TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐHSP TPHCM Số 1(66) năm 2015<br />
_____________________________________________________________________________________________________________<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
*<br />
H PH<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Khung<br />
ABSTRACT<br />
Basic cognitive features of perception verbs<br />
In Frame Semantics, words are understood in relation with deep structure. Frame<br />
(scene, model) will provide necessary backgrounds for catching meanings. Frame<br />
Semantics is used to analyze the verbs in linguistics studies. This article investigates and<br />
identifies elements in the cognitive frame of the perception verbs in Vietnamese and<br />
English.<br />
Keywords: Frame Semantics, perception, cognitive frame, cognitive features.<br />
<br />
1. ó v à ề<br />
ệ ó ũ là một cấu trúc<br />
à “ ệ thống ý niệm liên quan với nhau kiến thức cung cấp nh ng thông tin nền<br />
à hi u bất kì một ý từ ó ó hi u các ý niệm và sử<br />
niệm nào trong số ó, chúng ta phải hi u dụng trong ngôn ng ề ế<br />
cái cấu trúc toàn th mà ý niệ ó ă ứ ư ượ ứ<br />
khớp vớ ” [6]. Chẳng hạn, một ý niệm ấ ệ ượ à<br />
ư “ y” ông th x ị ược nếu ô ư ó (d d<br />
thiếu vắ vự “ â ”; ũ conceptual models).<br />
không th x ị ược một ý niệ ư Giles Fauconier [7] q ệ<br />
“ ” à bỏ q “bố mẹ” Và ột một bi u thức ngôn ng bất kì à ũ<br />
ý niệ ư “w d” ô hi u sẽ gợi lên một vùng không gian tinh thần<br />
ược nếu không có nh ng tri thức nền về trong tâm thức c a ch th tiếp nh<br />
dươ ị ( 7 ày ê ) và ô ầ ó à ô<br />
nh ng q y ướ vă ó ( ày à ả ô ự ượ ạ<br />
việc và ngày nghỉ). [3; tr.26] dự ê â ứ ư ử<br />
ứ ề ư ế dụ ô ó à ộ ỉ ố<br />
[9 à ề ệ ó à ộ ấ ả ớ ó ề ầ ề ớ<br />
<br />
*<br />
CS, Trường Đại học KHXH&NV, ĐHQ TPHCM; Email: ling.dr.phuong@gmail.com<br />
<br />
<br />
90<br />
TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐHSP TPHCM Nguyễn Hoàng P ương<br />
_____________________________________________________________________________________________________________<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
mỗi không gian ư ế chứ ựng các ư<br />
thành tố c a nó và các không gian này 2.<br />
ược dựng lên từ các khung tri nh n và<br />
mô hình tri nh n mà bi u thức ngôn ng 2.1. Chủ thể tri nhận<br />
phả ó ược dựng nên phụ thuộc Trong một hoạt ộng tri nh n bắt<br />
vào nhiều yếu tố ư ả ă ượ ồ buộc phải có ch th tri nh n (perceptor /<br />
hóa, tri thức nề ươ ức phân tích, v ) y ũ ó g i là nghiệm<br />
t ng hợp, ánh xạ, phân vùng ý niệ … th (experiencer) hay tác th (agent). Ch<br />
c a ch th Vớ ộ v dụ ư ệ th tri nh à ố ượng ch th thực<br />
“ ây” ẽ ầ ượ vô ố hiệ à ộ v dụ ứ<br />
yế ố ố ệ ày ư ây ấ dướ ây à“<br />
ả ó â à ả ó ấ và b ”; v dụ ứ à “bà ”<br />
ô ư ươ ẳ Vd: Con bé nhìn quanh. [4; tr.384]<br />
ứ ó ộ ộ ấ ị ộ à She looked around, and then<br />
ắ ấ ị ộ bố ả ấ lowered her voice. [10; tr.343]<br />
ị ệm “cây” â ỗ Bà ước lên, chợt thấy ô ũ<br />
ư à ô ố à à … y y ó [4; tr.133]<br />
Lý Toàn Thắng ũ ó q She looked up and suddenly saw<br />
mỗ ơ vị ngôn ng ều gợi him, also hard at work searching for<br />
ra một khung ng D v y something. [10; tr.114]<br />
c a mộ ơ vị ngôn ng phả ược xác Một số ộng từ ỏi một<br />
ị ó ến cả “ ệ ” ẫn ch th tri nh n có ch ý (tác th ) (agent)<br />
“ ” ng sự khác biệt ng và số khác thì lạ ỏi một ch th tri<br />
xuyên ngôn ng ư ng hay liên quan nh n không có ch ý (nghiệm th )<br />
ế ô ược cụ th hóa trong (experiencer).<br />
ơ à ấu trúc nội tại c a ý niệm - Không có ch ý (non-volitional),<br />
hình bóng. [3; tr.26-27] ch th là nghiệm th (experiencer), ch<br />
Qua khảo sát hai bộ tác phẩ ối th tri nh n không ch ộ ướng sự<br />
dịch Việt – Anh: Tình yêu sau chi n chú ý c ế ố ượng tri nh n.<br />
tranh [4] – Love After War [10] và Anh – Vd ã ược một quãng, tôi<br />
Việt: The adventures of Sherlock Holmes bỗng nghe th y tiếng kêu lạnh buốt<br />
[5] – Nh ng cu c phiêu l của Sherlock xươ ống, thế là tôi l p tức quay tr lại.<br />
Holmes [1 ó ơ vị chứ ộng [1; tr.102]<br />
từ tri giác tiếng Việt nhìn, nghe, ng i, I had not gone more than 150 yards,<br />
n m, sờ và các kết hợp với từ th y; 1996 however, when I heard a hideous outcry<br />
ơ vị tiếng Anh chứ ộng từ tiếng behind me, which caused me to run back<br />
A ươ ứng look, see, listen, hear, again. [5; tr.104]<br />
smell, taste, touch, feel. Chúng tôi thu Dế ơ ê ày ắ ư ày<br />
ượ ơ bả a không th ứu chị Nhạn c a<br />
<br />
91<br />
TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐHSP TPHCM Số 1(66) năm 2015<br />
_____________________________________________________________________________________________________________<br />
<br />
<br />
<br />
tao, nhỡ ư i lớn trong nhà h nghe ả<br />
th y tiếng gáy c a mày thì nguy cho chị 2.2. Thực thể được tri nhận<br />
em tao lắm. [4; tr.293] Trong một hoạ ộng tri nh n,<br />
B y ’ b w I’ ngoài ch th tri nh ó ố ượng<br />
going to save my sister Nhan, in case the tri nh n hay thực th ược tri nh n, cái<br />
people hear your song. [10; tr.262] ược tri nh n (perceived) ho ũ ó<br />
- Có ch ý (volitional), ch th là tác th coi là kích thích (stimulus).<br />
th (agent), ch th tri nh n ch ộng Vd: Anh không nhớ là cô Stoner<br />
ướng sự chú ý c ế ố ượng cho biết chị cô ấy có lần ngửi thấy mùi<br />
tri nh n. khói xì gà c ã b R y y<br />
Vd: Tôi nhìn và ô ắt anh mênh sao? [1; tr.260]<br />
mang buồn. [4; tr.398] You remember in her statement she<br />
I looked into the immense sadness said that her sister could smell Dr.<br />
in his eyes and my heart ached. [10; oylo ’s . [5; tr.236]<br />
tr.365] Bà ước lên, chợt thấy ông ũ<br />
Nàng cúi nhìn hắn l t thỏm trong y y ó [4; tr.133]<br />
chiế x ă y [4; tr.410] She looked up and suddenly saw<br />
Bending her head, she looked at him, also hard at work searching for<br />
him, sitting in his wheelchair. [10; tr.376] something. [10; tr.114]<br />
Tri giác ch ý là sự chuy ộng ẩn ự ượ ô ấ<br />
dụ từ ch th tới v t th còn tri giác ế à ũ ả ó ộ<br />
không có ch à ược lại, từ v t th ô ó ấy ề ó<br />
ến ch th . Tính ch ý c a ch th tri q v dụ<br />
nh n là một yếu tố rất quan tr ng quyết - Lần này thì m ư bước ra<br />
ị ơ ế tri nh n c ộng từ tri giác à ước nhìn ướng tay tôi chỉ,<br />
và giúp phân biệ ộng từ tri giác ă [4; tr.456]<br />
thành hai nhóm: có ch ý và không có This time everyone stepped outside,<br />
ch ý. turning to look in the direction I was<br />
dạy và dị , pointing. [10; tr.410]<br />
ầ ế ả x ị Ví dụ này cho ấy ô<br />
ư ô y dị ày ó à ộ ’<br />
x ô ả ế ư ự ượ ẩ<br />
Anh, ộ ừ à ộ ô ượ ó<br />
ỏ ê ư thấy bao gi .<br />
ó ó, ộ ừ ả [4; tr.572]<br />
ệ “W d ! I’v v seen one”,<br />
ạ ỏ ô ó she exclaimed. [10; tr.523]<br />
ế Vệ ô ó ượ ự v dụ ày ự<br />
â bệ à ư ế à y ô ấy ’ ượ ầ ẩ<br />
<br />
92<br />
TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐHSP TPHCM Nguyễn Hoàng P ương<br />
_____________________________________________________________________________________________________________<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
và ũ ô x ấ ệ ô tr.206]<br />
dạy và dị ô , ơ q<br />
ầ ế ả x ị ự ô x ấ ệ ư ô ượ<br />
ư ô y dị ấ ộ ị y ế<br />
x ự à ư ư ă ự ạ ộ ơ<br />
ế à à ụ ộ và ộ ừ q ạ ượ ệ ấ và ụ<br />
và ừ ư ợ ô ó<br />
ụ ấy ă ự ạ ộ ị q<br />
2.3. Cơ qu n tri giác b ứ ô v dụ<br />
ư i sẽ không th tri nh n ây<br />
ược thế giới bên ngoài nế ư ô Vd ề ó th y rõ ô ắt<br />
ô q ơ q ươ nồng nhiệt, trong thân th ư ng tráng và<br />
ứng với mỗ ơ q ỗi dẻo dai c a anh. [4; tr.139]<br />
ngôn ng dành cho nó một số ộng từ tri You could see that clearly in his<br />
giác nh m bi u thị hoạ ộng c a từ ơ warm eyes, in his robust and resilient<br />
quan. body. [10; tr.121]<br />
Vd: ư ô chẳng th y gì c . [1;<br />
- Thị giác: Hắn cay ắng nhìn nàng. tr.133]<br />
[4; tr.416] But I saw nothing. [5; tr.240]<br />
He looked at her bitterly. [10; Hắn y ắng nhìn nàng. [4;<br />
tr.380] tr.416]<br />
- Thính giác: Tôi l ng nghe Muôn He looked at her bitterly. [10;<br />
hát, thấy gi ước mắ ă ê tr.380]<br />
c a cô. [4; tr.533] dạy và dị ,<br />
While she sang I listened in silence, ầ â bệ ộ ừ ươ<br />
watching the tears spill down her cheeks. ứ q ố ê ệ ợ<br />
[10, 479] ộ ừ và ự<br />
- ướu giác: Tôi cúi xuống ng i ả ô .<br />
hoa. [1; tr.237] 2.4. Cách thức tri nhận<br />
I bent down to smell the flowers. [5; Cách thức tri nh n là cái cách mà<br />
tr.192] hoạ ộng tri nh ược tiế à<br />
- Vị giác: Anh có th n m th y tỏi ứ d ự<br />
trong món kho này. [4; tr.318] Vd: Hắn y ắng nhìn nàng. [4;<br />
You can taste the garlic in this tr.416]<br />
stew. [10; tr.279] He looked at her bitterly. [10;<br />
- Xúc giác: Mì rút tay khỏi áo tr.380]<br />
Ngoan, sờ nhẹ lên môi Ngoan. [4; tr.221] Hi v ng Roza sẽ tình cờ thấy qua<br />
Mi withdrew her hands and raised một ô cửa tối ă à ó [4; tr.497]<br />
them to touch Ngoan's lips softly. [10; I hoped Roza would see me by<br />
<br />
93<br />
TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐHSP TPHCM Số 1(66) năm 2015<br />
_____________________________________________________________________________________________________________<br />
<br />
<br />
<br />
chance from some dark slot of a window. Đ ờng dẫn tri nh n là ư a<br />
[10; tr.446] các kích thích giác quan từ nguồn cho<br />
2.5. Vị trí tri nhận ến ch th tri nh n.<br />
Vị trí tri nh n là các vị trí mà theo Vd: Nhìn qua vai anh, tôi thấy một<br />
ó ạ ộng tri nh n di vị thiếu phụ â ẫy à ứng<br />
ó ị vị và ự trên lề ư ối diện. [1; tr.70]<br />
vị ó ó à ụ Looking over his shoulder, I saw<br />
à ũ ó à ừ ượ y ầ that on the pavement opposite there stood<br />
ố ê ệ ả vớ a large woman with a heavy fur boa<br />
nhau. round her neck, and a large curling red<br />
- Vị trí c a ch th tri nh n feather in a broad-brimmed hat which<br />
Là vị trí c a ch th khi thực hiện was tilted in a coquettish Duchess of<br />
hoạ ộng tri nh n. Devonshire fashion over her ear. [5;<br />
Vd: Bà ngồi ở b c cửa ến canh ba, tr.75]<br />
nhìn xéo à ư i hàng xóm thấy Hi v ng Roza sẽ tình c nhìn thấy<br />
è vẫ bà ứng vụt d y, chạy qua m t ô cửa tố ă ào ó. [4;<br />
sang. [4; tr.134] tr.497]<br />
She sat on the doorstep until the I hoped Roza would see me by<br />
third cock's crow, looking sideways at chance from some dark slot of a<br />
her neighbor's house where the lamp was window. [10; tr.446]<br />
still burning. [10; tr.116] 2.7. Nguồn<br />
Ở ó có th nhìn thấy à ược. Nguồn là thực th phát hay tạo ra<br />
[4; tr.392] các kích thích giác quan nh ược.<br />
From there you can see my house. Vd: Trong lúc nói chuyện, tôi<br />
[10; tr.349] ư ng nghe thấy tiếng ơ m<br />
- Vị trí c a thực th ược tri nh n vẳng v ng, thoảng xa. [4; tr.519]<br />
Là vị trí c a kích thích tri nh n Now and then, whenever we spoke,<br />
ượ dẫn dắt hoạ ộng tri I would hear the sound of a piano playing<br />
nh ược di n ra. somewhere in her house. [10; tr.467]<br />
Vd: Cô nhìn chồng tạp chí và báo ở 2.8. Chiều tri nhận<br />
trên bàn. [4; tr.145] Chi u tri nh n là chiề ướng mà<br />
She looked at the stack of hoạ ộng tri nh ược di n ra. Hoạt<br />
magazines and newspapers on the table. ộ ó ó di n ra theo chiều từ ch<br />
[10; tr.126] th tri nh ế ố ượng tri nh n.<br />
Thốt nhiên tôi thấy Roza trên ô cửa Vd: Con bé nhìn quanh. [4; tr.384]<br />
sổ ối diện. [4; tr.500] She looked around, and then<br />
Suddenly I saw Roza standing in lowered her voice. [10; tr.343]<br />
one of the windows. [10; tr.449] (Chiều tri nh n từ ch th à<br />
2.6. Đường dẫn tri nhận b ’ x q )<br />
<br />
94<br />
TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐHSP TPHCM Nguyễn Hoàng P ương<br />
_____________________________________________________________________________________________________________<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Ho ũ ó ược lại, từ ối nhau:<br />
ươ nh ến ch th tri nh n. Smell (1) (subj/exp - obj/ stim)<br />
Vd: Bà ước lên, chợt thấy ông (ch th /nghiệm th – khách th /<br />
ũ y y ó [4; kích thích)<br />
tr.133] Vd: He said he could smell gas<br />
She looked up and suddenly saw when he entered the room.<br />
him, also hard at work searching for Anh nói anh có th ng i th y mùi<br />
something. [10; tr.114] bước vào phòng.<br />
(Chiều tri nh n từ ố ượ smell (2) (subj/ source – of-comp/<br />
ô ’ ướ ến stim)<br />
bà’ ) (ch th / nguồn – b ng / kích<br />
2.9. Cơ c n ận - át thích)<br />
Khác với tiếng Việt, trong tiếng Vd: H d ’ w d d y<br />
Anh smell và taste có th chỉ à ộng and was beginning to smell.<br />
ũ ó chỉ hành Anh ấy không tắm nhiều ngày và<br />
ộng tiếp nh n kích thích. bắ ầu bốc mùi.<br />
Vd: H d ’ w d d y dạy và dị ,<br />
and was beginning to smell. ầ ả ắ ắ ừ ô ụ<br />
Anh ấy không tắm nhiều ngày và ó ơ ế à ự à và<br />
bắ ầu bốc mùi. y dị x ô<br />
( ) (emission) ( ẳ ạ ưb ố ộ ừ ẽ<br />
He said he could smell gas when he vớ b ố ộ ừ ế )<br />
entered the room. 2.10. Điểm nhìn<br />
Anh nói anh có th ng i th y mùi Trong hoạ ộng tri nh n, m<br />
bước vào phòng. nhìn có tầm quan tr ng quyế ịnh kết<br />
(ti p nh n) (reception) quả tri nh n. Trong ngôn ng h c tri<br />
You can taste the garlic in this nh n, m nhìn là một yếu tố không th<br />
stew. thiếu, không phả ô ó ối<br />
Anh có th n m th y tỏi trong món với việ x ị a bi u thức<br />
kho này. ngôn ng D ó ần thiết phải xem xét<br />
(nh n) (reception) ế m nhìn trong hoạ ộng tri nh n<br />
It tastes sweet. c ộng từ tri giác này. Chúng ta xét<br />
Nó có vị ng t. các ví dụ sau:<br />
(phát) (emission) Tôi nhìn anh ấy. [1; tr.147]<br />
*Trong tiế A â “I tastes I look at him. [5; tr.143]<br />
w ” ỉ có th ược hi u là it là ch Trong câu ví dụ trên, à m<br />
th phát ra vị; d ó, trong tiếng Anh, nhìn c à ộng là từ ô I’<br />
cùng mộ ộng từ có th ược sử dụng ướng về ấy ’ ế ư ,<br />
ươ ứ ư ấu trúc khác trong ví dụ dướ ây chúng ta buộc<br />
<br />
95<br />
TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐHSP TPHCM Số 1(66) năm 2015<br />
_____________________________________________________________________________________________________________<br />
<br />
<br />
<br />
phải xem lạ m nhìn c a nó. ư một phòng khách, nó dẫn vào một<br />
Anh ấy nhìn ẹp trai. [1; tr.186] phòng ng nhỏ, nhìn ra một bến tàu. [1;<br />
He looks handsome. [5; tr.178] tr.89]<br />
Hi n nhiên trong câu ví dụ này có The front room was plainly<br />
cụm từ à ấy ’, thế furnished as a sitting room and led into a<br />
ư ực chất không phả à ấy/ small bedroom, which looked out upon<br />
’ ó à ộ ’, hay nói the back of one of the wharves. [5;<br />
cách khác, hoạ ộng tri giác không xuất tr.163]<br />
phát từ ấy ’, y ũ ó nói D ó vệ x ị ược m<br />
ấy ’ ây ô ải là ch th nhìn nhiề ũ ất quan tr ng trong<br />
tri nh n. việc hỗ trợ x ị ẳng hạn<br />
Trong tình huống này, m nhìn xét ví dụ sau:<br />
phải xuất phát từ một ch th tri nh n - Anh ấy ũ ược. [1;<br />
n bê à ướng về ấy/ tr.239]<br />
’ Ở ây ó rút ra nh n xét r ng ch Nếu không có ng cảnh hay nói<br />
th tri nh n không phả à ũ à ô x ị m nhìn<br />
trùng khớp hoàn toàn với ch ng c a ước thì câu này có th dẫ ến tình<br />
câu. Chẳng hạn trong các ví dụ ây trạ ưỡng<br />
thì ch th tri nh n chắc chắn không th<br />
nào là ch ng c a câu.<br />
- ă ướ ược trang bị<br />
<br />
Anh ấy ũ ượ ( ô ến nỗi xấu trai).<br />
Anh ấy ũ ược.<br />
Anh ấy ũ ượ ( ư ư ược rõ lắm).<br />
<br />
H y ư ếng Anh, có xác 2.11. Khoảng cách tri nhận<br />
ị ượ m nhìn thì chúng ta mới có ối vớ ộng từ tri giác này,<br />
th phân biệ ượ tính khoảng cách xa gần trong hoạ ộng<br />
gi a hai câu sau: ũ ược phản ánh rất rõ lên các<br />
He smells good. cấu trúc ngôn ng .<br />
và He smells well. Vd: Bi ừng có ngó qua b n, à<br />
dạy và dị , mà quên n a, nghề c a c u ỏi c u<br />
ả ế ó ự phải nghe nhìn không bỏ sót một thứ …<br />
b ố ợ ũ ư y muốn nhìn ở tầm gần không? [4; tr.256]<br />
dị ả q yế ố Do you want to look at them close<br />
ạ ưỡ y ô up? [10; tr.233]<br />
x ị ượ Cùng ngồi mộ bà ó ư i<br />
<br />
<br />
96<br />
TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐHSP TPHCM Nguyễn Hoàng P ương<br />
_____________________________________________________________________________________________________________<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
à bà V ệ ứng tu ă c xềnh broad-brimmed hat which was tilted in a<br />
x à ô ắ à ư ũ coquettish Duchess of Devonshire<br />
nhìn xa xă . [4; tr.90] v ) ó à n trực<br />
Next to her was a simply clad tiếp, vì tôi trực tiếp nhìn thấy ề ó<br />
Vietnamese woman of middle age, her - Tri nh n gián tiếp:<br />
dark eyes looking off as if into some Thế ư ô ả à ũ<br />
distance. [10; tr.76] sau một hoạ ộng tri giác là ch th ã<br />
dạy và dị , tri nh ượ ối ượng một cách d dàng<br />
ê ế ứ vị, mà nhiề ó à ả một quá trình phức<br />
ư: ó ó ứ tạp c y ối<br />
ô ó y ộ ừ chiếu, t ng hợp, phân tích, b ng cả một<br />
, , ờ ả ô ượ ử dụ vớ kiến thức, một kinh nghiệm sống phong<br />
ả ầ phú mớ ược kết quả tri nh n.<br />
2.12. Tri nhận trực ti p và tri nhận gián Vd ă q ến nỗi<br />
ti p từ xa, rất xa vẫn th y máu trong ngực bà<br />
- Tri nh n trực tiếp: ảy. [4; tr.134]<br />
Là cách thức mà ch th tri nh n The moon was shining brightly, so<br />
ượ ố ượng một cách trực tiếp ngay brightly that from far away, very far away,<br />
sau một hoạ ộng tri giác. you could see the blood like desire<br />
Vd: Nhìn qua vai anh, tôi th y một coursing through her chest. [10; tr.116]<br />
thiếu phụ â ẫy à ứng Ở ây, chắc chắn là chúng ta không<br />
trên lề ư ối diện. [1; tr.70] th nào nhìn thấy máu trong ngực bà<br />
Looking over his shoulder, I saw ảy một cách trực tiế ược. Mà<br />
that on the pavement opposite there stood ề ó ỉ có th thấy ược b ng một<br />
a large woman with a heavy fur boa kinh nghiệm sống mà thôi. Nếu so sánh<br />
round her neck, and a large curling red ối chiếu câu ví dụ trên với câu sau:<br />
feather in a broad-brimmed hat which Vd 2: ư vừa th y cô, tôi biết<br />
was tilted in a coquettish Duchess of mình không th làm chuyệ ó [4;<br />
Devonshire fashion over her ear. [5; tr.143]<br />
tr.75] But as soon as I saw her I knew that<br />
Ở ây q n có th ược I couldn't do it. [10; tr.124]<br />
di n giả ư ô nhìn qua vai anh Rõ ràng chúng ta thấy ví dụ 1 là<br />
rồi tôi th y một thiếu phụ â ẫy một câu có chứ ựng hoạ ộng tri nh n<br />
à ứng trên lề ư ối diện. (I gián tiếp còn ví dụ 2 chứ ựng một<br />
look over his shoulder, then I saw that on hoạ ộng tri nh n trực tiếp.<br />
the pavement opposite there stood a large ế ụ ộ ề<br />
woman with a heavy fur boa round her và yế ố vă ó và ệ V<br />
neck, and a large curling red feather in a ế dạy , ả ả<br />
<br />
97<br />
TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐHSP TPHCM Số 1(66) năm 2015<br />
_____________________________________________________________________________________________________________<br />
<br />
<br />
<br />
ề ày và dị bê và ũ ó<br />
ả ế ứ ẩ ả ă ô ộ vừ ộ<br />
ó y dị ô vừ ó ấ<br />
2.13. Tính tri giác ư v ầ<br />
Chỉ dà ố ượng có tri giác. â ị vă ó …<br />
ô dà ố ượng vô tri. Bê ạ ó, ũ ã ấy<br />
Vd ă ướ ược ơ bả<br />
trang bị ư ột phòng khách, nó dẫn ó ộ ừ ã ó ầ ạ<br />
vào một phòng ng nhỏ, nhìn ra một bến ê ô ộ ừ<br />
tàu. [1; tr.89] ày ô ày ó ấ<br />
The front room was plainly ế ứ dạ , ả ộ ế<br />
furnished as a sitting-room and led into a ớ ệ ự q bê à ó<br />
small bedroom, which looked out upon ó ị ê ứ ô ỉ ê<br />
the back of one of the wharves. [5; vự ô à ả â<br />
tr.163] ầ vă ó ế<br />
Ở ây b d ’ ô dâ ộ …<br />
ả à ó à ộ ố V dụ ô<br />
ượ vô ê ắc chắ b ày ó ả vấ ề<br />
ứ ô ê ô ô vô ệ q ả,<br />
nào thay từ ’ b ng từ hấy/ ồng th i ũ ấ ề<br />
’ ượ v b d ’ dạy và dị ẳ ạ ư<br />
không phải là một ch th có khả ă ư ư ô<br />
giác. ấ ộ ừ ự<br />
ẽ q yế ị ự ó, ư ó ộ ô<br />
ộ ừ dạy và dị b ê b ố ứ vị<br />
, ả ư ỗ ày ề ồ ả …<br />
ũ ư ư ố ượ à ó ộ x và ư<br />
ả ă và ượ ạ và dị ũ ẽ ấ ả<br />
3. ế l y y dị ô ố ơ ế<br />
bà b ày, ấy ắ v ơ ế –<br />
ơ bả ộ ừ ế và ả ă ó<br />
ấ dạ và ố ư ế à ê<br />
à yế ố v và v ó ngôn.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
98<br />
TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐHSP TPHCM Nguyễn Hoàng P ương<br />
_____________________________________________________________________________________________________________<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
TÀI LIỆU THAM KH O<br />
1. Arthur Conan Doyle (2009), Nh ng cu ủa Sherlock Holmes (Nhóm<br />
biên dịch) xb Vă c.<br />
2. y Vâ ( ) “Vị từ tri giác Tiếng Việ ”, Tạp chí Ngôn ng , (8), tr.14-28.<br />
3. Lý Toàn Thắng (2005), Ngôn ng h c tri nh n - T lí thuy ạ ơ n thực tiễn<br />
ti ng Vi t xb xã ộ Hà ội.<br />
4. Wayne Karlin, Hồ Anh Thái (ch biên) (2004), Tình yêu sau chi n tranh, Nxb Hội<br />
à vă<br />
5. Arthur Conan Doyle (1999), The adventures of Sherlock Holmes, The Project<br />
Gutenberg.<br />
6. Charles J. Fillmore (1977), Scenes-and-frames semantics, Amsterdam.<br />
7. Giles Fauconnier (1995), Mental Spaces, 2nd ed., Cambridge University Press.<br />
8. Gisborne Nikolas (1996), English Perception Verbs, London.<br />
9. Lakoff George (1987), Women, Fire and Dangerous Things – What categories reveal<br />
about the mind, University of Chicago Press.<br />
10. Wayne Karlin, Ho Anh Thai (edited) (2003), Love after war, Curbstone Press.<br />
<br />
(Ngày Tòa soạn nhận được bài: 24-10-2014; ngày phản biện đánh giá: 06-12-2014;<br />
ngày chấp nhận đăng: 20-01-2015)<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
99<br />