intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 có đáp án

Chia sẻ: Thiên Thiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:36

552
lượt xem
73
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh lớp 12 cùng tham khảo Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 có đáp án dưới đây làm tài liệu ôn tập, hệ thống kiến thức chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 2 sắp tới. Tham khảo đề thi giúp bạn củng cố kiến thức, vận dụng công thức vào giải bài tập cũng như rèn luyện kỹ năng giải đề thi giúp bạn tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Ngoài ra, tài liệu cũng hữu ích với quý thầy cô giáo trong việc tham khảo phục vụ công tác giảng dạy cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi. Chúc các bạn học sinh ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 có đáp án

BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ II<br /> MÔN VẬT LÍ LỚP 12<br /> NĂM 2017-2018 (CÓ ĐÁP ÁN)<br /> <br /> 1. Đề thi học kì 2 môn Vật lí 12 năm 2017-2018 có đáp án - Sở<br /> GD&ĐT Tỉnh Đồng Tháp<br /> 2. Đề thi học kì 2 môn Vật lí 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường<br /> THCS&THPT Võ Nguyên Giáp<br /> 3. Đề thi học kì 2 môn Vật lí 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường<br /> THPT Đoàn Thượng<br /> 4. Đề thi học kì 2 môn Vật lí 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường<br /> THPT Nguyễn Du<br /> 5. Đề thi học kì 2 môn vật lí 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường<br /> THPT Nguyễn Trãi<br /> 6. Đề thi học kì 2 môn Vật lí 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường<br /> THPT Nho Quan B<br /> 7. Đề thi học kì 2 môn Vật lí 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường<br /> THPT Phan Ngọc Hiển<br /> 8. Đề thi học kì 2 môn Vật lí 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường<br /> THPT Yên Lạc 2<br /> <br /> Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp<br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2017-2018<br /> Lớp 12 ......<br /> Môn: Vật lí 12 – Cơ bản – 1278<br /> Họ và tên HS: ………………………………………<br /> Thời gian: 45 phút<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> Câu 1: Dòng điện chạy trong mạch dao động gồm tụ điện có điện dụng C mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự<br /> cảm L có biểu thức: i = 50sin(100πt + π) (mA). Chu kì của mạch dao động bằng<br /> A. 100π s.<br /> B. 0,02 s.<br /> C. π s.<br /> D. 50 s.<br /> Câu 2: Lần lượt chiếu vào mặt bên lăng kính các chùm sáng hẹp song song sau đây dưới góc tới i1 ≠ 0o. Hãy cho biết<br /> trường hợp nào chùm sáng bị tán sắc?<br /> A. Ánh sáng đỏ.<br /> B. Ánh sáng lục.<br /> C. Ánh sáng trắng.<br /> D. Ánh sáng vàng.<br /> Câu 3: Một sóng điện từ có chu kì 5.10-7 s, bước sóng của sóng đó khi truyền trong môi trường có chiết suất n = 2 là<br /> A. 300 m.<br /> B. 75 m.<br /> C. 10-6 m.<br /> D. 3.1014 m.<br /> Câu 4: Chọn câu phát biểu đúng.<br /> A. Ống chuẩn trực của máy quang phổ dùng để biến chùm ánh sáng từ nguồn tới thành chùm tia sáng song song.<br /> B. Máy quang phổ là một dụng cụ ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng và hiện tượng tán sắc.<br /> C. Lăng kính trong máy quang phổ là bộ phận có tác dụng tạo ra chùm ánh sáng đơn sắc chiếu vào ống chuẩn trực.<br /> D. Máy quang phổ dùng để tạo ra các chùm ánh sáng đơn sắc.<br /> Câu 5: Chọn câu sai.<br /> A. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh.<br /> B. Tia hồng ngoại dùng để làm cho sơn mau khô.<br /> C. Bếp ga là nguồn phát tia hồng ngoại.<br /> D. Tia hồng ngoại có bước sóng từ 380 nm đến vài milimét.<br /> Câu 6: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với a = 1,2 mm, D = 1 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng<br /> trắng (có bước sóng từ 400 nm đến 750 nm). Tại điểm N trên màn quan sát cách vân trung tâm 5 mm có bao nhiêu bức<br /> xạ bị tắt tại đó?<br /> A 8 bức xạ.<br /> B. 9 bức xạ.<br /> C. 6 bức xạ.<br /> D. 7 bức xạ.<br /> Câu 7: Điện trở của quang điện trở có thể thay đổi từ<br /> A. vài mêgaôm xuống vài ôm.<br /> B. vài kilôôm xuống vài ôm.<br /> C. vài mêgaôm xuống vài chục ôm.<br /> D. vài trăm mêgaôm xuống vài chục ôm.<br /> Câu 8: Sự lân quang là sự phát quang của các<br /> A. chất lỏng.<br /> B. chất rắn.<br /> C. chất khí.<br /> D. chất lỏng và chất khí.<br /> Câu 9: Một ống Cu-lít-giơ có ghi 300 W – 5 kV. Đặt vào giữa anôt và catôt hiệu điện thế 5 kV. Số êlectron qua ống<br /> trong 1 phút là<br /> A. 22,5.1018 hạt.<br /> B. 3,75.1017 hạt.<br /> C. 6,25.1021 hạt.<br /> D. 1,04.1020 hạt.<br /> -31<br /> Câu 10: Khối lượng của một hạt êlectron là 9,1.10 kg thì bằng<br /> A. 5,48.10-4 u.<br /> B. 1,00728 u.<br /> C. 0,18.104 u.<br /> D. 1,00866 u.<br /> 4<br /> 14<br /> 1<br /> Câu 11: Xác định hạt X trong phương trình sau: 2 He + 7 N  X + 1 H<br /> A. 168 O .<br /> B. 178 O .<br /> C. 188 O .<br /> D. 198 O .<br /> Câu 12: Chiếu một ánh sáng đơn sắc vào mặt một tấm kim loại có công thoát 55.10-20 J. Hiện tượng quang điện sẽ<br /> không xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng<br /> A. 360 nm<br /> B. 0,34 μm<br /> C. 0,37.10-3 mm.<br /> D. 0,35.10-6 m<br /> Câu 13: Ở trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng O thì có bán kính<br /> A. r = 5ro.<br /> B. r = 9ro.<br /> C. r = 16ro.<br /> D. r = 25ro.<br /> Câu 14: Điện trường xoáy<br /> A. do điện trường biến thiên sinh ra.<br /> B. do từ trường biến thiên sinh ra.<br /> C. có đường sức là các đường cong không khép kín.<br /> D. chỉ biến thiên trong không gian mà không theo thời gian.<br /> Câu 15: Một mạch dao động LC gồm một cuộn thuần cảm L và hai tụ điện C1, C2. Nếu chỉ mắc L với C1 thì tần số dao<br /> động của mạch là 20 kHz. Nếu chỉ mắc L với C2 thì tần số dao động của mạch là 15 kHz. Khi mắc L đồng thời với C1,<br /> C2 (C1 song song C 2) thì tần số dao động của mạch là<br /> A. 35 kHz.<br /> B. 25 kHz.<br /> C. 12 kHz.<br /> D. 5 kHz.<br /> Câu 16: Bộ phận nào sau đây là bộ phận của máy thu thanh đơn giản?<br /> A. Mạch biến điệu.<br /> B. Micrô.<br /> C. Mạch phát sóng điện từ cao tần.<br /> D. Loa.<br /> Câu 17: Mỗi hạt phôtôn của ánh sáng đơn sắc mang năng lượng<br /> A. ε =<br /> <br /> h.λ<br /> .<br /> c<br /> <br /> B. ε =<br /> <br /> h<br /> .<br /> f<br /> <br /> C. ε = h.c .<br /> <br /> Câu 18: Bức xạ nào dưới đây nằm trong vùng tử ngoại?<br /> A. 8.109 MHz.<br /> B. 7,5.1011 kHz.<br /> C. 4.108 MHz.<br /> Câu 19: Ứng dụng nào sau đây không phải của laze?<br /> A. Chữa bệnh ngoài da.<br /> B. Khoan, cắt kim loại.<br /> C. Sấy khô trái cây.<br /> <br /> GV: NGUYỄN THÁI LÂM<br /> <br /> D. ε =<br /> <br /> hc<br /> .<br /> λ<br /> <br /> D. 3,5.1011 kHz.<br /> D. Đo khoảng cách.<br /> <br /> Page 1<br /> <br /> Câu 20: Khi một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ nước ra không khí thì<br /> A. tần số không đổi, bước sóng tăng.<br /> B. tần số không đổi, bước sóng giảm.<br /> C. tần số tăng, bước sóng giảm.<br /> D. tần số giảm, bước sóng tăng.<br /> 4<br /> Câu 21: Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 2 He. Biết mHe = 4,0015 u; mp = 1,0073 u; mn = 1,0087 u.<br /> Cho 1 u ≈ 931,5 MeV/c2.<br /> A. 28,4 MeV/ nuclôn.<br /> B. 14,2 MeV/ nuclôn.<br /> C. 7,1 MeV/ nuclôn.<br /> D. 0,008 MeV/ nuclôn.<br /> Câu 22: Bước sóng của sóng điện từ không nằm trong vùng sóng vô tuyến dùng trong thông tin liên lạc vô tuyến là<br /> A. vài mét.<br /> B. vài centimét.<br /> C. vài kilômét.<br /> D. vài trăm mét.<br /> Câu 23: Chọn phát biểu sai.<br /> Hai nguyên tố khác nhau có đặc điểm quang phổ vạch phát xạ khác nhau về<br /> A. độ sáng tỉ đối giữa các vạch quang phổ.<br /> B. số lượng các vạch quang phổ.<br /> C. màu sắc các vạch và vị trí các vạch màu.<br /> D. bề rộng các vạch quang phổ.<br /> Câu 24: Theo tiên đề Bo, khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo N sang quỹ đạo K thì nguyên tử hiđrô<br /> phát ra phôtôn có bước sóng λ41; khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có<br /> bước sóng λ31 và khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N sang quỹ đạo M thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ43 . Biểu<br /> thức của λ43 theo λ41 , λ31 là<br /> A. λ 43 <br /> <br /> λ31.λ 41<br /> .<br /> λ31  λ 41<br /> <br /> B. λ 43 <br /> <br /> λ 31.λ 41<br /> .<br /> λ31  λ 41<br /> <br /> C. λ 43 <br /> <br /> λ 31.λ 41<br /> .<br /> λ 41  λ 31<br /> <br /> D. λ 43 <br /> <br /> λ 31 - λ 41<br /> .<br /> λ 31 .λ 41<br /> <br /> Câu 25: Số nơtron trong hạt nhân 146 C là<br /> A. 8.<br /> B. 14.<br /> C. 6.<br /> D. 20.<br /> Câu 26: Tia X được dùng<br /> A. chữa bệnh còi xương.<br /> B. trong những bộ điều khiển từ xa.<br /> C. để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay.<br /> D. để tiệt trùng cho thực phẩm.<br /> Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng với a = 0,5 mm, D = 1,4 m. Các khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách<br /> giữa vân sáng bậc hai của màu đỏ (λđ = 0,75 μm) và vân sáng bậc hai của màu tím (λt = 0,4 μm) ở cùng một bên vân<br /> sáng trung tâm là<br /> A. 0,49 mm.<br /> B. 0,98 mm.<br /> C. 1,47 mm.<br /> D. 1,96 mm.<br /> Câu 28: Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 4000 nm. Cho 1 eV = 1,6.10-19 J. Năng lượng kích hoạt của chất<br /> đó là<br /> A. 3,22 eV.<br /> B. 0,31 eV.<br /> C. 3,22.1010 eV.<br /> D. 3,1.10-10 eV.<br /> Câu 29: Khối lượng của một hạt nhân luôn …………. tổng khối lượng của các nuclôn tạo thành hạt nhân đó.<br /> A. nhỏ hơn.<br /> B. bằng.<br /> C. lớn hơn.<br /> D. nhỏ hơn hoặc bằng.<br /> Câu 30: Nếu ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng màu lục thì ánh sáng kích thích là ánh sáng<br /> A. màu vàng.<br /> B. màu da cam.<br /> C. màu đỏ.<br /> D. màu chàm.<br /> PHIẾU TRẢ LỜI<br /> <br /> Đề 1278:<br /> Câu<br /> Đáp<br /> án<br /> Câu<br /> Đáp<br /> án<br /> <br /> 1<br /> B<br /> <br /> 2<br /> C<br /> <br /> 3<br /> B<br /> <br /> 4<br /> A<br /> <br /> 5<br /> D<br /> <br /> 6<br /> D<br /> <br /> 7<br /> C<br /> <br /> 8<br /> B<br /> <br /> 9<br /> A<br /> <br /> 10<br /> A<br /> <br /> 11<br /> B<br /> <br /> 12<br /> C<br /> <br /> 13<br /> D<br /> <br /> 14<br /> B<br /> <br /> 15<br /> C<br /> <br /> 16<br /> D<br /> <br /> 17<br /> D<br /> <br /> 18<br /> A<br /> <br /> 19<br /> C<br /> <br /> 20<br /> A<br /> <br /> 21<br /> C<br /> <br /> 22<br /> B<br /> <br /> 23<br /> D<br /> <br /> 24<br /> B<br /> <br /> 25<br /> A<br /> <br /> 26<br /> C<br /> <br /> 27<br /> D<br /> <br /> 28<br /> B<br /> <br /> 29<br /> A<br /> <br /> 30<br /> D<br /> <br /> GV: NGUYỄN THÁI LÂM<br /> <br /> Page 2<br /> <br /> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG<br /> TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (Năm học: 2017 - 2018)<br /> MÔN: VẬT LÍ 12<br /> Thời gian làm bài: 45 phút;<br /> (40 câu trắc nghiệm )<br /> Mã đề thi<br /> 132<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................<br /> Cho biết: hằng số Plăng h  6, 625.1034 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e  1, 6.1019 C; tốc độ ánh sáng<br /> trong chân không c  3.108 m/s; 1 u = 931,5 MeV/c2; NA = 6,02.1023 nguyên tử/mol; me = 9,1.10-31 kg<br /> Câu 1: Trong phản ứng hạt nhân:<br /> <br /> 19<br /> 9<br /> <br /> F  p  168 O  X , hạt X là:<br /> <br /> A. êlectron.<br /> B. hạt .<br /> C. prôtôn.<br /> D. pôzitron.<br /> Câu 2: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng điện từ:<br /> A. truyền trong chân không với tốc độ 3.108 m/s.<br /> B. bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa 2 môi trường.<br /> C. là sóng ngang.<br /> D. chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.<br /> Câu 3: Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tích thành các chùm ánh sáng đơn sắc<br /> là hiện tượng :<br /> A. phản xạ toàn phần<br /> B. Phản xạ ánh sáng .<br /> C. Giao thoa ánh sáng . D. Tán sắc ánh sáng<br /> Câu 4: Biến điệu sóng điện từ là :<br /> A. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ<br /> B. làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên<br /> C. trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần<br /> D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao<br /> Câu 5: Một ánh sáng đơn sắc có tần số 4.1014 Hz truyền trong chân không với tốc độ 3.108 m/s. Bước<br /> sóng của ánh sáng này trong chân không là<br /> A. 0,25 µm.<br /> B. 0,75 µm.<br /> C. 0,25 mm.<br /> D. 0,75 mm.<br /> Câu 6: Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,589 m. Công thoát electron ra khỏi bề mặt kim loại<br /> này có giá trị xấp xỉ là:<br /> A. 2,11 eV.<br /> B. 0,21 eV.<br /> C. 4,22 eV.<br /> D. 0,42 eV<br /> Câu 7: Chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là khoảng thời gian để<br /> A. một nửa số nguyên tử của chất ấy biến đổi thành chất khác.<br /> B. qúa trình phóng xạ lập lại như lúc ban đầu.<br /> C. một nửa số nguyên tử của chất ấy mất khả năng phóng xạ.<br /> D. khối lượng của chất ấy giảm một phần nhất định tuỳ thuộc vào cấu tạo của nó.<br /> Câu 8: Các hạt nhân đồng vị có:<br /> A. cùng khối lượng, khác số nơtron.<br /> B. cùng số nơtron, khác số prôtôn.<br /> C. cùng số prôtôn, khác số nơtron.<br /> D. cùng số nuclôn, khác số prôtôn.<br /> Câu 9: Trong ống Culitgiơ, tia X được tạo ra bằng cách:<br /> A. cho electron có động năng lớn đập vào anot. B. cho electron đập vào catot ở nhiệt độ cao.<br /> C. cho ion dương có động năng lớn đập vào anot. D. nung nóng anot trên 20000C.<br /> Câu 10: Gọi r0 là bán kính quỹ đạo dừng thứ nhất của nguyên tử hiđro. Khi bị kích thích nguyên tử hiđro<br /> không thể có quỹ đạo có bán kính:<br /> A. 4r0<br /> B. 9r0<br /> C. 6 r0<br /> D. 16r0<br /> Câu 11: Chọn phát biểu không đúng về tia hồng ngoại:<br /> A. Tác dụng nổi bật nhất là tác dụng nhiệt.<br /> B. có bước sóng lớn hơn so với ánh sáng nhìn thấy và nhỏ hơn so với sóng vô tuyến..<br /> C. làm phát quang một số chất khí.<br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 132<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2