intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án

Chia sẻ: Nguyễn Thủy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:23

573
lượt xem
83
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án là tài liệu luyện thi học kỳ 1 lớp 6 rất hiệu quả. Đây cũng là tài liệu tham khảo nhằm đánh giá năng lực học tập của các em học sinh lớp 6 môn Lịch Sử. Đề thi có đáp án chi tiết kèm theo sẽ giúp các em học sinh ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt cho bài thi kiểm tra học kỳ 1 sắp tới. Mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án

BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 1<br /> MÔN LỊCH SỬ LỚP 6<br /> NĂM 2017 (CÓ ĐÁP ÁN)<br /> <br /> 1. Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án Trường THCS Bình Châu<br /> 2. Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án Trường THCS Hồ Hảo Hớn<br /> 3. Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án Trường THCS Hồng Phương<br /> 4. Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án Trường THCS Khai Quang<br /> 5. Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án Trường THCS Trung Kiên<br /> 6. Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án Trường THCS Yên Lạc<br /> 7. Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án<br /> 8. Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án –<br /> Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi<br /> 9. Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án –<br /> Phòng GD&ĐT huyện Vĩnh Linh<br /> <br /> TRƯỜNG THCS BÌNHCHÂU KIỂM TRA HỌC KÌ I<br /> Lớp:<br /> 6/<br /> Môn: Lịch sử 6<br /> Họ&tên:...................................... Thời gian: 45 phút<br /> <br /> NH: 2017- 2018<br /> ppct: 18<br /> <br /> ĐIỂM<br /> <br /> ĐỀ:<br /> Câu 1: (2 điiểm)<br /> Hãy kể tên các quốc gia cổ đại phương Đông và trình bày đặc điểm lớn nhất của các quốc<br /> gia này.<br /> Câu 2: (3 điểm)<br /> Trình bày nguyên nhân, diễn biến của cuộc kháng chiến chống quân Tần xâm lược.<br /> Câu 3: (3 điểm)<br /> Em hãy nêu những nét chính trong đời sống vật chất của cư dân Văn Lang.<br /> Câu 4: (2 điểm)<br /> Vì sao An Dương Vương thất bại trong cuộc kháng chiến chống quân xâm lược của Triệu<br /> Đà ? Nhận xét sự thất bại của An Dương Vương để lại cho đời sau bài học kinh nghiệm gì?<br /> BÀI LÀM:<br /> <br /> HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HKI- LỚP 6<br /> MÔN:<br /> LỊCH SỬ<br /> NĂM HỌC: 2017-2018<br /> <br /> Câu 1: (2 điểm)<br /> *Kể tên các quốc gia PĐ: Ai Cập, Lưỡng Hà, Ấn Độ, Trung Quốc. (0,5đ)<br /> * Đặc điểm lớn nhất: (1,5đ)<br /> - Đều hình thành ở các châu thổ các con sông lớn như: (1đ)<br /> - Ai Cập ở châu thổ sông Nin,<br /> - Ơ-phơ-rat Và Ti-gơ rơ ở Lưỡng Hà.<br /> - Sông Ấn và sông Hằng ở Ấn Độ.<br /> - Hoàng Hà và Trường Giang ở Trung Quốc.<br /> - Các quốc gia này đều lấy nông nghiệp làm cơ sở kinh tế chủ yếu. (0,5đ)<br /> Câu 2: (3điểm)<br /> * Nguyên nhân: (1đ)<br /> - Cuối TK III TCN. đời vua Hùng thứ 18 đất nước Văn Lang không còn yên bình, vua<br /> không lo sữa sang võ bị, ham ăn uống, vui chơi, nhân dân đời sống khó khăn. (0,5đ)<br /> - Nhà Tần mở rộng lãnh thổ xuống phương Nam. (0,5đ)<br /> * Diễn biến:<br /> (2đ)<br /> - Năm 218 TCN, nhà Tần đánh xuống phương Nam để mở rộng bờ cõi, sau 4 năm chinh<br /> chiến, quân tần kéo đến vùng Bắc Văn Lang nơi người Tây Âu và Lạc Việt sinh sống .<br /> (0,5đ)<br /> - Cuộc kháng chiến bùng nổ người thủ lĩnh Tây Âu bị giết,họ không đầu hàng tôn Thục<br /> Phánlên làm tướng, ngày ở trong rừng, dêm đến ra đánh quân Tân. (1đ)<br /> -Năm 214TCN, người Việt đã đại phá quân Tần, giết được Hiệu Úy Đồ Thư, cuộc kháng<br /> chiến kết thúc thắng lợi. (0,5đ)<br /> Câu 3: (3điểm)<br /> *Những nét chính trong đời sống vật chất của cư dân Văn Lang.<br /> - Ăn: Thức ăn chính của cư dân VL cơm nếp, cơm tẻ, rau, thịt, cá biết làm nước mắm và<br /> dùng gừng làm gia vị.. . (1đ)<br /> - Ở: nhà sàn mái cong hình thuyền hay mái tròn bằng gỗ, tre, nái... .(0,5đ)<br /> - Đi lại : Bằng thuyền . (0,5đ)<br /> - Trang phục: Nam đóng khố mình trần,nữ mặc váy, áo xẻ giữa, có yếm che ngực, tóc cắt<br /> ngắn, ngày lễ hội đeo đồ trang sức. (1đ)<br /> Câu 4: (2điểm)<br /> * An Dương Vương thất bại là vì: (1đ)<br /> - Chủ quan ,thiếu cảnh giác,nội bộ mất đoàn kết.<br /> * Nhận xét về sự thất bại của An Dương Vương:<br /> - Trong chống giặc ngoại xâm luôn đề cao cảnh giác không để bất ngờ , xây dựng khối<br /> đoàn kết toàn dân và trong nội bộ.... .<br /> - Trong cuộc sống chúng ta nên chủ động không chủ quan,đoàn kế và hợp tác ... . (1đ)<br /> <br /> TRƯỜNG THCS HỒ HẢO HỚN<br /> HỌ TÊN: ........................................<br /> LỚP: 6<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2017 – 2018<br /> MÔN: LỊCH SỬ LỚP 6<br /> Thời gian làm bài 45’, không tính thời gian phát đề<br /> <br /> Điểm :<br /> <br /> Lời phê :<br /> <br /> Đề 1.<br /> I/ Phần trắc nghiệm khách quan – Thời gian làm bài 15 phút<br /> Khoanh tròn chữ cái in hoa trước các ý trả lời đúng<br /> Câu 1: Vì sao có quá trình chuyển biến từ vượn thành người?<br /> A. Việc chế tạo công cụ<br /> B.Việc sử dụng lửa<br /> C. Lao động<br /> D. Việc chế tạo cung tên<br /> Câu 2: Vì sao xã hội nguyên thủy tan rã?<br /> A. Do công cụ lao động bằng đá thô sơ xuất hiện, của cải dư thừa, xuất hiện giàu nghèo<br /> B. Do công cụ lao động bằng gỗ xuất hiện, của cải dư thừa, xuất hiện giàu nghèo<br /> C. Do công cụ đá được mài nhẳn xuất hiện, của cải dư thừa, xuất hiện giàu nghèo<br /> D. Do công cụ sản xuất bằng kim loại xuất hiện, của cải dư thừa, xuất hiện giàu nghèo<br /> Câu 3. Hệ chữ cái a, b, c là thành tựu của người<br /> A. Ấn Độ<br /> B. Ai Cập & Hi Lạp<br /> C. Ai Cập<br /> D. Hi- Lạp & Rô- ma<br /> Câu 4: Số Pi ( 3,1416) là thành tựu của người<br /> A. Phương Đông<br /> B. Phương Tây,<br /> C. Châu Mỹ<br /> D. Phương Tây, Châu Mỹ<br /> Câu 5. Lực lượng sản xuất chính trong các quốc gia cổ đại phương Đông là:<br /> A. Nông dân<br /> B. Nô lệ<br /> C. Qúi tộc<br /> D. Nông dân và nô lệ<br /> Câu 6. Lực lượng sản xuất chính trong xã hội cổ đại phương Tây là:<br /> A. Chủ nô và nô lệ<br /> B. Nông dân<br /> C. Nô lệ<br /> D. Nông dân và nô lệ<br /> Câu 7. Nhà nước Âu Lạc ra đời vào khoảng<br /> A. Thế kỉ I TCN<br /> B. Thế kỉ VII TCN<br /> C.Thế kỉ III TCN<br /> D. Thế kỉ IV TCN<br /> Câu 8. Nước Âu lạc ra đời dựa trên cơ sở nào sau đây?<br /> A. Nhu cầu trị thủy và làm thủy lợi<br /> B. Sau khi đánh thắng quân Tần<br /> C. Hợp nhất Tây âu và Lạc việt<br /> D. An Dương Vương xưng vua<br /> Câu 9. Ai là người lãnh đạo cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tần?<br /> A. Hùng Vương<br /> B. Cao Lỗ<br /> C. Thục Phán<br /> D. Thánh Gióng<br /> Câu 10. Trung tâm kinh tế, văn hóa, chính trị tiêu biểu của nước Âu lạc là:<br /> A. Trống đồng Đông sơn<br /> B. Trống đồng và thành Cổ Loa<br /> C. Thành Cổ Loa và lực lượng quốc phòng<br /> D. Thành Cổ Loa<br /> Câu 11. Thời Văn Lang - Âu Lạc đã để lại cho chúng ta những gì?<br /> A. Sự ra đời của nhà nước Văn Lang<br /> B. Sự ra đời của nhà nước Âu Lạc.<br /> C. Thuật luyện kim và nghề nông trồng lúa nước.<br /> D. Tổ quốc và bài học đầu tiên về công cuộc giữ nước.<br /> Câu 12. Thành Cổ Loa được xây dựng theo hình<br /> A. Hình tròn.<br /> B. Hình xoáy trôn ốc<br /> C. Hình vuông.<br /> D. Hình chữ nhật.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0