intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bộ đề ôn thi tốt nghiệp môn vật lý năm 2011

Chia sẻ: Le Van Hieu | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:32

334
lượt xem
134
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu 1. Pin quang điện hoạt động dựa vào A. hiện tượng quang điện ngoài B. hiện tượng quang điện trong C. hiện tượng tán sắc ánh sáng D. sự phát quang của các chất Câu 2. Kim loại Kali (K) có giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng A. ánh sáng màu tím. B. ánh sáng màu lam. C. hồng ngoại. D. tử ngoại. Câu 3. Chọn Câu sai khi so sánh hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang điện trong : A. Bước sóng giới...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bộ đề ôn thi tốt nghiệp môn vật lý năm 2011

  1. Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn Bộ đề ôn thi tốt nghiệp môn vật lý năm 2011 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT DÀNH CHO BAN CƠ BẢN MÔN VẬT LÝ 12 Thời gian làm bài 60 phút ĐỀ SỐ 1 Câu 1. Pin quang điện hoạt động dựa vào A. hiện tượng quang điện ngoài B. hiện tượng quang điện trong C. hiện tượng tán sắc ánh sáng D. sự phát quang của các chất Câu 2. Kim loại Kali (K) có giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng C. hồng ngoại. D. tử ngoại. A. ánh sáng màu tím. B. ánh sáng màu lam. Câu 3. Chọn Câu sai khi so sánh hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang điện trong : A. Bước sóng giới hạn ở hiện tượng quang điện ngoài thường nhỏ hơn bước sóng giới hạn ở hiện tượng quang điện trong. B. Đều làm bức électron ra khỏi chất bị chiếu sáng. C. Mở ra khả năng biến năng lượng ánh sáng thành điện năng. D. Phải có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện hoặc giới hạn quang dẫn. Câu 4. Công thoát electrôn ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim lo ại đó là : A. 0,66.10-19 µ m B. 0,33 µ m C. 0,22 µ m D. 0,66 µ m Câu 5. Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục ? A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng C. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối D. Quang phổ liên tục do các vật rắn , lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra Câu 6. Tính chất nào sau đây không phải đặc điểm của tia tử ngoại ? A. Tác dụng mạnh lên kính ảnh và làm phát quang một số chất . B. Làm ôxi hoá không khí. C. Trong suốt đối với thuỷ tinh ; nước D. Có tác dụng nhiệt.             Câu 7. Chọn phát biểu đúng. Sự phụ thuộc của chiết suất vào bước sóng A. xảy ra với mọi chất rắn, lỏng, hoặc khí B. chỉ xảy ra với chất rắn và chất lỏng. C. chỉ xảy ra với chất rắn D. là hiện tượng đặc trưng của thuỷ tinh. Câu 8. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, kho ảng cách t ừ hai khe đến màn là 3m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 2,7mm. Bước sóng của ánh sáng đ ơn s ắc chi ếu vào hai khe là: A. 0,4μm B. 0,45μm C. 0,5μm D. 0,64μm Câu 9. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, chiếu đồng th ời hai b ức x ạ đ ơn s ắc có b ước sóng λ1 = 0,48μm và λ2 = 0,64μm. Người ta thấy tại vị trí vân sáng bậc 4 của bức xạ λ1 cũng có vân sáng bậc k của bức xạ λ2 trùng tại đó. Bậc k đó là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 10. Vật dao động điều hòa, Câu nào sau đây đúng? A. Khi vật qua vị trí cân bằng, tốc độ cực đại, gia tốc bằng không B. Khi vật qua vị trí cân bằng, tốc độ bằng không, gia tốc bằng không C. Khi vật qua vị trí cân bằng, tốc độ bằng không, gia tốc bằng cực đại D. Khi vật ở vị trí biên, tốc độ bằng không, gia tốc bằng không Câu 11. Một con lắc lò xo có cơ năng W=0,5J và biên độ dao động A=10cm. H ỏi đ ộng năng c ủa con l ắc t ại li độ x=-5cm là bao nhiêu. A. 0,125J. B. 0,4J. C. 0,375J. D. Không xác định được vì chưa biết độ cứng của lò xo. Câu 12 Con lắc lò xo nằm ngang: Khi vật nặng đang đứng yên ở vị trí cân bằng ta truyền cho v ật n ặng v ận t ốc v = 31,4cm/s theo phương ngang để vật dao động điều hòa. Biết biên đ ộ dao đ ộng là 5cm, chu kì dao đ ộng c ủa con lắc là A. 2s B. 4s C. 0,5s D. 1s Câu 13: Hiện tượng cộng hưởng , chọn Câu sai Giáo viên biên soạn: Lê Văn Hùng
  2. Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn Bộ đề ôn thi tốt nghiệp môn vật lý năm 2011 A. hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ nét khi lực cản môi trường nhỏ B. điều kiện có hiện tượng cộng hưởng là tần số của ngoại lực trong dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ C. khi biên độ của dao động cưỡng bức đạt đến giá trị cực đại ta có hiện tưởng cộng hưởng D. trong kỹ thuật hiện tượng cộng hưởng luôn có lợi Câu 14 Tần số của sự tự dao động A. Phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ B. Thay đổi do được cung cấp năng lượng từ bên ngoài C. Vẫn giữ nguyên như khi hệ dao động tự do D. Phụ thuộc vào cách kích thích dao động ban đầu Câu 15 Năng lượng dao động của con lắc lò xo giảm 2 lần khi A. Biên độ giảm hai lần B. Khối lượng vật nặng giảm 4 lần C. Khối lượng vật nặng giảm hai lần D. Độ cứng lò xo giảm 2 lần Câu 16. .Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp đang có cộng hưởng. Nếu tăng tần số của hiệu điện thế xoay chiều áp vào hai đầu mạch thì: A.Cường độ dòng điện qua mạch tăng B.Hiệu điện thế hai đầu R giảm C.Tổng trở mạch giảm D.Hiệu điện thế hai đầu tụ tăng Câu 17 .Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có UL=UR=UC. 2 thì độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch với dòng điện qua mạch là: A.u nhanh pha π/4 so với i; B. u chậm pha π/4 so với i; C.u nhanh pha π/3 so với i; D.u chậm pha π/3 so với i; Câu 18.Cùng một công suất điện Pđược tải đi trên cùng một dây dẫn. Công suất hao phí khi dùng hiệu điện thế 400 kV so với khi dùng hiệu điện thế 200 kV là: A. Lớn hơn 2 lần.; B. Lớn hơn 4 lần. C. Nhỏ hơn 2 lần.; D. Nhỏ hơn 4 lần. Câu 19 .Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần rôto là một nam châm điện có 10 cặp cực. Để phát ra dòng xoay chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc góc của rôto phải bằng: A. 300 vòng/phút. B. 500 vòng/phút. C. 3000 vòng/phút. D. 1500 vòng/phút. Câu 20.Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là: u = 100 2 sin(100πt − π / 6)(V ) và cường độ dòng điện qua mạch là: i = 4 2 sin(100πt − π / 2)( A) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là: A. 200W; B. 400W; C. 800W D.600W. Câu 21. Điều nào sau đây là sai khi nói về máy biến thế? A .Máy biến thế là thiết bị cho phép thay đổi điên apcủa dòng điện xoay chiều. ̣́ B. Máy biến thế hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. C .Máy biến thế chỉ dùng đối với dòng điện xoay chiều một pha. D. Máy biến thế nào cũng có cuộn dây sơ cấp và cuộn dây thứ cấp. Câu 22.Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì: A. Độ lệch pha của uR và u là π/2; B. Pha của uL nhanh hơn pha của i một góc π/2 C. Pha của uC nhanh hơn pha của i một góc π/2; D. Pha của uR nhanh hơn pha của i một góc π/2 Câu 23. Hãy chọn Câu đúng.Để tạo một hệ sóng dừng giữa hai đầu dây cố định thì độ dài của dây phải bằng A. một số nguyên lần của bước sóng B.một số nguyên lần của nửa bước sóng. C.một số lẻ lần của nửa bước sóng D.một số lẻ lần của bước sóng. Câu 24. Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với t ần s ố 100 Hz, người ta th ấy ngoài 2 đ ầu dây c ố đ ịnh còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là : A. 60 m/s B. 80 m/s C. 40 m/s D. 100 m/s Câu 25. Chỉ ra Câu sai.Âm LA của một cái đàn ghita và của một cái kèn có thể cùng A. tần số B. cường độ C. mức cường độ D. đồ thị dao động âm Câu 26. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học? A. Sóng âm truyền được trong chân không. B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. D. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. Câu 27. Chọn Câu trả lời sai Dao động điện từ có những tính chất sau: A. Năng lượng của mạch dao động gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cũng biến thiên tuần hoàn cùng pha dao động. Giáo viên biên soạn: Lê Văn Hùng
  3. Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn Bộ đề ôn thi tốt nghiệp môn vật lý năm 2011 C. Tại mọi thời điểm, tổng của năng lượng điện trường và năng lượng từ trường được bảo toàn. D. Sự biến thiên điện tích trong mạch dao động có cùng tần số với năng lượng tức thời của cuộn cảm và tụ điện. Câu 28. Chọn Câu trả lời sai Trong sơ đồ khối của một máy phát vô tuyến điện bộ phận có trong máy phát là: A. Mạch phát dao động cao tần. B. Mạch biến điệu. C. Mạch tách sóng. D. Mạch khuếch đại. Câu 29.Tìm phát biểu ĐÚNG về phóng xạ. A. Khi tăng nhiệt độ, hiện tượng phóng xạ xảy ra nhanh hơn. B. Khi tăng áp suất không khí xung quanh một chất phóng xạ, hiện tượng phóng xạ bị hạn chế chậm lại. C. Phóng xạ là hiện tượng, một hạt nhân tự động phóng ra các tia phóng xạ. D. Muốn điều chỉnh quá trình phóng xạ ta phải dùng điện trường mạnh. Câu 30 .Xác định hạt nhân X trong phản ứng hạt nhân sau: 9 F + p → 8 O + X 19 16 7 4 9 A. 3 Li B. 2 He C. 4 Be D. 1H1 Câu 31 .Xét phản ứng kết hợp: D + D → T + p Biết các khối lượng hạt nhân dơtêri mD = 2,0136u, mT = 3,0160u và mp = 1,0073u.u= 931 MeV/ c2 Tìm năng lượng toả ra của phản ứng: A. 3,6309 MeV B. 4,5151 MeV C. 3,3451 MeV D. 2,6 309MeV 238 Câu 32. Hạt nhân 92 U có cấu tạo gồm: A. 238p và 146n B. 92p và 146n C. 238p và 92n D. 92p và 238n Câu 33. Chùm nguyên tử H đang ở trạng thái cơ bản, bị kích thích phát sáng thì chúng có thể phát ra t ối đa 3 vạch quang phổ. Khi bị kích thích electron trong nguyên tử H đã chuyển sang quỹ đạo : A. M B. L C. O D. N Câu 34. Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên. B. Tia Rơnghen có tác dụng lên kính ảnh, làm phát quang một số chất. C. Tia Rơnghen không có khả năng ion hóa chất khí. D. Tia Rơnghen có tác dụng sinh lý. Câu 35. Vật dao động điều hòa, thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân b ằng đ ến v ị trí có li đ ộ c ực đ ại là 0,1s. Chu kì dao động của vật là A. 0,05S B. 0,2s C. 0,4s D. 0,1s Câu 36. Đoan mach điên xoay chiêu gôm cuôn cam thuân măc nôi tiêp với điên trở thuân R = 30 Ω . Đăt vao hai ̣ ̣ ̣ ̀ ̀ ̣ ̉ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̀ ̣̀ đâu đoan mach điên ap u = 120cos100πt (V) thì điên ap hiêu dung hai đâu cuôn cam là 60V . Biêu thức cường độ ̀ ̣ ̣ ̣́ ̣́ ̣ ̣ ̀ ̣ ̉ ̉ dong điên qua mach là : ̀ ̣ ̣ i = 2 cos(100πt + π / 4) (A) i = 2 2 cos(100πt + π / 4) (A) A. B. i = 2 cos(100πt − π / 4) (A) i = 2 2 cos(100πt − π / 4) (A) C. D. Câu 37. Một sóng có tần số 120Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 60m/s, thì bước sóng của nó là bao nhiêu? A. 1m B. 2m C. 0,5m D. 0,25m Câu 38. Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 µ F và một cuộn cảm có độ tự cảm 50 µ H. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa 2 bản của tụ điện là 3V. Cường độ cực đại trong mạch là: A. 2 mA B. 2 2 A C. 15mA D. 0,15A 60 60 Câu 39. Chất phóng xạ 27 Co dùng trong y tế có chu kì bán rã T = 5,33 năm . Ban đầu có 500 g chất 27 Co . Tìm khối lượng chất phóng xạ còn lại sau 12 năm. A. 210 g B. 105 g C. 96 g D. 186 g Câu 40 Cấu trúc nào sau đây không phải là thành viên của hệ mặt trời. A. Sao chổi. C. Lỗ đen. B. Tiểu hành tinh. D. Thiên thạch ===//===//=== ĐỀ SỐ 2 Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm? Giáo viên biên soạn: Lê Văn Hùng
  4. Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn Bộ đề ôn thi tốt nghiệp môn vật lý năm 2011 A. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng nó có tốc độ cực đại, gia tốc cực tiểu. B. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng nó có tốc độ cực đại, gia tốc cực đại C. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng nó có tốc độ cực tiểu, gia tốc cực tiểu. D. Khi chất điểm ở vị trí biên thì tốc độ cực đại, gia tốc cực tiểu. π Câu 2: Với phương trình dao động điều hòa x = Acos( ω t + )(cm), người ta đã chọn. 2 A. Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. Gốc thời gian là lúc vật ở vị trí biên về phía dương. C. Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. D. Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí bất kì theo chiều dương. Câu 3. Xét một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc ω . Tại vị trí có li độ x vật có vận tốc v. Thì hệ thức nào sau đây là không đúng ? v2 2 A =x + 2 ω 2 2 A. v2 = (A2 - x2) C. ω A2 − x 2 v2 ω= ω= 2 2 2 B. D. A − x2 v2 Câu 4 : Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m và v ật có kh ối l ượng m = 250g, dao đ ộng điều hòa với biên độ A = 6cm. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng. Quãng đường v ật đi đ ược trong 10π (s) đầu tiên là A. 9m. B. 24m. C. 6m. D. 1m. Câu 5: Hai con lắc đơn có chu kì T1 = 1,5s ; T2 = 2s. Tính chu kì con lắc đơn có chiều dài bằng tổng số chiều dài hai con lắc trên. C. 2,5s. B. 3,5s C. 3s . D. 3,25s π Câu 6 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa x1 = 4sin10 π t (cm), x2 = 4 3 sin(10 π t + ) 2 (cm) . Phương trình dao động tổng hợp là : π π A. x = 8 sin(10 π t + B. x = 8 sin(10 π t - ) (cm) ) (cm) 3 2 π π B. x = 4 3 sin(10 π t - ) (cm) D. x = 4 3 sin(10 π t + ) (cm) 3 2 Câu 7: Chọn Câu sai : A. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. B. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng C. Sóng âm thanh là một sóng cơ học dọc D. Sóng trên mặt nước là một sóng ngang Câu 8: sóng cơ học không truyền được trong môi trường nào sau đây B. Chất lỏng C. Chất rắn D. Chất khí A. Chân không Câu 9:Điều kiện có sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định là : A. l = (2n + 1) λ/2 B. l = nλ/2 C. l = nλ/2 + λ/4 D. (2n + 1) λ Câu 10. Độ cao của âm là một đặc tính sinh lý phụ thuộc vào: A. tần số âm B. v ận t ốc âm C. biên độ âm D. năng l ượng âm π  Câu 11. Dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2 sin  50πt +  (A). Dòng điện này có:  6 A. Tần số dòng điện là 50 Hz B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là 2 2 A C. Cường độ cực đại của dòng là 2 A D. Chu kỳ dòng điện là 0,02 s Câu 12. Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức: i = 5 2 sin (100 πt + π/6) (A) . Ở thời điểm t = 1/50(s), cường độ trong mạch có giá trị: C. bằng không A. 5 2 B. -5 2 D. 2,5 2 Câu 13. Số đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ: A. giá trị tức thời của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều. Giáo viên biên soạn: Lê Văn Hùng
  5. Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn Bộ đề ôn thi tốt nghiệp môn vật lý năm 2011 B. giá trị trung bình của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều C. giá trị cực đại của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều. D. giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều. Câu 14. Cho dòng điện xoay chiều i = I0 sin ωt (A) chạy qua mạch gồm R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp thì: A. uL sớm pha hơn uR một góc π /2 B. uL cùng pha với i C. uL chậm pha với uR một góc π /2 D. uL chậm pha với i một góc π /2 Câu 15. Khi cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp xảy ra thì biểu thức nào sau đây sai? A. cosϕ = 1 B. ZL = ZC C. UL = UR D. UAB = UR Câu 16. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm 2 trong 3 phần t ử R, cu ộn dây thu ần c ảm L, ho ặc t ụ C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong m ạch có biểu th ức : u = 100 2 sin ( 100 πt - π/3 ) (V) ; i = 10 2 sin (100 πt - π/6) (A). Hai phần tử đó là hai phần tử nào? D. R và L hoặc L và C A. R và L B. R và C C. L và C Câu 17. Động cơ điện là thiết bị: A. biến đổi cơ năng thành điện năng B. biến đổi điện năng thành cơ năng C. biến đổi nhiệt năng thành điện năng D. biến đổi nhiệt năng thành cơ năng Câu 18. Trong mạch dao động LC lý tưởng thì năng lượng nào bảo toàn?: A. Năng lượng điện trường C. Năng l ượng đi ện t ừ B. Năng lượng từ trường D. Năng l ượng c ảm ứng Câu 19. Chọn Câu sai về tính chất của sóng điện từ A. Sóng điện từ truyền được cả trong chân không . B. Khi truyền, sóng điện từ không mang theo năng lượng.  C. Khi sóng điện từ lan truyền, các vectơ E và B luôn vuông góc nhau D. Vận tốc truyền của sóng điện từ bằng vận tốc ánh sáng trong chân không. Câu 20: Chiếu một tia sáng qua lăng kính. Tia sáng sẽ tách ra thành chùm tia có các màu khác nhau. Hi ện tượng này gọi là hiện tượng: B. Tán sắc ánh sáng. A. Giao thoa ánh sáng. C. Khúc xạ ánh sáng. D. Nhiễu xạ ánh sáng Câu 21: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe b ằng 1 mm và kho ảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Chiếu hai khe bằng ánh sáng có b ước sóng λ , người ta đo được khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 4 là 4,5 mm. Bước sóng λ của ánh sáng đơn sắc là: A. 0,5625µm B. 0,7778 µm C. 0,8125. µm D. 0,6000. µm Câu 22: Nhận định nào dưới đây về tia hồng ngoại là không chính xác? A. Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được B. Chỉ có những vật có nhiệt độ thấp mới phát ra tia hồng ngoại. C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. D. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. Câu 23: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn s ắc có b ước sóng λ = 0,5 µm . Khoảng cách từ hai khe đến màn 1m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm. Tạị M trên màn (E) cách vân sáng trung tâm 3,5mm là vân sáng hay vân tối thứ mấy: A. Vân sáng thứ 3 C. Vân sáng thứ 4 B. Vân tối thứ 4 D. Vân tối thứ 3 Câu 24:Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng nào? Hiện tượng quang điện. C. Hiện tượng quang điện trong. A. Hiện tượng quang dẫn. D. Hiện tượng phát quang của các chất. B. Câu 25:Chiếu chùm tia hồng ngoại vào lá kẽm điện tích âm thì: A. điện tích âm của lá kẽm mất đi. C. tấm kẽm sẽ trung hoà về điện. B. điện tích của tấm kẽm không đổi. D. tấm kẽm tích điện dương. Câu 26: Công thoát của một kim loại là 6,625.10 -19J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là (cho h = 6,625.10-34J.s, c = 3.108m/s) 0,3 µ m . B. 0,325 µ m . C. 0,03 µ m . D. 3,0 µ m . A. Câu 27: Trong nguyên tử hiđro bán kính của quĩ đạo K là 5,3.10 m thì bán kính của quĩ đạo L là -11 A. 21,2.10-11m B. 42,4.10-11m C. 47,5.10-11m D. 122,5.10-11m Câu 28: Trong thí nghiệm I-âng nếu chiếu đến hai khe một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 thì có khoảng vân là i1, Nếu chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 2 λ1 thì khoảng vân là: Giáo viên biên soạn: Lê Văn Hùng
  6. Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn Bộ đề ôn thi tốt nghiệp môn vật lý năm 2011 i1 A. i1 B. 2i1 C. D. 4i1 2 23 Câu 29. Số prôôn và số nơtrôn của hạt nhân 11Na lần lượt là A. 23 và 11 B. 11 và 12 C. 11 và 23 D. 12 và 11 Câu 30. Đơn vị khối lượng nguyên tử là A . khối lượng của một nguyên tử hiđrô . B . khối lượng của một nguyên tử cacbon . C . khối lượng của một nuclôn . 1 12 khối lượng nguyên tử cacbon 12 ( 6 C ). D. 12 1 226 Ra là 1600 năm. Thời gian để khối lượng Radi còn lại bằng Câu 31. Chu kỳ bán rã của khối lượng 88 4 ban đầu là bao nhiêu? A. 6400 năm B. 3200 năm C. 4200 năm D. 1600năm 7 Câu 32. Khối lượng của hạt nhân 3 Li là 7,0160 (u), khối lượng của prôtôn là 1,0073(u), khối lượng của 7 nơtron là 1,0087(u), và 1u = 931 MeV/e2 . Năng lương liên kết của hạt nhân 3 Li là A . 37,9 (MeV) B . 3,79 (MeV) C . 0,379 (MeV) D . 379 (MeV) Câu 33: Khi tần số dao động của ngoại lực bằng tần số dao động riêng của hệ dao động thì A. Biên độ dao động không đổi . C. Biên độ dao động tăng B. Năng lượng dao động không đổi. D. Biên độ dao động đạt cực đại. Câu 34. Sóng truyền tại mặt chất lỏng với vận tốc truyền sóng 0,9m/s, khoảng cách gi ữa hai g ợn sóng liên tiếp là 2cm. Tần số của sóng là: A. 0,45Hz B. 90Hz C. 45Hz D. 1,8Hz Câu 35. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, C, ω không đổi. Thay đổi R cho đến khi R = Ro thì Pmax . Khi đó: B. Ro = ZL – Z C  A. Ro = ZL + Z C C. Ro = Z C - Z L D. Ro = ZL – Z C Câu 36. Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L=1/ π (mH) và một tụ điện có điện dung C = 4/π (nF) . Chu kì dao động của mạch là: A. 4.10-4 s B. 2.10-6 s C. 4.10-5 s D. 4.10-6 s Câu 37: Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là đ ại l ượng: A. không đổi, có giá trị như nhau đối với tất cả ánh sáng màu từ đỏ đến tím. B. thay đổi, chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng đỏ và nhỏ nhất đối với ánh sáng tím. C. thay đổi, chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng tím và nhỏ nhất đối với ánh sáng đ ỏ. B. thay đổi, chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng lục và nhỏ đối với các ánh sáng khác. Câu 38:Chiếu một chùm sáng đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0, 4 µ m . Hiện tượng quang điện sẽ không có nếu ánh sáng có bước sóng: A. 0,1µ m . B. 0, 2 µ m . C. 0,6µm D. 0, 4 µ m . 238 206 U sau khi phát ra các bức xạ α và β- cuối cùng cho đồng vị bền của chì Pb . Số Câu 39. Hạt nhân Uran 92 82 hạt α và β- phát ra là A . 8 hạt α và 10 hạt β- B . 8 hạt α và 6 hạt β- C . 8 hạt α và 2 hạt β- D . 8 hạt α và 8 hạt β- Câu 40: Hãy chỉ ra cấu trúc không là thành viên của một thiên hà. A. Sao siêu mới C. Lỗ đen B. Punxa D. Quaza ===//===//=== ĐỀ SỐ 3 Câu 1: Chu kì của 1 vật dao động tuần hoàn là: A. Khoảng thời gian thực hiện một dao động toàn phần. B. Khoảng thời gian ngắn nhất để một trạng thái dao động lặp lại như cũ C. Khoảng thời gian tối thiểu để vật có toạ độ và chiều chuyển động như cũ. D. Tất cả đều đúng. Câu 2. Một vật dao động điều hoà trên một đoạn AA’ = 40cm. Biên độ của dao động là: A. 40cm B. 20cm C. 10cm D. 80cm Giáo viên biên soạn: Lê Văn Hùng
  7. Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn Bộ đề ôn thi tốt nghiệp môn vật lý năm 2011 Câu 3. Một học sinh làm thí nghiệm đo chu kỳ dao động điều hoà. Đo được 20 dao đ ộng trong th ời gian 10s. Chu kỳ dao động là: A. 0,5s B. 1s C. 2s D. 10s Câu 4 .Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 500g , độ cứng của lò xo 50 N/m, dao đ ộng đi ều hoà với biên độ 2cm. Tốc độ của vật nặng khi qua vị trí cân bằng là: A. 0m/s B. 0,2m/s C. 2m/s D. 2cm/s Câu 5. Năng lượng dao động điều hoà : A. Tăng 2 lần khi biên độ A tăng 2 lần B. Tăng 8 lần khi khối lượng quả nặng tăng 2 lần và biên độ A tăng 2 lần C. Tăng 3/2 lần khi biên độ A tăng 3 lần và tần số dao động giảm 2 lần D. Giảm 9/4 lần khi tần số dao động tăng 3 lần và biên độ A giảm 2 lần Câu 6. Cho hai dao động cùng phương: X1 = 2Cos(πt ) cm và X2 = 5Cos(πt + π )cm. Phương trình dao động tổng hợp là: A. X = 3Cos(πt + π ) cm B. X = 7Cos( πt + π ) cm C. X = 3Cos(πt ) cm D. X = 7Cos( πt )cm Câu 7. Điều kiện để xảy ra hiện tượng giao thoa sóng là : A. Hai sóng đến có cùng biên độ , cùng pha B. Hai sóng đến có cùng biên đ ộ cùng t ần s ố C. Hai sóng đến có cùng tần số, cùng bản chất D.Hai sóng đ ến là hai sóng k ết h ợp Câu 8. Chọn Câu sai: A. Tai người cảm nhận được sóng âm có tần số từ 16Hz đến 20.000Hz B. Sóng âm có tần số lớn hơn 20.000Hz gọi là siêu âm C. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16Hz gọi là hạ âm D. Sóng âm truyền được trong môi trường chân không Câu 9. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt một chất lỏng, với hai ngu ồn S 1, S2 cócùng phương trình dao động u0 = ACosωt. Điểm M trên mặt chất lỏng, cách hai nguồn là d 1 và d2, có biên độ dao động cực đại (k là số nguyên). π π B. d1 + d2 = kλ C.d1 – d2 = kλ A. d1 – d2 = k D.d1 – d2 = (2k+1) 2 2 Câu 10. Chọn công thức đúng về mối liên hệ giữa bước sóng λ, tốc độ lan truyền sóng V, chu kì T và tần số f: λ λ V V 1 1 A. λ = V.f = B. λ = V.T= C. V = = D. f = = f f T T TV Câu 11. Cho dòng điện xoay chiều i = 2 2 Cos100πt (A) qua điện trở R = 5Ω .Trong thời gian 2 phút ,nhiệt lượng tỏa ra : A.1200J B.2400J C.4800J D.6800J π Câu 12. Chọn Câu sai: Một dòng điện có cường độ i = 3 2 Cos(100πt+ )(A) chạy qua một đoạn 2 mạch . A. Cường độ hiệu dụng bằng 3A B. Tần số dòng điện 50Hz π C. Cường độ cực đại 3 2 A D. Cường độ dòng điện sớm pha so với điện áp 2 đầu đoạn mạch 2 2 100 µ Câu 13. Một đoạn mạch điện gồm R = 100Ω , L = F mắc nối tiếp. Cho dòng điện xoay H, C = π π chiều tần số f = 50Hz qua mạch. Tổng trở của đoạn mạch bằng: A. 100 2 Ω B. 100Ω C.50Ω D.200Ω Câu 14. Cho mạch AB ( Hình vẽ ) Xác định góc lệch pha của điện áp 2 đầu đoạn mạch AB so với cường độ dòng điện ,biết ZL > ZC L C A B π π π π + A. ϕ = B. ϕ = - C. ϕ = D. ϕ = − 2 2 4 2 Câu 15. Một đoạn mạch có R,L,C ghép nối tiếp, biết ZC > ZL. Để đoạn mạch xảy ra cộng hưởng điện ta cần: A. Giảm ZC bằng cách giảm C sao cho ZC = ZL B. Tăng tần số f sao cho ZC = ZL C. Tăng ZL bằng cách tăng hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch D. Giảm tần số f sao cho Z C = ZL Giáo viên biên soạn: Lê Văn Hùng
  8. Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn Bộ đề ôn thi tốt nghiệp môn vật lý năm 2011 Câu 16. Một dòng điện xoay chiều i = 2Cosωt (A) qua 1 đoạn mạch AB gồm R = 10Ω , L= 0,2 (H),C = 100 µ F nối tiếp. Công suất tiêu thụ của đọan mạch AB bằng: π A. Không tính được vì không biết ω B. 60W C. 40W D. 20W Câu 17. Để tạo ra dòng điện xoay chiều tần số f = 50Hz, máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto g ồm 10 cặp cực phải quay đều với tốc độ: A. 300vòng / phút B. 500vòng / phút C. 250 vòng / phút D. 750 vòng / phút 2 5 Câu 18. Một mạch dao động điện từ LC có điện dung C = pF và độ tự cảm L = mH. Tần số dao động π π riêng của mạch là: A. 2.10 −7 Hz B.5.106 k.Hz C.5.106 MHz D.5 MHz Câu 19.Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến có cuộn cảm L = 5.10-6 H và một tụ điện xoay có điện dung biến thiên từ C1= 20pF đến C2= 200pF. xác định dải sóng mà máy có thể thu được: A. ∆λ = 18,8m – 59,6m. B. ∆λ =13,3m – 66,6m. C. ∆λ = 11m – 75m. D. ∆λ = 15,6m – 41m. Câu 20 . Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ : A. Ánh sáng có bản chất sóng. B. Ánh sáng là sóng ngang. C. Ánh sáng là sóng điện từ. D. Ánh sáng có th ể b ị tán s ắc. Câu 21. Khoảng vân trong giao thoa của sóng ánh sáng đơn s ắc đ ược tính theo công th ức (các ký hi ệu dùng như sách giáo khoa ) λa λx λD ax A. B. C. D. a D D D Câu 22. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Một nguồn S phát ánh sáng đ ơn s ắc có b ước sóng 0,5 µm , khoảng cách giữa 2 khe Young là 0,5mm, khoảng cách t ừ 2 khe đ ến màn là 1m . T ại m ột đi ểm M cách vân trung tâm một đoạn 2,5mm là : A. Vân sáng bậc 3. B. Vân tối thứ 3 C. Vân sáng bậc 2. D. Vân t ối th ứ 2. Câu 23.Ứng dụng tia hồng ngoại : A. Để phát hiện các vết nứt trong các sản phẩm đúc. B. Để tiệt trùng các dụng cụ phẫu thuật trong y tế. C. Để sấy khô các sản phẩm công nghiệp, sưởi ấm trong y học D. Để làm phát quang một số chất. Câu 24. Tia tử ngoại : A. Do các vật bị nung nóng phát ra. B. Là sóng điện từ, có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng màu tím và dài h ơn bước sóng c ủa tia X. C. Trong y học dùng để sưởi ấm. D. Có năng lượng bé hơn tia hồng ngoại. Câu 25.Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng : A.Ánh sáng giải phóng các electron liên kết để chúng trở thành electron d ẫn B.Làm phát quang một số chất C.Làm khuếch đại ánh sáng D.Ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại Câu 26. Thuyết lượng tử ánh sáng khẳng định ánh sáng : A.Có lưỡng tính sóng- hạt B. Được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn C.Có bản chất là sóng điện từ D. Tốc độ các phôtôn là 3.108 m/s Câu 27. Ứng dụng hiện tượng quang điện trong làm : A.Quang điện trở B.Huỳnh quang một số loại sơn trên các biển báo giao thông C.Pin nhiệt điện D.Biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng Câu 28. Chọn Câu sai : Theo tiên đề Bo về cấu tạo nguyên tử : A.Nguyên tử chỉ tồn tại trong một số trạng thái có năng lượng xác định B.Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, electron chỉ chuyển đ ộng quanh h ạt Giáo viên biên soạn: Lê Văn Hùng
  9. Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn Bộ đề ôn thi tốt nghiệp môn vật lý năm 2011 nhân trên những quỹ đạo có bán kính xác định C.Trạng thái hạt nhân nguyên tử không dao động D.Nếu một chất có thể phát ra ánh sáng có bước sóng nào thì có thể hấp thụ ánh sáng có bước sóng đó Câu 29 . Chọn Câu sai: Trong phản ứng hạt nhân các đại lượng được bảo toàn là: A. Điện tích B. Số khối C. Khối lượng D. Năng lượng Câu 30. Quá trình phóng xạ hạt nhân là quá trình: A. Phân huỷ tự phát của một hạt nhân không bền B. Hai hạt nhân nhẹ kết hợp để tạo thành một hạt nhân nặng hơn C. Thu năng lượng D. Các Câu trên đều đúng 19 16 1 9F + 1H 8O + X Câu 31. Xác định các hạt x trong phản ứng: 1 2 3 4 A. 1 H B. 1 H C. 2 He D. 2 He Câu 32. Hạt nhân có độ năng lượng liên kết riêng càng lớn thì: A. Càng dễ phá vỡ B. Càng bền vững C. Có số khối càng lớn D. Có điện tích càng l ớn π 1 Câu 33. Một dao động điều hoà có phương trình x = 6cos ( πt+ ) (cm) ở thời điểm t = s thì vật ở vị trí nào 2 3 và có vận tốc bao nhiêu ? A. X = 0, v = 6πcm/s B. X = 3cm, v = -3π 3 cm/s C. X = -3 3 cm, v = -3 π cm/s D. X = 3cm, v = 3π 3 cm/s Câu 34. Vật dao động điều hoà có tốc độ cực đại bằng 20 πcm/s và gia tốc có độ lớn cực đại của vật là 4m/s2 .Lấy π2 = 10 thì biên độ dao động của vật là: A. 5cm B. 10cm C. 15cm D. 20cm Câu 35. Biến thế có cuộn 1 nối với nguồn xoay chiều U 1 = 100V thì hiệu điện thế đo được ở cuộn 2 là U 2 = 200V. Nếu nối cuộn 2 với nguồn U1 thì hiệu điện thế đo được ở cuộn 1 là bao nhiêu? B ỏ qua m ọi hao phí của biến thế và điện trở các cuộn dây. A. 25V B.50V C.100V D.200V Câu 36. Đoạn mạch điện xoay chiều, có điện trở R nối tiếp cuộn dây có điện tr ở thu ần r và đ ộ t ự c ảm L. tổng trở đoạn mạch này được tính theo công thức nào? R 2 + r 2 + (ωL) 2 R 2 + ( r + ωL) 2 A. z = B. z = ( R + r ) 2 + (ωL) 2 D. z = R + r 2 + (ωL) 2 C. z = Câu 37. Chọn Câu trả lời đúng: Quang phổ liên tục A. Là quang phổ gồm một dãi sáng có màu sắc biến đổi liên tục từ đỏ đến tím. B. Do các vật rắn, lỏng, hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra. C. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, chỉ ph ụ thu ộc vào nhi ệt đ ộ c ủa nguồn sáng. D. Tất Cả đều đúng Câu 38. Chọn Câu trả lời đúng : Tính chất nào sau đây không phải của tia rơnghen: A. Có khả năng ion hoá chất khí rất mạnh B. Có khả năng đâm xuyên mạnh C. Bị lệch hướng trong điện trường D. Có tác dụng làm phát quang một số chất Câu 39. Chọn Câu đúng: A. Trong phóng xạ β- hạt nhân con lùi 1 ô trong bảng tuần hoàn so với hạt nhân mẹ B. Trong phóng xạ β- hạt nhân con tiến 1ô trong bảng tuần hoàn so với hạt nhân mẹ C. Trong phóng xạ γ hạt nhân không biến đổi nhưng chuyển từ mức năng lượng th ấp lên m ức năng lượng cao D. Trong phóng xạ β- số nuclôn của hạt nhân tăng 1 đơn vị 56 Câu 40. Khối lượng nguyên tử của 26 Fe là 160,64 MeV có năng lượng liên kết riêng là: A. 8,40 MeV/1nuclôn B. 8,45 MeV/1nuclôn C. 8,55 MeV/1nuclôn D. 8,65 MeV/1nuclôn ===//===//=== ĐỀ SỐ 4 Giáo viên biên soạn: Lê Văn Hùng
  10. Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn Bộ đề ôn thi tốt nghiệp môn vật lý năm 2011 Câu 1: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm và chu kì T = 2 s, ch ọn g ốc th ời gian là lúc v ật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là: π π   A. x = 4 cos 2πt − B. x = 4 cos πt −  cm  cm  2  2 π π   C. x = 4 cos 2πt +  cm D. x = 4 cos πt +  cm.  2  2 Câu 2: Một vật có khối lượng 750g dao động điều hòa với biên đ ộ 4 cm, chu kì 2 s, (l ấy π 2 = 10 ). Năng lượng dao động của vật là: A. W = 60kJ. B. W = 60J. C. W = 6mJ. D. W = 6J Câu 3: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T = 0,5 s, khối lượng của quả nặng là m = 400 g, (lấy π 2 = 10). Độ cứng của lò xo là: A. k = 0,156 N/m. B. k = 32 N/m. C. k = 64 N/m. D. k = 6400 N/m. Câu 4: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1s t ại n ơi có gia t ốc tr ọng tr ường 9,8 m/s 2, chiều dài của con lắc là: A. l = 24,8 m. B. l = 24,8 cm. C. l = 1,56 m. D. l = 2,45 m. Câu 5: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương , cùng t ần số x1 = sin 2t (cm) và x2 = 2,4 cos 2t (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là : A. A = 1,84 cm. B. A = 2,60 cm. C. A = 3,40 cm. D. A = 6,67 cm. Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành nhiệt năng. B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành hóa năng. C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành điện năng D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành quang năng. Câu 7: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khỏang cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là: A. v = 1 m/s. B. v = 2 m/s. C. v = 4 m/s. D. v = 8 m/s. t x Câu 8: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8sìn 2π  −  mm, trong đó x tính bằng cm, t  0,1 50  tính bằng giây. Bước sóng là: A. λ = 0,1 m. B. λ = 50 cm. C. λ = 8 mm. D. λ = 1 m. Câu 9: Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khỏang cách giữa hai nút sóng liên tiếp b ằng bao nhiêu? A. Bằng hai lần bước sóng. B. Bằng một bước sóng. C. Bằng một nửa bước sóng. D. Bằng một phần tư bước sóng. Câu 10: Dây AB căng nằm ngang dài 2 m, hai đầu A và B cố định, t ạo m ột sóng d ừng trên dây v ới t ần s ố 50 Hz, trên đọan AB thấy có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. v = 100 m/s. B. v = 50 m/s. C. v = 25 cm/s. D. v = 12,5 cm/s. Câu 11: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2 2 cos100πt (A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là: A. I = 4 A. B. I = 2,83 A. C. I = 2 A. D. I = 1,41 A. 10 −4 Câu 12: Cho đọan mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100 Ω , tụ điện C = (F) và cuộn cảm π 2 L = (H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đọan m ạch AB một hiệu đi ện thế xoay chi ều có d ạng π u = 200 cos 100πt (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là: A. I = 2 A. B. I = 1,4 A. C. I = 1 A. D. I = 0,5 A. Câu 13: Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn x ảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch, ta phải: A. Tăng điện dung của tụ điện. B.Tăng hệ số tự cảm của cuộn cảm. C. Giảm điện trở của mạch. D. Giảm tần số dòng điện xoay chiều. Câu 14: Công suất tỏa nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức nào sau đây? A. P = u.i.cos ϕ . B. P = u.i.sin ϕ . ϕ. D. P = U.I.sin ϕ . C. P = U.I.cos Giáo viên biên soạn: Lê Văn Hùng
  11. Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn Bộ đề ôn thi tốt nghiệp môn vật lý năm 2011 Câu 15: Rôto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cực t ừ, quay v ới t ốc đ ộ 1200 vòng/min. tần số của suất điện động do máy tạo ra là bao nhiêu? A. f = 40 Hz. B. f = 50 Hz. C. f = 60 Hz. D. f = 70 Hz. Câu 16: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra t ại tâm stato của đ ộng c ơ không đ ồng b ộ ba pha có đ ộ l ớn không đổi. B. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra t ại tâm stato của đ ộng c ơ không đ ồng b ộ ba pha có ph ương không đổi. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra t ại tâm stato c ủa đ ộng c ơ không đ ồng b ộ ba pha có h ướng C. quay đều. D. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra t ại tâm stato c ủa đ ộng c ơ không đ ồng b ộ ba pha có t ần s ố quay bằng với tần số của dòng điện. Câu 17: Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng. M ắc cu ộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220 V - 50 Hz, khi đó hiệu điện th ế hi ệu d ụng gi ữa hai đ ầu cu ộn th ứ c ấp để hở là: A. 24 V. B. 17 V. C 12 V. D. 8,5 V. Câu 18: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 16 nF và cuộn cảm L = 25 mH. Tần s ố góc dao đ ộng c ủa mạch là: A. ω = 200 Hz. B. ω = 200 rad/ s. C. ω = 5.10 −5 Hz. D. ω = 5.10 4 rad/ s. Câu 19: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ mang năng lượng. C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. Câu 20: Trong các công thức sau, công thức nào ĐÚNG với công thức xác định vị trí vân sáng trên màn trong giao thoa ánh sáng với khe Iâng? D D 2kλ kλ A. x = B. x = a 2a D D ( k + 1) λ C. x = kλ D. x = a a Câu 21: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, các khe F1 và F2 chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe 1mm, khỏang cách giưã hai khe đến màn quan sát là 3m. Kho ảng cách gi ữa hai v ận t ối đo được trên màn là 1,5mm.Bước sóng của ánh sáng được sử dụng trong thí nghiệm có giá trị là bao nhiêu? A. λ = 0.36 µm . B. λ = 0.5µm C. λ = 0.25µm . D. λ = 0.3µm Câu 22:Quang phổ gồm một dải màu từ đỏ đến tím là: A. Quang phổ vạch phát xạ. B. Quang phổ vạch hấp thụ. C. Quang phổ liên tục. D. Quang phổ đám. Câu 23: Nhận xét nào sau đây là đúng? Tia hồng ngọai, ánh sáng nhìn thấy , tia tử ngọai, tia Rơnghen và tia gamma đ ều là: A. Sóng cơ học, có bước sóng khác nhau. B. Sóng vô tuyến, có bước sóng khác nhau. C. Sóng điện từ có bước sóng khác nhau. D. Sóng ánh sáng có bước sóng khác nhau. Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch: A. Có 2 lọai: Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ B. Quang phổ vạch phát xạ có những vạch màu riêng lẻ trên n ền đen C. Quang phổ vạch hấp thụ có những vạch đen trên nền quang phổ liên tục D. Quang phổ vạch phát xạ do những chất rắn, lỏng, khí có tỉ khối lớn được nung nóng phát ra Câu 25 Phát biểu nào sau đây là sai: A. Ánh sáng có bản chất là sóng điện từ. B. Ánh sáng chỉ có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng là một phôtôn. C. Thuyết sóng không giải thích được hiện tượng quang điện. D. Ánh sáng mang hai tính chất sóng - hạt. Giáo viên biên soạn: Lê Văn Hùng
  12. Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn Bộ đề ôn thi tốt nghiệp môn vật lý năm 2011 Câu 26: Cho h = 6,625.10-34Js, c = 3.108 m/s. Năng lượng của phôtôn có bước sóng 0,3 µm là: A. 3,012.10-19J B. 3,975.10-19J -19 D. 6,625.10-19J C. 19,975.10 J Câu 27: Hạt nhân nguyên tử chì có 82 prôtôn và 125 nơtrôn. Hạt nhân nguyên tử này có kí hiệu như thế nào? 125 82 A. 82 Pb B. 125 Pb 82 207 C. 207 Pb D. 82 Pb . Câu 28: Chọn Câu trả lời đúng: Đường kính của hạt nhân nguyên tử vào khỏang: A. 10-6 đến 10-9 m. B. 10-3 đến 10-8 m C. 10-14 đến 10-15 m D. 10-16 đến 10-20 m 222 Câu 29: Ban đầu có 2 gam radon ( 86 Rn ) là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T = 3,8 ngày đêm. Số nguyên tử còn lại sau thời gian t = 1,5T là: A. 1,6.1021 B. 1,9.1020 C. 1,9.1021 D. 2.1021 Câu 30: Trong phản ứng hạt nhân dây chuyền, hệ số nhân nơtron (s) có giá trị: D. s ≥ 1. A. s > 1. B. s < 1. C. s =1. Câu 31: Công thoát electron ra khỏi một kim loại A = 6,625.10-19J, hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s . Giới hạn quang điện của kim loại đó là : A. 0,3 µ m B. 0,295 µ m µm D. 0,25 µ m C. 0,375 Câu 32: Kim loại Kali (K) có giới hạn quang điện là 0,55 µ m . Hiện tượng quang điện không xãy ra khi chiếu vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng B. ánh sáng màu lam C. hồng ngoại D. tử ngoại A. ánh sáng màu tím Câu 33: Công thức tính tổng trở của đọan mạch RLC mắc nối tiếp là: R2 + ( Z L + ZC ) . R2 − ( Z L + ZC ) . 2 2 A. Z = B. Z = R2 + ( Z L − ZC ) . D. Z = R + Z L + Z C . 2 C. Z = Câu 34: Phát biểu nào sau đây là không đúng: A. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số góc lực cưỡng bức bằng t ần s ố góc dao đ ộng riêng. B. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng. C. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là chu kì lực cưỡng bức bằng chu kì dao động riêng. D. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng. Câu 35: Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150 kHz, bước sóng của sóng điện t ừ là: A. λ = 2000 m. B. λ = 2000 km. C. λ = 1000 m. D. λ = 1000 km. Câu 36: Một ống Cu-lít-giơ phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6,21.10 -11m. Biết độ lớn điện tích electron, vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 1,6. 10 -19C, 3.108m/s và 6,625.10-34J.s. Bỏ qua động năng ban đầu của electron. Hiệu điện thế giữa anốt và cat ốt của ống là : A. 2kV B. 20kV C. 2,15kV D. 21,15kV 10 Câu 37:Hạt nhân Bêri ( 4 Be ) có khối lượng 10,0113u, khối lượng nơtron: mn= 1,0087u, mp=1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết của nó là: A. 0,65 MeV. B. 6,52 MeV. C. 65,26 MeV. D. 625,6 MeV. Câu 38: Theo các tiên đề của Bo về cấu tạo nguyên tử, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái d ừng có năng lượng (En) sang trạng thái dừng có năng lượng (Em) thấp hơn thì phát ra một phôtôn có năng lượng bằng A. (En - Em) B. (En + Em) C. Em D. En Câu 39: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn s ắc? A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số của các ánh sáng đ ơn s ắc khác nhau có màu bi ến đ ổi liên t ục t ừ đ ỏ đến tím. B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là gi ống nhau. C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. D. Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua m ột môi trường trong su ốt thì chi ết su ất c ủa môi tr ường đ ối v ới ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất. Câu 40. Vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s, khoảng cách giữa hai đi ểm g ần nhau nh ất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha với nhau là 0,85 m. Tần số của âm là : A. 85 Hz B. 170 Hz C. 200 Hz D. 255 Hz Giáo viên biên soạn: Lê Văn Hùng
  13. Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn Bộ đề ôn thi tốt nghiệp môn vật lý năm 2011 ===//===//=== ĐỀ SỐ 5 Câu 1. Chọn Câu đúng: Chu kì dao động của con lắc lò xo là: πm πm k m A. T = 2π B. T = 2π C. T = 2 D. T = 2k m k k Câu 2. Chọn Câu đúng: Trong dao động điều hòa gia tốc biến đổi: A. cùng pha với li độ B. ngược pha với li độ π π C. sớm pha so với li độ D. sớm phaso với gia tốc 2 2 Câu 3. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10 cos πt (cm). tốc độ của vật có giá trị cực đại là bao nhiêu? 10 A. -10 π (cm/s) B. 10 π (cm/s) C. 10 (cm/s) D. (cm/s) π Câu 4. Chỉ ra Câu sai: A. biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. B. biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức và t ần s ố riêng của hệ dao động. C. khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng thì biên độ dao động của lực cưỡng bức càng lớn. D. khi dang có cộng hưỡng. nếu tăng tần số dao động lên thì biên độ của dao động cưỡng bức cũng tăng theo. Câu 5. Chọn Câu đúng: Hai dao động điều hòa có cùng phương, cùng tần số, có độ lệch pha ∆ϕ . Biên độ của hai dao động lần lượt là 5 cm và 20 cm. biên độ dao động tổng hợp không thể lấy giá trị nào sau đây? A. 30 cm B. 15 cm C. 25 cm D. 20 cm Câu 6. Người ta đưa đồng hồ quả lắc lên độ cao 10 km ( nhiệt độ ở đó bằng nhiệt độ ở mặt đất). Biết bán kính trái đất là 6400 km. mỗi ngày đồng hồ chạy chậm bao nhiêu? A. 13,5 s B. 135 s C. 0,14 s D. 1,35 s Câu 7. Một con lắc lò xo có khối lượng vật gắn vào lò xo m = 50 g ; dao động điều hòa trên trục ox v ới chu kì T = 0,2 s và biên độ A = 0,2 m. chọn gốc tọa o tại vị trí cân bằng. g ốc th ời gian lúc v ật m qua v ị trí cân 3T bằng theo chiều âm. Độ lớn và chiều của lực kéo về tại thời điểm t = là: 4 A. F ≈ 9,9 N và hướng theo chiều âm của trục x về phía vị trí cân bằng B. F = 12 N và hướng theo chiều âm của trục x về phía vị trí cân bằng C. F ≈ 9,9 N và hướng theo chiều dương của trục x về phía vị trí cân bằng C. F = 12 N và hướng theo chiều dương của trục x về phía vị trí cân bằng Câu 8. Chỉ ra Câu sai: Khi nói về sóng cơ: A. sóng ngang không truyền được trong chất lỏng và chất khí. B. sóng dọc không truyền được trong chân không C. sóng phản xạ ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ khi phản xạ trên một vật cố định D. khi sóng truyền từ môi trường này đến môi trường khác thì tần số sóng thay đổi Câu 9. Âm sắc của một âm là đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây: A. tần số B. cường độ C. mức cường độ D. đồ thị dao động Câu 10. Sóng biển có bước sóng 2,5 m. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha là: A. 0 m B. 2,5 m C. 0,625 m D. 1,25 m Câu 11. Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2 m, đầu A cố định, đầu B tự do được rung với tần số f và trên dây có sóng lan truyền với tốc độ 24 m/s. quan sát sóng dừng trên dây ta thấy có 9 nút .tt ần s ố dao đ ộng c ủa dây là: A. 95 Hz b. 85 Hz C. 80 Hz D. 90 Hz Câu 12. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng nước.Hai nguồn kết hợp S1,S2 cách nhau 9,6 cm . tốc độ truyền sóng nước là 1,2 m/s .Có bao nhiêu gợn sóng trong khoảng giữa S 1,S2 : A. 8 gợn sóng B. 14 gợn sóng C. 15 gợn sóng D. 17 gợn sóng Câu 13. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện : A. tăng lên 2 lần B. giảm 2 lần C.tăng 4 lần D. giảm 4 lần Câu 14. Một đoạn mạch không phân nhánh có dòng điện sớm pha hơn điện áp thì : A. trong đoạn mạch không thể có cuộn cảm , nhưng có tụ điện . B. hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị khác không Giáo viên biên soạn: Lê Văn Hùng
  14. Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn Bộ đề ôn thi tốt nghiệp môn vật lý năm 2011 C. nếu tăng tần số dòng điện lên thì độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giảm D. nếu giảm tần số của dòng điện thì cường độ hiệu dụng giảm Câu 15. mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất? A. điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2 B. điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L C. điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C D. cuộn cảm L nối tiếp với tụ C Câu 16. Muốn giảm công suất hao phí trên đường dây xuống 100 lần thì ta phải: A. tăng điện áp ở nơi phát lên 10 lần B. tăng điện áp ở nơi phát lên 100 lần C. tăng cường độ dòng điện ở nơi phát lên 10 lần D. tăng cường độ dòng điện ở nơi phát lên 100 lần Câu 17. Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình sao, phát biểu nào sau đây không đúng? A. cường độ dòng điện trong dây trung hòa bằng không B. cường độ dòng điện trong mổi pha bằng cường độ dòng điện trong mổi dây pha C. điện áp pha bằng 3 lần điện áp giữa hai dây pha D. truyền tải điện năng bằng 4 dây dẫn, dây trung hòa có tiết diện nhỏ nhất Câu 18. Stato của động cơ không đồng bộ ba pha gồm 9 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha t ần s ố 50 Hz vào động cơ. Rôto lồng sóc của động cơ có thể quay với tốc độ là: A. 3000 vòng / phút B. 1500 vòng / phút C. 1000 vòng/phút D. 900 vòng/phút C = 15,9 µF , R thay đổi được mắc nối tiếp. Điện Câu 19. Cho đoạn mạch xoay chiều AB có L = 159mH ; áp giữa hai đầu đoạn mạch là U = 120 2 cos100πt (V) . Khi R thay đổi thì giá trị cực đại của công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: A. 240 W B. 96 W C. 48 W D. 192 W Câu 20. Cho đoạn mạch xoay chiều AC gồm điện trở R1 và cuộn cảm (L, R2 ) mắc nối tiếp. Cho UR1 = 100 V; U(L,R2) = 120 V; UAC = 180 V, độ lệch pha giữa điện áp UAC đối với cường độ dòng điện là: A. ∆ϕ ≈ 40 o B. ∆ϕ = 30 o C. ∆ϕ = 50 o D. ∆ϕ = 35 o 1 H ; C = 63,6µF ; Câu 21. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm R,L,C nối tiếp. Với R = 30 Ω ; L = 2π U AB = 60 cos 2πft (V). Thay đổi f sao cho dòng điện trong mạch đạt cực đại. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch lúc này là: π π 2 cos(100πt − B. i = 2 cos(100πt + A. i = ) (A) ) (A) 4 4 C. i = 2 cos(100πt ) (A) D. i = 2 cos(100πt ) (A) Câu 22. Chọn Câu đúng: Công thức tính tần số dao động riêng của mạch dao đông điện từ là: 2π 1 L A. f = C. f = B. f = 2π LC D. f = 2π 2π LC LC C Câu 23. sóng điện từ có tần số 12 MHz thuộc loại sóng nào dưới đây? C. sóng ngắn D. sóng cực ngắn A. sóng dài B. sóng trung Câu 24. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0.02 cos(2000t ) (A) . Biểu thức của điện tích tức thời trên hai bản tụ là: π π −6 −6 A. q = 2.10 cos(2000t − B. q = 10 cos(2000t − ) ) 2 2 C. q = 2.10 −6 cos 2000t D. q = 10 −6 cos 2000t Câu 25. Chiết suất phụ thuộc vào bước sóng . A. Xảy ra với mọi chất rắn , lỏng hoặc khí. B. Chỉ xảy ra với chất rắn và chất lỏng C. Chỉ xảy ra đối với chất rắn D. Là hiện tượng đặc trưng riêng của thủy tinh Câu 26. Hai sóng kết hợp có: Chọn Câu đúng. A. có cùng biên độ và cùng pha B. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian C. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian D. tần số khác nhau và hiệu số pha bằng không Giáo viên biên soạn: Lê Văn Hùng
  15. Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn Bộ đề ôn thi tốt nghiệp môn vật lý năm 2011 Câu 27. Phát biểu nào sau đây là đúng: A. tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia sáng vàng B. tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia đỏ C. bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ hồng ngoại D. bức xạ tử ngoại có chu kì lớn hơn chu kì của bức xạ hồng ngoại Câu 28. hai khe Y-âng cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 µm . Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2 m. t ại điểm M cách vân sáng trung tâm 1,2 mm có: A. vân sáng bậc 3 B. vân tối bậc 3 C. vân sáng bậc 4 D. vân tối bậc 4 Câu 29. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng được làm trong không khí, hai khe cách nhau 5 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,50 µm . Màn quan sat cách hai khe là 2 m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là bao nhiêu: A. i = 0,4 mm B. i = 0,3 mm C. i = 0,15 mm D. i = 0,10 mm Câu 30. Tốc độ cực đại của các electron khi đập vào anôt của m ột ống Cu-lic-giơ có hiệu điện th ế giửa hai cực anôt và catôt là 12 kV là bao nhiêu?(cho me = 9,1.10-31kg; e = - 1,6.10-19) A. v ≈ 77.000 km/s B. v = 60.000 km/s C. v = 80.000 km/s D. v = 88.000 km/s Câu 31. Một chất phát quang có khã năng phát ra ánh sáng màu vàng lục khi được kích thích phát quang. H ỏi khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang: C. đỏ D. lục A. da cam B. vàng λo = 0,35µm . Hiện Câu 32. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng: A. 0,1µm B. 0,2 µm C. 0,3µm D. 0,4 µm Câu 33. Sêlen là chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,95µm . Năng lượng kích hoạt của Sêlen bằng: A. 0,13 eV B. 1,3 eV C. 2,6 eV D. 0,65 eV Câu 34. Năng lượng ion hóa nguyên tử Hiđrô là 13,6 eV. Bước sóng ngắn nhất của b ức x ạ mà nguyên t ử Hiđrô có thể phát ra là: A. 0,1220 µm B. 0,0913µm C. 0,0656 µm D. 0,5672 µm Câu 35. Một nguyên tử hiđrô đang ở mức kích thích N. một phôtôn có năng lượng ε bay qua. Phôtôn nào dưới đây sẽ không gây ra sự phát xạ cảm ứng của nguyen tử: A. ε = E N − E M B. ε = E N − E L C. ε = E N − E K D. ε = EL − EK Câu 36. Định nghĩa nào sau đây về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng: 1 A. u bằng khối lượng 1 nguyên tử hiđrô 1 H 1 B. u bằng khối lượng 1 hạt nhân nguyên tử hiđrô 1 H 12 C C. u bằng 1/12 khối lượng của 1 hạt nhân nguyên tử cacbon 6 12 D. u bằng 1/12 khối lượng của 1 nguyên tử cacbon C 6 Câu 37. Kết luận nào dưới đây về bản chất của các tia phóng xạ là không đúng: A. tia α , β , γ đều có chung bản chất là sóng điện từ và có bước sóng khác nhau B. tia α là dòng các hạt nhân của nguyên tử Heli C. tia β là dòng hạt mang điện D. tia γ là sóng điện từ Câu 38. Chọn Câu đúng: Trong phản ứng hạt nhân: A. điện tích được bảo toàn B. số nuclon được bảo toàn C. số prôton, nơtron được bảo toàn D. động lượng được bảo toàn Câu 39. Hạt nhân triti (T) và đơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra h ạt α và hạt nơtron. Cho biết MeV độ hụt khối của các hạt nhân là: ∆mT = 0,0087u ; ∆m D = 0,0024u ; ∆mα = 0,0305u ; 1u = 931,5 . c2 Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng là bao nhiêu? C. 2,898.10-12 J D. 28,97.10-13 J A. 18,0711 MeV B. 18,0614 MeV Câu 40. Tương tác giữa prôton – prôton không thuộc dạng tương tác nào dưới đây? A. tương tác điện từ B. tương tác mạnh C. tương tác yếu D. tương tác hấp dẫn ===//===//=== ĐỀ SỐ 6 Giáo viên biên soạn: Lê Văn Hùng
  16. Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn Bộ đề ôn thi tốt nghiệp môn vật lý năm 2011 Câu 1: Chọn Câu sai về mạch điện xoay chiều : A. Công thức cos ϕ =R/Z có thể áp dụng cho mọi đoạn mạch xoay chiều B. Cuộn cảm có thể có hệ số công suất khác không C. Hệ số công suất của đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của dòng điện trong mạch D. Biết hệ số công suất của đoạn mạch ta không thể xác định hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch sớm hay trễ pha so với cường độ dòng điện Câu 2: Cho đoạn mạch xoay chiều R.L.C nối tiếp,cuộn dây là thuần cảm có cảm kháng 100 Ω .dung kháng 200 Ω ,R là biến trở thay đổi từ 20 Ω đến 80 Ω .Với giá trị nào của R thì công suất đoạn mạch lớn nhất .Cho hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch không đổi: A.100 Ω B.20 Ω C. 50 Ω D. 80 Ω Câu 3: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên : A. Hiện tượng tự cảm B. Hiên tượng cảm ứng điện từ C. Từ trường quay D. Hiện tượng nhiệt điện Câu 4: Máy biến áp là 1 thiết bị có thể : A. Biến đỏi hiệu điện thế của của dòng điện xoay chièu B. Biến đỏi hiệu điện thế của dòng điện không đổi C. Biến đổi hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều hay dòng điện không đổi D. Bién đổi công suất của dòng điện không đổi Câu 5: Cho 1đoạn mạch xoay chiều gồm 1biến trở nối tiêp với tụ C=10-4/ π F,đặt vào hiệu điện thế u =200 cos 100 π t( V ) .Tìm giá trị của biến trở để công suất của mạch cực đại A. 200 Ω B. 100 Ω C. 50 Ω D. 70,7 Ω Câu 6: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, khi từ trường trong một cuộn dây có giá trị cực đại thì từ trường trong 2 cuộn dây kia: A. Bằng nữa giá trị cực đại B. Bằng 2/3 giá trị cực đại C. Bằng 1/3 giá trị cực đại D. Bằng giá trị cực đại Câu 7: Trong dao động điều hoà, lúc li độ của vật có giá trị x = 3 A. 2 thì độ lớn vận tốc là: A. v = Vmax B. v = Vmax /2 C. v = (vmax 3 ) /2 D. v = vmax / 2 Câu 8: Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 4 cos (3t- π /6)cm. Cơ năng của vật là 7,2.10-3 J. Khối lượng của vật là: A. 1kg B. 2kg C. 0,1kg D. 0,2kg Câu 9: Một vật m dao động điều hoà với phương trình x = 20 cos2 π t (cm). Gia tốc của vật tại li độ x = 10cm là: (Cho π 2 = 10) A. - 4m /s2 B. 2m /s2 C. 9,8m /s2 D. - 10m /s2 Câu 10: Một vật nhỏ dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 20cm. Khi ở vị trí x = 8cm thì vật có v ận t ốc 12 π cm /s. Chu kì dao động của vật là: A. 0,5s B. 1s C. 0,1s D. 5s Câu 11: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào: A. Hệ số lực cản tác dụng lên vật B. Tần số của ngoại lực tác dụng lên vật C. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật D. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dung lên vật Câu 12: Chọn Câu sai về tính chất của sự truyền sóng trong môi trường: A. Quá trình truyền sóng cũng là quá trình truyền năng lượng B. Sóng truyền đi không mang theo vật chất của môi trường C. Các sóng âm có tần số khác nhau đều truyền đi cùng vận tốc trong cùng m ột môi trường D. Sóng càng mạnh truyền đi càng nhanh Câu 13: Chọn phát biểu sai: Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng được tạo ra từ hai tâm sóng có đặc điểm sau: A. Cùng tần số, cùng pha B. Cùng tần số, ngược pha C. Cùng tần số, lệch pha nhau một góc không đổi D. Cùng biên độ, cùng pha Câu 14: Một dây đàn hồi AB căng ngang, đầu A cố định, đầu B được rung nhờ một dụng cụ để t ạo ra sóng dừng, biết tần số rung là 50Hz và khoảng cách giữa năm nút sóng liên tiếp là 1m. Tính v ận t ốc truyền sóng trên dây: A. 25m/s B. 20m/s C. 40m/s D. 50m/s Giáo viên biên soạn: Lê Văn Hùng
  17. Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn Bộ đề ôn thi tốt nghiệp môn vật lý năm 2011 Câu 15: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương x1 = 3 cos( 10 π t )cm và x2 = sin( 10 π t ) cm. Trong đó t tính bằng giây. Hãy tìm độ lớn vận tốc vật tại thời điểm t = 2s A. 40 π cm/s B. 20 π cm/s C. 60 π cm/s D. 10 π cm/s Câu 16: Âm thanh do hai nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về: A. Độ cao B. Độ to C. Âm sắc D. Mức cường độ âm 10−4 2 Câu 17: Một đoạn mạch xoay chiều R,L,C, nối tiếp. R = 100 Ω , C = F, L = H ( cuộn dây thuần π π cảm ). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = 200cos100 π t(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là: A. 1A B. 2A C. 1,4A D. 0,5A Câu 18: Chọn phát biểu sai về sóng điện từ: A. Sóng điện từ là sóng ngang B. Sóng điện từ có mang năng lượng C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa D. Sóng điện từ không thể truyền được trong chân không Câu 19: Một mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm tụ C = 880pF và cuộn cảm L = 20 µ H. Bước sóng điện từ mà mạch này thu được là: A. 100m B. 150m C. 250m D. 79m Câu 20: Công thoát êlectrôn ra khỏi kim loại là 1,88eV. Chiếu vào kim loại một ánh sáng có bước sóng λ = 0,489 µ m. Biết h = 6,625.10 – 34Js, C = 3.108m/s. Chọn giá trị đúng giới hạn quang điện của kim loại trên A. 0,066 µ m B. 6,6 µ m C. 0,66 µ m D. Một giá trị khác Câu 21: Phạm vi tác dụng của lực tương tác mạnh trong hạt nhân là: C. Vô hạn A. 10 – 10cm B. 10 – 13cm D. 10 – 8cm 2 Câu 22: Hạt nhân 1 D có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073u, của nơtrôn là 1,0087u. 2 Năng lượng liên kết của hạt nhân 1 D là: (Cho 1u = 931,5MeV/c2) A. 0,67MeV B. 2,7MeV C. 2,02MeV D. 2,23MeV Câu 23: Phát biểu nào sau đây là sai: A. Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh B. Tia X và tia tử ngoại đều lệch đường đi khi qua một điện trường mạnh C. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang D. Tia X và tia tử ngoại đều co bản chất là sóng điện từ Câu 24: Chọn Câu đúng: A. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật B. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra C. Tia X có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại D. Tia X có thể được phát ra từ các bóng đèn điện có công suất lớn Câu 25: Chiếu ánh sáng nhìn thấy vào chất nào sau đây thì có thể gây được hiện t ượng quang điện A. Kim loại kiềm B. Kim loại C. Điện môi D. Chất bán dẫn 27 Câu 26: Hạt nhân 60 CO có khối lượng là 55,94u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073u, của nơtrôn là 1,0087u Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là: A. 48,9MeV B. 54,5MeV C. 70,5MeV D. 70,4MeV Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 3mm, màng cách hai khe 2m. B ước sóng dùng trong thí nghiệm là 0,6 µ m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2mm có: A. Vân sáng bậc 3 B. Vân sáng bậc 2 C. Vân tối thứ ba D. Vân sáng bậc 5 131 Câu 28: Chất phóng xạ 53 I có chu kì bán rã là 8 ngày đêm. Ban đầu có 1g chất này thì sau m ột ngày đêm còn lại bao nhiêu? A. 0,87g B. 0,69g C. 0,78g D. 0,92g PO phát ra tia α và biến đổi thành chì, chu kỳ bán rã của PO là 138 ngày.Nếu ban 210 Câu 29: Chất phóng xạ 84 đầu có N0 nguyên tử PO thì sau bao lâu chỉ còn lại 1/100 số nguyên tử ban đ ầu A. 653,28 ngày B. 917 ngày C. 834,45 ngày D. 548,69 ngày 3 3 Câu 30: Hãy so sánh khối lượng của 1 H và 2 He : D. Không so sánh được A. mH > mHe B. mH < mHe C. mH = mHe Giáo viên biên soạn: Lê Văn Hùng
  18. Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn Bộ đề ôn thi tốt nghiệp môn vật lý năm 2011 Câu 31: Nguyên tử hiđrô ở trạng thái kích thích ứng với quỹ đạo N. Tổng số vạch quang phổ mà nguyên t ử có thể phát ra là: A. 6 B. 1 C. 9 D. 3 Câu 32: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học, 2 nguồn A,B có cùng biên độ là 1mm, cùng pha, chu kì là 0,2 giây, tốc độ truyền sóng là 1m/s. Điểm M cách A 18cm, cách B 28cm, có biên đ ộ dao đ ộng b ằng: A. 2mm B. 1,4mm C. 1,7mm D. 0 Câu 33: Chọn Câu đúng: Trong quá trình một vật dao động điều hoà thì: A. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn là một hằng số B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn cùng chiều chuyển động C. Vectơ vận tốc luôn cùng chiều chuyển động, còn vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân b ằng D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn đổi chiều khi qua vị trí cân bằng Câu 34: Một sóng cơ truyền trong môi trường với vận tốc 60m/s, có bước sóng 50cm thì tần số của nó là: A. 60Hz B. 120Hz C. 30Hz D. 224Hz Câu 35: Một tụ điện được mắc vào điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được. Khi tần số là 50Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ là 0,5A. Khi tần số dòng điện là 60Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ điện là: A. 0,6A B. 6A C. 0,42A D. 4,2A Câu 36: Trong một mạch dao động LC, năng lượng điện từ của mạch có đặc điểm nào sau đây: A. Biến thiên điều hoà theo thời gian B. Không biến thiên theo thời gian C. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ T D. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ T/2 Câu 37:Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng. Biết D = 2m, a =1mm, bước sóng dùng trong thí nghiệm là 0,6 µ m. Vân tối thứ tư cách vân trung tâm một khoảng là: A. 4,8mm B. 4,2mm C. 6,6mm D. 3,6mm Câu 38: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện và công thoát của một kim loại là: A. λ0 = hA. c B. λ0 .A = hc C. λ0 = A. hc D. λ0 = C. h.A Câu 39: Hạt nhân có độ hụt khói càng lớn thì: A. Càng dễ bị phá vỡ B. Càng bền vững C. Năng lượng liên kết càng bé D. Số lượng các nuclôn càng lớn Câu 40: Mặt trời thuộc sao nào sau đây: A. Sao kềnh B. Sao nuclôn C. Sao chắt trắng D. Sao trung bình giữa sao chắt trắng và sao kềnh ===//===//=== ĐỀ SỐ 7 Câu 1: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số giao động của vật A. Tăng lên 4 lần B. Giảm đi 4 lần C. Tăng lên 2 lần D. Giảm đi 2 lần Câu 2: Phát biểu nào sao đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà của con lắc lò xo không đúng? A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biến thiên. C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. Câu 3: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm một lò xo độ cứng K vật nhỏ khối lượng m. khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dãn ∆l = 4cm. lấy g = Π2 (m/s2). Chu kỳ dao động của vật là A. 0.04 s B. 0.4s C. 98.6s D. 4s ω là tần số góc của điều hoà. Vận tốc và toạ độ của vật liên hệ nhau Câu 4: Gọi A là biên độ giao động, bởi phương trình: A. v2 = ω 2 ( x2 – A2) B. v2 = ω 2 x C. v = ω (A - x ) 2 2 2 2 D. v2 = m/K (A2 – x2) Câu 5: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số: x 1 = 5 Cos( π t + π /6)cm. x2 = 3 Cos( π t + 7 π /6)cm phương trình cuả giao động tổng hợp là: A. x = 2 Cos( π t + π /6)cm B. x = 8Cos( π t + π /6)cm π t + 7 π /6)cm D. x = 2 Cos( π t + 7 π /6)cm C. x = 8 Cos( Câu 6: Ở nơi mà con lắc đơn đếm giây (có chu kì T = 2s) có độ dài 1m thì con lắc đ ơn có đ ộ dài 3m dao động với chu kỳ bao nhiêu A. 2 3s B. 3s C. 3/2 s D. 3s Giáo viên biên soạn: Lê Văn Hùng
  19. Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn Bộ đề ôn thi tốt nghiệp môn vật lý năm 2011 Câu 7: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi? A. Tốc độ lan truyền sóng B. Tần số sóng C. Bước sóng D. Năng lượng sóng Câu 8: Một sóng có tần số 500Hz và có tốc độ lan truyền 350m/s. Hỏi hai điểm gần nhất trên sóng ph ải cách nhau một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng π /3? A. 0.2m B. 0.233m C. 0.133m D. 0.6m Câu 9: Một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định và rung với hai múi dài bước sóng của dao đ ộng là? A. 1m B. 0.5m C. 2m D. 0.25m Câu 10: Để 2 sóng kết hợp giao thoa triệu tiêu nhau thì chúng phải có . A. Cùng biên độ và hiệu số đường đi bằng một số nguyên lần nửa bước sóng B. Cùng biên độ và hiệu số đường đi bằng một số lẻ lần nửa bước sóng C. Hiệu số đường đi bằng một số nguyên lần bước sóng D. Hiệu số đường đi bằng một số nửa nguyên lần bước sóng Câu 11: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua nó là: U = 100 2 Cos(100 π t - π /6) (v), I = 2 Cos(100 π t - π /2)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 0 W B. 50W C. 100W D. 200W Câu 12: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp hai đầu m ạch điện ph ụ thuộc vào. A. Cường độ hiệu dụng trong mạch B. Điện áp hiệu dụng trong mạch C. Cách chọn gốc trước thời gian D. Tính chất của mạch điện Câu 13: Khi cho dòng điện xoay chiều hàm Sin. i = I0 Cos ω t (A) Qua mạch điện chỉ có tụ điện thì điện áp tức thời giữa hai cực tụ điện A. Nhanh pha đối với i B. Có thể nhanh pha hay chậm pha đối với i tuỳ theo giá trị điện dung C. Nhanh pha π /2 đối với i D. Trễ tra π /2 đối với i Câu 14: Đoạn mạch xoay chiều R,L,C không phân nhánh có R = 10Ω, ZL = 10Ω, ZC = 20Ω, cường độ dòng điện i = 2 2 Cos(100 π t)(A) biểu thức tức thời điện áp 2 đầu đoạn mạch tức thời là. A. U = 40 2 Cos(100 π t - π /2)(v) B. U = 40 Cos(100 π t + π /4)(v) C. U =40 Cos(100 π t - π /2)(v) D. U = 40 Cos(100 π t - π /4)(v) Câu 15: Trong mạch điện xoay chiềucó R,L,C mắc nối tiếp điện áp giữa hai đầu đoạn m ạch s ớm pha π /6 so với cường độ dòng điện trong mạch, nhận xét nào sau đây đúng? A. Mạch có tính dung kháng B. Mạch có tính cảm kháng C. Mạch có trở kháng cực tiểu D. Mạch có hưởng địên Câu 16: Một điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch R,L,C nối tiếp được diển tả theo biểu thức nào? A. ω = 1/LC B. f = 1/2 π LC D. f 2 = 1/2 π LC C. - ωλ 2 = 1 / LC Câu 17: Một máy biến áp lý tưởng có N1 = 5000 vòng, N2 = 250 vòng U1 = 110(v). Điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là? A. 5.5v B. 55v C. 2200v D. 220V Câu 18: Điều nào sau đây đúng khi nói về sóng điện từ? A. Điện từ trường lan truyền trong không gian gọi là sóng điện từ B. Sóng điện từ là sóng có phương dao động luôn là phương. C. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không. D. Cả A và B Câu 19. Một mạch dao động gồm 1 tụ điện có điện dung200 mF và một cuộn cảm có độ t ự cảm 0.02 H. Chu kỳ dao động của mạch là bao nhiêu? A. T = 12,5.10-6s B. 1,25.10-6s C. 12,5.10-8s D. 12,5.10-10 Câu 20: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên t ục t ừ đ ỏ đến tím. B. Chiết xuất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc là khác nhau. C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. Giáo viên biên soạn: Lê Văn Hùng
  20. Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn Bộ đề ôn thi tốt nghiệp môn vật lý năm 2011 D. Khi chiếu một chùm ánh sáng mặt trời đi qua một cặp môi trường trong suốt thì tia tím bị l ệch v ề phía mặt phân cách hai môi trường nhiều hơn tia đỏ. Câu 21: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Cao các chùm sáng sau: trắng, đỏ,vàng, tím A. Ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính B. Chiếu ánh sáng trắng vào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục C. Mỗi chùm sáng trên đều có một bước sóng xác định D. Ánh sáng tím bị lệch về phía đấy lăng kính nhiều nhất nên chiết xuất của lăng kính đối với nó lớn nh ất Câu 22: Trong thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng thu được kết quả µλ = 0,526 µ n. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng màu. A. Đỏ B. Lục C. Vàng D. Tím Câu 23: Hai khe Iâng cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn s ắc có b ước sóng 0,60 µ n. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2mm có A. Vân sáng bậc 2 B. Vân sáng bậc 3 C. Vân tối thứ 2 D. Vân tối thứ 3 Câu 24: Chọn Câu đúng. A. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng B. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất vật nóng sáng C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất vật nóng sáng. Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia sáng vàng B. Tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng tia sáng đỏ C. Bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ hồng ngoại D. Bức xạ trở ngoại có chu kỳ lớn hơn chu kỳ của bức xạ hồng ngoại Câu 26: Chiếu một chùm bước xạ đơn sắc vào tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35 µ n. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng. A. 0,1 µ n B. 0,2 µα n C. 0,3 µ n D. 0,4 µ n Câu 27: Một chất phát quang phát ra ánh sáng màu lục, chiếu ánh sáng nào d ưới đây vào ch ất đó thì s ẽ phát quang? A. Ánh sáng màu tím B. Ánh sáng màu vàng D. Ánh sáng màu nâu đỏ C. Ánh sáng màu vàng cam Câu 28: Tia Laze không có đặc tính nào dưới đây? A. Độ đơn sắc cao B. Độ định hướng cao C. Cường độ lớn D. Công suất lớn Câu 29: Trong phóng xạ α , hạt nhân con A. lùi hai ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn B. lùi một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn C. tiến một ô o với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn D. tiến hai ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn Câu 30: Phương trình phóng xạ 88226Ra → α + AZ Rn thì Z và A lần lược có giá trị A. Z = 86; A =222 B. Z = 82, A = 226 C. Z = 84; A = 222 C. Z = 86; A = 224 Câu 31: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T = 8 năm có khối lượng ban đầu 1kg. Sau 24 năm, l ượng ch ất phóng xạ chỉ còn bao nhiêu? A. 6400 năm B. 3200 năm C. 4200 năm D. A,B,C đếu sai Câu 32: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân chúng có A. Cùng số nuclon B. Cùng số nơtron C. Cùng số proton D. Cùng khối lượng Câu 33: một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số f = 10HZ, có biên đ ộ lần lược là A1 = 7cm, A2 = 8cm và độ lệch pha ∆ ϕ = π /3(rad) vận tôc của vật ứng với li độ x = 12 cm có độ lớn là A. 10 π cm/s B. π cm/s C. 100 π m/s D. π m/s Câu 34: Một sóng cơ phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt n ước với tốc độ v = 2m/s. Người ta th ấy hai điểm M,N gần nhau nhất trên mặt nước nằm trên cùng đường thẳng qua O và ở cùng phía so v ới O, cách nhau 40cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng đó có giá trị là A. 0,4 Hz B. 1,5Hz C. 2Hz D. 2,5Hz Giáo viên biên soạn: Lê Văn Hùng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2