intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Các lệnh quản lý ổ đĩa, các dịch vụ cơ bản: telnet, ssh

Chia sẻ: Thanh Thanh | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:16

230
lượt xem
57
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo chuyên đề hệ điều hành về Các lệnh quản lý ổ đĩa, các dịch vụ cơ bản: telnet, ssh

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Các lệnh quản lý ổ đĩa, các dịch vụ cơ bản: telnet, ssh

  1. Â u  ửu  B Long
  2. Các lệnh quản lý ổ đĩa Các lệnh quản lý ổ đĩa: cfdisk, fdisk: dùng phân vùng ổ đĩa fsck: kiểm tra lỗi ổ đĩa mkfs: định dạng ổ đĩa mount: gắn kết ổ đĩa df, du: kiểm tra dung lượng ổ đĩa và thư mục
  3. cfdisk, fdisk Thực hiện phân vùng ổ đĩa thành các partition theo thứ tự thích hợp. Công cụ cfdisk: Là công cụ có giao diện text, giúp phân vùng ổ đĩa. Cách dùng và các chức năng trong hệ thống menu: Gọi lệnh: cfdisk /path/to/block/file new: Tạo phân vùng mới (primary hay logical) delete: Xóa phân vùng có sẵn write: Ghi lại những thay đổi lên bảng phân vùng của ổ đĩa. bootable: bật cờ boot cho phân vùng
  4. cfdisk, fdisk Công cụ fdisk: Là công cụ command, giúp thao tác trên partition table. Cách gọi lệnh và các chức năng của menu lệnh:  Cách gọi: fdisk /path/to/block/file  Sau khi gọi lệnh fdisk, chương trình sẽ hiện dấu nhắc của fdisk, khi đó ta nhập lệnh con để thực hiện các chức năng:  m: help  a: bật hay tắt cờ boot cho phân vùng  b: thay đổi label cho phân vùng  d: xóa phân vùng  n: tạo phân vùng mới: Primary, extended, logical  p: in ra bảng phân vùng  q: thoát không lưu  w: lưu lại thay đổi
  5. fsck Kiểm tra lỗi ổ đĩa Cách dùng: fsck. /path/to/block/file Các tham số: -a: tự động repair mà không cần hỏi -A: yêu cầu kiểm tra các ổ đĩa đang được thiết đặt gắn kết trong file fstab
  6. mkfs Lệnh mkfs thực hiện định dạng một phân vùng theo định dạng nào đó. Cấu trúc lệnh và các tham số: Cấu trúc lệnh: mkfs. /path/to/block/file Các tham số:  -v: hiển thị thông tin chi tiết  -c: kiểm tra bad block trước khi định dạng
  7. mount Gắn kết một phân vùng (dưới dạng một block file) vào một thư mục cụ thể để phục vụ cho việc truy xuất. Cú pháp và các tham số mount -t định_dạng –o tham_số /path/to/block/file mountpath Các định dạng thông dụng: ext, ext2, ext3, reiserfs, ntfs... Các tham số thông dụng: ro, rw, sync, async , force
  8. df, du Lệnh df: Kiểm tra dung lượng trống trên các phân vùng Cách dùng: df –h Lệnh du: Kiểm tra dụng lương của thư mục Cách dùng: du –sh /path/to/dir
  9. f ab st D ùng  ản ý  ệc ự  ng  ountcác  qu l vi t độ m vùng úc  ởi   phân  l kh   động. Đường  ẫn ie  ấu  nh:/ c/s ab d fl c hì  et f t M ỗidòng    dùng    nh  ĩa  ệc  ountm ộtphân  để đị ngh vi m     vùng.  
  10. Vídụ st   f ab
  11. f ab st Các r ng heo hứ ự r tườ t t t tong ie  ấu  nh: fl c hì devi nam e:Đường  ẫn hi tbị  ủa  ce    d t ế   c phân  vùng m ountpoi :Thư  ục    ắn  ếtphân    nt  m để g k   vùng  vào f ­ype:Định  ạng  st   d phân  vùng i :Các ùy  ọn    ount( optons   t ch khim nhau  ởidấu  ẩy)  cách  b   ph dum p:dùng    tì dum để backup cho rnh  p    pas :chỉ  nh hứ ự  s   đị t t cho s khit   ng  f ck   ự độ check  phân  vùng  l khởiđộng. úc   
  12. Các dịch vụ cơ bản: telnet Telnet: là giao tức truyền tin thường dùng cho mục đích đăng nhập từ xa, các đặc điểm: Giao thức client-server Không mã hóa dữ liệu Không xác thực người dùng. Cổng chuẩn: 23  Lạc hậu và không nên dùng nếu không cần thiết.
  13. Các dịch vụ cơ bản: ssh ssh (Secure SHell): là giao thức truyền tin theo dạng client-server có bảo mật. Được thiết kế để thay thế cho telnet. ssh có thể dùng cho nhiều mục đích khác nhau: Đăng nhập và làm việc với hệ shell từ xa Làm nền tảng cho VPN Dùng các tài nguyên lưu trữ mạng Trao đổi file theo giao thức SFTP
  14. Các dịch vụ cơ bản:ssh Dịch vụ ssh server (ssh daemon) thông dụng trong linux là openssh. http://www.openssh.com Cấu hình cho opensshd: Chỉnh sửa các file cấu hình trong file /etc/ssh/sshd_config Khởi động lại daemon: /etc/init.d/ssh restart
  15. Các dịch vụ cơ bản: opensshd Các tham số chính trong file cấu hình: Port: Cổng kết nối Protocol: Phiên bản của giao thức (1 hay 2) Hostkey: file chứa khóa ePrviegeSepar i   ạo i n rnh  vớiquyền  U s i l aton:T tế tì con    han  rêng au    ận  ếtnối i s khinh k   . K eyRegener i nt val:  ờigi ( ây)t  áit o  atonI er   Th   an gi  ự t  ạ key  tong s 1 r s h  LogLevel  ấp   og :c độ l Subsystem: chỉ định tập lệnh
  16. Bài thực hành Cấu hình dịch vụ opensshd chạy với tập lệnh sftp theo gợi ý trên http://www.minstrel.org.uk/papers/sftp/builtin/
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2