intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Các phương pháp chứng minh bất đẳng thức từ cơ bản đến nâng cao

Chia sẻ: 123share | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:49

2.207
lượt xem
520
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các phương pháp chứng minh bất đẳng thức từ cơ bản đến nâng cao sau đây có kết cấu gồm 8 chương, bài tập trắc nghiệm tổng hợp, hướng dẫn giải và đáp số. Môi chương là một dạng bất đẳng thức như bất đẳng thức bằng phương pháp biến đổi tương đương, bất đẳng thức Côsi,... Mỗi chương đều có ôn tập lại lý thuyết cơ bản, tính chất thông dụng, các bài tập bất đẳng thức thông dụng và hướng dẫn giải chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Các phương pháp chứng minh bất đẳng thức từ cơ bản đến nâng cao

Chương I NG TH C B NG PHƯƠNG PHÁP BI N ƯƠNG<br /> I . Tính ch t cơ b n:<br /> a. a > b ⇔ <br /> ax > bx khi x > 0 ax < bx khi x < 0<br /> a > x  b > y<br />  a − b > x − y   ab > xy a x  >  b y<br /> <br /> I TƯƠNG<br /> <br /> b. <br /> <br /> a > x ⇒ a + b > x + y Chú ý b > y<br /> a > x ≥ 0 ⇒ ab > xy b > y ≥ 0<br /> <br /> ⇒<br /> <br /> c. <br /> <br /> d. a > b ≥ 0 ⇒ a 2 > b 2 H qu : a > b ⇔ a 2 > b 2<br /> 1 1 < a b 1 1 a 0 • x < A ⇔ −A < x < A<br /> <br /> e. a > b > 0 ⇒<br /> <br /> • x > A⇔ <br /> <br /> x < − A x > A<br /> <br /> II. Vài b t<br /> <br /> ng th c thông d ng:<br /> <br /> V i a, b, c,… tùy ý ( a, b, c... ∈ R ) a. a 2 + b 2 ≥ 2ab ( D u “ = ” x y ra ⇔ a = b ) b. a 2 + b 2 + c 2 ≥ ab + bc + ca ( D u “ = ” x y ra ⇔ a = b = c ) c. V i a, b > 0 ta có: (a + b)  +  ≥ 4 ⇔ + ≥ a b a+b a b<br /> 1 1 1 1 4<br /> <br /> III. Các ví d :<br /> Ví d 1: Cho x, y ∈  − ;  . Ch ng minh b t 4 4<br />  π π   tan x − tan y 0, y > 0 và xy ≤ 1 . Ch ng minh:<br /> 2 1 + xy b. Cho 0 < a ≤ b ≤ c ≤ d và bd ≤ 1 . Ch ng minh: 4 1 1 1 1 ≥ + + + 1 + 4 abcd 1 + a 1 + b 1 + c 1 + d ≥ 1 1 + (1) 1+ x 1+ y<br /> <br /> Gi i: a. Vì x > 0, y > 0 nên b t ng th c (1) tương ương v i:<br /> <br /> 2(1 + x)(1 + y ) ≥ (1 + xy )(1 + y ) + (1 + xy )(1 + x) ⇔ 2 + 2 x + 2 y + 2 xy ≥ 1 + xy + y + y xy + 1 + xy + x + x xy ⇔ ( x + y ) + 2 xy ≥ xy ( x + y ) + 2 xy ⇔ ( x + y ) − xy ( x + y ) + 2( xy − xy ) ≥ 0 ⇔ ( x + y )(1 − xy ) + 2 xy ( xy −1) ≥ 0 ⇔ (1 − xy )( x + y − 2 xy ) ≥ 0<br /> 2<br /> <br /> ⇔ (1 − xy )( x − y )2 ≥ 0 (2)<br /> ( x − y ) 2 ≥ 0  nên (2) úng ( pcm) Vì:   xy ≤ 1 ⇒ 1 − xy ≥ 0   a , b, c , d > 0  a , b, c , d > 0 a ≤ b   ⇒ ac ≤ db ≤ 1 b. a ≤ b ≤ c ≤ d nên  c≤d bd ≤ 1   bd ≤ 1 <br /> <br /> Theo k t qu câu a, ta có:<br /> 1 2  1 1 + a + 1 + c ≤ 1 + ac (a, c > 0; ac ≤ 1)   2  1 + 1 ≤ (b, d > 0; bd ≤ 1)  1 + c 1 + d 1 + bd ⇒ 1 1 1 1 1   1 + + + ≤ 2.  +  1+ a 1+ b 1+ c 1+ d  1 + ac 1 + bd  2 ≤ 2. 1 + ac . bd 4 = ( pcm) 1 + abcd<br /> <br /> Ví d 4: Cho a, b, c ∈ [ − 1; 2] th a mãn i u ki n a + b + c = 0 . Ch ng minh:<br /> a 2 + b2 + c 2 ≤ 6<br /> <br /> Gi i: • a ∈ [ − 1; 2] ⇔ −1 ≤ a ≤ 2 ⇔ ( a + 1)(a − 2) ≤ 0 ⇔ a 2 − a − 2 ≤ 0 ⇔ a 2 ≤ a + 2 (1) •<br /> b 2 ≤ b + c (2)  Tương t ta cũng có  2 c ≤ c + 2 (3) <br /> <br /> C ng (1), (2), (3) ta có:<br /> a 2 + b 2 + c 2 ≤ ( a + b + c) + 6 = 6 ( pcm)<br /> <br /> Ví d 5: Cho x, y, z ∈ [0;2] và x + y + z = 3 . Ch ng minh r ng:<br /> x2 + y 2 + z 2 ≤ 5<br /> <br /> Gi i: Ta có: x, y, z ≤ 2 ⇒ (x − 2)( y − 2)( z − 2) ≤ 0<br /> ⇔ xyz − 2( xy + yz + zx) + 4( x + y + z ) − 8 ≤ 0 ⇔ xyz − 2( xy + yz + zx) − 4.(3) − 8 ≤ 0 ⇔ xyz ≤ 2( xy + yz + zx) − 4 ( vì x + y + z = 3 ) ⇔ xyz ≤ ( x + y + z )2 − ( x 2 + y 2 + z 2 ) − 4 ⇔ xyz ≤ ( x + y + z )2 − ( x 2 + y 2 + z 2 ) − 4 = 32 − ( x 2 + y 2 + z 2 ) − 4<br /> 3<br /> <br /> ⇔ x 2 + y 2 + z 2 ≤ 5 − xyz ( Vì x + y + z = 3 ) ⇒ x 2 + y 2 + z 2 ≤ 5 ( Vì xyz ≥ 0 ) ( pcm)<br /> <br /> Ví d 6: Cho x > 0, y > 0, z > 0 và xyz = 1 . Ch ng minh các b t<br /> 1 1 1 + 3 3 + 3 ≤ 1 (1) 3 x + y + 1 y + z + 1 z + x3 + 1 1 1 1 b. + + ≤ 1 (2) x + y +1 y + z +1 z + x +1<br /> <br /> ng th c sau:<br /> <br /> a.<br /> <br /> 3<br /> <br /> Gi i: a. t T = v trái c a b t ng th c (1) ( ta c n ch ng minh T ≤ 1 ) Ta có: x3 + y 3 = ( x + y )( x 2 + y 2 − xy ) Mà <br />  x 2 + y 2 ≥ 2 xy ⇔ x 2 + y 2 − xy > xy  x + y > 0 ( Vì x > 0, y > 0)<br /> <br /> Nên ( x + y )( x 2 + y 2 − xy ) ≥ ( x + y ) xy hay x3 + y 3 ≥ xy ( x + y ) ⇒ x3 + y 3 +1 ≥ xy ( x + y ) + xyz ( Vì xyz = 1 )<br /> ⇔ x 3 + y 3 +1 ≥ xy ( x + y + z ) > 0 1 1 ⇔ 3 ≤ (a) 3 x + y + 1 xy ( x + y + z )<br /> <br /> Tương t ta có:<br /> 1 1   y 3 + z 3 + 1 ≤ xy ( x + y + z ) (b)  ⇔ 1 1  ≤ (c) 3 3  z + x + 1 xy ( x + y + z ) <br /> <br /> C ng v theo v (a), (b), (c), ta có:<br />  1  x+ y+ z  1 1 1 1  + + =   = 1 ( Vì xyz = 1 ) ( pcm) ( x + y + z )  xy yz zx  x + y + z  xyz  b. t S b ng v trái c a b t ng th c (2) ( ta c n ch ng minh S ≤ 1 )  x = a3  x , y , z > 0 ⇒ a , b, c > 0  t  y = b3 mà  3 3 3  xyz = 1 ⇒ a b c ⇔ abc = 1  z = c3  T≤<br /> <br /> a, b, c > 0 và abc = 1 nên theo k t qu câu a, ta có: 1 1 1 + 3 3 + 3 ≤1 3 3 a + b + 1 b + c + 1 c + a3 + 1 1 1 1 ⇔ + + ≤ 1 ( pcm) x + y +1 y + z +1 z + x +1<br /> <br /> Ví d 7: Cho a, b > 0 và b, c > 0 . Ch ng minh: (a − c)c + (b − c)c ≤ ab (1)<br /> 4<br /> <br /> Gi i: Bt ng th c (1) tương ương v i:<br /> c(a − c) + (b − c)c + 2 c 2 (a − c)(b − c) ≤ ab<br /> <br /> ⇔ c 2 + c 2 − ac + ab − bc − 2c (a − c)(b − c) ≥ 0 ⇔ c 2 + a(b − c) − c(b − c) − 2c (a − c)(b − c) ≥ 0 ⇔ c 2 + (a − c)(b − c) − 2c (a − c)(b − c) ≥ 0<br />   ⇔  c − (a − c)(b − c)  ≥ 0 ây là b t<br /> 2<br /> <br /> ng th c úng ( pcm)<br /> <br /> Ví d 8: Ch ng minh r ng<br /> 2<br /> <br /> i v i m i a, b, c ∈ R , ta có:<br /> <br /> a + b 2 + c 2 ≥ ab − ac + 2bc (1) 4<br /> <br /> Gi i: B t ng th c (1) tương ương v i:<br /> a 2 + 4b 2 + 4c 2 − 4ac − 8bc + 4ac ≥ 0 ⇔ ( a − 2b + 2c) 2 ≥ 0 ây là b t phương trình úng ( pcm)<br /> <br /> Ví d 9: Cho a 3 > 36 và abc = 1 . Ch ng minh:<br /> a2 + b 2 + c 2 > ab + bc + ca (1) 3<br /> <br /> Gi i: Bt ng th c (1) tương ương v i:<br /> 2<br /> <br /> a + (b + c)2 − 2bc > a (b + c) + bc 3 a2 ⇔ (b + c) 2 − a (b + c) + − 3bc > 0 3  a2 3  1 2 ⇔ (b + c) − a (b + c) +  −  > 0 ( Vì bc = ) a  3 a<br /> <br /> x = b + c  ⇔ (a)  a2 3  f ( x) = x 2 − ax +  −  > 0   3 a <br /> <br /> Xét tam th c b c hai f ( x) = x 2 − ax + (<br /> <br /> a2 3 − ) có: 3 a<br /> <br />  a 2 3  36 − a 3 ∆ = a2 − 4  −  = < 0 ( Vì a 3 > 36 ) 3 a 3a  ⇒ f ( x) > 0, ∀x ∈ R ⇒ (a ) úng ( pcm)<br /> <br /> Ví d 10: Cho −1 < x < 1 và n ∈ N , n > 1 . Ch ng minh:<br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0