intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Cẩm nang các phương pháp điều trị bệnh bò sữa thường gặp ở Việt Nam part 3

Chia sẻ: Asfj Asfhjk | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

138
lượt xem
21
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bệnh lở mồm long móng (tiếng Anh: Foot-and-mouth disease, viết tắt FMD; tiếng Latin: Aphtae epizooticae), là một loại bệnh bệnh truyền nhiễm rất nguy hiểm do virus gây ra trên động vật móng guốc chẵn như lợn, bò, trâu, hươu, dê... Bệnh này rất nguy hiểm vì bệnh lây lan rất nhanh qua nhiều con đường khác nhau như tiếp xúc trực tiếp giữa động vật với nhau, truyền qua không khí... Chính vì vậy mà Tổ chức Y tế Thế giới xếp bệnh lở mồm long móng đứng đầu các bệnh truyền nhiễm của động vật....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Cẩm nang các phương pháp điều trị bệnh bò sữa thường gặp ở Việt Nam part 3

  1. C m nang các phương pháp i u tr b nh bò s a thư ng g p Vi t Nam (ti p theo và h t) D án Jica - nâng cao k thu t chăn nuôi bò s a cho các trang tr i quy mô v a và nh Vi t Nam Tác gi : Nguy n Văn Trung C v n: Ti n sĩ Minami Shigeru Các b nh thư ng g p bò s a 8.2. B nh giun ũa bê a. Tri u ch ng Do 1 lo i giun hình chi c ũa s ng và ký sinh ru t non bê, nên con v t thư ng: - au b ng: n m ng a dãy d a, chân p vào vùng b ng và bơi chèo - Con b nh thư ng ch m ch p, l , u cúi, lưng cong, b ng to, không mu n ăn và thư ng n m 1 ch - Giun hút ch t dinh dư ng, ti t ra c t làm con v t a ch y - Bê thư ng i phân l ng, lúc u phân màu xám sau chuy n d n sang màu tr ng và mùi tanh kh m và r t th i b. i u tr Có th dùng m t s thu c sau: - Tayzu : u ng 1 gói 4g/20kgP bê - Han mectin 25 : tiêm 4ml/50kgP bê - Levamisol 10% tiêm 1 ml/10kgP bê - Han-Deptil B: u ng 1 viên/50kgP bê 8.3. B nh giun ph i bê a. Tri u ch ng
  2. Do 1 lo i giun nh hình s i ch , màu tr ng s ng và ký sinh ph qu n và khí qu n - B nh thư ng g p bê 3 -6 tháng tu i - Giun thư ng gây kích ng niêm m c khí qu n làm bê thư ng ho, khó th , ch y nư c mũi và d ch mũi thư ng l y nh y và có th l n máu - Bê thư ng l , nh p th tăng và u ng ít nư c b. i u tr - Hanmectin 25, tiêm 4ml/50kgP - Mevenbet ho c Levamisol, tiêm 2ml/10kgP 8.4. B nh c u trùng bê a. Tri u ch ng Do 1 lo i c u trùng ký sinh ư ng ru t bê - Thư ng g p bê 2-4 tháng tu i - C u trùng gây t n thương l p nhung mao và l p cơ thành ru t gây bong tróc niêm m c ru t và xu t huy t vì v y bê thư ng b tiêu ch y và phân thư ng l y nh y và l n máu - Bê thư ng cong lưng, cong uôi r n nhưng phân thư ng ra ít - C u trùng ký sinh ti t ra các men và c t làm cho bê thư ng có bi u hi n run r y, s t nh và r k phát các b nh khác b. i u tr Có th dùng m t s thu c sau: - Han-Pisepton, u ng 5g/ 10kgP
  3. - Hancoli-Forte, u ng 2g/10kgP - Gentacostrim, 2g/10kgP Ngoài ra ph i k t h p v i kháng sinh phòng nhi m khu n ư ng ru t và có th làm se niêm m c ru t b ng m t s lo i thu c nam như búp chè, lá i, qu h ng xiêm.... 8.5. B nh viêm ph qu n ph i bê a. Tri u ch ng - Bê s t cao 40-410C - Bê m t m i, rũ, b ăn, ch y nư c m t, nư c mũi - Bê có bi u hi n khó th và ti ng th có ti ng ran như ti ng vò tóc ho c lép bép - Con v t thư ng có bi u hi n ho, c bi t v êm và sáng s m b. i u tr ây là b nh do vi khu n gây ra vì v y có th dùng kháng sinh i u tr và có th dùng m l s lo i kháng sinh sau - Penicilin 15.000 UI/ 1kgP + Streptomycin 5-10mg/kgP - Kanamycin 1 ml/10kgP - Ampi-kana 10mg/kgP - Tylosin 1m/10kgP - Gentamycin 6-8ml/100kgP Tiêm liên t c 3-5 ngày, tiêm b p 2 l n/ngày
  4. 8.6. B nh viêm r n bê a. Tri u ch ng - Thư ng g p bê sau khi sinh 5-7 ngày - Bê u ng s a kém ho c không u ng - c bi t xung quang vùng r n sưng to, s vào bê r t au b. i u tr . - Sát trùng xung quanh vùng r n - Dùng m t s lo i kháng sinh ch ng viêm nhi m Có th dùng: - Gentamycin 6-8ml/ 100kgP - Tetramycin LA 1ml/10kgP Tiêm b p ho c tiêm dư i da xung quanh vùng r n viêm, tiêm liên t c 3-5 ngày
  5. 9. B nh t huy t trùng a. Tri u ch ng - S t cao: 41- 420C - Niêm m c m t mũi ng r i xám tái - Con v t ch y nư c m t, nư c mũi và có th ho khan, ho t ng cơn - Bò thư ng khó th và th r t m nh - Phân lúc u thư ng i táo nhưng kéo dài s a ch y và phân thư ng l n máu - Xu t huy t m nh niêm m c và dư i da - Bò thư ng m t m i, rũ, nhai l i kém - T l ch t cao vì v y c n ph i phòng tránh b ng vi c tiêm phòng vacxin nh kỳ b. i u tr ây là b nh do vi khu n Gram (-) gây ra vì v y có th dùng m t s lo i kháng sinh sau - Penicillin k t h p Streptomycin - Kanamycin - Gentamycin
  6. - Tylosin..... Tiêm liên t c 3-5ngày, li u lư ng như ph n b nh viêm ph qu n ph i Ngoài vi c dùng kháng sinh c n k t h p v i các thu c h s t, tr s c, tr l c và h lý chăm sóc chu áo 10. B nh viêm vú ây là b nh ph bi n và gây t n th t l n nh t trong chăn nuôi bò s a a. Tri u ch ng Bi u hi n c a b nh viêm vú r t a d ng, tùy vào nguyên nhân gây b nh, ch ng vi khu n gây b nh, cũng như m c viêm nhi m mà b nh viêm vú có bi u hi n khác nhau nhưng thư ng có m t s bi u hi n sau - Thay i nhi t b u vú: nóng - Thay i kích thư c b u vú: sưng - Thay i màu s c b u vú : - S vào b u vú c ng và con v t có c m giác au: au
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2