intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Các đặc điểm tri nhận cơ bản của động từ tri giác

Chia sẻ: Năm Tháng Tĩnh Lặng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

80
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Trong Khung ngữ nghĩa học, các từ được hiểu trong mối liên hệ với cấu trúc chìm. Khung (phông, mô hình) sẽ cung cấp bối cảnh nền cần thiết để nắm bắt ý nghĩa. Khung ngữ nghĩa đã được sử dụng để phân tích động từ trong nhiều công trình ngôn ngữ học. Trong bài báo này, tác giả khảo sát và nhận diện các yếu tố trong khung tri nhận động từ tri giác tiếng Việt và tiếng Anh.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Các đặc điểm tri nhận cơ bản của động từ tri giác

TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐHSP TPHCM Số 1(66) năm 2015<br /> _____________________________________________________________________________________________________________<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> *<br /> H PH<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Khung<br /> ABSTRACT<br /> Basic cognitive features of perception verbs<br /> In Frame Semantics, words are understood in relation with deep structure. Frame<br /> (scene, model) will provide necessary backgrounds for catching meanings. Frame<br /> Semantics is used to analyze the verbs in linguistics studies. This article investigates and<br /> identifies elements in the cognitive frame of the perception verbs in Vietnamese and<br /> English.<br /> Keywords: Frame Semantics, perception, cognitive frame, cognitive features.<br /> <br /> 1. ó v à ề<br /> ệ ó ũ là một cấu trúc<br /> à “ ệ thống ý niệm liên quan với nhau kiến thức cung cấp nh ng thông tin nền<br /> à hi u bất kì một ý từ ó ó hi u các ý niệm và sử<br /> niệm nào trong số ó, chúng ta phải hi u dụng trong ngôn ng ề ế<br /> cái cấu trúc toàn th mà ý niệ ó ă ứ ư ượ ứ<br /> khớp vớ ” [6]. Chẳng hạn, một ý niệm ấ ệ ượ à<br /> ư “ y” ông th x ị ược nếu ô ư ó (d d<br /> thiếu vắ vự “ â ”; ũ conceptual models).<br /> không th x ị ược một ý niệ ư Giles Fauconier [7] q ệ<br /> “ ” à bỏ q “bố mẹ” Và ột một bi u thức ngôn ng bất kì à ũ<br /> ý niệ ư “w d” ô hi u sẽ gợi lên một vùng không gian tinh thần<br /> ược nếu không có nh ng tri thức nền về trong tâm thức c a ch th tiếp nh<br /> dươ ị ( 7 ày ê ) và ô ầ ó à ô<br /> nh ng q y ướ vă ó ( ày à ả ô ự ượ ạ<br /> việc và ngày nghỉ). [3; tr.26] dự ê â ứ ư ử<br /> ứ ề ư ế dụ ô ó à ộ ỉ ố<br /> [9 à ề ệ ó à ộ ấ ả ớ ó ề ầ ề ớ<br /> <br /> *<br /> CS, Trường Đại học KHXH&NV, ĐHQ TPHCM; Email: ling.dr.phuong@gmail.com<br /> <br /> <br /> 90<br /> TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐHSP TPHCM Nguyễn Hoàng P ương<br /> _____________________________________________________________________________________________________________<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> mỗi không gian ư ế chứ ựng các ư<br /> thành tố c a nó và các không gian này 2.<br /> ược dựng lên từ các khung tri nh n và<br /> mô hình tri nh n mà bi u thức ngôn ng 2.1. Chủ thể tri nhận<br /> phả ó ược dựng nên phụ thuộc Trong một hoạt ộng tri nh n bắt<br /> vào nhiều yếu tố ư ả ă ượ ồ buộc phải có ch th tri nh n (perceptor /<br /> hóa, tri thức nề ươ ức phân tích, v ) y ũ ó g i là nghiệm<br /> t ng hợp, ánh xạ, phân vùng ý niệ … th (experiencer) hay tác th (agent). Ch<br /> c a ch th Vớ ộ v dụ ư ệ th tri nh à ố ượng ch th thực<br /> “ ây” ẽ ầ ượ vô ố hiệ à ộ v dụ ứ<br /> yế ố ố ệ ày ư ây ấ dướ ây à“<br /> ả ó â à ả ó ấ và b ”; v dụ ứ à “bà ”<br /> ô ư ươ ẳ Vd: Con bé nhìn quanh. [4; tr.384]<br /> ứ ó ộ ộ ấ ị ộ à She looked around, and then<br /> ắ ấ ị ộ bố ả ấ lowered her voice. [10; tr.343]<br /> ị ệm “cây” â ỗ Bà ước lên, chợt thấy ô ũ<br /> ư à ô ố à à … y y ó [4; tr.133]<br /> Lý Toàn Thắng ũ ó q She looked up and suddenly saw<br /> mỗ ơ vị ngôn ng ều gợi him, also hard at work searching for<br /> ra một khung ng D v y something. [10; tr.114]<br /> c a mộ ơ vị ngôn ng phả ược xác Một số ộng từ ỏi một<br /> ị ó ến cả “ ệ ” ẫn ch th tri nh n có ch ý (tác th ) (agent)<br /> “ ” ng sự khác biệt ng và số khác thì lạ ỏi một ch th tri<br /> xuyên ngôn ng ư ng hay liên quan nh n không có ch ý (nghiệm th )<br /> ế ô ược cụ th hóa trong (experiencer).<br /> ơ à ấu trúc nội tại c a ý niệm - Không có ch ý (non-volitional),<br /> hình bóng. [3; tr.26-27] ch th là nghiệm th (experiencer), ch<br /> Qua khảo sát hai bộ tác phẩ ối th tri nh n không ch ộ ướng sự<br /> dịch Việt – Anh: Tình yêu sau chi n chú ý c ế ố ượng tri nh n.<br /> tranh [4] – Love After War [10] và Anh – Vd ã ược một quãng, tôi<br /> Việt: The adventures of Sherlock Holmes bỗng nghe th y tiếng kêu lạnh buốt<br /> [5] – Nh ng cu c phiêu l của Sherlock xươ ống, thế là tôi l p tức quay tr lại.<br /> Holmes [1 ó ơ vị chứ ộng [1; tr.102]<br /> từ tri giác tiếng Việt nhìn, nghe, ng i, I had not gone more than 150 yards,<br /> n m, sờ và các kết hợp với từ th y; 1996 however, when I heard a hideous outcry<br /> ơ vị tiếng Anh chứ ộng từ tiếng behind me, which caused me to run back<br /> A ươ ứng look, see, listen, hear, again. [5; tr.104]<br /> smell, taste, touch, feel. Chúng tôi thu Dế ơ ê ày ắ ư ày<br /> ượ ơ bả a không th ứu chị Nhạn c a<br /> <br /> 91<br /> TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐHSP TPHCM Số 1(66) năm 2015<br /> _____________________________________________________________________________________________________________<br /> <br /> <br /> <br /> tao, nhỡ ư i lớn trong nhà h nghe ả<br /> th y tiếng gáy c a mày thì nguy cho chị 2.2. Thực thể được tri nhận<br /> em tao lắm. [4; tr.293] Trong một hoạ ộng tri nh n,<br /> B y ’ b w I’ ngoài ch th tri nh ó ố ượng<br /> going to save my sister Nhan, in case the tri nh n hay thực th ược tri nh n, cái<br /> people hear your song. [10; tr.262] ược tri nh n (perceived) ho ũ ó<br /> - Có ch ý (volitional), ch th là tác th coi là kích thích (stimulus).<br /> th (agent), ch th tri nh n ch ộng Vd: Anh không nhớ là cô Stoner<br /> ướng sự chú ý c ế ố ượng cho biết chị cô ấy có lần ngửi thấy mùi<br /> tri nh n. khói xì gà c ã b R y y<br /> Vd: Tôi nhìn và ô ắt anh mênh sao? [1; tr.260]<br /> mang buồn. [4; tr.398] You remember in her statement she<br /> I looked into the immense sadness said that her sister could smell Dr.<br /> in his eyes and my heart ached. [10; oylo ’s . [5; tr.236]<br /> tr.365] Bà ước lên, chợt thấy ông ũ<br /> Nàng cúi nhìn hắn l t thỏm trong y y ó [4; tr.133]<br /> chiế x ă y [4; tr.410] She looked up and suddenly saw<br /> Bending her head, she looked at him, also hard at work searching for<br /> him, sitting in his wheelchair. [10; tr.376] something. [10; tr.114]<br /> Tri giác ch ý là sự chuy ộng ẩn ự ượ ô ấ<br /> dụ từ ch th tới v t th còn tri giác ế à ũ ả ó ộ<br /> không có ch à ược lại, từ v t th ô ó ấy ề ó<br /> ến ch th . Tính ch ý c a ch th tri q v dụ<br /> nh n là một yếu tố rất quan tr ng quyết - Lần này thì m ư bước ra<br /> ị ơ ế tri nh n c ộng từ tri giác à ước nhìn ướng tay tôi chỉ,<br /> và giúp phân biệ ộng từ tri giác ă [4; tr.456]<br /> thành hai nhóm: có ch ý và không có This time everyone stepped outside,<br /> ch ý. turning to look in the direction I was<br /> dạy và dị , pointing. [10; tr.410]<br /> ầ ế ả x ị Ví dụ này cho ấy ô<br /> ư ô y dị ày ó à ộ ’<br /> x ô ả ế ư ự ượ ẩ<br /> Anh, ộ ừ à ộ ô ượ ó<br /> ỏ ê ư thấy bao gi .<br /> ó ó, ộ ừ ả [4; tr.572]<br /> ệ “W d ! I’v v seen one”,<br /> ạ ỏ ô ó she exclaimed. [10; tr.523]<br /> ế Vệ ô ó ượ ự v dụ ày ự<br /> â bệ à ư ế à y ô ấy ’ ượ ầ ẩ<br /> <br /> 92<br /> TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐHSP TPHCM Nguyễn Hoàng P ương<br /> _____________________________________________________________________________________________________________<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> và ũ ô x ấ ệ ô tr.206]<br /> dạy và dị ô , ơ q<br /> ầ ế ả x ị ự ô x ấ ệ ư ô ượ<br /> ư ô y dị ấ ộ ị y ế<br /> x ự à ư ư ă ự ạ ộ ơ<br /> ế à à ụ ộ và ộ ừ q ạ ượ ệ ấ và ụ<br /> và ừ ư ợ ô ó<br /> ụ ấy ă ự ạ ộ ị q<br /> 2.3. Cơ qu n tri giác b ứ ô v dụ<br /> ư i sẽ không th tri nh n ây<br /> ược thế giới bên ngoài nế ư ô Vd ề ó th y rõ ô ắt<br /> ô q ơ q ươ nồng nhiệt, trong thân th ư ng tráng và<br /> ứng với mỗ ơ q ỗi dẻo dai c a anh. [4; tr.139]<br /> ngôn ng dành cho nó một số ộng từ tri You could see that clearly in his<br /> giác nh m bi u thị hoạ ộng c a từ ơ warm eyes, in his robust and resilient<br /> quan. body. [10; tr.121]<br /> Vd: ư ô chẳng th y gì c . [1;<br /> - Thị giác: Hắn cay ắng nhìn nàng. tr.133]<br /> [4; tr.416] But I saw nothing. [5; tr.240]<br /> He looked at her bitterly. [10; Hắn y ắng nhìn nàng. [4;<br /> tr.380] tr.416]<br /> - Thính giác: Tôi l ng nghe Muôn He looked at her bitterly. [10;<br /> hát, thấy gi ước mắ ă ê tr.380]<br /> c a cô. [4; tr.533] dạy và dị ,<br /> While she sang I listened in silence, ầ â bệ ộ ừ ươ<br /> watching the tears spill down her cheeks. ứ q ố ê ệ ợ<br /> [10, 479] ộ ừ và ự<br /> - ướu giác: Tôi cúi xuống ng i ả ô .<br /> hoa. [1; tr.237] 2.4. Cách thức tri nhận<br /> I bent down to smell the flowers. [5; Cách thức tri nh n là cái cách mà<br /> tr.192] hoạ ộng tri nh ược tiế à<br /> - Vị giác: Anh có th n m th y tỏi ứ d ự<br /> trong món kho này. [4; tr.318] Vd: Hắn y ắng nhìn nàng. [4;<br /> You can taste the garlic in this tr.416]<br /> stew. [10; tr.279] He looked at her bitterly. [10;<br /> - Xúc giác: Mì rút tay khỏi áo tr.380]<br /> Ngoan, sờ nhẹ lên môi Ngoan. [4; tr.221] Hi v ng Roza sẽ tình cờ thấy qua<br /> Mi withdrew her hands and raised một ô cửa tối ă à ó [4; tr.497]<br /> them to touch Ngoan's lips softly. [10; I hoped Roza would see me by<br /> <br /> 93<br /> TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐHSP TPHCM Số 1(66) năm 2015<br /> _____________________________________________________________________________________________________________<br /> <br /> <br /> <br /> chance from some dark slot of a window. Đ ờng dẫn tri nh n là ư a<br /> [10; tr.446] các kích thích giác quan từ nguồn cho<br /> 2.5. Vị trí tri nhận ến ch th tri nh n.<br /> Vị trí tri nh n là các vị trí mà theo Vd: Nhìn qua vai anh, tôi thấy một<br /> ó ạ ộng tri nh n di vị thiếu phụ â ẫy à ứng<br /> ó ị vị và ự trên lề ư ối diện. [1; tr.70]<br /> vị ó ó à ụ Looking over his shoulder, I saw<br /> à ũ ó à ừ ượ y ầ that on the pavement opposite there stood<br /> ố ê ệ ả vớ a large woman with a heavy fur boa<br /> nhau. round her neck, and a large curling red<br /> - Vị trí c a ch th tri nh n feather in a broad-brimmed hat which<br /> Là vị trí c a ch th khi thực hiện was tilted in a coquettish Duchess of<br /> hoạ ộng tri nh n. Devonshire fashion over her ear. [5;<br /> Vd: Bà ngồi ở b c cửa ến canh ba, tr.75]<br /> nhìn xéo à ư i hàng xóm thấy Hi v ng Roza sẽ tình c nhìn thấy<br /> è vẫ bà ứng vụt d y, chạy qua m t ô cửa tố ă ào ó. [4;<br /> sang. [4; tr.134] tr.497]<br /> She sat on the doorstep until the I hoped Roza would see me by<br /> third cock's crow, looking sideways at chance from some dark slot of a<br /> her neighbor's house where the lamp was window. [10; tr.446]<br /> still burning. [10; tr.116] 2.7. Nguồn<br /> Ở ó có th nhìn thấy à ược. Nguồn là thực th phát hay tạo ra<br /> [4; tr.392] các kích thích giác quan nh ược.<br /> From there you can see my house. Vd: Trong lúc nói chuyện, tôi<br /> [10; tr.349] ư ng nghe thấy tiếng ơ m<br /> - Vị trí c a thực th ược tri nh n vẳng v ng, thoảng xa. [4; tr.519]<br /> Là vị trí c a kích thích tri nh n Now and then, whenever we spoke,<br /> ượ dẫn dắt hoạ ộng tri I would hear the sound of a piano playing<br /> nh ược di n ra. somewhere in her house. [10; tr.467]<br /> Vd: Cô nhìn chồng tạp chí và báo ở 2.8. Chiều tri nhận<br /> trên bàn. [4; tr.145] Chi u tri nh n là chiề ướng mà<br /> She looked at the stack of hoạ ộng tri nh ược di n ra. Hoạt<br /> magazines and newspapers on the table. ộ ó ó di n ra theo chiều từ ch<br /> [10; tr.126] th tri nh ế ố ượng tri nh n.<br /> Thốt nhiên tôi thấy Roza trên ô cửa Vd: Con bé nhìn quanh. [4; tr.384]<br /> sổ ối diện. [4; tr.500] She looked around, and then<br /> Suddenly I saw Roza standing in lowered her voice. [10; tr.343]<br /> one of the windows. [10; tr.449] (Chiều tri nh n từ ch th à<br /> 2.6. Đường dẫn tri nhận b ’ x q )<br /> <br /> 94<br /> TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐHSP TPHCM Nguyễn Hoàng P ương<br /> _____________________________________________________________________________________________________________<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Ho ũ ó ược lại, từ ối nhau:<br /> ươ nh ến ch th tri nh n. Smell (1) (subj/exp - obj/ stim)<br /> Vd: Bà ước lên, chợt thấy ông (ch th /nghiệm th – khách th /<br /> ũ y y ó [4; kích thích)<br /> tr.133] Vd: He said he could smell gas<br /> She looked up and suddenly saw when he entered the room.<br /> him, also hard at work searching for Anh nói anh có th ng i th y mùi<br /> something. [10; tr.114] bước vào phòng.<br /> (Chiều tri nh n từ ố ượ smell (2) (subj/ source – of-comp/<br /> ô ’ ướ ến stim)<br /> bà’ ) (ch th / nguồn – b ng / kích<br /> 2.9. Cơ c n ận - át thích)<br /> Khác với tiếng Việt, trong tiếng Vd: H d ’ w d d y<br /> Anh smell và taste có th chỉ à ộng and was beginning to smell.<br /> ũ ó chỉ hành Anh ấy không tắm nhiều ngày và<br /> ộng tiếp nh n kích thích. bắ ầu bốc mùi.<br /> Vd: H d ’ w d d y dạy và dị ,<br /> and was beginning to smell. ầ ả ắ ắ ừ ô ụ<br /> Anh ấy không tắm nhiều ngày và ó ơ ế à ự à và<br /> bắ ầu bốc mùi. y dị x ô<br /> ( ) (emission) ( ẳ ạ ưb ố ộ ừ ẽ<br /> He said he could smell gas when he vớ b ố ộ ừ ế )<br /> entered the room. 2.10. Điểm nhìn<br /> Anh nói anh có th ng i th y mùi Trong hoạ ộng tri nh n, m<br /> bước vào phòng. nhìn có tầm quan tr ng quyế ịnh kết<br /> (ti p nh n) (reception) quả tri nh n. Trong ngôn ng h c tri<br /> You can taste the garlic in this nh n, m nhìn là một yếu tố không th<br /> stew. thiếu, không phả ô ó ối<br /> Anh có th n m th y tỏi trong món với việ x ị a bi u thức<br /> kho này. ngôn ng D ó ần thiết phải xem xét<br /> (nh n) (reception) ế m nhìn trong hoạ ộng tri nh n<br /> It tastes sweet. c ộng từ tri giác này. Chúng ta xét<br /> Nó có vị ng t. các ví dụ sau:<br /> (phát) (emission) Tôi nhìn anh ấy. [1; tr.147]<br /> *Trong tiế A â “I tastes I look at him. [5; tr.143]<br /> w ” ỉ có th ược hi u là it là ch Trong câu ví dụ trên, à m<br /> th phát ra vị; d ó, trong tiếng Anh, nhìn c à ộng là từ ô I’<br /> cùng mộ ộng từ có th ược sử dụng ướng về ấy ’ ế ư ,<br /> ươ ứ ư ấu trúc khác trong ví dụ dướ ây chúng ta buộc<br /> <br /> 95<br /> TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐHSP TPHCM Số 1(66) năm 2015<br /> _____________________________________________________________________________________________________________<br /> <br /> <br /> <br /> phải xem lạ m nhìn c a nó. ư một phòng khách, nó dẫn vào một<br /> Anh ấy nhìn ẹp trai. [1; tr.186] phòng ng nhỏ, nhìn ra một bến tàu. [1;<br /> He looks handsome. [5; tr.178] tr.89]<br /> Hi n nhiên trong câu ví dụ này có The front room was plainly<br /> cụm từ à ấy ’, thế furnished as a sitting room and led into a<br /> ư ực chất không phả à ấy/ small bedroom, which looked out upon<br /> ’ ó à ộ ’, hay nói the back of one of the wharves. [5;<br /> cách khác, hoạ ộng tri giác không xuất tr.163]<br /> phát từ ấy ’, y ũ ó nói D ó vệ x ị ược m<br /> ấy ’ ây ô ải là ch th nhìn nhiề ũ ất quan tr ng trong<br /> tri nh n. việc hỗ trợ x ị ẳng hạn<br /> Trong tình huống này, m nhìn xét ví dụ sau:<br /> phải xuất phát từ một ch th tri nh n - Anh ấy ũ ược. [1;<br /> n bê à ướng về ấy/ tr.239]<br /> ’ Ở ây ó rút ra nh n xét r ng ch Nếu không có ng cảnh hay nói<br /> th tri nh n không phả à ũ à ô x ị m nhìn<br /> trùng khớp hoàn toàn với ch ng c a ước thì câu này có th dẫ ến tình<br /> câu. Chẳng hạn trong các ví dụ ây trạ ưỡng<br /> thì ch th tri nh n chắc chắn không th<br /> nào là ch ng c a câu.<br /> - ă ướ ược trang bị<br /> <br /> Anh ấy ũ ượ ( ô ến nỗi xấu trai).<br /> Anh ấy ũ ược.<br /> Anh ấy ũ ượ ( ư ư ược rõ lắm).<br /> <br /> H y ư ếng Anh, có xác 2.11. Khoảng cách tri nhận<br /> ị ượ m nhìn thì chúng ta mới có ối vớ ộng từ tri giác này,<br /> th phân biệ ượ tính khoảng cách xa gần trong hoạ ộng<br /> gi a hai câu sau: ũ ược phản ánh rất rõ lên các<br /> He smells good. cấu trúc ngôn ng .<br /> và He smells well. Vd: Bi ừng có ngó qua b n, à<br /> dạy và dị , mà quên n a, nghề c a c u ỏi c u<br /> ả ế ó ự phải nghe nhìn không bỏ sót một thứ …<br /> b ố ợ ũ ư y muốn nhìn ở tầm gần không? [4; tr.256]<br /> dị ả q yế ố Do you want to look at them close<br /> ạ ưỡ y ô up? [10; tr.233]<br /> x ị ượ Cùng ngồi mộ bà ó ư i<br /> <br /> <br /> 96<br /> TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐHSP TPHCM Nguyễn Hoàng P ương<br /> _____________________________________________________________________________________________________________<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> à bà V ệ ứng tu ă c xềnh broad-brimmed hat which was tilted in a<br /> x à ô ắ à ư ũ coquettish Duchess of Devonshire<br /> nhìn xa xă . [4; tr.90] v ) ó à n trực<br /> Next to her was a simply clad tiếp, vì tôi trực tiếp nhìn thấy ề ó<br /> Vietnamese woman of middle age, her - Tri nh n gián tiếp:<br /> dark eyes looking off as if into some Thế ư ô ả à ũ<br /> distance. [10; tr.76] sau một hoạ ộng tri giác là ch th ã<br /> dạy và dị , tri nh ượ ối ượng một cách d dàng<br /> ê ế ứ vị, mà nhiề ó à ả một quá trình phức<br /> ư: ó ó ứ tạp c y ối<br /> ô ó y ộ ừ chiếu, t ng hợp, phân tích, b ng cả một<br /> , , ờ ả ô ượ ử dụ vớ kiến thức, một kinh nghiệm sống phong<br /> ả ầ phú mớ ược kết quả tri nh n.<br /> 2.12. Tri nhận trực ti p và tri nhận gián Vd ă q ến nỗi<br /> ti p từ xa, rất xa vẫn th y máu trong ngực bà<br /> - Tri nh n trực tiếp: ảy. [4; tr.134]<br /> Là cách thức mà ch th tri nh n The moon was shining brightly, so<br /> ượ ố ượng một cách trực tiếp ngay brightly that from far away, very far away,<br /> sau một hoạ ộng tri giác. you could see the blood like desire<br /> Vd: Nhìn qua vai anh, tôi th y một coursing through her chest. [10; tr.116]<br /> thiếu phụ â ẫy à ứng Ở ây, chắc chắn là chúng ta không<br /> trên lề ư ối diện. [1; tr.70] th nào nhìn thấy máu trong ngực bà<br /> Looking over his shoulder, I saw ảy một cách trực tiế ược. Mà<br /> that on the pavement opposite there stood ề ó ỉ có th thấy ược b ng một<br /> a large woman with a heavy fur boa kinh nghiệm sống mà thôi. Nếu so sánh<br /> round her neck, and a large curling red ối chiếu câu ví dụ trên với câu sau:<br /> feather in a broad-brimmed hat which Vd 2: ư vừa th y cô, tôi biết<br /> was tilted in a coquettish Duchess of mình không th làm chuyệ ó [4;<br /> Devonshire fashion over her ear. [5; tr.143]<br /> tr.75] But as soon as I saw her I knew that<br /> Ở ây q n có th ược I couldn't do it. [10; tr.124]<br /> di n giả ư ô nhìn qua vai anh Rõ ràng chúng ta thấy ví dụ 1 là<br /> rồi tôi th y một thiếu phụ â ẫy một câu có chứ ựng hoạ ộng tri nh n<br /> à ứng trên lề ư ối diện. (I gián tiếp còn ví dụ 2 chứ ựng một<br /> look over his shoulder, then I saw that on hoạ ộng tri nh n trực tiếp.<br /> the pavement opposite there stood a large ế ụ ộ ề<br /> woman with a heavy fur boa round her và yế ố vă ó và ệ V<br /> neck, and a large curling red feather in a ế dạy , ả ả<br /> <br /> 97<br /> TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐHSP TPHCM Số 1(66) năm 2015<br /> _____________________________________________________________________________________________________________<br /> <br /> <br /> <br /> ề ày và dị bê và ũ ó<br /> ả ế ứ ẩ ả ă ô ộ vừ ộ<br /> ó y dị ô vừ ó ấ<br /> 2.13. Tính tri giác ư v ầ<br /> Chỉ dà ố ượng có tri giác. â ị vă ó …<br /> ô dà ố ượng vô tri. Bê ạ ó, ũ ã ấy<br /> Vd ă ướ ược ơ bả<br /> trang bị ư ột phòng khách, nó dẫn ó ộ ừ ã ó ầ ạ<br /> vào một phòng ng nhỏ, nhìn ra một bến ê ô ộ ừ<br /> tàu. [1; tr.89] ày ô ày ó ấ<br /> The front room was plainly ế ứ dạ , ả ộ ế<br /> furnished as a sitting-room and led into a ớ ệ ự q bê à ó<br /> small bedroom, which looked out upon ó ị ê ứ ô ỉ ê<br /> the back of one of the wharves. [5; vự ô à ả â<br /> tr.163] ầ vă ó ế<br /> Ở ây b d ’ ô dâ ộ …<br /> ả à ó à ộ ố V dụ ô<br /> ượ vô ê ắc chắ b ày ó ả vấ ề<br /> ứ ô ê ô ô vô ệ q ả,<br /> nào thay từ ’ b ng từ hấy/ ồng th i ũ ấ ề<br /> ’ ượ v b d ’ dạy và dị ẳ ạ ư<br /> không phải là một ch th có khả ă ư ư ô<br /> giác. ấ ộ ừ ự<br /> ẽ q yế ị ự ó, ư ó ộ ô<br /> ộ ừ dạy và dị b ê b ố ứ vị<br /> , ả ư ỗ ày ề ồ ả …<br /> ũ ư ư ố ượ à ó ộ x và ư<br /> ả ă và ượ ạ và dị ũ ẽ ấ ả<br /> 3. ế l y y dị ô ố ơ ế<br /> bà b ày, ấy ắ v ơ ế –<br /> ơ bả ộ ừ ế và ả ă ó<br /> ấ dạ và ố ư ế à ê<br /> à yế ố v và v ó ngôn.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 98<br /> TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐHSP TPHCM Nguyễn Hoàng P ương<br /> _____________________________________________________________________________________________________________<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> TÀI LIỆU THAM KH O<br /> 1. Arthur Conan Doyle (2009), Nh ng cu ủa Sherlock Holmes (Nhóm<br /> biên dịch) xb Vă c.<br /> 2. y Vâ ( ) “Vị từ tri giác Tiếng Việ ”, Tạp chí Ngôn ng , (8), tr.14-28.<br /> 3. Lý Toàn Thắng (2005), Ngôn ng h c tri nh n - T lí thuy ạ ơ n thực tiễn<br /> ti ng Vi t xb xã ộ Hà ội.<br /> 4. Wayne Karlin, Hồ Anh Thái (ch biên) (2004), Tình yêu sau chi n tranh, Nxb Hội<br /> à vă<br /> 5. Arthur Conan Doyle (1999), The adventures of Sherlock Holmes, The Project<br /> Gutenberg.<br /> 6. Charles J. Fillmore (1977), Scenes-and-frames semantics, Amsterdam.<br /> 7. Giles Fauconnier (1995), Mental Spaces, 2nd ed., Cambridge University Press.<br /> 8. Gisborne Nikolas (1996), English Perception Verbs, London.<br /> 9. Lakoff George (1987), Women, Fire and Dangerous Things – What categories reveal<br /> about the mind, University of Chicago Press.<br /> 10. Wayne Karlin, Ho Anh Thai (edited) (2003), Love after war, Curbstone Press.<br /> <br /> (Ngày Tòa soạn nhận được bài: 24-10-2014; ngày phản biện đánh giá: 06-12-2014;<br /> ngày chấp nhận đăng: 20-01-2015)<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 99<br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2