intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Các từ thường gặp phần 2: Cách dùng SO

Chia sẻ: Linhda Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

75
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Trong ngữ pháp tiếng Anh có vài từ thuộc về ngữ pháp không khó dùng nhưng nhiều người vẫn hay dùng sai, như: TOO, ALSO, SO, SO THAT, SO…THAT, EITHER, NEITHER, AS, LIKE, ENOUGH… Trong bài này, ta xem xét cách dùng từ SO. 1. SO VÀ SO…THAT:

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Các từ thường gặp phần 2: Cách dùng SO

  1. Các từ thường gặp phần 2: Cách dùng SO
  2. Tienganh360.c0m: Trong ngữ pháp tiếng Anh có vài từ thuộc về ngữ pháp không khó dùng nhưng nhiều người vẫn hay dùng sai, như: TOO, ALSO, SO, SO THAT, SO…THAT, EITHER, NEITHER, AS, LIKE, ENOUGH… Trong bài này, ta xem xét cách dùng từ SO. 1. SO VÀ SO…THAT:
  3. * Ý NGHĨA CỦA SO: - SO có nhiều nghĩa, tùy theo vị trí của nó trong câu. Nói chung, SO có nghĩa là QUÁ hoặc NHƯ VẬY hoặc ĐỂ * VỊ TRÍ ĐẶT SO: - Vị trí 1: SO + TÍNH TỪ/TRẠNG TỪ : có nghĩa là QUÁ (hơn mức bình thường, dùng với ý cảm thán) Ví dụ: - YOU ARE SO BEAUTIFUL. (em đẹp quá!) - HE CAN SPEAK ENGLISH SO FLUENTLY (anh ấy có thể nói tiếng Anh thật lưu loát!) ** Ở vị trí này, ta có cấu trúc SO + TÍNH TỪ/TRẠNG TỪ + THAT + CHỦ NGỮ + VỊ NGỮ (quá…đến nỗi…). Trong văn nói, người ta thậm chí không cần THAT trong cấu trúc này. Ví dụ: - I AM SO FULL THAT I CANNOT GO TO SLEEP (tôi no quá đến nỗi không ngủ được)
  4. - HE TALKED SO LOUD IN PUCBLIC THAT EVERYONE STARED AT HIM.(anh ấy nói chuyện nơi công cộng quá to tiếngđến nỗi ai cũng nhìn chằm chằm vào anh ấy). - Vị trí 2: SO + TRỢ ĐỘNG TỪ + ĐẠI TỪ LÀM CHỦ NGỮ : có nghĩa là CŨNG, CŨNG VẬY (giống như TOO đặt ở cuối câu) *** TRỢ ĐỘNG TỪ CÓ THỂ LÀ: AM/IS/ARE, CAN/COULD/MAY/MIGHT/SHOULD/WILL/WOULD, DO/DOES/DID, HAVE/HAS/HAD… *** CÁCH DÙNG NÀY SO CHỈ ĐƯỢC DÙNG TRONG CÂU KHẲNG ĐỊNH. Ví dụ 1: - A nói: I CAN SPEAK THREE LANGUAGES. (tôi nói được 3 thứ tiếng) - B nói: SO CAN I (tôi cũng vậy) Ví dụ 2: - A nói: I LIKE HONEST PEOPLE (tôi thích người thật thà) - B nói: SO DO I (tôi cũng vậy)
  5. Ví dụ 3: - A nói: I AM BORED. (tôi chán quá, không có gì vui để làm) - B nói: SO AM I (tôi cũng vậy) Ví dụ 4: - A nói: I STAYED UP LATE LAST NIGHT (tối qua tôi thức khuya) - B nói: SO DID I (tôi cũng vậy) Ví dụ 5: - A nói: I HAVE SEEN THIS MAN BEFORE. (tôi có gặp qua người đàn ông này) - B nói: SO HAVE I (tôi cũng vậy) *** TRONG TẤT CẢ CÁC VÍ DỤ TRÊN, B ĐỀU CÓ THỂ NÓI “ME TOO.” 2. SO THAT: * HÌNH THỨC: CHỦ NGỮ + VỊ NGỮ + SO THAT + CHỦ NGỮ + VỊ NGỮ. TRONG VĂN NÓI, NGƯỜI TA CŨNG HAY BỎ CẢ THAT.
  6. * Ý NGHĨA: SO THAT TRONG HÌNH THỨC NÀY CÓ NGHĨA LÀ “ĐỂ, ĐỂ CHO”, TRÌNH BÀY MỤC ĐÍCH. * VÍ DỤ: - EVERYONE WANTS TO BE FLUENT IN ENGLISH SO THAT THEY CAN HAVE A GOOD JOB (ai cũng muốn thông thạo tiếng Anh để họ có thể có việc làm tốt) - YOU NEED TO TALK TO ME ABOUT YOUR PROBLEMS SO I CAN HELP YOU! (Bạn cần phải nói cho tôi về các rắc rối của bạn để tôi có thể giúp bạn!)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2