưng Đạo”. Sau khi kiểm tra, phát hiện thấy nhầm lẫn, địa chỉ được sửa thành “155 Trần Hưng Đạo”. Kích thước của tệp ghi dữ liệu thay đổi như thế nào? A. Tăng thêm 2 byte. B. Không thay đổi. C. Tăng thêm một lượng đúng bằng kích thước một bản ghi. D. Tất cả đều sai. Câu 23: Khai báo cấu trúc cho một bảng không bao gồm công việc nào? A. Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường B. Khai báo kích thước của trường C. Đặt tên trường D. Nhập dữ liệu cho bảng. Câu 24: Giả sử một bảng có 2 trường SOBH (số bảo hiểm) và HOTEN (họ tên) thì chọn trường SOBH làm khóa chính hơn vì A. Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải kiểu số. B. Trường SOBH là duy nhất, trong khi đó trường HOTEN không phải là duy nhất. C. Trường SOBH là trường ngắn hơn. D. Trường SOBH đứng trước trường HOTEN. Câu 25: Câu nào sai trong các câu dưới đây? A. Sự liên kết giữa các bảng được xác lập dựa trên thuộc tính khóa. B. Trong mối liên kết giữa các bảng, bảng chính thường là bảng chứa nhiều thông tin hơn. C. Trong liên kết giữa các bảng, bảng chính là bảng để thiết lập mối quan hệ giữa các đối tượng. D. Chỉ tạo được liên kết giữa hai bảng khi hai bảng đếu có trường liên kết giống nhau về tên trường. Câu 26: Thao tác nào sau đây không là khai thác CSDL quan hệ? A. Sắp xếp các bản ghi. B. Xem dữ liệu. C. Truyền dữ liệu từ nơi lưu trữ đến yêu cầu. D. Tạo các truy vấn. Câu 27: Câu nào sai trong các câu dưới đây? A. Hệ quản trị CSDL quan hệ có công cụ để kiểm soát sự ràng buộc dữ liệu được nhập vào. B. Không thể xóa được vĩnh viễn một bộ của bảng dữ liệu. C. Hệ quản trị CSDL quan hệ cho phép nhập dữ liệu trực tiếp trong bảng hoặc nhập thông qua biểu mẫu. D. Hệ quản trị CSDL có thể tự động chọn khóa. Câu 28: Câu nào sai trong các câu dưới đây? A. Có thể xem toàn bộ dữ liệu của bảng. B. Không thể tạo ra chế độ hiển thị dữ liệu đơn giản, dễ hiểu, chỉ hiển thị mỗi lần một bản ghi. C. Các hệ QTCSDL quan hệ quen thuộc cũng cho phép tạo ra các biểu mẫu để xem các bản ghi. D. Có thể dùng công cụ lọc dữ liệu để xem một tập con các bản ghi hoặc một số trường trong một bảng. Câu 29: Liên kết giữa các bảng được dựa trên: A. Các thuộc tính trùng tên nhau giữa các bảng B. Ý định của người quản trị hệ CSDL C. Ý định ghép các bảng thành một bảng có nhiều thuộc tính hơn. D. Thuộc tính khóa. Câu 30: Thao tác nào sau đây không là khai thác CSDL quan hệ? A. Xem dữ liệu tổng hợp từ dữ liệu trong CSDL. B. Sắp xếp thứ tự các thuộc tính. C. Tạo các truy vấn. D. Kết xuất báo cáo. II: TỰ LUẬN Cho CSDL QLI_THUVIEN bao gồm 3 bảng sau đây: NGUOI_MUON (So_The, HoTen, NgaySinh, Lop) SACH (MaSoSach, TenSach, LoaiSach, TacGia, NXB, NamXB, SoLuong, GiaSach) BANG_MUON (SoPhieuMuon, SoThe, MaSoSach, NgayMuon, NgayTra) a , Hiển thị họ tên của một người mượn cùng với tên sách, ngày mượn và ngày trả của bạn Nguyễn Thị Ánh. b, Hiển thị danh sách người mượn và tên sách trong 1 ngày 16/03/2011 c, Liệt kê tên sách cùng số lần được mượn (Chú ý: Tạo mẫu hỏi truy vấn dữ liệu _ Thực hiện cách vẽ bảng) Trang 3/3 - Mã đề thi 132
  8. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 2 TRƯỜNG PTTH NGUYỄN TRUNG TRỰC NĂM HỌC: 2019-2020 MÔN: TIN HỌC LỚP 12 Mã đề 132 Họ, tên học sinh:.....................................................................LỚP: ............................. Câu 1: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là A. TEXT B. XLS C. DOC D. MDB Câu 2: Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế muốn thêm một trường vào bên trên trường hiện tại, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. File/New/Blank Database B. Create Table by Using Wizard C. File/Save/ D. Insert/Rows Câu 3: Để lưu cấu trúc bảng đã thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. File/New/Blank Database B. File/Save/ C. File/Open/ D. Create Table by Using Wizard Câu 4: Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Create Table in Design View B. File/New/Blank Database C. Create Table entering data D. Nhấp đúp Câu 5: Các chức năng chính của Access A. Lập bảng B. Tính toán và khai thác dữ liệu C. Lưu trữ dữ liệu D. Ba câu đều đúng Câu 6: Tập tin trong Access đươc gọi là A. Bảng B. Tập tin dữ liệu C. Tập tin truy cập dữ liệu D. Tập tin cơ sở dữ liệu Câu 7: Trong Access để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Create table by using wizard B. File/new/Blank Database C. Create Table in Design View D. File/open/ Câu 8: Để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải; A. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New B. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase đặt tên file và chọn Create. C. Kích vào biểu tượng New D. Vào File chọn New Câu 9: Trong CSDL đang làm việc, để mở một bảng đã có, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. File/New/Blank Database B. Create Table in Design View C. Nhấp đúp D. Create Table entering data Câu 10: Hãy cho biết ý nghĩa của nút lệnh , tương ứng với lệnh nào sau đây: A. RECORD\SORT\SORT DESCENDING B. RECORD\SORT\SORT ASCENDING C. RECORD\SORT DESCENDING D. RECORD\SORT ASCENDING Câu 11: Thoát khỏi Access bằng cách: A. Trong cửa sổ CSDL, kích vào nút close (X) nằm trên thanh tiêu đề cửa sổ Access B. Trong cửa sổ CSDL, vào File/Close Câu 12: Có cần thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL hay không A. Nhất thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL B. Không nhất thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL Câu 13: MDB viết tắt bởi A. Manegement DataBase B. .Microsoft DataBase C. Microsoft Access DataBase D. Không có câu nào đúng Trang 1/2
  9. Câu 14: Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn xóa trường đã chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Insert/Rows B. File/New/Blank Database C. Edit/Delete Rows D. Create Table by using wizard Câu 15: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính. A. Người lập trình B. Nguời quản trị CSDL C. Cả ba người D. Người dùng cuối Câu 16: Access là gì? A. Là phần mềm ứng dụng B. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất C. Là phần cứng D. Là phần mềm công cụ Câu 17: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ) , nên chọn loại nào A. Number B. Date/time C. Currency D. Text Câu 18: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc những bản ghi theo ô dữ liệu đang chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Record/Sort/Sort Ascending B. Record/Filter/Fillter By Form C. Record/Filter/Filter By Selection D. Insert/Colum Câu 19: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn tìm kiếm những bản ghi theo điều kiện nào đó, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Record/Fillter/Fillter By Form B. Edit/Find/ C. Record/Fillter By Selection D. Insert/Colum Câu 20: Người nào có vai trò trực tiếp trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin. A. Người QTCSDL B. Người lập trình C. Cả ba người. D. Người dùng cuối Câu 21: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa bản ghi hiện tại, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Insert/New Record B. Insert/Column C. Delete D. Edit/Delete Record Câu 22: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL A. Người QTCSDL B. Người dùng cuối C. Người lập trình ứng dụng D. Cả ba người Câu 23: Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường A. Tùy theo trường hợp B. Bắt buộc phải viết hoa C. Không phân biệt chữ hoa hay thường D. Bắt buộc phải viết thường Câu 24: Tên của tập tin trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo CSDL A. Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL B. Tùy vào trường hợp C. Bắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi mới tạo CSDL sau D. Không cần đặt tên trước Câu 25: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý, Tin,... A. AutoNumber B. Yes/No C. Number D. Currency HẾT Ghi đáp án vào bảng Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Đáp án Trang 2/2
  10. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG NAI TRƯỜNG THPT TRẤN BIÊN ----oOo---- ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II NĂM 2019-2020 PHẦN THỰC HÀNH TIN HOC 12 Chu ý:  Tên trường được GẠCH DƯỚI và IN ĐẬM là được chỉ định khóa chính.  Ngày tháng nhập trong bảng ở định dạng Thang/Ngay/Nam.  Tạo thư mục có cấu trúc: HO_TEN_LOP của những học sinh tham gia vào làm bài kiểm tra trong ổ đĩa D của máy tính. Câu 1 (5 điểm): Khởi động Microsoft Access, tạo cơ sở dữ liệu có tên là QLcanbo và lưu trữ trong thư mục HO_TEN_LOP đã tạo ở trên có cấu trúc và mối quan hệ giữa các bảng cho dưới đây: a. Bảng có tên là tbl_Phongban có cấu trúc được mô tả: Tên trường (field name) Kiểu dữ liệu (data type) Mô tả (description) PhongbanID Text Mã phòng ban Tenphongban Text Tên phòng ban b. Bảng có tên là tbl_Chucvu có cấu trúc được mô tả: Tên trường (field name) Kiểu dữ liệu (data type) Mô tả (description) ChucvuID Text Mã chức vụ Tenchucvu Text Tên chức vụ Phucapcv Number Phụ cấp chức vụ c. Bảng có tên là tbl_Canbo có cấu trúc được mô tả: Tên trường (field name) Kiểu dữ liệu (data type) Mô tả (description) CanboID Text Mã cán bộ PhongbanID Text Mã phòng ban ChucvuID Text Mã chức vụ Hoten Text Họ và tên cán bộ Ngaysinh Date/time Ngày sinh của cán bộ Gioitinh Yes/No Yes là Nam, No là Nữ Hesoluong Number Hệ số lương d. Thực hiện tạo liên kết giữa các bảng như sau:
  11. e. Thực hiện nhập dữ liệu cho các bảng như sau: Câu 2 (5 điểm): Sử dụng chức năng Create Query In Desgin View để thực hiện tạo các query sau: a. Hiển thị danh sách cán bộ gồm các thông tin: Mã cán bộ, Họ tên, ngày sinh. Thực hiện lưu query với tên là qr_cau2a. b. Liệt kê danh sách chức vụ gồm các thông tin: Mã chức vụ, Tên chức vụ, Phụ cấp chức vụ và thực hiện sắp xếp theo chiều giảm dần của Phụ cấp chức vụ. Thực hiện lưu quey với tên là qr_Cau2b. c. Liệt kê danh sách cán bộ của những cán bộ có hệ số lương >= 2.34 gồm các thông tin: Họ tên cán bộ, Ngày sinh, Tên phòng ban, Hệ số lương (Sử dụng 2 bảng tbl_Phongban và tbl_Canbo). Thực hiện lưu query với tên là qr_Cau2c. d. Sử dụng hai bảng tbl_phongban và tbl_canbo, dùng hàm Count lập mẫu hỏi liệt kê các phòng ban (theo tên phòng ban) cùng số lượng cán bộ có trong phòng ban đó. Thực hiện lưu query với tên là qr_Cau2d. e. Tạo bảng lương của từng cán bộ trong công ty gồm các thông tin sau: Họ tên cán bộ, Ngày sinh, giới tính, Lương, Thực Lĩnh (sử dụng 3 bảng tbl_Phongban, tbl_Chucvu, tbl_Canbo) biết:  Lương = Hệ số lương * 540000.  Thực Lĩnh = Lương + Phụ cấp chức vụ. Thực hiện lưu query với tên là qr_Cau2e.
  12. SỞ GD & ĐT TT HUẾ KIỂM TRA 1 TIẾT HKII KHỐI 12 NĂM 2019-2020 TRƯỜNG THPT HƯƠNG THỦY Môn: Tin Học - Đề 01 Họ Tên:………………………….. …Lớp:……. 1 ; / = ~ 2 ; / = ~ 3 ; / = ~ 4 ; / = ~ 5 ; / = ~ 6 ; / = ~ 7 ; / = ~ 8 ; / = ~ 9 ; / = ~ 10 ; / = ~ 11 ; / = ~ 12 ; / = ~ 13 ; / = ~ 14 ; / = ~ 15 ; / = ~ 16 ; / = ~ 17 ; / = ~ 18 ; / = ~ 19 ; / = ~ 20 ; / = ~ 21 ; / = ~ 22 ; / = ~ 23 ; / = ~ 24 ; / = ~ 25 ; / = ~ 26 ; / = ~ 27 ; / = ~ 28 ; / = ~ 29 ; / = ~ 30 ; / = ~ CÂU 01: Chọn phát biểu đúng: A. CSDL là tập hợp các dữ liệu không liên quan với nhau . B. CSDL được lưu trữ trên bộ nhớ trong. C. Mỗi bảng có ít nhất 1 khóa chính. D. Trường khóa chính không cần nhập DL CÂU 02: Để tạo lập và khai thác một CSDL ta cần phải có: A. CSDL và hệ QTCSDL. B. Các thiết bị vật lí C. a đúng và b sai D. a , b đều đúng . CÂU 03: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL gồm: A. Tính cấu trúc, toàn vẹn và không dư thừa . B. Tính Nhất quán, an toàn bảo mật thông tin và tính độc lập . C. Cả a và b cùng đúng . D. a đúng và b sai . CÂU 04: Một ngân hàng thực hiện chuyển 2000000 đồng từ tài khoản A sang tài khoản B . Giả sử tài khoản A bị trừ 2000000 đồng nhưng số dư trong tài khoản B chưa được cộng thêm , thì đây vi phạm: A. Tính toàn vẹn . B. Tính nhất quán . C. Tính độc lập . D. Tính không dư thừa . CÂU 05: Mỗi thư viện đều có quy định về số sách nhiều nhất mà người đọc được mượn trong một lần, đó là: A.Tính cấu trúc . B. Tính toàn vẹn . C.Tính nhất quán . D. Tính không dư thừa . CÂU 06: Xem CSDL DIEMTHI của học sinh, phụ huynh và học sinh được quyền xem nhưng không được sửa. Điều này đảm bảo yêu cầu nào của CSDL: A. Tính cấu trúc. B. Tính toàn vẹn. C. Tính nhất quán. D. Tính an toàn và bảo mật. CÂU 07: Bảng SANPHAM có cột Dongia, bảng HOADON có cột Soluong mà không có cột Thanhtien. Các bảng này thỏa mãn yêu cầu nào của CSDL: A. Tính toàn vẹn. B. Tính không dư thừa. C. Tính cấu trúc D. Cả 3 câu trên đều đúng. CÂU 08: Một CSDL QLThuVien chứa bảng SACH với các trường như: Tên sách, Tên tác giả, Mã Sách, Số Trang. Hãy chọn Tên trường có khả năng nhất đóng vai trò là khóa chính của bảng: A. Tên tác giả B. Tên Sách. C. Mã Sách. D. Số Trang. CÂU 09: Một người hay một nhóm người điều hành hệ CSDL gọi là: A. Người quản trị CSDL B.Người dùng C. Người lập trình ứng dụng D.Cả 3 đều đúng CÂU 10: Giúp hiển thị, nhập và sửa dữ liệu dưới dạng thuận tiện thuộc đối tượng:
  13. A. Table. B. Query. C. Form D. Report. CÂU 11: Để hiển thị nhiều bản ghi cùng một lúc ta dùng đối tượng: A. Table. B. Query. C. Form. D. Report. CÂU 12: Muốn cập nhật dữ liệu thì phải mở bảng ở chế độ: A. Data View B. Datasheet view C. Form View D. Design View CÂU 13: Các chức năng chính của Access là: A. Thiết kế bảng. B. Thiết lập mối liên kết giữa các bảng. C. Lưu trữ, cập nhật và kết xuất thông tin. D.Tất cả các câu a, b, c đều đúng. CÂU 14: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc những bản ghi theo mẫu (điều kiện được trình bày dưới dạng mẫu), thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Edit/Filter/Filter By Form B. Insert/Column C. Record/Filter/Filter By Form D. Edit/Filter/Filter By Selection CÂU 15: Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, để tạo 1 bảng mới trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Create Table by entering data B. File/New/Blank Access Database C. Create Table Design D. Create Table in Design View CÂU 16: Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, để mở 1 bảng đã có, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Create Table in Design View B. Tables/Nhắp đúp C. Create Table by entering data D. File/New/Blank Access Database CÂU 17: Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn xóa trường đã được chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Insert/Rows B. File/New/Blank Database C. Edit/Delete Rows D. File/Delete CÂU 18: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn thêm 1 bản ghi, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Edit/Delete Rows B. Insert/New Record C. Insert/Column D. Delete CÂU 19: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa bản ghi hiện tại, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Edit/Delete Record. B. Insert/New Record. C. Insert/Column. D.Edit/Delete CÂU 20: . Hãy chọn phương án sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng: 1) Chọn nút Create (2) Nhập tên cơ sở dữ liệu (3) Chọn File – New (4) Chọn Blank Database A. (4)  (3)  (2)  (1) B. (3)  (4)  (2)  (1) C. (2)  (4)  (3)  (1) D. (3)  (2)  (4)  (1) Câu 21: Khai báo cấu trúc cho một bảng không bao gồm công việc nào? A. Đặt tên trường B. Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường C. Nhập dữ liệu cho bảng D. Khai báo kích thước của trường Câu 22: Để lọc theo ô dữ liệu đang chọn ta nhấp vào biểu tượng nào sau đây A B C D
  14. Câu 23. Khi nhập dữ liệu vào bảng CSDL quan hệ, không được bỏ trống khoá chính vì: A. Đảm bảo tính sẵn sàng của dữ liệu B. Nhận diện các đối tượng C. Đảm bảo tính bảo mật của dữ liệu D. Đảm bảo tính nhất quán của dữ liệu Câu 24. Tệp CSDL trong Access có phần mở rộng là: A. .mdb B. .doc C. .xls D. .pas Câu 25. Để thiết kế một CSDL cần phải tiếp cận theo trình tự nào? A. Mức vật lí - mức khung nhìn - mức khái niệm; B. Mức khái niệm - mức khung nhìn - mức vật lí; C. Mức vật lí - mức khái niệm - mức khung nhìn; D. Mức khung nhìn - mức khái niệm - mức vật lí ; Câu 26: Câu nào đúng trong các câu dưới đây đối với khoá chính? A. Các giá trị của nó phải là duy nhất. C. Nó phải là trường đầu tiên của bảng. B. Nó phải được xác định như một trường văn bản. D. Các giá trị của nó có thể trùng lặp Câu 27: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng ? (1) Chọn nút (2) Chọn các bảng để tạo mối liên kết (3) Chọn nút Create (4) Chọn trường liên quan từ các bảng liên kết A. (1)  (3)  (4)  (2) B. (1)  (2)  (4)  (3) C. (2)  (1)  (3)  (4) D. (2)  (3)  (4)  (1) Câu 28: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột: A. Field Type B. Description C. Field Properties D. Data Type Câu 29: Để sửa cấu trúc bảng, sau khi chọn tên bảng ta nhấn nút: A, B, C, D, Cả 3 nút đều sai Câu 30:Giả sử, trường Email có giá trị là: 1234@yahoo.com. Hãy cho biết trường Email có kiểu dữ liệu gì ? A. Text B. Currency C. Number D. AutoNumber
  15. SỞ GD & ĐT TT HUẾ KIỂM TRA 1 TIẾT HKII KHỐI 12 NĂM 2019-2020 TRƯỜNG THPT HƯƠNG THỦY Môn: Tin Học - Đề 02 Họ Tên:………………………….. …Lớp:……. 1 ; / = ~ 2 ; / = ~ 3 ; / = ~ 4 ; / = ~ 5 ; / = ~ 6 ; / = ~ 7 ; / = ~ 8 ; / = ~ 9 ; / = ~ 10 ; / = ~ 11 ; / = ~ 12 ; / = ~ 13 ; / = ~ 14 ; / = ~ 15 ; / = ~ 16 ; / = ~ 17 ; / = ~ 18 ; / = ~ 19 ; / = ~ 20 ; / = ~ 21 ; / = ~ 22 ; / = ~ 23 ; / = ~ 24 ; / = ~ 25 ; / = ~ 26 ; / = ~ 27 ; / = ~ 28 ; / = ~ 29 ; / = ~ 30 ; / = ~ CÂU 01: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL gồm: A. Tính cấu trúc, toàn vẹn và không dư thừa . B. Tính Nhất quán, an toàn bảo mật thông tin và tính độc lập . C. Cả a và b cùng đúng . D. a đúng và b sai . CÂU 02: Xem CSDL DIEMTHI của học sinh, phụ huynh và học sinh được quyền xem nhưng không được sửa. Điều này đảm bảo yêu cầu nào của CSDL: A. Tính cấu trúc. B. Tính toàn vẹn. C. Tính nhất quán. D. Tính an toàn và bảo mật. CÂU 03: Một người hay một nhóm người điều hành hệ CSDL gọi là: A. Người quản trị CSDL B.Người dùng C. Người lập trình ứng dụng D.Cả 3 đều đúng CÂU 04: Muốn cập nhật dữ liệu thì phải mở bảng ở chế độ: A. Data View B. Datasheet view C. Form View D. Design View CÂU 05: Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, để tạo 1 bảng mới trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Create Table by entering data B. File/New/Blank Access Database C. Create Table Design D. Create Table in Design View CÂU 06: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn thêm 1 bản ghi, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Edit/Delete Rows B. Insert/New Record C. Insert/Column D. Delete Câu 07: Khai báo cấu trúc cho một bảng không bao gồm công việc nào? A. Đặt tên trường B. Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường C. Nhập dữ liệu cho bảng D. Khai báo kích thước của trường Câu 08. Tệp CSDL trong Access có phần mở rộng là: A. .mdb B. .doc C. .xls D. .pas Câu 09:Giả sử, trường Email có giá trị là: 1234@yahoo.com. Hãy cho biết trường Email có kiểu dữ liệu gì ? A. Text B. Currency C. Number D. AutoNumber Câu 10: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng ?
  16. (1) Chọn nút (2) Chọn các bảng để tạo mối liên kết (3) Chọn nút Create (4) Chọn trường liên quan từ các bảng liên kết A. (1)  (3)  (4)  (2) B. (1)  (2)  (4)  (3) C. (2)  (1)  (3)  (4) D. (2)  (3)  (4)  (1) CÂU 11: Một ngân hàng thực hiện chuyển 2000000 đồng từ tài khoản A sang tài khoản B . Giả sử tài khoản A bị trừ 2000000 đồng nhưng số dư trong tài khoản B chưa được cộng thêm , thì đây vi phạm: A. Tính toàn vẹn . B. Tính nhất quán . C. Tính độc lập . D. Tính không dư thừa . CÂU 12: Một CSDL QLThuVien chứa bảng SACH với các trường như: Tên sách, Tên tác giả, Mã Sách, Số Trang. Hãy chọn Tên trường có khả năng nhất đóng vai trò là khóa chính của bảng: A. Tên tác giả B. Tên Sách. C. Mã Sách. D. Số Trang. CÂU 13: Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, để mở 1 bảng đã có, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Create Table in Design View B. Tables/Nhắp đúp C. Create Table by entering data D. File/New/Blank Access Database CÂU 14: . Hãy chọn phương án sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng: 1) Chọn nút Create (2) Nhập tên cơ sở dữ liệu (3) Chọn File – New (4) Chọn Blank Database A. (4)  (3)  (2)  (1) B. (3)  (4)  (2)  (1) C. (2)  (4)  (3)  (1) D. (3)  (2)  (4)  (1) Câu 15: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột: A. Field Type B. Description C. Field Properties D. Data Type CÂU 16: Để tạo lập và khai thác một CSDL ta cần phải có: A. CSDL và hệ QTCSDL. B. Các thiết bị vật lí C. a đúng và b sai D. a , b đều đúng . CÂU 17: Giúp hiển thị, nhập và sửa dữ liệu dưới dạng thuận tiện thuộc đối tượng: A. Table. B. Query. C. Form D. Report. CÂU 18: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc những bản ghi theo mẫu (điều kiện được trình bày dưới dạng mẫu), thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Edit/Filter/Filter By Form B. Insert/Column C. Record/Filter/Filter By Form D. Edit/Filter/Filter By Selection Câu 19: Câu nào đúng trong các câu dưới đây đối với khoá chính? A. Các giá trị của nó phải là duy nhất. C. Nó phải là trường đầu tiên của bảng. B. Nó phải được xác định như một trường văn bản. D. Các giá trị của nó có thể trùng lặp Câu 20: Để lọc theo ô dữ liệu đang chọn ta nhấp vào biểu tượng nào sau đây A B C D CÂU 21: Chọn phát biểu đúng: A. CSDL là tập hợp các dữ liệu không liên quan với nhau . B. CSDL được lưu trữ trên bộ nhớ trong. C. Mỗi bảng có ít nhất 1 khóa chính. D. Trường khóa chính không cần nhập DL
  17. CÂU 22: Mỗi thư viện đều có quy định về số sách nhiều nhất mà người đọc được mượn trong một lần, đó là: A.Tính cấu trúc . B. Tính toàn vẹn . C.Tính nhất quán . D. Tính không dư thừa . CÂU 23: Bảng SANPHAM có cột Dongia, bảng HOADON có cột Soluong mà không có cột Thanhtien. Các bảng này thỏa mãn yêu cầu nào của CSDL: A. Tính toàn vẹn. B. Tính không dư thừa. C. Tính cấu trúc D. Cả 3 câu trên đều đúng. CÂU 24: Để hiển thị nhiều bản ghi cùng một lúc ta dùng đối tượng: A. Table. B. Query. C. Form. D. Report. CÂU 25: Các chức năng chính của Access là: A. Thiết kế bảng. B. Thiết lập mối liên kết giữa các bảng. C. Lưu trữ, cập nhật và kết xuất thông tin. D.Tất cả các câu a, b, c đều đúng. CÂU 26: Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn xóa trường đã được chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Insert/Rows B. File/New/Blank Database C. Edit/Delete Rows D. File/Delete CÂU 27: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa bản ghi hiện tại, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Edit/Delete Record. B. Insert/New Record. C. Insert/Column. D.Edit/Delete Câu 28: Để sửa cấu trúc bảng, sau khi chọn tên bảng ta nhấn nút: A, B, C, D, Cả 3 nút đều sai Câu 29. Để thiết kế một CSDL cần phải tiếp cận theo trình tự nào? A. Mức vật lí - mức khung nhìn - mức khái niệm; B. Mức khái niệm - mức khung nhìn - mức vật lí; C. Mức vật lí - mức khái niệm - mức khung nhìn; D. Mức khung nhìn - mức khái niệm - mức vật lí ; Câu 30. Khi nhập dữ liệu vào bảng CSDL quan hệ, không được bỏ trống khoá chính vì: A. Đảm bảo tính sẵn sàng của dữ liệu B. Nhận diện các đối tượng C. Đảm bảo tính bảo mật của dữ liệu D. Đảm bảo tính nhất quán của dữ liệu
  18. SỞ GD & ĐT TT HUẾ KIỂM TRA 1 TIẾT HKII KHỐI 12 NĂM 2019-2020 TRƯỜNG THPT HƯƠNG THỦY Môn: Tin Học - Đề 03 Họ Tên:………………………….. …Lớp:……. 1 ; / = ~ 2 ; / = ~ 3 ; / = ~ 4 ; / = ~ 5 ; / = ~ 6 ; / = ~ 7 ; / = ~ 8 ; / = ~ 9 ; / = ~ 10 ; / = ~ 11 ; / = ~ 12 ; / = ~ 13 ; / = ~ 14 ; / = ~ 15 ; / = ~ 16 ; / = ~ 17 ; / = ~ 18 ; / = ~ 19 ; / = ~ 20 ; / = ~ 21 ; / = ~ 22 ; / = ~ 23 ; / = ~ 24 ; / = ~ 25 ; / = ~ 26 ; / = ~ 27 ; / = ~ 28 ; / = ~ 29 ; / = ~ 30 ; / = ~ CÂU 01: Chọn phát biểu đúng: A. CSDL là tập hợp các dữ liệu không liên quan với nhau . B. CSDL được lưu trữ trên bộ nhớ trong. C. Mỗi bảng có ít nhất 1 khóa chính. D. Trường khóa chính không cần nhập DL CÂU 02: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL gồm: A. Tính cấu trúc, toàn vẹn và không dư thừa . B. Tính Nhất quán, an toàn bảo mật thông tin và tính độc lập . C. Cả a và b cùng đúng . D. a đúng và b sai . CÂU 03: Mỗi thư viện đều có quy định về số sách nhiều nhất mà người đọc được mượn trong một lần, đó là: A.Tính cấu trúc . B. Tính toàn vẹn . C.Tính nhất quán . D. Tính không dư thừa . CÂU 04: Bảng SANPHAM có cột Dongia, bảng HOADON có cột Soluong mà không có cột Thanhtien. Các bảng này thỏa mãn yêu cầu nào của CSDL: A. Tính toàn vẹn. B. Tính không dư thừa. C. Tính cấu trúc D. Cả 3 câu trên đều đúng. CÂU 05: Một người hay một nhóm người điều hành hệ CSDL gọi là: A. Người quản trị CSDL B.Người dùng C. Người lập trình ứng dụng D.Cả 3 đều đúng CÂU 06: Để hiển thị nhiều bản ghi cùng một lúc ta dùng đối tượng: A. Table. B. Query. C. Form. D. Report. CÂU 07: Các chức năng chính của Access là: A. Thiết kế bảng. B. Thiết lập mối liên kết giữa các bảng. C. Lưu trữ, cập nhật và kết xuất thông tin. D.Tất cả các câu a, b, c đều đúng. CÂU 08: Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, để tạo 1 bảng mới trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Create Table by entering data B. File/New/Blank Access Database C. Create Table Design D. Create Table in Design View CÂU 09: Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn xóa trường đã được chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Insert/Rows B. File/New/Blank Database C. Edit/Delete Rows D. File/Delete
  19. CÂU 10: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa bản ghi hiện tại, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Edit/Delete Record. B. Insert/New Record. C. Insert/Column. D.Edit/Delete Câu 11: Khai báo cấu trúc cho một bảng không bao gồm công việc nào? A. Đặt tên trường B. Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường C. Nhập dữ liệu cho bảng D. Khai báo kích thước của trường Câu 12: Để sửa cấu trúc bảng, sau khi chọn tên bảng ta nhấn nút: A, B, C, D, Cả 3 nút đều sai Câu 13. Để thiết kế một CSDL cần phải tiếp cận theo trình tự nào? A. Mức vật lí - mức khung nhìn - mức khái niệm; B. Mức khái niệm - mức khung nhìn - mức vật lí; C. Mức vật lí - mức khái niệm - mức khung nhìn; D. Mức khung nhìn - mức khái niệm - mức vật lí ; Câu 14: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng ? (1) Chọn nút (2) Chọn các bảng để tạo mối liên kết (3) Chọn nút Create (4) Chọn trường liên quan từ các bảng liên kết A. (1)  (3)  (4)  (2) B. (1)  (2)  (4)  (3) C. (2)  (1)  (3)  (4) D. (2)  (3)  (4)  (1) Câu 15. Khi nhập dữ liệu vào bảng CSDL quan hệ, không được bỏ trống khoá chính vì: A. Đảm bảo tính sẵn sàng của dữ liệu B. Nhận diện các đối tượng C. Đảm bảo tính bảo mật của dữ liệu D. Đảm bảo tính nhất quán của dữ liệu CÂU 16: Để tạo lập và khai thác một CSDL ta cần phải có: A. CSDL và hệ QTCSDL. B. Các thiết bị vật lí C. a đúng và b sai D. a , b đều đúng . CÂU 17: Một ngân hàng thực hiện chuyển 2000000 đồng từ tài khoản A sang tài khoản B . Giả sử tài khoản A bị trừ 2000000 đồng nhưng số dư trong tài khoản B chưa được cộng thêm , thì đây vi phạm: A. Tính toàn vẹn . B. Tính nhất quán . C. Tính độc lập . D. Tính không dư thừa . CÂU 18: Xem CSDL DIEMTHI của học sinh, phụ huynh và học sinh được quyền xem nhưng không được sửa. Điều này đảm bảo yêu cầu nào của CSDL: A. Tính cấu trúc. B. Tính toàn vẹn. C. Tính nhất quán. D. Tính an toàn và bảo mật. CÂU 19: Một CSDL QLThuVien chứa bảng SACH với các trường như: Tên sách, Tên tác giả, Mã Sách, Số Trang. Hãy chọn Tên trường có khả năng nhất đóng vai trò là khóa chính của bảng: A. Tên tác giả B. Tên Sách. C. Mã Sách. D. Số Trang. CÂU 20: Giúp hiển thị, nhập và sửa dữ liệu dưới dạng thuận tiện thuộc đối tượng: A. Table. B. Query. C. Form D. Report. CÂU 21: Muốn cập nhật dữ liệu thì phải mở bảng ở chế độ: A. Data View B. Datasheet view C. Form View D. Design View CÂU 22: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc những bản ghi theo mẫu (điều kiện được trình bày dưới dạng mẫu), thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
  20. A. Edit/Filter/Filter By Form B. Insert/Column C. Record/Filter/Filter By Form D. Edit/Filter/Filter By Selection CÂU 23: Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, để mở 1 bảng đã có, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Create Table in Design View B. Tables/Nhắp đúp C. Create Table by entering data D. File/New/Blank Access Database CÂU 24: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn thêm 1 bản ghi, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Edit/Delete Rows B. Insert/New Record C. Insert/Column D. Delete CÂU 25: . Hãy chọn phương án sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng: 1) Chọn nút Create (2) Nhập tên cơ sở dữ liệu (3) Chọn File – New (4) Chọn Blank Database A. (4)  (3)  (2)  (1) B. (3)  (4)  (2)  (1) C. (2)  (4)  (3)  (1) D. (3)  (2)  (4)  (1) Câu 26: Để lọc theo ô dữ liệu đang chọn ta nhấp vào biểu tượng nào sau đây A B C D Câu 27:Giả sử, trường Email có giá trị là: 1234@yahoo.com. Hãy cho biết trường Email có kiểu dữ liệu gì ? A. Text B. Currency C. Number D. AutoNumber Câu 28: Câu nào đúng trong các câu dưới đây đối với khoá chính? A. Các giá trị của nó phải là duy nhất. C. Nó phải là trường đầu tiên của bảng. B. Nó phải được xác định như một trường văn bản. D. Các giá trị của nó có thể trùng lặp Câu 29: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột: A. Field Type B. Description C. Field Properties D. Data Type Câu 30. Tệp CSDL trong Access có phần mở rộng là: A. .mdb B. .doc C. .xls D. .pas
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2