intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

Chia sẻ: 4 4 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:308

55
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo sách 'cấu trúc dữ liệu và giải thuật', công nghệ thông tin, kỹ thuật lập trình phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

  1. Please purchase a personal license. CHƯƠNG 1
  2. Thông tin và d li u Thông tin là gì? – Là nh ng tín hi u, ký hi u, hình nh tác đ ng vào các giác quan đem l i s hi u bi t cho con ngư i – Thông tin là ngu n g c c a nh n th c D li u là gì? – Là nh ng thông tin đư c lưu tr trên các v t mang tin – B nh máy tính
  3. Khái ni m c u trúc d li u D li u đư c lưu trong b nh máy tính và đư c x lý nên nó ph i có c u trúc D li u l n đư c xây d ng t các d li u nguyên t C u trúc d li u là mô hình c a d li u đư c lưu trong b nh Trong các ngôn ng l p trình c u trúc d li u chính là các ki u d li u
  4. Khái ni m gi i thu t Phòng h c R i phòng h c Ð n c u thang Xu ng t ng h m Ði Các bư c th c hi n khi n quán m t ngư i mu n i n ăn t ph c v quán ăn t ph c v t phòng h c Cafeteria
  5. Khái ni m gi i thu t Gi i thu t là dãy các bư c có th t chính xác đ gi i quy t đư c m t bài toán c th , theo đó v i m i b d li u vào gi i thu t cho m t k t qu Ví d : Gi i phương trình b c 2 – Bư c 1: Tính delta – Bư c 2 so sánh delta v i 0 >0: tính 2 nghi m x1=.., x2=… và thông báo nghi m =0: tính nghi m kép và thông báo
  6. Các đ c trưng c a gi i thu t B d li u vào: Các DL mà gi i thu t x lý B d li u ra: Là k t qu c a vi c th c hi n gi i thu t, DL ra có quan h xác đ nh v i DL vào Tính t t đ nh: m i bư c c a gi i thu t ch cho m t k t qu duy nh t Tính d ng: Sau h u h n bư c gi i thu t d ng l i và cho k t qu Tính đúng đ n: Gi i thu t th c s gi i quy t đư c yêu c u c a bài toán Tính ph d ng: Gi i thu t gi i quy t đư c m t l p bài toán
  7. M i quan h gi a CTDL và GT C u trúc d li u và gi i thu t là hai ph n c a m t bài toán Gi i thu t là mã l nh x lý d li u có c u trúc đ nh s n trong b nh và t o ra d li u m i Gi i thu t qui đ nh c u trúc d li u và ngư c l i C u trúc d li u + Gi i thu t = Chương trình
  8. M i quan h gi a CTDL và GT Ví d : Bài toán tìm max c a 4 s nguyên Cách 1: Cách 2: D li u đư c lưu tr b i 4 bi n D li u đư c lưu tr b i m ng đ c l p: a, b, c, d. A[4] có 4 ph n t Khi đó gi i thu t như sau: Khi đó gi i thu t như sau: max = a; max = A[0]; if (max
  9. Ngôn ng di n đ t gi i thu t Ngôn ng t nhiên Lư c đ kh i Ngôn ng l p trình Là các phương ti n đ ghi l i các thi t k c u trúc d li u và gi i thu t Thư ng s d ng nh t là ngôn ng l p trình
  10. Đánh giá gi i thu t Đánh giá v b nh đ lưu tr b d li u mà gi i thu t s x lý Đánh giá v gi i thu t – Tính kh thi c a gi i thu t – Th i gian mà gi i thu t th c hi n x lý d li u
  11. Đánh giá b nh Có 2 quan ni m: – Quan ni m 1: T ng dung lư ng nh đ lưu tr t t c các d li u mà gi i thu t x lý (tính b ng đơn v nh - bit, byte, KB…) – Quan ni m 2: T ng s ch nh đ lưu t t c các d li u T ng s ch nh g m DL vào, DL ra, và các bi n ph
  12. Đánh giá th i gian th c hi n GT Có 2 quan ni m – Quan ni m 1: Là t ng th i gian mà gi i thu t th c hi n x lý d li u (tính b ng đơn v th i gian) – Quan ni m 2: Là t ng s phép toán cơ b n mà gi i thu t ph i th c hi n đ x lý d li u (các phép toán cơ b n: c ng, tr , nhân, chia, gán, các phép toán logic…)
  13. Đ ph c t p gi i thu t Có 3 ki u đánh giá – Đ ph c t p trong trư ng h p t t nh t: S phép toán ít nh t mà gi i thu t ph i th c hi n đ x lý m i b d li u vào – Đ ph c t p trung bình: S phép toán trung bình mà gi i thu t ph i th c hi n đ x lý m i b d li u vào – Đ ph c t p trong trư ng h p x u nh t: S phép toán nhi u nh t mà gi i thu t ph i th c hi n đ x lý m i b d li u vào
  14. M t s ví d Bài toán max – Vào: Dãy X có n s : X1, X2, …, Xn – Ra: Max – Gi i thu t Max = X[1]; for (i=2; i
  15. M t s ví d Bài toán Max Xét dãy X={34 32 45 65 23 54}, n=6 Đ ph c t p b nh : 9 ch nh vào: 7 ch nh (X1, …, X6, n) ph : 1 (i) ra: 1 (Max) Đ ph c t p th i gian: 8 phép toán
  16. Max = X[1]; for (i=2; i Max Max=45 2 phép toán i=4 -> Max Max=65 2 phép toán i=5 -> Max không gán 1 phép toán i=6 -> Max không gán 1 phép toán
  17. M t s ví d Bài toán Max Xét dãy X={65 32 45 34 23 54}, n=6 Đ ph c t p b nh : 9 vào: 7 ph : 1 ra: 1 Đ ph c t p th i gian: 6 phép toán
  18. M t s ví d Bài toán Max Xét dãy X={23 32 34 45 54 65}, n=6 Đ ph c t p b nh : 9 vào: 7 ph : 1 ra: 1 Đ ph c t p th i gian: 11 phép toán
  19. M t s ví d Bài toán max – Đánh giá t ng quát – Vào: Dãy X có n s : X1, X2, …, Xn – Ra: Max Max = X[1]; – Gi i thu t for (i=2; i
  20. M t s ví d Bài toán s p x p n i b t – Vào: Dãy X có n s : X1, X2, …, Xn – Ra: Dãy X đư c s p theo chi u tăng d n – Gi i thu t for (i=1; i
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2