YOMEDIA
CÁC THỦ TỤC NHẬN THỰC VÀ CÁC BẢO MẬT TRONG MẠNG CDMA
Chia sẻ: Truongthanhquan Thanhquan
| Ngày:
| Loại File: PPT
| Số trang:23
82
lượt xem
5
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Ngành công nghiệp viễn thông đã có những bước phát triển mạnh mẽ
trong những năm vừa qua, đặc biệt là trong lĩnh vực vô tuyến và di động. Sự
phát triển của các công nghệ mới kéo theo là rất nhiều dịch vụ tiện ích mới
ra đời đáp ứng được nhu cầu ngày càng cao của xã hội. Trong đó phải kể
đến các dịch vụ truyền bản tin như email, SMS, EMS, MMS, IM… đã góp
phần không nhỏ trong việc nâng cao các ứng dụng hiện có, đồng thời đưa ra
một phương tiện truyền tin mới khi cần có thể thay...
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: CÁC THỦ TỤC NHẬN THỰC VÀ CÁC BẢO MẬT TRONG MẠNG CDMA
- Đề tài:
CÁC THỦ TỤC NHẬN THỰC VÀ BẢO MẬT
TRONG MẠNG CDMA.
Người thực hiện : Đặng Đình Thái
Lớp : D2001VT
Người hướng dẫn: Ths. Phạm Khắc Chư
- NỘI DUNG ĐỀ TÀI
PHẦN I: TỔNG QUAN VỀ THÔNG TIN DI ĐỘNG
PHẦN II: CÁC VẤN ĐỀ AN NINH TRONG THÔNG TIN DI ĐỘNG
PHẦN III: CÁC KỸ THUẬT AN NINH SỬ DỤNG TRONG TTDĐ
PHẦN IV: NHẬN THỰC TRONG MẠNG TỔ ONG SỐ THẾ HỆ HAI
PHẦN V: NHẬN THỰC VÀ BẢO MẬT TRONG UMTS
- PHẦN I : TỔNG QUAN VỀ THÔNG TIN DI ĐỘNG
Công nghệ vô tuyến thế hệ một
Công nghệ vô tuyến thế hệ hai
Các công nghệ tiến tới 3G
Các hệ thống thông tin di động thế hệ ba
So sánh giữa các mạng 2G và 3G
- TACS GSM
900
GPRS WCDMA
NMT 900 GSM
1800
GSM
1900
GPRS
IS 136
1900
IS-95
1900
EDGE
IS-136
800
AMPS
IS-95
800
iDEN Cdma2000
SMR 800 Cdma One MX
1G 2G 2. 5G 3G
- Tần số
Công nghệ TDMA
Thời gian
Tần số
Công nghệ FDMA
Thời gian
Tần số
Công nghệ CDMA
Thời gian
Mã
- Công nghệ HSCSD
Công nghệ GPRS
Công nghệ EDGE
- Kiến trúc mạng GPRS
- Các giao thức sử dụng ở GPRS
Dung xoa’
- PHẦN II: CÁC VẤN ĐỀ AN NINH TRONG THÔNG
TIN DI ĐỘNG
Nhận thực
Tính không thể phủ nhận
Các nguy cơ an ninh mạng
Những thách thức trong môi trường nối mạng
vô tuyến
- PHẦN III: CÁC KỸ THUẬT AN NINH SỬ DỤNG
TRONG TTDĐ
Kỹ thuật mật mã
Chứng nhận số
Cơ sở hạ tầng khoá công cộng
Các kỹ thuật an ninh khác
- Kỹ thuật mật mã
ThiÕ bÞv« tuyÕ
t n Se r h· ng
rve
M¹ng c«ng céng
MË m ho¸
t · Gi¶ m t m ho¸
i Ë ·
Data = “Hello” Data = “%@#&*x” Data = “Hello”
KÎ nghe trém
- Thủ tục chữ ký số
Ngêi ký Ngêi kiÓ tra
m
Tµ liÖ
i u
gèc
Tµi liÖu MD
gèc
Göi NhËn
Hµm Hash
Tµi liÖu Tµi liÖu Gi¶i m m ho¸ ví i
Ët ·
gèc gèc kho¸ c«ng céng
HµmHash
MD
MD MD
MËt m· ho¸ ví i
kho¸ bÝm Ët
MD MD’
MD So s¸nhtãmt¾MDt
ví i MD’: nÕ chóng
u
b»ng nhau th× mtra
kiÓ
Ch÷ký sè ch÷ký ®¹t
- PKI dựa trên CA phân bố
CA gèc
Chøng nhËn
cña CA cña A Chøng nhËn
cña CA cña A
CA cña CA cña
A A
Chøng nhËn Chøng nhËn
cña A cña B
Mật mã hoá bằng khoá công cộng của B, nhận được qua
chứng nhận của B + nhận dạng của A qua chứng nhận của A
,
- PHẦN IV: NHẬN THỰC TRONG MẠNG TỔ ONG
SỐ THẾ HỆ HAI
1. Nhận thực thuê bao trong GSM
2. Nhận thực thuê bao trong DECT
3. Nhận thực thuê bao-USDP
- Các thuật toán nhận thực trong GSM
[A3 Algorithm Inputs] [A8 Algorithm Inputs]
Random Chanllenge Secret Key Random Chanllenge Secret Key
(RAND) (Ki) (RAND) (Ki)
A3 Algorithm A8 Algorithm
[ Algorithm Outputs]
Session Key Chanllenge Response
(Ks) (SRES)
- Thuật toán nhận thực dùng cho GSM
Đầu cuối vô tuyến cố Bộ đăng ký định vị
Trạm di động định thường trú
DECT
(1) DECT IDMS (2) DECT IDMS , IDFS
(3) RS, RAND_F, XRES,
(4) RS, RAND_F và DCK lựa chọn
Tính Ks và RES
nhờ thuật toán
A11vàA12
(5) RES So sánh RES và
XRES; nếu bằng
nhau, nhận thực trạm
gốc
- Quá trình trao đổi bản tin trong DECT
Trạm di động Đầu cuối vô Bộ đăng ký định vị
tuyến cố định thường trú
DECT
(1) DECT IDMS (2) DECT IDMS , IDFS
(3) RS, RAND_F, XRES,
Tính Ks và (4) RS, RAND_F và DCK lựa chọn
RES nhờ
thuật toán
A11vàA12 (5) RES So sánh RES và
XRES; nếu bằng
nhau, nhận thực
trạm gốc
- PHẦN V: NHẬN THỰC VÀ BẢO MẬT TRONG UMTS
1. Giới thiệu về UMTS
2. Các nguyên lý của an ninh UMTS
3. Cơ sở nguyên lý của an ninh UMTS thế hệ ba
4. Lĩnh vực an ninh của UMTS
5. Nhận thực thuê bao UMTS trong giai đoạn nghiên cứu
- Hoạt động an ninh UMTS trong mối liên hệ giữa các
thành phần của toàn bộ hệ thống UMTS
Mức ứng
Ứngdụng người ADS Ứng dụng nhà cungụng
d
dùng cấp dich vụ
Mức
Thường trú/dịch
Thiết bị đ ầu UDS Đơn vị nhận dạng vụ
Mạn NAS Môi trường
NAS
cuối cac dich vụ người
dùng g thường
(Handset) NDS trú(HE)
(USIM) NAS dịch
NAS vụ
NAS (SN) Mức truyền
Đầu cuối di động
tải
Mạng
truy
- Trao đổi bản tin trong giao thức nhận thực do Siemens
đề xuất cho UMTS
Server mạng Server giấy
Trạm di dịch vụ chứng nhận
động
(M2)TS1, gRNDu, IDcs, Enc(L,IMUI)
(M1) gRNDu, IDcs, Enc(L,IMUI) SigN0(h3(TS1|| g 4 ||gRNDu ||
Enc(L,IMUI)))
(M3) CertN, TS2|| IDN0||CertU,
(M4) RNDn, AUTHN, CertN , *
SigN0(TS2|| IDN0||CertU)
Enc(Ks , data1||data3)
(M5) Enc(Ks, SigU(Ks||data1||data2)),
Enc(Ks, data2)
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
Đang xử lý...