intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:104

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án là tài liệu luyện thi học kì 2 lớp 10 rất hiệu quả. Đây cũng là tài liệu tham khảo nhằm đánh giá năng lực học tập của các em học sinh lớp 10 môn Toán. Đề thi có đáp án chi tiết kèm theo sẽ giúp các em học sinh ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt cho bài thi kiểm tra học kì 2 sắp tới. Mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án

  1. BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM 2022-2023 CÓ ĐÁP ÁN
  2. Mục lục 1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án – Trường THPT Bình Chiểu, HCM 2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án – Trường THPT Triệu Quang Phục, Hưng Yên 3. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án – Trường THPT Trần Quốc Tuấn, Kon Tum 4. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án – Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai, hcm 5. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án – Trường THPT Chuyên Lương Thế Vinh 6. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án – Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Quảng Nam 7. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án – Trường THPT Trần Phú, Hoàn Kiếm 8. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án – Trường THPT Hoàn Kiếm, Phú Yên 9. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án – Sở GD&ĐT Nam Định 10. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án – Trường THPT Nguyễn Khuyến, Bình Dương
  3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2022 – 2023 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN: TOÁN - KHỐI 10 TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU Ngày kiểm tra: 28/4/2023 (Đề có 02 trang) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề: 101 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Trong khai triển nhị thức Newton của  2 x  5 có bao nhiêu số hạng? 4 Câu 1. A. 6 . B. 3 . C. 5 . D. 4. Tính tổng các hệ số trong khai triển nhị thức Newton của  x  1 . 5 Câu 2. A. 1 . B.  1 . C. 32 . D. 32 . Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy cho A 3; 2 , B  0; 3 , C 3; 1 . Tìm trọng tâm G của tam giác ABC . 2 4  1 4 7 A. G  ;  . B. G  3;   . C. G  ;  . D. G  2; 2 . 3 3  3 3 3 Câu 4. Đường thẳng  có phương trình tổng quát như sau: x  2 y  4  0 . Đường thẳng  có vectơ pháp tuyến là? A. n   2;  1 . B. n  1;  2  . C. n  1;2 . D. n   4;  2 . Câu 5. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng x  y  2  0 ? A.  6;12 . B.  4; 7 . C.  4;2 . D.  4;1 . Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn  C  :  x  2    y  4   49 là 2 2 Câu 6. A. I  2;4 , R  7 . B. I  2;  4 , R  7 . C. I  2;4 , R  49 . D. I  2;  4 , R  49 . PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (1 điểm). Sử dụng công thức nhị thức Newton, khai triển biểu thức  x  4  . 4 Câu 2 (1 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(3; 2), B(1; 3), C(2; 4). Tính diện tích của tam giác ABC . Câu 3 (1,5 điểm). Viết phương trình tham số và phương trình tổng quát của đường thẳng Δ, biết rằng Δ đi qua điểm B 3;1 và có vectơ pháp tuyến n   4; 1 . Câu 4 (1,5 điểm). Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I (3;4) và đi qua B(9; 4) .
  4. Câu 5 (1 điểm). Cho tam giác ABC có A(1; 1), B(3;1), C(1;3). Tìm toạ độ chân đường cao của tam giác ABC kẻ từ A. Câu 6 (1 điểm). Viết phương trình đường tròn  C  có tâm I thuộc đường thẳng x  2 , có bán kính là 2 5 và tiếp xúc với đường thẳng d : x  2 y  4  0 , biết I có tung độ âm. ——–— HẾT——–—
  5. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2022 – 2023 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN: TOÁN - KHỐI 10 TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU Ngày kiểm tra: 28/4/2023 (Đề có 02 trang) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề: 102 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Trong khai triển nhị thức Newton của  2 x  5 có bao nhiêu số hạng? 5 Câu 1. A. 6 . B. 3 . C. 5 . D. 4. Tính tổng các hệ số trong khai triển nhị thức Newton của  x  2  . 4 Câu 2. A. 1 . B.  1 . C. 81 . D. 81 . Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy cho A5;2 , B 1; 4 , C 3;1 . Tìm trọng tâm G của tam giác ABC . 5 10   1 4 7  7 A. G  ;   . B. G  3;   . C. G  ;  . D. G  3;  . 3 3   3  3 3  3  x  2  2t Câu 4. Đường thẳng  có phương trình tham số như sau:  . Đường thẳng  có  y  4t vectơ chỉ phương là? A. u   2;  1 . B. u   2;4 . C. u  1;2 . D. u   4; 2  . Câu 5. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng  x  y  3  0 ? A.  6;12 . B.  4; 7 . C.  4;2 . D.  4;1 . Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn  C  :  x  2   y  4   49 là 2 2 Câu 6. A. I  2;4 , R  7 . B. I  2;  4 , R  7 . C. I  2;4 , R  49 . D. I  2;  4 , R  49 . PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (1 điểm). Sử dụng công thức nhị thức Newton, khai triển biểu thức  x  2  . 5 Câu 2 (1 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(3;2), B(1;3), C(2;4). Tính diện tích của tam giác ABC . Câu 3 (1,5 điểm). Viết phương trình tham số và phương trình tổng quát của đường thẳng Δ, biết rằng Δ đi qua điểm A1;2 và có vectơ chỉ phương u   2;3 . Câu 4 (1,5 điểm). Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I (2; 3) và đi qua A(5;1) .
  6. Câu 5 (1 điểm). Cho tam giác ABC có A(2;1), B(2; 3), C(0;3). Tìm toạ độ trực tâm của tam giác ABC. Câu 6 (1 điểm). Viết phương trình đường tròn  C  có tâm I thuộc đường thẳng x  2 , có bán kính là 2 5 và tiếp xúc với đường thẳng d : x  2 y  4  0 , biết I có tung độ dương. ——–— HẾT——–—
  7. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2022 – 2023 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN: TOÁN - KHỐI 10 TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU Ngày kiểm tra: 28/4/2023 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ HÒA NHẬP Mãđề:123 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Trong khai triển nhị thức Newton của  x  2  có bao nhiêu số hạng? 4 Câu 1. A. 6 . B. 3 . C. 5 . D. 4. Tính tổng các hệ số trong khai triển nhị thức Newton của  x  1 . 3 Câu 2. A. 1 . B.  1 . C. 8 . D. 0 . Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy cho A3; 2 , B  0; 3 , C 3; 1 . Tìm trọng tâm G của tam giác ABC . 2 4  1 4 7 A. G  ;  . B. G  3;   . C. G  ;  . D. G  2; 2 . 3 3  3 3 3 Câu 4. Đường thẳng  có phương trình tổng quát như sau: x  2 y  4  0 . Đường thẳng  có vectơ pháp tuyến là? A. n   2;  1 . B. n  1;  2  . C. n  1;2 . D. n   4;  2 . Câu 5. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng x  y  2  0 ? A.  6;12 . B.  4; 7 . C.  4;2 . D.  4;1 . Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn  C  :  x  2    y  4   49 là 2 2 Câu 6. A. I  2;4 , R  7 . B. I  2;  4 , R  7 . C. I  2;4 , R  49 . D. I  2;  4 , R  49 . PHẦN II: TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1 (1 điểm). Sử dụng công thức nhị thức Newton, khai triển biểu thức  x  1 . 3 Câu 2 (1 điểm). Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I (3;4) và đi qua B(9; 4) . Câu 3 (2 điểm). Viết phương trình tham số và phương trình tổng quát của đường thẳng Δ, biết rằng Δ đi qua điểm B 3;1 và có vectơ pháp tuyến n   4; 1 . ——–— HẾT——–—
  8. Mã đề: 101 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) 1C 2C 3D 4B 5C 6A PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (1 điểm).  x  4  C40 x4  C41 x3 .4  C42 x2 .42  C43 x.43  C44 44  x4  16 x3  96 x2  256x  256 0.5x2 4 Câu 2 (1 điểm). AB   4; 1  AB  17 ; BC  1; 1  BC  2 ; AC   5;  2  AC  29 0.25x3 3 0.25 S p  p  AB  p  BC  p  AC   2 Câu 3 (1,5 điểm). PTTQ: a  x  x0   b  y  y0   0  4  x  3 1 y 1  0  4x  y 11  0 0.25x3 0.25 VTPT n   4; 1  VTCP u  1;4   x  x0  at x  3  t PTTS:   t   0.25x2  y  y0  bt  y  1  4t Câu 4 (1,5 điểm). IB   6;  8  IB  10 0.25x2 0.5x2  x  a   y  b  R 2   x  3   y  4   100 2 2 2 2 Câu 5 (1 điểm). Gọi K  x; y  là chân đường cao kẻ từ A của tam giác ABC 0.25 AK   x  1; y  1 , BC   2;2 , BK   x  3; y 1   AK .BC  0  x  1 .  2    y  1 .2  0  x  2    . 0.25x3   BK , BC cuø ng phöông   x  3  .2   2.  y  1  y  2 Câu 6 (1 điểm). I thuộc đường thẳng x  2  I  2; b  0.25 2  2b 2  2b  10 b  6 (nhaän)  C  tx d  d  I; d   R   2 5  2  2b  10    0.5 5 2  2b  10 b  4 (loaïi) Vậy  C  :  x  2    y  6   20 . 2 2 0.25
  9. Mã đề: 102 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) 1A 2C 3B 4A 5D 6B PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (1 điểm).  x  2  C50 x5  C51 x 4 .2  C52 x3 .22  C53 x 2 .23  C54 x 24  C55 25  x5  10x 4  40x3  80x 2  80 x  32 0.5x2 5 Câu 2 (1 điểm). AB   4;1  AB  17 ; BC  1;1  BC  2 ; AC   5;2  AC  29 0.25x3 3 0.25 S p  p  AB  p  BC  p  AC   2 Câu 3 (1,5 điểm).  x  x0  at  x  1  2t 0.25x2 PTTS:   t    y  y0  bt  y  2  3t VTCP u   2;3  VTPT n   3;2 0.25 0.25x2 PTTQ: a  x  x0   b  y  y0   0  3 x 1  2  y  2  0  3x  2 y  7  0 Câu 4 (1,5 điểm). IA   3;4  IA  5 0.25x2 0.5x2  x  a    y  b  R2   x  2   y  3  25 2 2 2 2 Câu 5 (1 điểm). Gọi H  x; y  là trực tâm của tam giác ABC 0.25 AH   x  2; y 1 , BC   2;6 , BH   x  2; y  3 , AC   2;2    AH .BC  0  x  2  .  2    y  1 .6  0   x  2 0.25x3     .   BH . AC  0   x  2  .2  2.  y  3   0  y  1 Câu 6 (1 điểm). I thuộc đường thẳng x  2  I  2; b  0.25 2  2b  2  2b  10  b  6 (loaïi)  C  tx d  d  I; d   R   2 5  2  2b  10    0.5 5  2  2b  10  b  4 (nhaän) Vậy  C  :  x  2    y  4   20 . 2 2 0.25
  10. SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT TRIỆU QUANG PHỤC Môn: TOÁN, Lớp 10 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề (Đề thi có 06 trang) Họ và tên học sinh:……………………………. ……Lớp…….Số báo danh:……………. Mã đề 101 I.TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho đường tròn  C  :  x  2    y  4   16 . Đường tròn  C  2 2 có toạ độ tâm I và bán kính R bằng A. I  2; 4  ; R  4 . B. I  2; 4  ; R  16 . C. I  2; 4  ; R  4 . D. I  2; 4  ; R  16 3x  1 Câu 2: Tập xác định D của hàm số y  là 2x  2 A. D  \ 1 . B. D  1;   . C. D  1;   . D. D  . Câu 3: Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai? A. f  x   2 x  1 . B. f  x   x 4  7 x  2022 . C. f  x   3x 2  2 x  10 . D. f  x   x 2  4 x  3 .  x  1  2t Câu 4: Cho đường  d  :  t   . Véc tơ nào sau đây là một véc tơ chỉ phương của  d  ?  y  3  4t A. a  1; 2  . B. a   1;3 . C. a   2; 4  . D. a   1; 2  . Câu 5: Cho hàm bậc hai y ax 2 bx c, a 0 có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Toán 10 -HKII–Mã đề 101-Trang 1
  11. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? A.  ; 1 . B.  2;   . C.  1;   . D.  ; 0  . Câu 6: Cho tam thức bậc hai f  x   ax 2  bx  c  a  0 ,   b 2  4ac . Ta có f  x   0 với x  khi và chỉ khi: a  0 a  0 a  0 a  0 A.  . B.  . C.  . D.  .    0    0    0    0 Câu 7: Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của x ? A. x 2  6 x  11 . B. x 2  2 x  10 . C. x 2  2 x  1 . D.  x 2  2 x  10 . T  C2023 0  C2023 1  C2023 2  .....  C2023 2023 Câu 8: Tổng bằng n1 2022 A. 2 B. 2 C. 2 n D. 22023 . Câu 9: Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của  a  1 có bao nhiêu số hạng? 5 A. 1. B. 5. C. 6. D. 4 . Câu 10: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình x 2  8 x  7  0 . Tập hợp nào sau đây là tập S ? A.  7;   . B.  ;1 . C. 1;7  . D.  ;1   7;   . Câu 11: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x 2  4 x  4  0 . A. S  \ 2 . B. S  . C. S   2;   . D. S  \ 2 . Câu 12: Tập nghiệm của phương trình x 2  3x  2  1  x là A. S  3 . B. S  2 . C. S  1 . D. S  3;1 .  x  1 t Câu 13: Cho đường thẳng (d ) có phương trình  . Khi đó, một véc tơ pháp tuyến của đường  y  3  2t thẳng (d ) là: A. n  (1; 2) . B. n  (1; 2) . C. n  (2;1) . D. n  (2; 1) . Câu 14: Cho ABC có A  2; 1 ; B(4;5); C ( 3; 2) Viết phương trình tổng quát của đường cao AH . A. 7 x  3 y  11  0 . B. 3 x  7 y  1  0 . C. 7 x  3 y  11  0 . D. 7x + 3y + 11 = 0 Câu 15: Khoảng cách từ điểm M 5; 1 đến đường thẳng 3 x 2 y 13 0 là: 28 13 A. 2 13 . B. . C. 26 . D. . 13 2 Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy , tính góc giữa hai đường thẳng  d  : x  2 y  1  0 và  d   x  3 y  11  0 A. 300 . B. 450 . C. 600 . D. 1350 . Toán 10 -HKII–Mã đề 101-Trang 2
  12. Câu 17: Phương trình đường tròn có tâm I  2; 4  và bán kính R  5 là: A.  x  2    y  4   5 . B.  x  2    y  5   25 . 2 2 2 2 C.  x  2    y  4   25 . D.  x  2    y  4   25 . 2 2 2 2 Câu 18: Trong một cuộc thi tìm hiểu về đất nước Việt Nam, ban tổ chức công bố danh sách các đề tài bao gồm: 8 đề tài về lịch sử, 7 đề tài về thiên nhiên, 10 đề tài về con người và 6 đề tài về văn hóa. Mỗi thí sinh được quyền chọn một đề tài. Hỏi mỗi thí sinh có bao nhiêu khả năng lựa chọn đề tài? A. 20. B. 3360. C. 31. D. 30. 4 1  Câu 19: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của   x3  . x  A. 1 . B. 4 . C. 6 . D. 12 . Câu 20: Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 8 học sinh nam và 9 học sinh nữ? A. 8 . B. 17 . C. 72 . D. 9 . Câu 21: Một tổ có 15 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó? A. C152 . B. A152 . 8 C. A15 . D. 152 . Câu 22: Bình có 5 cái áo khác nhau, 4 chiếc quần khác nhau, 3 đôi giầy khác nhau và 2 chiếc mũ khác nhau. Số cách chọn một bộ gồm quần, áo, giầy và mũ của Bình là A. 120. B. 60. C. 5. D. 14. Câu 23: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất ba lần. Xác suất tích số chấm trong ba lần gieo bằng 6 là 1 5 5 1 A. . B. . C. . D. . 2 108 9 24 1 Câu 24: Tập xác định của hàm số f  x   3  x  là x 1 A. D  1; 3 . B. D   ;1  3;   . C. D  1;3 . D. D . Câu 25: Đường Thẳng  : ax  by  3  0 ( a, b  ) đi qua điểm N 1;1 và cách điểm M  2;3 một khoảng bằng 5 . Khi đó a  2b bằng A. 5. B. 2. C. 4. D. 0. Câu 26: Cho elip ( E ) : x ²  y ²  1, với tiêu điểm F1 , F2 . Lấy hai điểm A, B  ( E ) sao cho AF1  BF2  6. 25 16 Khi đó: AF2  BF1  ? A. 6 . B. 14. C. 12 . D. 10 . Câu 27: Trong mặt phẳng  Oxy  , đường tròn đi qua ba điểm A 1; 2  , B  5; 2  , C 1; 3 có phương trình là A. x 2  y 2  6 x  y  1  0 . B. x 2  y 2  6 x  y  1  0 . C. x  y  6 x  y  1  0 . D. x 2  y 2  6 x  y  1  0 . 2 2 Câu 28: Phương trình chính tắc của elip đi qua điểm B  0; 4  và có một tiêu điểm F2  3;0  là Toán 10 -HKII–Mã đề 101-Trang 3
  13. x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 A.   1. B.   1. C.   1. D.   1. 10 8 25 16 25 9 16 25 Câu 29: Cho phép thử có không gian mẫu   1, 2,3, 4,5 . Tìm cặp biến cố đối nhau trong các cặp biến cố sau? A. C  1, 4 và D  2,3 . B. A= 1 và B  2,3, 4,5 . C. E  1,3,5 và F  2, 4 . D.  và n    . Câu 30: Cho bất phương trình 4  x  1 3  x   x 2  2 x  m  3 . Số giá trị nguyên của tham số m   2022; 2023 để bất phương trình nghiệm đúng với x   1;3 là A. 2011. B. 2022. C. 1. D. 2. Câu 31: Cho đường thẳng  :3 x  4 y  19  0 và đường tròn  C  :  x  1   y  1  25 . Biết đường 2 2 thẳng  cắt  C  tại hai điểm phân biệt A và B , khi đó độ dài đọan thẳng AB là A. 6. B. 3. C. 4. D. 8. Câu 32: Viết khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn  x 2  y  . 5 A. x10  5 x8 y  10 x 6 y 2  10 x 4 y 3  5 x 2 y 4  y 5 .B. x10  5 x8 y  10 x 6 y 2  10 x 4 y 3  5 x 2 y 4  y 5 . C. x10  5 x8 y  10 x 6 y 2  10 x 4 y 3  5 x 2 y 4  y 5 .D. x10  5 x8 y  10 x 6 y 2  10 x 4 y 3  5 x 2 y 4  y 5 . Câu 33: Để kiểm tra chất lượng sản phẩm từ công ty sữa, người ta gửi đến bộ phận kiểm nghiệm 5 hộp sữa cam, 4 hộp sữa dâu và 3 hộp sữa nho. Bộ phận kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên 3 hộp để phân tích mẫu. Xác suất để 3 hộp sữa được chọn có cả 3 loại là 3 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 11 110 55 22 2x 1 Câu 34: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y   m  2 x 2  2  m  2 x  4 xác định với mọi x  . A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 35: Gieo 3 đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là: A.  NN , NS , SN , SS  B.  NNN , SSS , NNS , SSN , NSN , SNS  . C.  NNN , SSS , NNS , SSN , NSN , SNS , NSS , SNN  . D.  NNN , SSS , NNS , SSN , NSS , SNN  . II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 36: Có bao nhiêu cách sắp xếp 2 nữ sinh, 2 nam sinh thành một hàng ngang sao cho các bạn nam và nữ ngồi xen kẽ.  x  1  3t Câu 37: Trong mặt phẳng (Oxy) cho điểm M (2; 4) và d :  .Viết phương trình đường thẳng song y  2  t Toán 10 -HKII–Mã đề 101-Trang 4
  14. song với đường thẳng d và cách điểm M một khoảng bằng 10 . Câu 38: Cho tập hợp X  0,1, 2,3, 4,5, 6, 7,8 . Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau được lập từ tập hợp X . Chọn ngẫu nhiên một số từ S . Tính xác suất để chọn được số chia hết cho 5. Câu 39: Để cắt một biển quảng cáo hình Elip có trục lớn là 80cm và trục nhỏ là 40cm, từ một tấm Inox hình chữ nhật có kích thước 80  40 , người ta ghim hai chiếc đinh tại hai tiêu điểm của Elip và vẽ hình Elip đó lên tấm Inox (như hình vẽ minh họa dưới đây). Hỏi phải ghim hai chiếc đinh cách các mép tấm Inox bao nhiêu và lấy vòng dây không đàn hồi có độ dài bao nhiêu? Bài làm tự luận: ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................................... Toán 10 -HKII–Mã đề 101-Trang 5
  15. ĐÁP ÁN ĐỀ HK 2- TOÁN 10 –NĂM HỌC 2022-2023 I.TRẮC NGHIỆM BẢNG ĐÁP ÁN MÃ 101 1.A 2.A 3.C 4.C 5.C 6.A 7.A 8.D 9.C 10.D 11.A 12.C 13.C 14.A 15.A 16.B 17.C 18.C 19.B 20.B 21.B 22.A 23.D 24.A 25.D 26.B 27.C 28.B 29.C 30.C 31.A 32.A 33.A 34.B 35.C BẢNG ĐÁP ÁN MÃ 102 1.C 2.B 3.B 4.B 5.A 6.A 7.C 8.A 9.A 10.D 11.C 12.D 13.A 14.C 15.C 16.A 17.C 18.C 19.A 20.A 21.B 22.C 23.D 24.A 25.D 26.B 27.C 28.B 29.C 30.C 31.A 32.A 33.A 34.B 35.C BẢNG ĐÁP ÁN MÃ 103 1.A 2.A 3.C 4.C 5.C 6.A 7.A 8.D 9.C 10.D 11.A 12.C 13.C 14.A 15.A 16.B 17.C 18.C 19.B 20.B 21.B 22.A 23.D 24.A 25.D 26.B 27.C 28.B 29.C 30.C 31.A 32.A 33.A 34.B 35.C BẢNG ĐÁP ÁN MÃ 104 1.C 2.B 3.B 4.B 5.A 6.A 7.C 8.A 9.A 10.D 11.C 12.D 13.A 14.C 15.C 16.A 17.C 18.C 19.A 20.A 21.B 22.C 23.D 24.A 25.D 26.B 27.C 28.B 29.C 30.C 31.A 32.A 33.A 34.B 35.C BẢNG ĐÁP ÁN MÃ 105 1.A 2.A 3.C 4.C 5.C 6.A 7.A 8.D 9.C 10.D 11.A 12.C 13.C 14.A 15.A 16.B 17.C 18.C 19.B 20.B 21.B 22.A 23.D 24.A 25.D 26.B 27.C 28.B 29.C 30.C 31.A 32.A 33.A 34.B 35.C BẢNG ĐÁP ÁN MÃ 106 1.C 2.B 3.B 4.B 5.A 6.A 7.C 8.A 9.A 10.D 11.C 12.D 13.A 14.C 15.C 16.A 17.C 18.C 19.A 20.A 21.B 22.C 23.D 24.A 25.D 26.B 27.C 28.B 29.C 30.C 31.A 32.A 33.A 34.B 35.C BẢNG ĐÁP ÁN MÃ 107 1.A 2.A 3.C 4.C 5.C 6.A 7.A 8.D 9.C 10.D 11.A 12.C 13.C 14.A 15.A 16.B 17.C 18.C 19.B 20.B 21.B 22.A 23.D 24.A 25.D 26.B 27.C 28.B 29.C 30.C 31.A 32.A 33.A 34.B 35.C
  16. BẢNG ĐÁP ÁN MÃ 108 1.C 2.B 3.B 4.B 5.A 6.A 7.C 8.A 9.A 10.D 11.C 12.D 13.A 14.C 15.C 16.A 17.C 18.C 19.A 20.A 21.B 22.C 23.D 24.A 25.D 26.B 27.C 28.B 29.C 30.C 31.A 32.A 33.A 34.B 35.C BẢNG ĐÁP ÁN MÃ 109 1.A 2.A 3.C 4.C 5.C 6.A 7.A 8.D 9.C 10.D 11.A 12.C 13.C 14.A 15.A 16.B 17.C 18.C 19.B 20.B 21.B 22.A 23.D 24.A 25.D 26.B 27.C 28.B 29.C 30.C 31.A 32.A 33.A 34.B 35.C BẢNG ĐÁP ÁN MÃ 110 1.C 2.B 3.B 4.B 5.A 6.A 7.C 8.A 9.A 10.D 11.C 12.D 13.A 14.C 15.C 16.A 17.C 18.C 19.A 20.A 21.B 22.C 23.D 24.A 25.D 26.B 27.C 28.B 29.C 30.C 31.A 32.A 33.A 34.B 35.C BẢNG ĐÁP ÁN MÃ 111 1.A 2.A 3.C 4.C 5.C 6.A 7.A 8.D 9.C 10.D 11.A 12.C 13.C 14.A 15.A 16.B 17.C 18.C 19.B 20.B 21.B 22.A 23.D 24.A 25.D 26.B 27.C 28.B 29.C 30.C 31.A 32.A 33.A 34.B 35.C BẢNG ĐÁP ÁN MÃ 112 1.C 2.B 3.B 4.B 5.A 6.A 7.C 8.A 9.A 10.D 11.C 12.D 13.A 14.C 15.C 16.A 17.C 18.C 19.A 20.A 21.B 22.C 23.D 24.A 25.D 26.B 27.C 28.B 29.C 30.C 31.A 32.A 33.A 34.B 35.C II.TỰ LUẬN Câu 36: ( 0,75 điểm) Có bao nhiêu cách sắp xếp 2 nữ sinh, 2 nam sinh thành một hàng ngang sao cho các bạn nam và nữ ngồi xen kẽ. Lời giải TH1: Nam ở vị trí lẻ, nữ ở vị trí chẵn: 2.2=4 cách 0,25 điểm TH2: Nam ở vị trí chẵn, nữ ở vị trí lẻ: 2.2=4 cách 0,25 điểm Vậy có 4+4=8 cách. 0,25 điểm  x  1  3t Câu 37: (1,0 điểm)Trong mặt phẳng (Oxy) cho điểm M (2; 4) và d :  .Viết y  2t phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d và cách điểm M một khoảng bằng 10 . Lời giải Xác định được véc tơ chỉ phương của đường thẳng d : ud  (3;1)
  17. Suy ra VTTP : nd  (1;3) Suy ra VTTP : nd  n  (1;3) . PT ĐT  có dạng: x  3 y  c  0, c  7 0,25 điểm 2  3.4  c d ( M , )   10 0,25 điểm 12  32 c  4 14  c  10   0,25 điểm c  24 Vậy có 2 đường thẳng thỏa mãn : x  3 y  4  0; x  3 y  24  0 0,25 điểm Câu 38: (0,75 điểm) Cho tập hợp X  0,1, 2,3, 4,5, 6, 7,8 . Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau được lập từ tập hợp X . Chọn ngẫu nhiên một số từ S . Tính xác suất để chọn được số chia hết cho 5. Lời giải Số các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau được lập từ X là n     8. A84  13.440 số. 0,25 điểm Gọi A là biến cố chọn được số chia hết cho 5 từ S . Trường hợp 1: số có chữ số tận cùng bằng 5. Khi đó, ta có 7.A73 số thoả yêu cầu bài toán. Trường hợp 2: số có chữ số tận cùng bằng 0. Khi đó, ta có A84 số thoả yêu cầu bài toán. 0,25 điểm Áp dụng quy tắc cộng ta có n  A  7. A73  A84  3150 . n  A  15 Suy ra xác suất của biến cố A là P  A    . 0,25 điểm n    64 Câu 39: Để cắt một biển quảng cáo hình Elip có trục lớn là 80cm và trục nhỏ là 40cm, từ một tấm Inox hình chữ nhật có kích thước 80  40 , người ta ghim hai chiếc đinh tại hai tiêu điểm của Elip và vẽ hình Elip đó lên tấm Inox (như hình vẽ minh họa dưới đây). Hỏi phải ghim hai chiếc đinh cách các mép tấm Inox bao nhiêu và lấy vòng dây không đàn hồi có độ dài bao nhiêu? Lời giải :
  18. Ghim đinh cách mép tấm Inox: A1F1  A2 F2  a  c  40  20 3 0,25 điểm Độ dài vòng dây không đàn hồi: 2a  2c  80  40 3 0,25 điểm
  19. SỞ GD&ĐT KON TUM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN NĂM HỌC 2022 - 2023 -------------------- MÔN: TOÁN-LỚP 10 (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ....................................................................................., Số báo danh: ........... Mã đề 101 ĐỀ I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Câu 1. Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành một hàng ngang? A. 25. B. 20. C. 120. D. 5. Câu 2. Cho đường tròn ( C ) có phương trình: ( x − 1) + ( y − 2 ) = 2 2 9. Tìm tọa độ tâm và bán kính của đường tròn ( C ) ? A. Đường tròn ( C ) có tâm I (1; 2 ) và bán kính R = 3 . B. Đường tròn ( C ) có tâm I ( −1; −2 ) và bán kính R = 9 . C. Đường tròn ( C ) có tâm I (1; 2 ) và bán kính R = 9 . D. Đường tròn ( C ) có tâm I ( −1; −2 ) và bán kính R = 3 . Câu 3. Dân số tỉnh Kon Tum năm 2020 là a = 561742 người, với độ chính xác d = 200 . Số quy tròn của a là A. 561000 B. 561800. C. 562000. D. 561700.  Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A như hình vẽ. Hãy tìm tọa độ vectơ OA ?     A. OA =(−4; − 3) B. OA =(−4; − 3) C. OA = (−4;3) D. OA = (4;3)  Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường thẳng đi qua điểm M ( 2; −3) , nhân véctơ n = ( 2;1) làm vectơ pháp tuyến có phương trình tổng quát là: A. x + y + 1 =0. B. 2 x + y − 1 =0 . C. 2 x + y − 5 =0. D. 2 x − 3 y − 1 =0 .    Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ a = (−2;3) và b = (4;1) . Tính a.b . A. −5 B. 13 C. −13 D. 5 Câu 7. Một đội văn nghệ gồm 5 học sinh nam và 8 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh trong đội đề hát tốp ca. Tính xác suất để trong 4 học sinh được chọn có ít nhất 3 nữ. 73 56 70 87 A. . B. . C. . D. . 143 143 143 143 Câu 8. Từ một hộp chứa 4 quả cầu trắng, 3 quả cầu đỏ và 1 quả cầu xanh. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu, tính xác suất của biến cố: “ Lấy được quả cầu trắng”. Mã đề 101 Trang 1/4
  20. 3 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 8 2 4 Câu 9. Giả sử Q1 , Q2 , Q3 là tứ phân vị của mẫu số liệu. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu đó là: A. ∆ Q = Q3 − Q1 . B. ∆ Q = Q3 + Q1 . C. ∆ Q = Q3 − Q2 . D. ∆ Q = Q2 − Q1 . Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A ( 3; 5 ) , B (1; 2 ) , C ( 5; 2 ) . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC ? A. ( −3;3) B. ( 3; −3) C. ( 0;3) D. ( 3;3) Câu 11. Điểm kiểm tra giữa kì II của học sinh H như sau: 4, 6, 7, 7, 10, 5, 8, 8, 9, 5 Tính điểm trung bình cộng kiểm tra giữa kì II của học sinh H? A. 6,8 . B. 7,1. C. 6,9 . D. 7. Câu 12. Tiền lương hàng tháng của 7 nhân viên trong một công ty du lịch lần lượt là: 6,5 8, 4 6,9 7, 2 10 6, 7 12 (đơn vị: triệu đồng). Tìm số trung vị của mẫu số liệu trên. A. 8, 2 . B. 8, 4 . C. 6,9 . D. 7, 2 . Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho Parabol có phương trình chính tắc là: y 2 = 2 2 x . Tìm tọa độ tiêu điểm của parabol?  2   2  2   2 A. F  ;0  B. F  0;  C. F  − ;0  D. F  0; −   2   2   2   2         Câu 14. Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau? A. 5. B. 10. C. 60. D. 125. Câu 15. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của đường Hypebol? x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 A. + = 1 B. + = −1 C. − = −1 D. − = 1 16 25 16 25 16 25 16 25 Câu 16. Số liệu xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là: A. Mốt. B. Số trung bình cộng. C. Trung vị. D. Tứ phân vị. Câu 17. Gieo một con xúc xắc hai lần liên tiếp. Xác suất của biến cố: “Số chấm xuất hiện ở hai lần gieo là giống nhau”. 1 1 1 1 A. P ( A ) = . B. . C. . D. . 36 4 2 6 Câu 18. Phương trình đường tròn có tâm I (1;3) và đi qua điểm M ( 3;1) là A. ( x − 1) 2 + ( y − 3) 2 = 8. B. ( x − 3) 2 + ( y − 1) 2 = 8. C. ( x − 1) 2 + ( y − 3) 2 = 2 2. D. ( x − 3) 2 + ( y − 1) 2 = 2 2. Câu 19. Không gian mẫu trong trò chơi tung đồng xu hai lần liên tiếp là A. Ω ={SS, SN , NS, NN } . B. Ω ={SS, NS, NN } . C. Ω ={SS, SN , NS} . D. Ω ={SS, SN , NN } . Câu 20. Gieo một con xúc xắc hai lần liên tiếp. Xác định biến cố A: "Tổng số chấm xuất hiện trên hai lần gieo bằng 4". A. A = {(1 ;3) ; ( 3;1)} . B. A = {(1 ;3) ; ( 2; 2 ) ; ( 3;1)} . C. A = {(1 ;3) ; ( 2; 2 )} . D. A = {( 2; 2 ) ; ( 3;1)} . Câu 21. Cho a là số gần đúng của số đúng a . Sai số tuyệt đối của số gần đúng a là A. ∆ a = a − a . B. ∆ a = a − a . C. ∆ a = a − a . D. ∆ a = a + a . Câu 22. Một hộp đựng các cây bút khác nhau gồm 2 cây bút đỏ, 3 cây bút xanh. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 1 cây bút từ hộp bút đó? A. 6 . B. 5. C. 2. D. 3. Mã đề 101 Trang 2/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2