1. Kiểm tra điện áp nguồn cấp cho
cảm biến.
a) Tháo giắc cắm của cảm biến ra
b) Bật khóa điện ở vị trí ON
c) Dùng một Vôn kế đo điện áp giữa
các cực VCC và E2 của cám biến.
Điện áp: 4÷6V
2. Kiểm tra tín hiệu điện áp ra của
cảm biến.
a) Bật khóa điện ở vị trí ON
b) Tháo ống chân không nối với
đường nạp
c) Dùng Vôn kế đo giữa các cực PIM
và E2 của ECU và ghi lại trị số tín
hiệu phát ra
d) Cấp chân không vào cảm biến từ
100÷500 mmHg.
Chân không Điện áp
100 0,3÷0,5
200 0,7÷0,9
300 1,1÷1,3
400 1,5÷1,7
500 1,9÷2,1
Bài tập 2: Kiểm tra biến trở điều chỉnh hòa khí.
1. Kiểm tra điện áp cấp cho biến
trở.
a) Dùng đồng hồ Vôn kế đo diện
áp giữa các cực VCC và E2
Điện áp: 4÷6 V
b) Đo điện áp giữ các cực VAF và
E2, trong khi đó từ từ xoay biến
trở, đầu tiên quay lên hết và sau
đó quay ngược lại đến hết
c) Kiểm tra điện áp thay đổi từ
0V÷5V
2. Kiểm tra điện trở của biến trở.
a) Tháo giắc cắm của biến trở
b) Dùng Ôm kế đo điện trở giữa
các cực VCC và E2
Điện trở: 4÷6 kΩ.
c) Đo điện trở giữa các cực VAF và
E2, trong khi đó từ từ xoay biến
trở, đầu tiên quay lên hết và sau
đó quay ngược lại đến hết. Điện
trở thay đổi từ 5 kΩ ÷ 0 kΩ.
Bài tập 3: Kiểm tra công tắc nhiệt thời gian khởi động lạnh.
1. Đo điện trở.
a) Dùng Ôm kế đo điện trở giữa các
cực
STA-STJ: Điện trở:25÷45Ω dưới 150C
65÷85Ω trên 300C
STA và (-): Điện trở: 25÷85Ω
b) Nếu điện trở đo được không như
trên thì thay công tắc mới.
Bài tập 4: Kiểm tra cảm biến nhiệt độ nước làm mát.
1. Đo điện trở.
a) Tháo giắc cắm nối với cảm biến
b) Dùng Ôm kế đo điện trở giữa các
cực.
Điện trở: Tùy từng động cơ.
c) Nếu trị số điện trở không như
tiêu chuẩn thì thay cảm biến mới.
Bài tập 5: Kiểm tra cảm biến nhiệt độ khí nạp.
1. Đo điện trở.
a) Tháo giắc cắm nối với cảm biến
b) Dùng Ôm kế đo điện trở giữa các
cực
Điện trở: Tùy loại đồng cơ.
c) Nếu trị số điện trở không như
tiêu chuẩn thì thay cảm biến mới.
Bài tập 6: Kiểm tra cảm biến vị trí bướm ga và cổ họng gió.
1. Kiểm tra cổ họng gió.
a) Kiểm tra xem cơ cấu dẫn động
bướm ga có chuyển động êm dịu
không
b) Kiểm tra xem có chân không tại
các cổng không
- Khởi động động cơ
- Kiểm tra bằng ngón tay xem có
chân không không.
c) Làm sạch cổ họng gió.
- Dùng chổi mềm và dụng cụ làm
sạch chế hòa khí, làm sạch các chi
tiết đúc.
- Dùng máy nén khí, thổi sạch tất cả
các khoang.
2. Kiểm tra cảm biến vị trí bướm ga
a) Tháo các giắc cắm của cảm biến
vị trí bướm ga
b) Đặt thước lá vào giữa vít chặn
bướm ga và cần hạn chế
c) Dùng Ôm kế đo điên trở giữa các
cực
Khe hở Sự thông mạch giữa
giũa cần các cực
và vít
IDL – PSW– IDL –
hạn chế
Tl (E) TL (E) PSW
0,44mm Thông Không Không
mạch thông thông
mạch mạch
0,66mm Không Không Không
thông thông thông
mạch mạch mạch
Vị trí Không Thông Không
bướm thông mạch thông
ga mở mạch mạch
hoàn
toàn