intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)

Chia sẻ: Kỳ Long | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:43

53
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp bạn củng cố và nâng cao vốn kiến thức chương trình Tin học lớp 7 để chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra, TaiLieu.VN chia sẻ đến bạn Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án), cùng tham gia giải đề thi để hệ thống kiến thức và nâng cao khả năng giải bài tập Tin học nhé! Chúc các bạn thành công!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)

  1. BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TIN HỌC LỚP 7 NĂM 2020-2021 (CÓ ĐÁP ÁN)
  2. 1. Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Mường Hoong 2. Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Mai 3. Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Quý Đôn 4. Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Đáp Cầu 5. Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Lương Bằng 6. Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phú Xuân 7. Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Sơn Thủy 8. Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thượng Lâm
  3. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐĂKGLEI TRƯỜNG PTDT BT THCS MƯỜNG HOONG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TIN HỌC 7 Năm học 2020 – 2021 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Kiến thức TN TL TN TL Thấp cao Hiểu Biết được được Chủ đề 1: công đâu là Chương dụng của chương trình bảng chương trình tính là gì? trình bảng bảng tính tính Số câu: 1 câu 1 câu 2 câu Số điểm: 0.5 đ 0.5 đ 1.0 đ Tỉ lệ % 5% 5% 10% Hiểu được Biết công Chủ đề 2: được các dụng của Các thành thành các phần chính phần thành và dữ liệu chính phần trên trang trên chính tính. trang trên tính trang tính Số câu: 2 câu 1 câu 3 câu Số điểm: 1.0 đ 0.5 đ 1.5 đ Tỉ lệ % 10% 5% 15% Biết Biết được Chủ đề 3: cách các bước Thực hiện nhập nhập tính toán công công thức trên trang thức vào vào trang tính. ô tính tính Số câu: 3 câu 1 câu 4 câu Số điểm: 1.5 đ 1.0 đ 2.5 đ Tỉ lệ % 15% 10% 25% Hiểu Thực Chủ đề 4: hiện được sử dụng các công được các hàm để tính dụng của phép toán. một số toán
  4. hàm có bằng các sẵn trong hàm đã chương học trình (TL) bảng tính Số câu: 1 câu 1 câu 2 câu Số điểm: 2.0 đ 2.0 đ 4.0 đ Tỉ lệ % 20% 20% 40% Vận dụng được mối quan hệ giữa ô Chủ đề 5: chứa Thao tác với công thức bảng tính và ô có địa chỉ trong công thức (TN) Số câu 2 câu 2 câu Số điểm 1.0 đ 1.0 đ Tỉ lệ % 10% 10% Tổng số câu 6 câu 1 câu 2 câu 1 câu 1 câu 2 câu 13 câu Tổng điểm 3.0 điểm 1.0 điểm 1.0 điểm 2.0 điểm 2.0 điểm 1.0 điểm 10.0 đ Tỉ lệ % 30% 10% 10% 20% 20% 10% 100%
  5. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐĂKGLEI Đề kiểm tra học kỳ I, năm học 2020-2021 TRƯỜNG PTDT BT THCS MƯỜNG HOONG Môn: Tin học 7 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (không kể thời gian phát đề) Mã đề: 001 A - TRẮC NGHIỆM (5 Điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án em cho là đúng nhất: Câu 1: Thanh công thức của Excel dùng để: A. Nhập và hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính B. Nhập địa chỉ ô đang được chọn C. Hiển thị công thức D. Xử lý dữ liệu Câu 2: Khi nhập công thức vào ô, em phải gõ dấu nào trước tiên: A. Dấu cộng (+) B. Dấu (#) . C. Dấu ngoặc đơn ( ) D. Dấu bằng (=) Câu 3: Muốn chọn hai khối không kề nhau ta nhấn cần nhấn giữ phím: A. Shift B. Alt C. Enter D. Ctrl Câu 4: Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính? A. MicroSoft Word B. MicroSoft PowerPoint C. MicroSoft Excel D. MicroSoft Access Câu 5: Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp em? A. Soạn thảo văn bản. B. Xem dữ liệu. C. Luyện tập gõ phím. D. So sánh, sắp xếp, tính toán. Câu 6: Địa chỉ của khối ô là: A. B1:E4 B. A2-C4 C. A1,E4 D. B1;E4 Câu 7: Giả sử trong ô D3 chứa công thức =B3+C3. Ta thực hiện sao chép nội dung công thức trong ô D3 sang ô D4 thì kết quả của ô D4 sẽ là: A. = B4+D4 B. = B3+C3 C. =B3+D3 D. = B4+C4 Câu 8: Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 10% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây? A. (E3+F7)10%. B. (E3+F7)*10% C. = (E3+F7)*10% D. = (E3+F7)10% Câu 9: Để tính tổng giá trị trong các ô C1 và C2, sau đó chia cho giá trị trong Ô B3 . Công thức nào đúng trong các công thức sau đây : A. = (C1+C2)/B3 B. =C1+C2\B3 C. = (C1 + C2 )\B3 D. (C1+C2)/B3 Câu 10: Ô tính C3 có công thức =A3+B3. Nếu em sao chép ô C3 sang ô C5 thì ở ô C5 sẽ là: A. =A3+B3 B. =A5+B5 C. =C6+D3 D. =B3+A3 B - TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (1 điểm): Nêu các bước nhập công thức vào trang tính? Câu 2 (2 điểm): Nêu cú pháp và công dụng hàm SUM và hàm MAX? Câu 3 (2 điểm): Giả sử trong ô A2 chứa số 10, ô A3 chứa số 20, ô A4 chứa số 30. a) Sử dụng hàm AVERAGE để tính giá trị trong các ô A2, A3, A4 theo đúng cú pháp. Sau đó cho biết kết quả? b) Sử dụng hàm MAX để tính giá trị trong các ô A2, A3, A4 theo đúng cú pháp. Sau đó cho biết kết quả? -------------------- HẾT --------------------
  6. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐĂKGLEI Đề kiểm tra học kỳ I, năm học 2020-2021 TRƯỜNG PTDT BT THCS MƯỜNG HOONG Môn: Tin học 7 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (không kể thời gian phát đề) Mã đề: 002 A - TRẮC NGHIỆM (5 Điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án em cho là đúng nhất: Câu 1: Ô tính C3 có công thức =A3+B3. Nếu em sao chép ô C3 sang ô C5 thì ở ô C5 sẽ là: A. =A3+B3 B. =B3+A3 C. =A5+B5 D. =C6+D3 Câu 2: Khi nhập công thức vào ô, em phải gõ dấu nào trước tiên: A. Dấu ngoặc đơn ( ) B. Dấu (#) . C. Dấu cộng (+) D. Dấu bằng (=) Câu 3: Thanh công thức của Excel dùng để: A. Nhập địa chỉ ô đang được chọn B. Xử lý dữ liệu C. Hiển thị công thức D. Nhập và hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính Câu 4: Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp em? A. Soạn thảo văn bản. B. Xem dữ liệu. C. Luyện tập gõ phím. D. So sánh, sắp xếp, tính toán. Câu 5: Địa chỉ của khối ô là: A. B1:E4 B. A2-C4 C. A1,E4 D. B1;E4 Câu 6: Giả sử trong ô D3 chứa công thức =B3+C3. Ta thực hiện sao chép nội dung công thức trong ô D3 sang ô D4 thì kết quả của ô D4 sẽ là: A. = B4+D4 B. = B3+C3 C. =B3+D3 D. = B4+C4 Câu 7: Muốn chọn hai khối không kề nhau ta nhấn cần nhấn giữ phím: A. Alt B. Shift C. Ctrl D. Enter Câu 8: Để tính tổng giá trị trong các ô C1 và C2, sau đó chia cho giá trị trong Ô B3 . Công thức nào đúng trong các công thức sau đây : A. = (C1+C2)/B3 B. =C1+C2\B3 C. = (C1 + C2 )\B3 D. (C1+C2)/B3 Câu 9: Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính? A. MicroSoft Word B. MicroSoft PowerPoint C. MicroSoft Excel D. MicroSoft Access Câu 10: Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 10% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây? A. (E3+F7)*10% B. = (E3+F7)*10% C. = (E3+F7)10% D. (E3+F7)10%. B - TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (1 điểm): Nêu các bước nhập công thức vào trang tính? Câu 2 (2 điểm): Nêu cú pháp và công dụng hàm SUM và hàm MAX? Câu 3 (2 điểm): Giả sử trong ô A2 chứa số 10, ô A3 chứa số 20, ô A4 chứa số 30. a) Sử dụng hàm AVERAGE để tính giá trị trong các ô A2, A3, A4 theo đúng cú pháp. Sau đó cho biết kết quả? b) Sử dụng hàm MAX để tính giá trị trong các ô A2, A3, A4 theo đúng cú pháp. Sau đó cho biết kết quả? -------------------- HẾT --------------------
  7. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐĂKGLEI Đề kiểm tra học kỳ I, năm học 2020-2021 TRƯỜNG PTDT BT THCS MƯỜNG HOONG Môn: Tin học 7 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (không kể thời gian phát đề) Mã đề: 003 A - TRẮC NGHIỆM (5 Điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án em cho là đúng nhất: Câu 1: Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính? A. MicroSoft Word B. MicroSoft PowerPoint C. MicroSoft Excel D. MicroSoft Access Câu 2: Muốn chọn hai khối không kề nhau ta nhấn cần nhấn giữ phím: A. Alt B. Shift C. Ctrl D. Enter Câu 3: Thanh công thức của Excel dùng để: A. Nhập và hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính B. Nhập địa chỉ ô đang được chọn C. Xử lý dữ liệu D. Hiển thị công thức Câu 4: Để tính tổng giá trị trong các ô C1 và C2, sau đó chia cho giá trị trong Ô B3 . Công thức nào đúng trong các công thức sau đây : A. (C1+C2)/B3 B. = (C1 + C2 )\B3 C. =C1+C2\B3 D. = (C1+C2)/B3 Câu 5: Khi nhập công thức vào ô, em phải gõ dấu nào trước tiên: A. Dấu bằng (=) B. Dấu ngoặc đơn ( ) C. Dấu cộng (+) D. Dấu (#) . Câu 6: Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 10% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây? A. (E3+F7)*10% B. = (E3+F7)*10% C. = (E3+F7)10% D. (E3+F7)10%. Câu 7: Giả sử trong ô D3 chứa công thức =B3+C3. Ta thực hiện sao chép nội dung công thức trong ô D3 sang ô D4 thì kết quả của ô D4 sẽ là: A. = B4+D4 B. = B3+C3 C. =B3+D3 D. = B4+C4 Câu 8: Ô tính C3 có công thức =A3+B3. Nếu em sao chép ô C3 sang ô C5 thì ở ô C5 sẽ là: A. =B3+A3 B. =A3+B3 C. =A5+B5 D. =C6+D3 Câu 9: Địa chỉ của khối ô là: A. B1;E4 B. A2-C4 C. B1:E4 D. A1,E4 Câu 10: Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp em? A. Xem dữ liệu. B. Soạn thảo văn bản. C. Luyện tập gõ phím. D. So sánh, sắp xếp, tính toán. B - TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (1 điểm): Nêu các bước nhập công thức vào trang tính? Câu 2 (2 điểm): Nêu cú pháp và công dụng hàm SUM và hàm MAX? Câu 3 (2 điểm): Giả sử trong ô A2 chứa số 10, ô A3 chứa số 20, ô A4 chứa số 30. a) Sử dụng hàm AVERAGE để tính giá trị trong các ô A2, A3, A4 theo đúng cú pháp. Sau đó cho biết kết quả? b) Sử dụng hàm MAX để tính giá trị trong các ô A2, A3, A4 theo đúng cú pháp. Sau đó cho biết kết quả? -------------------- HẾT --------------------
  8. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐĂKGLEI Đề kiểm tra học kỳ I, năm học 2020-2021 TRƯỜNG PTDT BT THCS MƯỜNG HOONG Môn: Tin học 7 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (không kể thời gian phát đề) Mã đề: 004 A - TRẮC NGHIỆM (5 Điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án em cho là đúng nhất: Câu 1: Ô tính C3 có công thức =A3+B3. Nếu em sao chép ô C3 sang ô C5 thì ở ô C5 sẽ là: A. =B3+A3 B. =A3+B3 C. =A5+B5 D. =C6+D3 Câu 2: Giả sử trong ô D3 chứa công thức =B3+C3. Ta thực hiện sao chép nội dung công thức trong ô D3 sang ô D4 thì kết quả của ô D4 sẽ là: A. = B4+D4 B. = B3+C3 C. =B3+D3 D. = B4+C4 Câu 3: Khi nhập công thức vào ô, em phải gõ dấu nào trước tiên: A. Dấu bằng (=) B. Dấu (#) . C. Dấu ngoặc đơn ( ) D. Dấu cộng (+) Câu 4: Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính? A. MicroSoft Word B. MicroSoft Access C. MicroSoft Excel D. MicroSoft PowerPoint Câu 5: Thanh công thức của Excel dùng để: A. Xử lý dữ liệu B. Nhập và hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính C. Hiển thị công thức D. Nhập địa chỉ ô đang được chọn Câu 6: Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 10% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây? A. (E3+F7)*10% B. (E3+F7)10%. C. = (E3+F7)10% D. = (E3+F7)*10% Câu 7: Để tính tổng giá trị trong các ô C1 và C2, sau đó chia cho giá trị trong Ô B3 . Công thức nào đúng trong các công thức sau đây : A. (C1+C2)/B3 B. = (C1+C2)/B3 C. = (C1 + C2 )\B3 D. =C1+C2\B3 Câu 8: Muốn chọn hai khối không kề nhau ta nhấn cần nhấn giữ phím: A. Shift B. Ctrl C. Alt D. Enter Câu 9: Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp em? A. Xem dữ liệu. B. Soạn thảo văn bản. C. Luyện tập gõ phím. D. So sánh, sắp xếp, tính toán. Câu 10: Địa chỉ của khối ô là: A. B1:E4 B. A2-C4 C. B1;E4 D. A1,E4 B - TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (1 điểm): Nêu các bước nhập công thức vào trang tính? Câu 2 (2 điểm): Nêu cú pháp và công dụng hàm SUM và hàm MAX? Câu 3 (2 điểm): Giả sử trong ô A2 chứa số 10, ô A3 chứa số 20, ô A4 chứa số 30. a) Sử dụng hàm AVERAGE để tính giá trị trong các ô A2, A3, A4 theo đúng cú pháp. Sau đó cho biết kết quả? b) Sử dụng hàm MAX để tính giá trị trong các ô A2, A3, A4 theo đúng cú pháp. Sau đó cho biết kết quả? -------------------- HẾT --------------------
  9. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐĂKGLEI Đáp án kiểm tra học kỳ I TRƯỜNG PTDT BT THCS MƯỜNG HOONG Năm học 2020-2021 Môn: Tin học 7 ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC A – Trắc nghiệm (5 điểm): Mỗi ý đúng được 0.5 điểm Mã đề: 001 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ.án A D D C D A B C A B Mã đề: 002 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ.án C D D D A B C A C B Mã đề: 003 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ.án C C A D A B B C C D Mã đề: 004 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ.án C B A C B D B B D A B – Tự luận (5 điểm) Câu Nội dung Điểm - Chọn 1 ô cần nhập công thức 0.25 Câu 1 - Gõ dấu bằng (=) 0.25 (1 điểm) - Nhập công thức 0.25 - Nhấn phím Enter để kết thúc 0.25 * Hàm SUM - Cú pháp =SUM(a,b,c,...) 0.5 Câu 2 - Cộng dụng: Tính tổng của một dãy các số. 0.5 (2 điểm) * Hàm MAX - Cú Pháp =MAX(a,b,c,...) 0.5 - Công dụng: Xác định giá trị lớn nhất trong một dãy số 0.5 a. =AVERAGE(A2,A3,A4) hoặc =AVERAGE(10,20,30) 0.5 Câu 3 Kết quả là: 20 0.5 (2 điểm) b. =MAX(A2,A3,A4) hoặc =MAX(10,20,30) 0.5 Kết quả là: 30 0.5 Mường Hoong, ngày 10 tháng 12 năm 2020 DUYỆT TỔ CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN RA ĐỀ Lê Văn Linh Phan Văn Vinh DUYỆT CỦA CHUYÊN MÔN
  10. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN TIN HỌC LỚP 7 Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Thấp Cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Nội dung - Tên đầy đủ của chương trình - Ưu điểm của thông bảng tính tin được lưu ở dạng Chương trình - Tổ hợp phím sao chép dữ bảng tính bảng tính là gì liệu trong ô tính - Trang tính trong - Giao diện của chương trình chương trình bảng tính bảng tính Số câu 3 2 5 Số điểm 0,75 1,25 2 Tỉ lệ 7,5% 12,5% 20% - Địa chỉ ô đang kích hoạt Hiểu cách tìm một địa Các thành phần - Nhận biết các dữ liệu trên chỉ nằm ngoài phạm vi chính và dữ liệu trang tính màn hình trên trang tính - Công dụng dải lệnh Formulas và data Số câu 3 1 4 Số điểm 0,75 0,25 1,0 Tỉ lệ 7,5% 2,5% 10% Chuyển biểu thức toán Thực tính toán Hiểu các bước nhập học sang chương trình trên trang tính hàm vào ô tính bảng tính Excel Số câu 1 1 2 Số điểm 0,25 2 2,25 Tỉ lệ 2,5% 20% 22,5% - Biết được công thức đúng Sử dụng các của giá trị lớn nhất Vận dụng tính điểm Hiểu các hàm thông hàm để tính - Các hàm trong chương trình trung bình và xác định dụng trong Excel toán bảng tính giá trị lớn nhất Số câu 1 1 1 3
  11. Số điểm 0,25 1 1 2,25 Tỉ lệ 2,5% 10% 10% 22,5% Thao tác Thao tác sao - Ý nghĩa của kí hiệu Thao tác với chèn thêm chép và di ##### trong bảng tính bảng tính hàng trong chuyển dữ liệu bảng tính trên trang tính Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,25 2 0,25 2,5 Tỉ lệ 2,5% 20% 2,5% 25% Tổng số câu 8 1 6 1 1 17 Tổng số điểm 2 2 3 2 1 10 Tỉ lệ 20% 20% 30% 20% 10% 100%
  12. PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT – THCS TRÀ MAI NĂM HỌC : 2020 - 2021 MÔN TIN HỌC 7 Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên : .......................................... Lớp : ........................ SBD: ...................... Mã đề A A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) I. (3,0 điểm) Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng và ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ : câu 1 chọn đáp án đúng là A ghi 1-A ). Câu 1. Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính ? A. MicroSoft Word B. MicroSoft Excel C. MicroSoft Pain D. MicroSoft Access Câu 2. Để chèn thêm hàng em thực hiện các thao tác nào sau đây ? A. Click trái tại hàng chọn Insert B. Click phải tại hàng chọn Delete C. Click phải tại hàng chọn Insert D. Click phải tại hàng chọn Format Cells Câu 3. Trên trang tính có bao nhiêu dữ liệu ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4. Để kích hoạt ô D200 nằm ngoài phạm vi màn hình, ngoài cách dùng chuột và thanh cuốn em có thể : A. gõ địa chỉ vào thanh công thức B. gõ địa chỉ D200 vào ô hộp tên C. nháy chuột tại nút tên cột D D. nháy chuột tại nút tên hàng 200 Câu 5. Thông tin được lưu dưới dạng bảng có ưu điểm gì ? A. Tính toán nhanh chóng B. Dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng C. Dễ sắp xếp D. Dễ sắp xếp, dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng Câu 6. Muốn sao chép nội dung trên ô tính ta dùng tổ hợp phím nào ? A. Ctrl + X B. Ctrl + V C. Ctrl + C D. Ctrl + P Câu 7. Địa chỉ ô E7 nằm ở vị trí : A. cột 7, dòng E B. cột E, dòng 7 C. dòng E, dòng 7 D. cột E, cột 3 Câu 8. Khi mở một bảng tính mới thường có bao nhiêu sheet ? A. 1 sheet B. 2 sheet C. 3 sheet D. 4 sheet Câu 9. Trong các công thức sau, công thức nào đúng ? A. =Max(“a1: a5”) B. =Max(a1:a5) C. =Max(“a1,a5”) D. =Max(‘a1:a5’) Câu 10. Nếu một trong các ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì ? A. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số B. Công thức nhập sai C. Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số D. Nhập sai dữ liệu. Câu 11. Khi nhập công thức, dấu gì được nhập đầu tiên ? A. Dấu hai chấm B. Dấu ngoặc đơn C. Dấu nháy D. Dấu bằng Câu 12. Dải lệnh dùng để thực hiện các phép tính với các số và xử lí dữ liệu là : A. home B. formulas C. data D. formulas và data II. (1,0 điểm) Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ (...) của các câu sâu đây và ghi vào giấy bài làm (Ví dụ 1. con người). Mỗi từ hoặc cụm từ điền đúng được 0,25 điểm. Trang tính gồm các ….(1)….. và các …..(2)…… là miền làm việc của bảng tính. Vùng giao nhau giữa cột và hàng là ….(3)…… dùng để chứa …..(4)…… III. (1,0 điểm) Nối mỗi câu ở cột A với mỗi câu ỏ cột B để tạo thành câu hoàn chỉnh và ghi vào giấy bài làm (ví dụ câu 1 chọn đáp án A ghi 1-A). Mỗi câu nối đúng đạt 0,25 điểm. Cột A Cột B 1. Average A. là hàm tính tổng 2. Sum B. là hàm xác định giá trị nhỏ nhất 3. Max C. là hàm tính trung bình cộng 4. Min D. hàm làm tròn số nguyên E. là hàm xác định giá trị lớn nhất
  13. B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Trình bày thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu trên trang tính. Câu 2. (2,0 điểm) Viết biểu thức toán học sau sang chương trình bảng tính. a. (10-5)2 + 4 x 5 c. 2 + 75 x 4 b. (5 x 42) : 2 d. (15 + 5) x 4% Câu 3. (1,0 điểm) Cho bảng tính sau : a. Dùng công thức tính ĐTB của 3 môn Toán, Văn, Anh trong ô F4, F5. b. Dùng hàm thích hợp để xác định ĐTB lớn nhất và ĐTB nhỏ nhất trong ô F6, F7. --------------- Hết ---------------
  14. KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021 Hướng dẫn chấm môn Tin học 7 – Đề A A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) I. (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng (mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp B C B B D C B C B C D D án II. (1,0 điểm) Điền từ, cụm từ đúng đạt 0,25 điểm 1. cột 2. hàng 3. ô tính 4. dữ liệu II. (1,0 điểm) Mỗi câu nối đúng đạt 0,25 điểm 1. C 2. A 3. E 4. B II. TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) * Thao tác sao chép : {Mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm} B1. Chọn ô hoặc các ô cần sao chép dữ liệu B2. Chọn lệnh Copy trong nhóm Clipboard trên dải lệnh home B3. Chọn ô muốn đưa thông tin cần sao chép vào B4. Chọn lệnh Paste trong nhóm Clipboard * Thao tác di chuyển : {Mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm} B1. Chọn ô hoặc các ô cần di chuyển dữ liệu B2. Chọn lệnh Cut trong nhóm Clipboard trên dải lệnh home B3. Chọn ô muốn đưa thông tin cần di chuyển vào B4. Chọn lệnh Paste trong nhóm Clipboard Câu 2. (2,0 điểm) * Viết biểu thức toán học sang chương trình bảng tính : {Mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm} a. (10-5)2 + 4 x 5 => (10-5)^2 +4*5 b. (5 x 42) : 2 => (5*4^2) / 2 c. 2 + 75 x 4 => 2+7^5 *4 d. (15 + 5) x 4% => (15+5)*4% Câu 3. (1,0 điểm) a. Tính ĐTB : {Mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm} F4 = (8+9+8)/3 = 8,33 F5 = (9+9+10)/3 = 9,33 b. Xác định GTLN, GTNN : {Mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm} F6 = max(F4:F5) = 9,33 F7 = max(F4:F5) = 8,33
  15. PHÒNG GD VÀ ĐÀO TẠO SÔNG CẦU KIỂM TRA HỌC KÌ I Trường TH-THCS Lê Quý Đôn NĂM HỌC 2020-2021 Kiểm tra Tin học 7 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Làm quen với - Biết cách - Biết - Biết cách - Trình Excel mở một cách lưu lưu lại 1 bày được bảng tính bảng tính. bảng tính các tính khi đã lưu năng chung của Excel Số câu : 1(I.8) 1(I.5) 1(I.6) 1(II.1) 4 Câu Số điểm: 0.5đ 0.5đ 0.5đ 2đ 3,5đ Tỉ lệ % 5% 5% 5% 20% 35% 2. Các TP chính - Biết trang - Hiểu - Giải thích trên Excel tính của được các được dữ liệu bảng tính TP nằm trong ô khi mở. chính tính trên bảng Excel Số câu : 1(I.7) 1(I.3) 1(I.2) 3 Câu Số điểm: 0.5đ 0.5đ 0.5đ 1,5đ Tỉ lệ % 5% 55 5% 15% 3. Thực hiện tính - Hiểu được Sử dụng công toán trên trang công thức tính thức để giải tính tổng. bài toán Số câu : 1(I.4) 1(II.3A,B,C) 2 Câu Số điểm: 0.5đ 1,5đ 2đ Tỉ lệ % 5% 15% 20% 4 Phần mềm -Phần mềm Typing Test Typing Test gồm có mấy trò chơi luyện gõ bàn phím Số câu : 1(I.1) 1 Câu Số điểm: 0,5đ 0.5đ Tỉ lệ % 5% 5% 5. Sử dụng các -Viết - Sử dụng các hàm để tính toán được hàm để tính công toán thức tính các hàm Số câu : 1(II.2) Ý (II.3D) 1 Câu Số điểm: 2đ 0,5đ 2,5đ Tỉ lệ % 20% 5% 25% Tổng số câu 3 Câu 2 Câu 1 Câu 3 Câu 1 Câu 1 Câu 11 Câu Tổng số điểm 1.5đ 1đ 2đ 1.5đ 2đ 2đ 10 điểm Tỉ lệ % 15% 10% 20% 15% 20% 20% 100%
  16. PHÒNG GD VÀ ĐÀO TẠO SÔNG CẦU KIỂM TRA HỌC KÌ I Trường TH-THCS Lê Quý Đôn NĂM HỌC 2020-2021 Môn: TIN HỌC - LỚP: 7 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: .............................................. Điểm Lời phê của giáo viên Đề bài I. TRẮC NGHIỆM ( 4đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau. Mỗi câu trả lời đúng tương ứng với (0,5đ) Câu 1. Phần mềm Typing Test gồm có mấy trò chơi luyện gõ bàn phím? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 2. Ô B5 là ô nằm ở vị trí: A. Hàng 5 cột B B. Hàng B cột 5 C. Ô đó có chứa dữ liệu B5 D. Từ hàng 1 đến hàng 5 và cột A Câu 3. Địa chỉ của một ô là? A. Tên cột mà ô đó nằm trên đó B. Cặp tên cột và tên hàng mà ô đó nằm trên C. Tên hàng mà ô đó nằm trên đó D. Cặp tên hàng và tên cột mà ô đó nằm trên đó Câu 4. Muốn tính tổng của các ô A2 và D2, sau đó lấy kết quả nhân với giá trị trong ô E2 ta thực hiện theo công thức nào? A. = (A2 + D2) * E2; B. = A2 * E2 + D2 C. = A2 + D2 * E2 D. = (A2 + D2)xE2 Câu 5. Trong các nút lệnh sau nút lệnh nào dùng để lưu bảng tính ? A. B. C. D. Câu 6. Khi bảng tính đã đựợc lưu ít nhất một lần ( đã có tên) ta muốn lưu lại với tên khác thì làm như thế nào? A. File\Open B.File\exit C.File\ Save D.File\Save as Câu7. Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có mấy trang tính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8. Trong các nút lệnh nút lệnh nào dùng để mở bảng tính cũ: A. B. C. D. II. PHẦN TỰ LUẬN:(6 điểm) Câu 1. Hãy nêu tính năng chung của các chương trình bảng tính.(2 đ)
  17. Câu 2. Nêu tên các hàm tính: Tổng, giá trị trung bình, hàm xác định giá trị lớn nhất, hàm xác định giá trị nhỏ nhất. Trình bày cú pháp và công dụng của các hàm đó (2đ) Câu 3. Cho bảng tính sau: (2đ) Yêu cầu: Sử dụng hàm và công thức trong chương trình bảng tính để tính: A. Thành tiền = Số lượng x Đơn giá ? B. Giảm giá 30% = Thành tiền x 30% ? C. Phải trả = Thành tiền – Giảm giá 30% ? D. Tính tổng số lượng hàng bán ra (Tổng số lượng hàng) ?
  18. V. HƯỚNG DẨN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau: Mỗi câu đúng được (0,5đ) Câu 1: B Câu 2: A Câu 3: B Câu 4: A Câu 5: B Câu 6: A Câu 7: C Câu 8: B II. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ) Câu 1. Tích năng chung của chương trình bảng tính: Mỗi ý đúng được (0,4đ) - Màn hình làm việc. - Dữ liệu. - Khả năng tính toán và sử dụng hàm có sẵn. - Sắp xếp và lọc dữ liệu. - Tạo biểu đồ. Câu 2. Nêu tên các hàm tính: Tổng, giá trị trung bình, hàm xác định giá trị lớn nhất, hàm xác định giá trị nhỏ nhất. Trình bày cú pháp và công dụng của các hàm đó Mỗi ý đúng được (0,5đ) * SUM Tên hàm: SUM Cú pháp: =Sum(a,b,c...) - Trong đó: Các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế - Công dụng: Tính tổng một dãy các số * AVERAGE Tên hàm: AVERAGE Cú pháp: =AVERAGE(a,b,c...) - Trong đó: Các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế - Công dụng: Tính trung bình cộng một dãy các số * MAX Tên hàm: MAX Cú pháp: =MAX(a,b,c,...) - Trong đó: Các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế - Công dụng: Xác định giá trị lớn nhất * MIN Tên hàm: MIN Cú pháp: =MIN(a,b,c,...) - Trong đó: Các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế - Công dụng: Xác định giá trị nhỏ nhất Câu 3. Mỗi câu làm đúng được (0.5đ)
  19. Yêu cầu: Sử dụng hàm và công thức trong chương trình bảng tính để tính: A. Thành tiền = Số lượng x Đơn giá - E4 = C4 * D4 40 x 5 = 200000 B. Giảm giá 30% = Thành tiền x 30% - F4 = E4 * 30% 200000 x 30% = 60000 C. Phải trả = Thành tiền – Giảm giá 30% - G4=E4-F4 60000 - 30% = 42000 D. Tính tổng số lượng hàng bán ra (Tổng số lượng hàng)? - C11=SUM(C4,C5,C6,C7,C8,C9,C10) = 287 VI. BỔ SUNG VÀ RÚT KINH NGHIỆM -------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------- ——»«———
  20. TRƯỜNG THCS ĐÁP CẦU ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Tin học - Lớp 7 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Trang tính có thể chứa dữ liệu thuộc kiểu nào sau đây? A. Kí tự B. Cả số và kí tự C. Số D. Chữ hoa và chữ thường Câu 2: Các chương trình bảng tính có công cụ để thực hiện tính toán theo các công thức được định nghĩa sẵn. Công cụ đó là A. Tính tổng B. Tính giá trị lớn nhất C. Phương trình D. Hàm Câu 3: Hàm tính tổng =SuM (12,23,34) có gì sai? A. Tên hàm sai B. Không dùng địa chỉ ô tính C. Giữa tên hàm và dấu ‘(’ có kí tự trống D. Cả (A) và (C) Câu 4: Trong ô A1 xuất hiện các ký hiệu #####, có nghĩa là: A. Độ rộng cột không đủ chứa dữ liệu số B. Độ rộng cột không đủ chứa dữ liệu kí tự C. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi D. Tất cả đều sai Câu 5: Khi sao chép một ô tính vào một khối thì: A. Không sao chép được B. Các ô trong khối có nội dung giống ô tính ban đầu C. Nội dung ô tính bị xóa D. Ô đầu tiên của khối có nội dung giống ô tính ban đầu Câu 6: Để chọn một cột em thực hiện A. Bấm chuột vào hộp tên B. Nhấn chuột trái và kéo về phía dưới C. Bấm chuột chọn tên cột D. Tất cả đúng II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 7 (2,0 điểm) Em hãy nêu các bước sao chép dữ liệu trên trang tính Câu 8 (2,0 điểm) Điền từ thích hợp vào các chỗ (…..) trong các câu sau đây: - Theo ngầm định, ….. được căn lề phải trong ô tính và…...được căn lề trái trong ô tính. - Các hàm thường dùng trong Excel là: Hàm…….dùng để tính tổng. Hàm….…để tính trung bình cộng. Hàm……xác định giá trị nhỏ nhất. Hàm……xác định giá trị lớn nhất Câu 9 (2,5 điểm) Sửa lỗi sai (nếu có) cho mỗi hàm dưới đây: (2,5 điểm) a, =Everage(3,5,7) b, =Sum(5,6,7)/3 c, =Max(a,45,65) d,=Sum B1:B3 e, =Min(A1, B1;C2) Câu 10 (0,5 điểm) Nhờ đâu em có thể biết một ô đang chứa công thức hay dữ liệu? -----------Hết------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2