intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

BỘ ĐỀ THI THỬ ĐH- CĐ 2011 - ĐỀ SỐ 5

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

73
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'bộ đề thi thử đh- cđ 2011 - đề số 5', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: BỘ ĐỀ THI THỬ ĐH- CĐ 2011 - ĐỀ SỐ 5

  1. BỘ ĐỀ THI THỬ ĐH- CĐ 2011 XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN CÁC TÁC GIẢ! ĐỀ SỐ 5 C©u 1.Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dơy thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kớ hiệu uR, uL, uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu cỏc phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của cỏc hiệu điện thế này là A. uR sớm pha ð/2 so với uL B. uL sớm pha ð/2 so với uC C. uR trễ pha ð/2 so với uC D. uC trễ pha ð so với uL   uL sím pha h¬n dßng ®iÖn lµ 2  HD :  u trÔ pha h¬n dßng ®iÖn lµ  C  2 C©u 2.Dũng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ cú điện trở thuần A. luụn lệch pha /2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. B. cựng tần số và cựng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. C. cú giỏ trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch. D. cựng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và cú pha ban đầu luụn bằng 0. HD : M¹ch chØ R th× u vµ i cïng tÇn sè cïng pha C©u 3.Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong cỏc phần tử: điện trở thuần, cuộn dőy hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế u = U0cos(t - /6) lờn hai đầu A và B thỡ dũng điện trong mạch cú biểu thức i = I0cos(t + /3). Đoạn mạch AB chứa A. điện trở thuần B. cuộn dőy cú điện trở thuần C. cuộn dừy thuần cảm (cảm thuần) D. tụ điện  HD :   u  i   2 C©u 4.Tất cả cỏc hành tinh đều quay quanh Mặt Trời theo cựng một chiều được giải thớch như sau : Trong quỏ trỡnh hỡnh thành hệ Mặt Trời cỳ: A. sự bảo toàn vận tốc (Định luật 1 B. Sự bảo toàn động lượng Newton) C. Sự bảo toàn momen động lượng D. Sự bảo toàn năng lượng HD : §Þnh luËt b¶o toµn momen ®éng l­îng C©u 5.Súng điện từ là quỏ trỡnh lan truyền của điện từ trường biến thiờn, trong khụng gian. Khi núi về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trờn thỡ kết luận nào sau đơy là đỳng? A. Vộctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cựng phương và cựng độ lớn.
  2. B. Tại mỗi điểm của khụng gian, điện trường và từ trường luụn luụn dao động ngược pha. C. Tại mỗi điểm của khụng gian, điện trường và từ trường luụn luụn dao động lệch pha nhau /2. D. Điện trường và từ trường biến thiờn theo thời gian với cựng chu kỡ. HD : §iÖn tr­êng vµ tõ tr­êng biÕn thiªn tuÇn hoµn theo thêi gian víi cïng chu k×. C©u 6.Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC khụng phơn nhỏnh một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sinựt. Kớ hiệu UR, UL, UC tương ứng là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dơy thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C. Nếu UR = 0,5UL = UC thỡ dũng điện qua đoạn mạch A. trễ pha /2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. B. trễ pha /4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. C. sớm pha /2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. D. sớm pha /4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. U L  UC  HD : tan    UR 4 C©u 7.Hạt nhừn U235 cỳ A. 235 prụtụn và 92 nơtrụn (nơtron) B. 235 nuclụn, trong đú cú 92 nơtrụn (nơtron) C. 92 nơtrụn (nơtron) và 235 prụtụn D. 235 nuclụn, trong đú cú 92 prụtụn HD : 235 nucl«n, trong ®ã cã 92 pr«t«n C©u 8.Hạt nhừn càng bền vững khi cỳ A. năng lượng liờn kết càng lớn B. số nuclụn càng nhỏ C. số nuclụn càng lớn D. năng lượng liờn kết riờng càng lớn HD : Cµng bÒn khi n¨ng l­îng liªn kÕt riªng cµng lín C©u 9.Sự phúng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau đơy? A. Tổng khối lượng của cỏc hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của cỏc hạt trước phản ứng B. Đều là cỏc phản ứng hạt nhơn xẩy ra một cỏch tự phỏt khụng chiu tỏc động bờn ngoài. C. Tổng độ hụt khối của cỏc hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của cỏc hạt trước phản ứng D. Để cỏc phản ứng đú xẩy ra thỡ đều phải cần nhiệt độ rất cao
  3. HD : Tæng ®é hôt khèi cña c¸c h¹t sau ph¶n øng lín h¬n tæng ®é hôt khèi cña c¸c h¹t tr­íc ph¶n øng. Do ®ã, tæng khèi l­îng tr­íc nhiÒu h¬n sau. Khi đưa một con lắc lũ xo lờn cao theo phương thẳng đứng thỡ C©u 10. tần số dao động điều hoà của nú sẽ A. tăng vỡ chu kỳ dao động điều hoà của nú giảm. B. giảm vỡ gia tốc trọng trường giảm theo độ cao. C. tăng vỡ tần số dao động điều hoà của nú tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường. D. khụng đổi vỡ chu kỳ dao động điều hoà của nú khụng phụ thuộc vào gia tốc trọng trường. HD : kh«ng ®æi v× chu kú dao ®éng ®iÒu hoµ cña kh«ng phô thuéc vµo gia tèc träng tr­êng. Hai đồng hồ quả lắc bắt đầu hoạt động vào cựng một thời điểm. C©u 11. Đồng hồ chạy đỳng cú chu kỡ T, đồng hồ chạy sai cú chu kỡ T’ thỡ: A. T’ > T B. T’ < T C. Khi đồng hồ chạy đỳng chỉ 24 (h), đồng hồ chạy sai chỉ 24.T’/T (h). D. Khi đồng hồ chạy đỳng chỉ 24 (h), đồng hồ chạy sai chỉ 24.T/T’ (h). HD : Khi ®ång hå ch¹y ®óng chØ 24 (h), ®ång hå ch¹y sai chØ 24.T/T (h) Chọn phương ỏn SAI. C©u 12. A. Nguồn nhạc ơm là nguồn phỏt ra ơm cú tớnh tuần hoàn gơy cảm giỏc dễ chịu cho người nghe B. Cú hai loại nguồn nhạc ơm chớnh cú nguyờn tắc phỏt ơ m khỏc nhau, một loại là cỏc dơy đàn, loại khỏc là cỏc cột khớ của sỏo và kốn. C. Mỗi loại đàn đều cú một bầu đàn cú hỡnh dạng nhất định, đúng vai trũ của hộp cộng hưởng. D. Khi người ta thổi kốn thỡ cột khụng khớ trong thừn kốn chỉ dao động với một tần số ơm cơ bản hỡnh sin. HD : ¢m tæng hîp kh«ng ph¶i lµ h×nh sin Khi súng ơm truyền từ mụi trường khụng khớ vào mụi trường C©u 13. nước thỡ A. tần số của nú khụng thay đổi B. chu kỡ của nỳ tăng C. bước súng của nú khụng thay đổi D. bước súng của nú giảm HD : tÇn sè kh«ng thay ®æi
  4. Mạch chọn súng của một mỏy thu gồm một tụ điện cú điện C©u 14. 2 dung 100/ (pF) và cuộn cảm cú độ tự cảm 1 (H). Mạch dao động trờn cú thể bắt được súng điện từ thuộc dải súng vụ tuyến nào? A. Dài và cực B. Trung C. Ngắn D. Cực ngắn dài HD :   6 .108 LC  6m Chọn cừu SAI. Theo thuyết Big Bang C©u 15. A. Vũ trụ đang giún nở, tốc độ lựi xa của một thiờn hà tỉ lệ với khoảng cỏch d giữa thiờn hà đú và chỳng ta. B. Bức xạ nền của vũ trụ, phỏt ra từ mọi phớa trong khụng trung, tương ứng với bức xạ nhiệt của vật ở 5K. C. Sau thời điểm Plăng vũ trụ giún nở rất nhanh, nhiệt độ giảm dần. D. Vũ trụ hiện nay cú tuổi khoảng 14 tỉ năm. HD : Bøc x¹ nÒn t­¬ng øng víi bøc x¹ nhiÖt cña vËt ë 2,7K. Chọn phương ỏn SAI. C©u 16. A. Cỏc nhúm thiờn hà tập hợp thành Siờu nhúm thiờn hà hay Đại thiờn hà. B. Siờu nhúm thiờn hà địa phương cú tơm nằm ở nhúm Trinh Nữ. C. Nhúm thiờn hà địa phương chỳng ta là Nhúm lớn nhất trong Siờu nhúm thiờn hà địa phương. D. Nhúm thiờn hà địa phương chỳng ta nằm trong Siờu nhúm thiờn hà địa phương. HD : Kh«ng ph¶i nhãm lín nhÊt trong Siªu nhãm thiªn hµ ®Þa ph­¬ng. Chọn phương ỏn SAI khi núi về cỏc thiờn thạch. C©u 17. A. Thiờn thạch là những khối đỏ chuyển động quanh Mặt Trời với tốc độ tới hàng chục km/s theo cỏc quỹ đạo rất giống nhau. B. Khi một thiờn thạch bay gần một hành tinh nào đú thỡ nỳ sẽ bị hỳt và cỳ thể xẩy ra sự va chạm của thiờn thạch với hành tinh. C. Ban đờm ta cú thể nhỡn thấy những vệt sỏng kộo dài vỳt trờn nền trời đú là sao băng. D. Sao băng chớnh là cỏc thiờn thạch bay vào khớ quyển Trỏi Đất, bị ma sỏt mạnh, núng sỏng và bốc chỏy. HD : Thiªn th¹ch lµ nh÷ng khèi ®¸ chuyÓn ®éng quanh MÆt Trêi víi tèc ®é tíi hµng chôc km/s theo c¸c quü ®¹o rÊt kh¸c nhau. Ở một điều kiện thớch hợp một đỏm khớ loúng sau khi hấp thụ C©u 18. ỏnh sỏng đơn sắc A thỡ nỳ bức xạ ra ỏnh sỏng đơn sắc B. Kết luận nào sau đừy là SAI: A. Bước súng của ỏnh sỏng đơn sắc B cú thể bằng bước súng của ỏnh sỏng đơn sắc A.
  5. B. Năng lượng phụtụn của ỏnh sỏng đơn sắc B cú thể khỏc năng lượng phụtụn của ỏnh sỏng đơn sắc A. C. Tần số của ỏnh sỏng đơn sắc B bằng tần số của ỏnh sỏng đơn sắc A. D. Phương lan truyền của ỏnh sỏng đơn sắc B cú thể khỏc phương lan truyền của ỏnh sỏng đơn sắc A HD : Nã cã thÓ bøc x¹ nhiÒu photon chø kh«ng ph¶i 1 photon. Một dải súng điện từ trong chőn khụng cú tần số từ 4,0.1014 Hz C©u 19. đến 7,5.1014 Hz. Biết vận tốc ỏnh sỏng trong chừn khụng 3.108 m/s. Dải súng trờn thuộc vựng nào trong thang súng điện từ? A. Vựng tia tử B. Vựng tia hồng C. Vựng ỏnh sỏng D. Vựng tia ngoại ngoại nhỡn thấy Rơnghen HD : 0 , 4 m    0 ,75 m Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều cú bản chất là súng điện từ, C©u 20. cú bước súng dài ngắn khỏc nhau nờn A. chỳng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện). B. chỳng bị lệch khỏc nhau trong điện trường đều. C. chỳng bị lệch khỏc nhau trong từ trường đều. D. cú khả năng đơm xuyờn khỏc nhau. HD : kh¶ n¨ng ®©m xuyªn kh¸c nhau. Trong cỏc phỏt biểu sau đơy, phỏt biểu nào là sai? C©u 21. A. Mặt Trời bức xạ năng lượng mạnh nhất là ở vựng ỏnh sỏng nhỡn thấy. B. Ánh sỏng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ỏnh sỏng đơn sắc cú màu biến thiờn liờn tục từ đỏ tới tớm. C. Ánh sỏng đơn sắc là ỏnh sỏng khụng bị tỏn sắc khi đi qua lăng kớnh. D. Hiện tượng chựm sỏng trắng, khi đi qua một lăng kớnh, bị tỏch ra thành nhiều chựm sỏng cú màu sắc khỏc nhau là hiện tượng tỏn sắc ỏnh sỏng. HD : MÆt Trêi bøc x¹ n¨ng l­îng m¹nh nhÊt kh«ng ph¶i ë vïng ¸nh s¸ng nh×n thÊy. Trong thớ nghiệm tế bào quang điện, khi cú dũng quang điện C©u 22. nếu thiết lập hiệu điện thế để cho dũng quang điện triệt tiờu hoàn toàn thỡ: A. chựm phụtụn chiếu vào catốt khụng bị hấp thụ B. electron quang điện sau khi bứt ra khỏi catụt ngay lập tức bị hỳt trở về. C. cỏc electron khụng thể bứt ra khỏi bề mặt catốt. D. chỉ những electron quang điện bứt ra khỏi bề mặt catốt theo phương phỏp tuyến thỡ mới khụng bị hỳt trở về catốt. HD : electron quang ®iÖn sau khi bøt ra khái cat«t ngay lËp tøc bÞ hót trë vÒ. Chọn phương ỏn đỳng. Phản ứng hạt nhơn nhơn tạo C©u 23.
  6. A. khụng thể tạo ra cỏc nguyờn tố B. khụng thể tạo ra đồng vị tham gia phỳng xạ phản ứng phőn hạch C. rất khỳ thực hiện nếu bia là D. khụng thể là phản ứng hạt nhơn toả năng lượng Pb206 HD : Ch× Pb206 rÊt bÒn Đơn vị nào khụng phải là đơn vị của động lượng? C©u 24. D. (kg.MeV)1/2 A. MeV/s B. kgm/s C. MeV/c HD : MeV / s lµ ®¬n vÞ c«ng suÊt. Một mạch dao động LC cú điện trở thuần khụng đỏng kể. Dao C©u 25. động điện từ riờng (tự do) của mạch LC cú chu kỡ 200 s. Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi điều hoà với chu kỡ là A. 400 s B. 500 s C. 100 s D. 200 s HD : T '  T / 2  100 s Một con lắc lũ xo cỳ chu kỳ dao động 1 s được treo trong trần C©u 26. một toa tàu chuyển động đều trờn đường ray, chiều dài mỗi thanh ray là 15 m, giữa hai thanh ray cú một khe hở. Tàu đi với vận tốc bao nhiờu thi con lắc lũ xo dao động mạnh nhất? A. 20m/s B. 36 km/h C. 60 km/h D. 54 km/h S HD : Khi x¶y ra céng h­ëng T = Tcb  1   v  15m / s v Chọn phương ỏn SAI khi núi về hệ Mặt Trời. C©u 27. A. Mặt trời ở trung từm Hệ và là thiờn thể duy nhất của vũ trụ nỳng sỏng. B. Tỏm hành tinh lớn quay xung quanh Mặt Trời. C. Đa số cỏc hành tinh lớn cũn cỳ cỏc vệ tinh chuyển động quanh nú. D. Trong Hệ cũn cỳ cỏc tiểu hành tinh, cỏc sao chổi, thiờn thạch. HD : MÆt trêi chØ lµ mét ng«i sao trong sè hµng tr¨m tØ sao trong Thiªn hµ cña chóng ta Cụng suất hao phớ dọc đường dơy tải cú hiệu điện thế 500 kV, C©u 28. khi truyền đi một cụng suất điện 12000 kW theo một đường dơy cú điện trở 10  là bao nhiờu ? A. 1736 kW B. 576 kW C. 5760 W D. 57600 W P2 R HD : P   5760W U2 Một hạt chuyển động với tốc độ 0,8 tốc độ ỏnh sỏng trong hệ C©u 29. quy chiếu phũng thớ nghiệm và bị phừn rú sau khi đi được 3m. Thời gian sống của hạt trong hệ quy chiếu phũng thớ nghiệm và hệ quy chiếu gắn với hạt lần lượt là A. 12,3 ns và B. 2,2 ns và 1,25 C. 12,5 ns và 7,5 D. 14,2 ns và 8,52 ns ns ns 8,52 ns
  7.    t0  HD : l  v.t  t  ? t    t0  ? v2  1 2  c  Tại một nơi, chu kỡ dao động điều hoà của một con lắc đơn là C©u 30. 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc thờm 21 cm thỡ chu kỡ dao động điều hoà của nú là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là A. 100 cm B. 101 cm C. 98 cm D. 99 cm l  l l HD : T  2 ; T '  2  l  1m g g Một con lắc lũ xo mà quả cầu nhỏ cỳ khối lượng 500 g dao C©u 31. động điều hoà với cơ năng 10 (mJ). Khi quả cầu cú vận tốc 0,1 m/s thỡ gia tốc của nỳ là -3 m/s2. Độ cứng của lũ xo là: A. 30 N/m B. 40 N/m C. 50 N/m D. 60 N/m m 2 A2 2W 2 a2 v2 a2 2W a2  2 A2  ; A  4  2   2 A2  2  v2   2  v2  k  m 2  50 N / m HD :W    m 2 m Coi tốc độ ỏnh sỏng trong chơn khụng 3.108 (m/s). Để động C©u 32. năng của hạt bằng một nửa năng lượng nghỉ của nú thỡ vận tốc của hạt phải bằng bao nhiờu? A. 2,54.108m/s B. 2,23.108m/s C. 2,22.108m/s D. 2,985.108m/s     1 1 2  1  m0c2 HD: Wd  m0 c  2 v2  1 2  c   Một ống Rơnghen phỏt ra bức xạ cú bước súng ngắn nhất là C©u 33. -11 6,21.10 m. Biết độ lớn điện tớch ờlectrụn (ờlectron), vận tốc ỏnh sỏng trong chơn khụng và hằng số Plăng lần lượt là 1,6.10-19 C; 3.108 m/s và 6,625.10-34 J.s. Bỏ qua động năng ban đầu của ờlectrụn. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống là A. 2 kV B. 2,15 kV C. 20 kV D. 21,15 kV hc HD : e U   U  20000V min Một đĩa mỏng phẳng đồng chất cú thể quay được xung quanh C©u 34. một trục đi qua tơm và vuụng gúc với mặt phẳng đĩa. Tỏc dụng vào đĩa một momen lực 960 Nm khụng đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với gia tốc gúc 3 rad/s2. Momen quỏn tớnh của đĩa đối với trục quay đú là:
  8. A. I = 160 kgm2 B. I = 180 kgm2 C. I = 240 kgm2 D. I = 320 kgm2 M  320kgm2 HD : I   Một đoạn mạch điện gồm tụ điện cú điện dung 10-4/ F mắc nối C©u 35. tiếp với điện trở 125 , mắc đoạn mạch vào mạng điện xoay chiều cú tần số f. Tần số f phải bằng bao nhiờu để dũng điện lệch pha /4 so với hiệu điện thế ở hai đầu mạch. B. f = 40 Hz C. f = 50Hz D. f = 60Hz A. f = 503 Hz 1 2 fL  2 fC HD : tan    1  f  40 Hz R Một con lắc đơn dao động điều hũa với phương trỡnh li độ dài: C©u 36. s = 2cos7t (cm) (t đo bằng giừy), tại nơi cú gia tốc trọng trường 9,8 (m/s2). Tỷ số giữa lực căng dơy và trọng lực tỏc dụng lờn quả cầu ở vị trớ cơn bằng là A. 1,05 B. 0,95 C. 1,08 D. 1,01  2 Smax  S max  max   0,1 rad F   c  3  2 cos 0 ,1  1,01 l g HD :  mg  F  mg  3 cos   2 cos   c max Đặt hiệu điện thế u = 1252cos100ðt (V) lờn hai đầu một đoạn C©u 37. mạch gồm điện trở thuần R = 30 Ù, cuộn dőy thuần cảm (cảm thuần) cú độ tự cảm L = 0,4/ H và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế cú điện trở khụng đỏng kể. Số chỉ của ampe kế là A. 3,5 A B. 2,0 A C. 2,5 A D. 1,8 A U HD : I   2, 5 A 2 R2   L  Đặt hiệu điện thế u = U0cosựt với U0, ự khụng đổi vào hai đầu C©u 38. đoạn mạch RLC khụng phơn nhỏnh. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dơy thuần cảm (cảm thuần) là 120 V và hai đầu tụ điện là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng A. 260 V B. 220 V C. 100 V D. 140 V 2 HD :U 2  UR  UL  UC   U  100 V 2 Giới hạn quang điện của một kim loại làm catốt của tế bào C©u 39. quang điện là 0,50 ỡm. Biết vận tốc ỏnh sỏng trong chơn khụng và hằng số Plăng lần lượt là 3.108 m/s và 6,625.10-34 J.s. Chiếu vào catốt của tế bào
  9. quang điện này bức xạ cú bước súng 0,35 ỡm, thỡ động năng ban đầu cực đại của ờlectrụn quang điện là A. 1,70.10-19 J B. 17,00. 10-19 J C. 0,70. 10-19 J D. 70,00. 10-19 J hc hc  1, 7.1019 J HD : W0    0 Hai nguồn kết hợp trờn mặt nước cỏch nhau 40 cm. Trờn đường C©u 40. nối hai nguồn, người ta quan sỏt được 7 điểm dao động với biờn độ cực đại (khụng kể 2 nguồn). Biết vận tốc truyền súng trờn mặt nước là 60 cm/s. Tần số dao động của nguồn là: A. 9 Hz B. 7,5 Hz C. 10,5 Hz D. 6 Hz AB AB AB. f AB. f 2f 2f  ChØ f = 6 Hz tháa m·n HD :  k  k  k   v v 3 3 Một đĩa trũn đồng chất đang quay đều quanh trục vuụng gúc C©u 41. với mặt đĩa và đi qua tơm của đĩa với tốc độ gúc 1. Tỏc dụng lờn đĩa 1 momen lực húm. Đĩa quay chậm dần đều và cú tốc độ gúc 2 sau khi đú quay được 1 gúc Ä. Tớnh thời gian từ lỳc chịu tỏc dụng của momen húm đến khi cú tốc độ gúc 2. A. 4Ä/(1 + 2) B. 2Ä/(1 + 2) C. Ä/(1 + 2) D. 0,5Ä/(1 + 2) 2  1  t 2   t  HD :  2 2 2  1  2  1  2  1   2 2  1   Trong thớ nghiệm Iừng về giao thoa ỏnh sỏng, hai khe hẹp cỏch C©u 42. nhau một khoảng 0,5 mm, khoảng cỏch từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sỏt là 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ cú bước súng 0,6 ỡm. Trờn màn thu được hỡnh ảnh giao thoa. Tại điểm M trờn màn cỏch vơn sỏng trung tơm (chớnh giữa) một khoảng 5,4 mm cú A. vừn sỏng bậc B. vừn sỏng bậc C. vừn sỏng bậc D. vừn tối thứ 3 (thứ) 6 (thứ) 3 (thứ) 2 D x  1,8mm  k  M  3 HD : i  a i Trong quang phổ vạch của hiđrụ (quang phổ của hiđrụ), bước C©u 43. súng của vạch thứ nhất trong dúy Laiman ứng với sự chuyển của ờlectrụn (ờlectron) từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217 m, vạch thứ nhất của dúy Banme ứng với sự chuyển M về L là 0,6563 m. Bước súng của vạch quang phổ thứ hai trong dúy Laiman ứng với sự chuyển M về K bằng A. 0,3890 m B. 0,1027 m C. 0,5346 m D. 0,7780 m
  10. hc hc hc hc hc hc  31  0 ,1027  m  E2  E1 ;  E3  E2 ;  E3  E1    HD : 21 32 31 31 21 32 Trờn mặt nước nằm ngang, tại hai điểm A, B cỏch nhau 8,2 cm, C©u 44. người ta đặt hai nguồn song cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng cú tần số 15 Hz và luụn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền súng trờn mặt nước là 30 cm/s, coi biờn độ súng khụng đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biờn độ cực đại trờn đoạn AB là A. 8 B. 11 C. 5 D. 9 AB AB AB. f AB. f  4,1  k  4,1  cã 9 gi¸ trÞ nguyªn cña k HD :  k  k   v v Một mạch dao động LC cú điện trở thuần khụng đỏng kể, tụ C©u 45. điện cú điện dung 0,05 ỡF. Dao động điện từ riờng (tự do) của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6 V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4 V thỡ năng lượng từ trường trong mạch bằng A. 0,5 J B. 0,1 J C. 0,4 J D. 0,9 J CU02 Cu2  0 ,5.106 J HD :WL  W  WC   2 2 Chiếu lần lượt cỏc bức xạ cú tần số f, 2f, 3f vào catốt của tế bào C©u 46. quang điện thỡ vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện lần lượt là v, 2v, kv. Xỏc định giỏ trị k. A. 3 B. 4 C . 5 D. 7 mv2 mv2 mv2 ; 3hf  A  k 2 HD : hf  A  ; 2hf  A  4. k 7 2 2 2 Cho phản ứng hạt nhừn: T + D   + n. Biết năng lượng liờn C©u 47. kết riờng của hạt nhừn T là T = 2,823 (MeV), năng lượng liờn kết riờng của  là  = 7,0756 (MeV) và độ hụt khối của D là 0,0024u. Lấy 1uc2 = 931 (MeV). Hỏi phản ứng toả bao nhiờu năng lượng? A. 17,4 (MeV) B. 17,5 (MeV) C. 17,6 (MeV) D. 17,7 (MeV) HD : E  A .  An .n  AT .T  AD . D  A .  0  AT .T  mD .c2  17 , 6 MeV Chiếu một chựm tia sỏng trắng, song song, hẹp vào mặt bờn C©u 48. của một lăng kớnh thuỷ tinh cú gúc chiết quang 5,730, theo phương vuụng gúc với mặt phẳng phơn giỏc P của gúc chiết quang. Sau lăng kớnh đặt một màn ảnh song song với mặt phẳng P và cỏch P là 1,5 m. Tớnh chiều dài của quang phổ từ tia đỏ đến tia tớm. Cho biết chiết suất của lăng kớnh đối với tia đỏ là 1,50 và đối với tia tớm là 1,54. A. 8 mm B. 5 mm C. 6 mm D. 4 mm
  11. HD :   Dt  Dd   nt  nd  A  DT  l.tan   6mm Một bỏnh xe chịu tỏc dụng của mụmen lực M1 khụng đổi. C©u 49. Trong 5 s đầu tốc độ gúc biến đổi từ 0 đến 10 rad/s. Ngay sau đú M1 ngừng tỏc dụng bỏnh xe ngừng hẳn sau 50 s. Giả sử mụmen của lực ma sỏt khụng đổi trong suốt quỏ trỡnh quay. Số vũng quay tổng cộng là A. 50,6 vũng B. 29,5 vũng C. 45 vũng D. 43,8 vũng 10  0  2 2 1  5  2 rad / s  1  0, 5.1 .t1  25rad 250  25   Tæng sè vßng quay:  43,8 HD :  2   0  10  0 , 2 rad / s2     t  0 ,5. .t 2  250rad 2 2 01 11 50  Khối lượng của hạt electrụn chuyển động lớn gấp C©u 50. hai lần khối lượng của nú khi đứng yờn. Tỡm động năng của hạt. Biết khối lượng của electron 9,1.10-31 (kg) và tốc độ ỏnh sỏng trong chơn khụng 3.108 (m/s). A. 8,2.10-14 J B. 8,7.10-14 J C. 8,2.10-16 J D. 8,7.10-16 J mc2  m0c2  Wd   Wd  m0c2  8, 2.1014 J HD :  m  2m0  ----------Hết--------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2