intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Các thành ngữ về trứng (EGG)

Chia sẻ: Sczcz Czczc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

119
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các thành ngữ về trứng (EGG) .Trứng thì rất quen thuộc trong cuộc sống hằng ngày của chúng ta, nên chúng ta hiểu rất rõ về chúng. Nhưng trong tiếng Anh thì trứng còn được dùng làm các thành ngữ. Sau đây chúng ta cùng tìm hiểu 1 số thành ngữ tiếng Anh thú vị về trứng các bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Các thành ngữ về trứng (EGG)

  1. Các thành ngữ về trứng (EGG)
  2. Trứng thì rất quen thuộc trong cuộc sống hằng ngày của chúng ta, nên chúng ta hiểu rất rõ về chúng. Nhưng trong tiếng Anh thì trứng còn được dùng làm các thành ngữ. Sau đây chúng ta cùng tìm hiểu 1 số thành ngữ tiếng Anh thú vị về trứng các bạn nhé! - you have to break a few eggs (to make an omelette): một số điều tiêu cực sẽ có xảy ra để có được một kết quả tích cực Ex: I know it will mean some people are going to lose their jobs but we have to break a few eggs if the company is going to survive in this competitive market.
  3. Tôi biết nó sẽ có nghĩa là một số người sẽ mất việc làm nhưng chúng ta phải chấp nhận điều này nếu công ty muốn tồn tại trong thị trường cạnh tranh này. - to walk on eggshells: rất cẩn thận để không xúc phạm hoặc làm điều gì sai Ex: Even though I'm married with kids of my own, whenever my mum comes to stay with me, she makes me really nervous. I feel like I'm walking on eggshells the whole time she's here. Mặc dù tôi đã lập gia đình và có con, mỗi khi mẹ tôi đến ở với tôi, bà ta làm tôi thật sự căng thẳng. Tôi cảm thấy như đang đi trên vỏ trứng trong suốt thời gian bà ở đây. - can't boil an egg: không thể nấu ngay cả những món ăn đơn giản nhất Ex: She has to do everything for him. He's hopeless, he can't even boil an egg. Cô ta phải làm tất cả cho anh ta. Anh ấy thật vô tích sự, không thể tự nấu ăn được. - nest egg: tiền mà bạn để dành cho mục đích đặc biệt (thường là dành cho lúc tuổi già) Ex:
  4. As soon as Jenny was born we started a nest egg to help pay for her university fees. Sau ngay khi Jenny ra đời chúng tôi bắt đầu để dành tiền cho tiền học Đại học của cô ấy. - chicken and egg situation (thân thiện): khi không thể khẳng định trong hai sự việc cái nào tồn tại đầu tiên hoặc cái nào gây ra cái nào. Ex: It's the old chicken and egg situation. They don't want to join the tennis club because they don't know anyone there. But they don't know any of them because they're not in the tennis club. Đây là hoàn cảnh con gà và cái trứng. Họ không muốn tham gia vào câu lạc bộ
  5. quần vợt vì họ không quen ai ở đó. Nhưng họ không quen ai ở đó vì họ không tham gia câu lạc bộ quần vợt.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2