intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Các lệnh vẽ trong AUTOCAD

Chia sẻ: Le Ngoc Tuyen Tuyen | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:2

1.666
lượt xem
395
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo về Các lệnh vẽ trong AUTOCAD...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Các lệnh vẽ trong AUTOCAD

  1. Chia đối tượng Các lệnh vẽ trong 26. DIV DIVIDE thành các phần bằng nhau AUTOCAD Ghi kích thước 27. DLI DIMLINEAR thẳng đứng hay nằm ngang 1. 3A 3DARRAY Sao chép thành Vẽ hình vành 28. DO DONUT dãy trong 3D khăn Xoay đối tượng 2. 3DO 3DORBIT Tọa độ điểm 29. DOR DIMORDINATE trong không gian 3D Ghi kích thước 30. DRA DIMRADIU Tạo mặt 3D 3. 3F 3DFACE bán kính Vẽ đường PLine 4. 3P 3DPOLY Ghi văn bản 31. DT DTEXT không gian 3 chiều E A Xoá đối tượng 32. E ERASE Vẽ cung tròn 5. A ARC Hiệu chỉnh kích 33. ED DDEDIT Tính diện tích và 6. AA AREA thước chu vi 1 Vẽ elip 34. EL ELLIPSE Di chuyển, xoay, 7. AL ALIGN Kéo dài đối 35. EX EXTEND scale tượng Sao chép đối 8. AR ARRAY Thoát khỏi 36. EXIT QUIT tượng thành dãy trong 2D chương trình Định nghĩa thuộc 9. ATT ATTDEF Tạo khối từ hình 37. EXT EXTRUDE tính 2D Hiệu chỉnh thuộc 10. ATE ATTEDIT (exlode _ pha block) tính của Block F B Tạo góc lượn/ bo 38. F FILLET Tạo Block 11. B BLOCK tròn góc Tạo đa tuyến kín 12. BO BOUNDARY Chọn lọc đối 39. FI FILTER Xén 1 phần đoạn 13. BR BREAK tượng theo thuộc tính thẳng giữa 2 điểm chọn H C Vẽ mặt cắt 40. H BHATCH Vẽ đường tròn 14. C CIRCLE Vẽ mặt cắt 41. -H -HATCH Hiệu chỉnh tính 15. CH PROPERTIES Hiệu chỉnh mặt 42. HE HATCHEDIT chất của đối tượng cắt Vát mép các cạnh 16. CHA ChaMFER Tạo lại mô hình 3D 43. HI HIDE Sao chép đối 17. CO, cp COPY với các đường bị khuất tượng I D Chèn khối 44. I INSERT Tạo kiểu kích 18. D DIMSTYLE Chỉnh sửa khối 45. -I -INSERT thước được chèn Ghi kích thước 19. DAL DIMALIGNED Tạo ra phần giao 46. IN INTERSECT xiên giữa 2 đối tượng Ghi kích thước 20. DAN DIMANGULAR L góc Vẽ đường thẳng 47. L LINE Ghi kích thước 21. DBA DIMBASELINE Tạo lớp và các 48. LA LAYER song song thuộc tính Ghi kích thước 22. DCO DIMCONTINUE Hiệu chỉnh thuộc 49. -LA -LAYER nối tiếp tính của layer Ghi kích thước 23. DDI DIMDIAMETER Tạo ra đường 50. LE LEADER đường kính dẫn chú thích Chỉnh sửa kích 24. DED DIMEDIT 51. LEN LENGTHEN Kéo dài/thu thước ngắn đối tượng bằng chiều dài cho trước Đo khoảng cách và 25. DI DIST 52. Lw LWEIGHT Khai báo hay thay góc giữa 2 điểm đổi chiều dày nét vẽ
  2. Tạo Layout Phóng to, thu nhỏ theo 53. LO –LAYOUT 79. SC SCALE Hiển thị hộp tỷ lệ 54. LT LINETYPE thoại tạo và xác lập các kiểu đường Tô bóng đối tượng 80. SHA SHADE Xác lập tỉ lệ của 3D 55. LTS LTSCALE đường nét Cắt khối 3D 81. SL SLICE Tạo ra các đa tuyến có M 82. SO SOLID Di chuyển đối thể được tô đầy 56. M MOVE tượng được chọn Vẽ đường cong bất 83. SPL SPLINE 57. MA MATCHPROP Sao chép các kỳ thuộc tính từ 1 đối tượng này sang 1 hay nhiều Hiệu chỉnh spline 84. SPE SPLINEDIT đối tượng khác Tạo các kiểu ghi văn 85. ST STYLE Lấy đối tượng bản 58. MI MIRROR qua 1 trục Phép trừ khối 86. SU SUBTRACT Tạo ra các đường 59. ML MLINE T Tạo ra 1 đoạn văn bản song song 87. T MTEXT Hiệu chỉnh các Tạo độ dày cho 60. MO PROPERTIES 88. TH THICKNESS thuộc tính đối tượng Chuyển từ không Vẽ xuyến 61. MS MSPACE 89. TOR TORUS gian giấy sang không gian mô hình Cắt xén đối tượng 90. TR TRIM Tạo ra 1 đoạn 62. MT MTEXT U văn bản Định vị bản vẽ 91. UN UNITS Tạo ra cửa sổ Phép cộng khối 63. MV MVIEW 92. UNI UNION động V Xác lập hướng O 93. VP DDVPOINT xem 3 chiều 64. O OFFSET Sao chép song song P Di chuyển cả bản vẽ 65. P PAN W Di chuyển cả bản Vẽ hình Nêm/Chêm 66. -P -PAN 94. WE WEDGE vẽ từ điểm 1 sang điểm thứ 2 Chỉnh sửa các đa 67. PE PEDIT X tuyến Phân rã đối tượng 95. X EXPLODE Vẽ đa tuyến Tham chiếu ngoại vào 68. PL PLINE 96. XR XREF Vẽ điểm các file bản vẽ 69. PO POINT Vẽ đa giác đều 70. POL POLYGON khép kín Z Chuyển từ không Phóng to/Thu nhỏ 71. PS PSPACE 97. Z ZOOM gian mô hình sang không gian giấy R Làm tươi lại màn 72. R REDRAW hình Vẽ hình chữ 73. REC RECTANGLE nhật Tạo miền 74. REG REGION Tạo khối 3D 75. REV REVOLVE tròn xoay Xoay các đối 76. RO ROTATE tượng được chọn xung quanh 1 điểm Hiển thị vật liệu, 77. RR RENDER cây, cảnh, đèn... của đối tượng S Kéo dài/Thu ngắn tập 78. S StrETCH hợp của đối tượng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2