
Các bài toán bất đẳng thức (Bài tập và hướng dẫn giải)
lượt xem 68
download

Tham khảo tài liệu 'các bài toán bất đẳng thức (bài tập và hướng dẫn giải)', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Các bài toán bất đẳng thức (Bài tập và hướng dẫn giải)
- TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 16 tháng 05 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 BTVN NGÀY 16-05 1, ( x − 3) x 2 − 4 ≤ x 2 − 9 5, x +1 > 3 − x + 4 2, x + 3 ≥ 2x − 8 + 7 − x 6, 5 x 2 + 10 x + 1 ≥ 7 − x 2 − 2 x 1 − 1 − 4x2 3,
- TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 HDG CÁC BTVN • BTVN NGÀY 12-05 1 3 2x + = y x 1, - đây là hệ đối xứng loại II 2 y + 1 = 3 x y - Điều kiện: x ≠ 0; y ≠ 0 1 1 x = y - Trừ vế theo vế ta được: 2( x − y) = 4 − ⇔ x y xy = −2 2 Với x = y , hệ tương đương với 2 x = ⇔ x = ±1 x −2 x 3 3x 3 x = 2 → y = − 2 Với xy = −2 ⇒ y = , thế vào pt đầu được: 2 x − = ⇔ = ⇔ x 2 x 2 x x = − 2 → y = 2 { - Vậy hệ có nghiệm: ( x; y ) = ( 1;1) , ( −1; −1) , ( )( 2; − 2 , − 2, 2 )} 1 1 1 x − y = y − x ( x − y ) 1 + = 0 2, ⇔ xy 2 y = x3 + 1 2 y = x + 1 3 −1 ± 5 −1 ± 5 ⇒ ĐS: ( x; y ) = ( 1;1) ; 2 ; 2 x(3 x + 2 y )( x + 1) = 12 ( 3 x + 2 y ) ( x 2 + x ) = 12 3, 2 ⇔ x + 2 y + 4x − 8 = 0 ( 3 x + 2 y ) + ( x + x ) = 8 2 Page 2 of 14
- TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 uv = 12 u = 6 u = 2 Đặt u = 3 x + 2 y; v = x 2 + x suy ra: ⇔ ∨ u + v = 8 v = 2 v = 6 11 ( x; y ) = ( −2;6 ) , 1; 3 Giải từng trường hợp ta dẫn tới đáp số: , ( 2; −2 ) , −3, 2 2 x2 + y 2 + x + y = 4 ( x + y ) 2 + x + y − 2 xy = 4 x + y = 0 ∨ x + y = −1 4, ⇔ ⇔ x( x + y + 1) + y ( y + 1) = 2 xy = −2 xy = −2 ⇒ ĐS: ( x; y ) = {( )( ) 2; − 2 , − 2, 2 , ( −2,1) , ( 1, −2 ) } x2 + y2 = 5 5, 4 x − x y + y = 13 2 2 4 - Đây là hệ đối xứng loại I đối với x 2 và y 2 - Đáp số: ( x; y ) = { ( 2; ±1) , ( −2; ±1) , ( 1; ±2 ) , ( −1, ±2 ) } 3x 2 − 2 xy = 16 6, 2 - Đây là hệ đẳng cấp bậc 2 x − 3xy − 2 y = 8 2 - Nhận xét x = 0 không thỏa mãn hệ, ta xét x ≠ 0 , đặt y = tx x 2 ( 3 − 2t ) = 16 Hệ trở thành: 2 x ( 1 − 3t − 2t ) = 8 2 - Giải hệ này tìm t, x - Đáp số: ( x; y ) = { ( 2; −1) , ( −2,1) } x2 + 1 ( x 2 + 1) + y ( y + x ) = 4 y y + ( y + x) = 4 x2 + 1 =1 7, ⇔ 2 ⇔ y ( x + 1) ( y + x − 2 ) = y x + 1 ( y + x − 2) = 1 y + x = 3 2 y ⇒ ĐS: ( x; y ) = { ( 1; 2 ) ; ( −2;5) } Page 3 of 14
- TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 1 x 1 x x+ + =7 x + + = 7 xy + x + 1 = 7 y y y y y 8, 2 2 ⇔ ⇔ x y + xy + 1 = 13 y 2 2 x 2 + 1 + x = 13 1 x y2 y x + y − y = 13 3 1 x ( x + y + 1) − 3 = 0 ( x + y ) − x = −1 x + y = 2 x + y = 2 9, 5 ⇔ ⇔ 1 ∨ ( x + y ) − 2 + 1 = 0 ( x + y ) 2 − 5 = −1 2 x =1 1 = 1 x x 2 x 2 3 ⇒ ĐS: ( x; y ) = ( 1;1) ; 2; − 2 2 xy + 3x + 4 y = −6 ( x + 2 ) ( 2 y + 3) = 0 10, ⇔ 2 x + 4 y + 4 x + 12 y = 3 x + 4 y + 4 x + 12 y = 3 2 2 2 1 3 3 3 ⇒ ĐS: ( x; y ) = −2; ; −2; − ; 2; − ; −6; − 2 2 2 2 x 2 − xy + y 2 = 3( x − y ) x 2 − xy + y 2 = 3( x − y ) x 2 − xy + y 2 = 3( x − y ) 11, 2 ⇔ 2 ⇔ y x + xy + y = 7( x − y ) x = 2 y ∨ x = 2 2 2 x − 5 xy + 2 y = 0 2 2 ⇒ ĐS: ( x; y ) = { ( 0;0 ) ; ( 1; 2 ) ; ( −1; −2 ) } Page 4 of 14
- TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 12, x3 − 8 x = y 3 + 2 y x3 − y 3 = 8 x + 2 y (1) 2 ⇔ 2 x − 3 = 3 ( y + 1) 2 x − 3 y = 6(2) 2 x3 − 8 x = 0 x ( x2 − 8) = 0 x = 0 *) Xét y = 0 ⇒ 2 ⇔ ⇔ 2 (Vô lý) x −3 = 3 x = 6 2 x =6 *) Chia 2 vê ' (1) cho y 3 và 2 vê ' (2) cho y 2 ta có : x 3 x y 3 8t + 2 − 1 = 8 3 + 2 3 t −1 = 2 y y y x y t2 − 3 .Coi : t = ⇒ ⇒ t 3 − 1 = (8t + 2). y t 2 − 3 = 6 6 2 x 6 y −3 = 2 y 2 y t = 0 ⇔ 3t 3 − 3 = (4t + 1)(t 2 − 3) ⇔ t 3 + t 2 − 12t = 0 ⇔ t (t 2 + t − 12) = 0 ⇔ t = −4 t = 3 +) t = 0 ⇒ x = 0 ⇒ y 2 = −2 < 0(loai ) +)t = 3 ⇒ x = 3 y ⇒ 9 y 2 − 3 y 2 = 6 ⇔ y = ±1 ⇔ (3;1), (−3; −1) 6 6 6 6 6 +)t = −4 ⇒ x = −4 y ⇒ 16 y 2 − 3 y 2 = 6 ⇒ y = ± ⇒ (−4 ; );(4 ;− ) 13 13 13 13 13 6 6 Vây S = ( ±3; ±1) , ±4 ;m 13 13 • BTVN NGÀY 14-05 1, x − 3 = 5 − 3x + 4 - Điều kiện: x≥3 Với điều kiến trên ta biến đổi về dạng: x − 3 + 3 x + 4 = 5 sau đó bình phương 2 vế, đưa về dạng cơ bản f ( x) = g ( x) ta giải tiếp. - Đáp số: x = 4 2, x 2 + 5 x + 1 = ( x + 4) x 2 + x + 1 Page 5 of 14
- TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 - Đặt t = x 2 + x + 1 > 0 , pt đã cho trở thành: t = x t 2 − ( x + 4) t + 4x = 0 ⇔ t = 4 Với t = x ⇔ x 2 + x + 1 = x : vô nghiệm −1 ± 61 Với t = 4 ⇔ x 2 + x − 15 = 0 ⇔ x = 2 −1 ± 61 - Vậy phương trình có nghiệm: x = 2 3, 4 18 − x = 5 − 4 x − 1 - Ta đặt u = 4 18 − x ≥ 0; v = 4 x − 1 ≥ 0 ⇒ u 4 + v 4 = 17 , ta đưa về hệ đối xứng loại I đối với u, v giải hệ này tìm được u, v suy ra x - Đáp số: Hệ vô nghiệm ( ) 4, 3 2 + x − 2 = 2 x + x + 6 ( *) - Điều kiện: x ≥ 2 8 ( x − 3) x = 3 - Ta có: ( *) ⇔ 2 ( x − 3) = ⇔ 3 x−2 + x+6 3 x − 2 + x + 6 = 4 108 + 4 254 - Đáp số: x = 3; 25 5, 2 x2 + 8x + 6 + x2 − 1 = 2x + 2 x = −1 2 x 2 + 8 x + 6 ≥ 0 - Điều kiện: 2 ⇔ x ≥ 1 x −1 ≥ 0 x ≤ −3 - Dễ thấy x = -1 là nghiệm của phương trình - Xét với x ≥ 1 , thì pt đã cho tương đương với: 2 ( x + 3) + x − 1 = 2 x + 1 Page 6 of 14
- TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 Bình phương 2 vế, chuyển về dạng cơ bản f ( x) = g ( x) ta dẫn tới nghiệm trong trường hợp này nghiệm x = 1 - Xét với x ≤ −3 , thì pt đã cho tương đương với: −2 ( x + 3) + − ( x − 1) = 2 − ( x + 1) Bình phương 2 vế, chuyển về dạng cơ bản f ( x) = g ( x) ta dẫn tới nghiệm trong 25 trường hợp này là: x = − 7 25 - Đáp số: x = − ; ±1 7 9 6, x( x − 1) + x( x + 2) = 2 x 2 ĐS: x = 0; 8 7, 3 x+ 4 − 3 x− 3 = 1 - Sử dụng phương pháp hệ quả để giải quyết bài toán, thử lại nghiệm tìm được. - Đáp số: x = { −5; 4} 4 −2 − 14 8, x + 4 − x = 2 + 3x 4 − x → t = x + 4 − x ⇒ t = − ; 2 ⇒ x = 0; 2; 2 2 2 3 3 9, x 2 − 3x + 3 + x 2 − 3x + 6 = 3 - Đặt t = x 2 − 3 x + 3 > 0 ⇒ x 2 − 3 x + 3 = t 2 3 ≥ t - Phương trình thành: t + t + 3 = 3 ⇔ t + 3 = 3 − t ⇔ 2 2 ⇔ t =1 2 2 t + 3 = ( 3 − t ) Suy ra x − 3 x + 2 = 0 ⇔ x = { 1; 2} 2 - Vậy tập nghiệm của phương trình là x = { 1; 2} 10, x2 + 2x + 4 = 3 x3 + 4x - Điều kiện: x ≥ 0 Page 7 of 14
- TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 u 2 = v 2 + 4 2 u = v + 4 2 - Đặt u = x + 4 ≥ 2; v = x ≥ 0 ⇒ 2 ⇒ 2 u + 2v = 3uv ( u − v ) ( u − 2v ) = 0 2 4 Giải ra ta được x = (thỏa mãn) 3 11, 3x − 2 + x − 1 = 4 x − 9 + 2 3 x 2 − 5 x + 2 - Điều kiện: x ≥ 1 - Khi đó: 3x − 2 + x − 1 = 4 x − 9 + 2 3x 2 − 5 x + 2 Đặt t = 3x − 2 + x − 1 (t > 0) ta có: t = t 2 − 6 ⇔ t 2 − t − 6 = 0 ⇔ t = 3; t = −2(< 0) 3x − 2 + x − 1 = 3 Giải tiếp bằng phương pháp tương đương, ta được nghiệm x = 2 12, 3 2 − x = 1− x −1 - Điều kiện: x ≥ 1 u = 1 − v - Đặt u = 3 2 − x ; v = x − 1 ≥ 0 dẫn tới hệ: 3 2 u + v = 1 Thế u vào phương trình dưới được: v ( v − 1) ( v − 3) = 0 - Đáp số: x = { 1; 2;10} y3 + 1 = 2 x −1 ± 5 13, x + 1 = 2 2x − 1 3 3 → y = 2x −1 ⇒ 3 3 ⇒ x = y ⇒ x = 1; x +1 = 2 y 2 9 14, 5 x 2 + 14 x + 9 − x 2 − x − 2 = 5 x + 1 ĐS: x = −1; ;11 4 15, 2 3 3 x − 2 + 3 6 − 5 x = 8 - Giải hoàn toàn tương tự như ý bài 1.12 Page 8 of 14
- TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 - Đáp số: x = { −2} 16, 2 x + 7 − 5 − x = 3x − 2 2 - Điều kiện: ≤ x≤5 3 - Chuyển vế sao cho 2 vế dương, rồi bình phương 2 vế ta dẫn tới phương trình cơ bản. Sau đó giải tiếp theo như đã học. 14 - Đáp số: x = 1; 3 17, x + 2 7 − x = 2 x − 1 + − x 2 + 8 x − 7 + 1 - Điều kiện: 1 ≤ x ≤ 7 - Ta có: x + 2 7 − x = 2 x − 1 + − x 2 + 8 x − 7 + 1 x −1 = 2 x = 5 ⇔ x −1 ( ) ( x −1 − 7 − x = 2 x −1 − 7 − x ) ⇔ x −1 = 7 − x ⇔ x = 4 - Đáp số: x = { 4;5} x+3 x+3 ⇔ 2 ( x + 1) − 2 = 2 18, 2 x 2 + 4 x = 2 2 x + 3 ⇒ 2 ( x + 1) = y + 3 2 - Đặt y + 1 = 2 ( y + 1) = x + 3 2 2 −3 ± 17 −5 ± 13 - Đáp số: x = ; 4 4 19, −4 x 2 + 13 x − 5 = 3 x + 1 ⇔ − ( 2 x − 3) + x + 4 = 3 x + 1 2 ( 2 y − 3) 2 = 3 x + 1 - Đặt 2 y − 3 = 3x + 1 ⇒ − ( 2 x − 3) + x + 4 = 2 y − 3 2 Page 9 of 14
- TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 15 − 97 11 + 73 - Đáp số: x = ; 8 8 5 2 5 2 20, − x + 1 − x2 + − x − 1 − x2 = x + 1 4 4 - Điều kiện: x ≤ 1 1 1 - PT đã cho ⇔ 1 − x + + 1 − x2 − = x + 1 2 2 2 3 - Đáp số: x = ; −1 5 x+5 + y−2 = 7 21, ⇒ x+5 + y−2 = y+5 + x−2 ⇔ x = y y+5 + x−2 = 7 ⇒ ĐS: ( x; y ) = ( 11;11) 2x + y +1 − x + y = 1 22, 3x + 2 y = 4 u = 2 x + y + 1 ≥ 0 u − v = 1 u = 2 u = −1 - Đặt ⇒ 2 2 ⇒ ∨ v = x + y ≥ 0 u + v = 5 v = 1 v = −2 - Đáp số: ( x; y ) = ( 2; −1) 2 xy x+ = x2 + y x − 2x + 9 3 2 23, y + 2 xy = y2 + x 3 y2 − 2 y + 9 ⇒ ĐS: ( x; y ) = { ( 0;0 ) ; ( 1;1) } • BTVN NGÀY 16-05 Page 10 of 14
- TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 13 1, ( x − 3) x 2 − 4 ≤ x 2 − 9 ĐS: x ∈ ∪ −∞; − ∪ [ 3; ∞ ) 6 2, x + 3 ≥ 2x − 8 + 7 − x ĐS: x ∈ [ 4;5] ∪ [ 6;7 ] 1 − 1 − 4x2 4x 1 1 3, 4 x − 3 ĐS: x ∈ − ; \ { 0} x 1+ 1− 4x 2 2 2 3 1 1 4, 3 x + < 2x + − 7 → t = 2x + ≥2 2 x 2x 2x 8−3 7 1 8+3 7 ĐS: x ∈ 0; ∪ ;1 ∪ ;∞ 2 4 2 5, x +1 > 3 − x + 4 ĐS: x ∈ ( 0; ∞ ) 6, 5 x 2 + 10 x + 1 ≥ 7 − x 2 − 2 x → t = x 2 + 2 x { ĐS: x ∈ ( 1; ∞ ) ∪ ( −∞; −3) \ −1 ± 2 2 } 1 1 7, 8x2 − 6x + 1 − 4x + 1 ≤ 0 ĐS: x ∈ ; ∞ ∪ 2 4 8, 2 x − 1 + 3x − 2 < 4 x − 3 + 5 x − 4 4 - Điều kiện: x > 5 1− x 3 ( x − 1) - ( *) ⇔ 3 x − 2 − 4 x − 3 < 5 x − 4 − 2 x − 1 ⇔ < 3x − 2 + 4 x − 3 5x − 4 + 2 x −1 Nếu x ≤ 1 ⇒ VT ≥ 0 ≥ VP : BPT vô nghiệm Nếu x > 1 ⇒ VT < 0 < VP : BPT luôn đúng - Đáp số: x ∈ ( 1; ∞ ) • BTVN NGÀY 18-05 Bài 1. Tìm tham số m để phương trình: Page 11 of 14
- TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 1, 4 x 2 + 1 − x = m có nghiệm 2, 4 x 4 − 13x + m + x − 1 = 0 có đúng một nghiệm HDG: 1, 4 x 2 + 1 − x = m có nghiệm - Điều kiện x ≥ 0 - Đặt t = x ≥ 0 , pt đã cho thành: ( ) 2 f t = 4 t +1 − 4 t = m PT đã cho có nghiệm thì f(t)=m có nghiệm t ≥ 0 ⇔ 0 < m ≤1 2, 4 x 4 − 13 x + m + x − 1 = 0 có đúng một nghiệm - Ta có: 4 x 4 − 13 x + m + x − 1 = 0 ⇔ 4 x 4 − 13 x + m = 1 − x x ≤ 1 x ≤ 1 ⇔ 4 4 ⇔ x − 13 x + m = ( 1 − x ) 4 x − 6 x − 9 x = 1 − m, ( 1) 3 2 - PT đã cho có đúng 1 nghiệm ⇔ ( 1) có đúng 1 nghiệm thảo mãn x ≤ 1 ⇔ đồ thị hàm số y = 4 x − 6 x − 9 x với x ∈ ( −∞;1] giao với đường thẳng y = 1 − m 3 2 tại đúng 1 điểm. - Xét hàm y = 4 x − 6 x − 9 x với x ∈ ( −∞;1] , lập bảng biến thiên từ đó ta dẫn 3 2 tới đáp số của bài toán là: 1 − m < −11 ⇔ m > 10 Bài 2. Tìm tham số m để bất phương trình: m ( ) x 2 − 2 x + 2 + 1 + x(2 − x) ≤ 0 có nghiệm x ∈ 0;1 + 3 HDG: Page 12 of 14
- TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 m ( ) x 2 − 2 x + 2 + 1 + x(2 − x) ≤ 0 có nghiệm x ∈ 0;1 + 3 - Đặt t = x 2 − 2 x + 2 , với x ∈ 0;1 + 3 ⇒ t ∈ [ 1; 2] . Hệ trở thành: t2 − 2 m ( t + 1) + 2 − t 2 ≤ 0 ⇔ m ≤ = f ( t ) , ( *) t +1 - BPT đã cho có nghiệm x ∈ 0;1 + 3 ⇔ ( *) có nghiệm t ∈ [ 1; 2] 2 ⇔ m ≤ max f ( t ) ⇔ m ≤ [ 1;2] 3 Bài 3. Tìm tham số m để hệ phương trình: 2 x − y − m = 0 x + xy = 1 có nghiệm duy nhất HDG: 2 x − y − m = 0 có nghiệm duy nhất x + xy = 1 2 x − y − m = 0 y = 2x − m - Ta có: ⇔ x + xy = 1 x ( 2x − m) = 1− x y = 2x − m y = 2x − m ⇔ x ≤ 1 ⇔ x ≤ 1 f x = x2 − m − 2 x −1 = 0 x ( 2x − m) = ( 1− x) ( ) ( ) 2 - Hệ đã cho có nghiệm duy nhất ⇔ f(x) có duy nhất một nghiệm nhỏ hơn hoặc bằng 1, (*). Vì ∆ = ( m − 2 ) + 4 > 0, ∀m nên f(x) luôn có 2 nghiệm phân 2 biệt; do đó (*) xảy ra khi và chỉ khi af ( 1) = 2 − m ≤ 0 ⇔ m ≥ 2 - Đáp số Page 13 of 14
- TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 ………………….Hết………………… BT Viên môn Toán hocmai.vn Trịnh Hào Quang Page 14 of 14

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chuyên đề 1: Bài toán bất đẳng thức
18 p |
1400 |
324
-
SKKN môn Toán lớp 10: Áp dụng kỹ thuật chọn điểm rơi tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trong một số bài toán bất đẳng thức
22 p |
887 |
270
-
Các bài toán bất đẳng thức qua các kì thi tuyển sinh Đại học – Cao đẳng
4 p |
405 |
92
-
SKKN: Bồi dưỡng học sinh cách tìm tòi lời giải trong một số bài toán bất đẳng thức
23 p |
282 |
73
-
SKKN: Kỹ thuật chọn điểm rơi trong bài toán bất đẳng thức
13 p |
311 |
43
-
200 bài toán bất đẳng thức từ các đề thi thử 2015 - 2016
12 p |
166 |
16
-
SKKN: Ứng dụng phần mềm Mathcad sáng tạo và giải bài toán bất đẳng thức bằng phương pháp tiếp tuyến
19 p |
230 |
15
-
Rèn luyện một số hoạt động Toán thông qua một bài toán bất đẳng thức về diện tích
17 p |
70 |
8
-
Bài toán bất đẳng thức - GTLN - GTNN của biểu thức - Nguyễn Hữu Hiếu
38 p |
23 |
6
-
Bài toán bất đẳng thức, giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức
38 p |
70 |
5
-
Luận văn Thạc sĩ Toán học: Phương pháp gradient tăng cường cho bài toán cân bằng hỗn hợp tổng quát, bài toán điểm bất động và bài toán bất đẳng thức biến phân
54 p |
39 |
5
-
Luận văn Thạc sĩ Toán giải tích: Phương pháp kiểu Newton và phương pháp chiếu cho bài toán bất đẳng thức biến phân
83 p |
42 |
5
-
Luận văn Thạc sĩ Toán học: Xấp xỉ nghiệm của một lớp bài toán bất đẳng thức biến phân ba cấp
54 p |
26 |
4
-
Luận văn Thạc sĩ Toán học: Điều kiện tối ưu cho nghiệm hữu hiệu của bài toán bất đẳng thức biến phân vectơ
43 p |
15 |
3
-
Luận văn Thạc sĩ Toán học: Về sự tồn tại nghiệm của bài toán bất đẳng thức biến phân
57 p |
25 |
3
-
Luận văn Thạc sĩ Sư phạm Toán: Rèn luyện tư duy sáng tạo cho học sinh giỏi lớp 10 thông qua dạy chuyên đề phương pháp tọa độ trong các bài toán bất đẳng thức và bất phương trình
102 p |
20 |
3
-
Luận văn Thạc sĩ Toán học: Phương pháp lai ghép tìm nghiệm chung của bài toán cân bằng, bài toán bất đẳng thức biến phân và bài toán điểm bất động
42 p |
32 |
3
-
Luận văn Thạc sĩ Toán học: Một số phương pháp chiếu cải biên giải bài toán bất đẳng thức biến phân
49 p |
46 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
