intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn nuôi lợn đực giống để thụ tinh nhân tạo

Chia sẻ: Nguyên Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

92
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn nuôi lợn đực giống để thụ tinh nhân tạo', biểu mẫu - văn bản, thủ tục hành chính phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn nuôi lợn đực giống để thụ tinh nhân tạo

  1. Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn nuôi lợn đực giống để thụ tinh nhân tạo Bước 1. Cá nhân, tổ chức chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định của pháp luật. Bước 2. Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Nông nghiệp & PTNT (Đường Nguyễn Viết Xuân, phường Đống Đa, Tp Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). - Thời gian tiếp nhận: giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ). tự thực Bước 3. Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ Trình hiện - Nếu hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp. - Nếu hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hoàn thiện đúng quy định. Bước 4. Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5. Cá nhân, tổ chức nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Nông nghiệp & PTNT Vĩnh Phúc. Cách thức thực Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Nông nghiệp & hiện PTNT Vĩnh Phúc a) Thành phần hồ sơ: Thành phần, số
  2. lượng hồ sơ - Giấy giới thiệu của tổ chức; - Giấy Chứng minh nhân dân của cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ chất lượng cho cơ sở chăn nuôi lợn đực giống; - Văn bản đề nghị cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn nuôi lợn đực giống; - Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi; - Bản tiêu chuẩn cơ sở về chăn nuôi, khai thác lợn đực giống, bản kê các trang thiết bị và dụng cụ sản xuất tinh dịch (theo mẫu); - Lý lịch, nguồn gốc lợn đực giống; - Giấy chứng nhận về tiêm phòng và vệ sinh thú y lợn đực giống; - Kết quả bình tuyển, giám định lợn đực giống; - Bản công bố tiêu chuẩn chất lượng hàng hóa; - Hồ sơ theo dõi giống. b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ) Thờ i h ạn giải 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ quyết - Cá nhân Đối tượng thực hiện TTHC - Tổ chức
  3. a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp & PTNT Vĩnh Phúc b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp Cơ quan thực thực hiện (nếu có): không hiện TTHC c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp & PTNT Vĩnh Phúc d) Cơ quan phối hợp (nếu có): không Kết quả của việc Chứng chỉ thực hiện TTHC Phí, Lệ phí (nếu Không có) Mẫu bản kê các trang thiết bị và dụng cụ sản xuất tinh dịch (theo mẫu mẫu đơn, Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 07/2005/QĐ-BNN ngày Tên mẫu tờ khai 31/12/2005 của Bộ Nông nghiệp & PTNT ban hành quy định về quản lý và sử dụng lợn đực giống) c ầu hoặc Yêu điều kiện để thực Không hiện thủ tục hành chính
  4. - Pháp lệnh số 16/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 về giống vật nuôi; - Quyết định số 07/2005/QĐ-BNN ngày 31/12/2005 của Bộ Nông nghiệp & PTNT ban hành quy định về quản lý và sử dụng lợn đực Căn cứ pháp lý giống; của TTHC - Thông tư số 19/2011/TT-BNN ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực chăn nuôi theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010.
  5. PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ SẢN XUẤT TINH DỊCH TRONG TRẠM THỤ TINH NHÂN TẠO LỢN (Ban hành kèm theo Quyết định 07/2005/QĐ-BNN&PTNT ngày 31/12/2005) Số lượng đối với quy mô Đơn vị Tên thiết bị, dụng cụ STT 4 - 30 lợn 31 - 50 lợn đực 51 - 100 lợn tính đực giống giống đực giống Dụng cụ lấy tinh Giá nhảy cho lợn đực Chiếc 1 1-2 2-3 3–5 Cốc hứng tinh Chiếc 2 5 - 30 30 - 50 50 - 100 Khăn lọc tinh Chiếc 3 5 - 30 30 - 50 50 - 100 Khăn sạch Chiếc 4 5 - 30 30 - 50 50 - 100
  6. Găng tay cao su Đôi 5 5 - 30 30 - 50 50 - 100 Thảm cao su Chiếc 6 2-5 5 - 10 7 - 15 Dụng cụ kiểm tra, đánh giá, pha loãng tinh dịch Kính hiển vi Chiếc 1 1-2 3-5 5-6 Chiếc 2 Lamen 300 - 500 500 - 1000 1000 - 2000 Phiến kính Chiếc 3 300 - 500 500 - 1000 1000 - 2000 Buồng đếm (hồng cầu, bạch cầu) Chiếc 4 2 5 - 10 20 - 50 Máy đo pH (pH metter) Chiếc 5 1 2-3 3–5 Cốc đong các loại Chiếc 6 5 - 10 10 - 20 50 - 80 Chiếc 7 Bình tam giác 5 - 10 10 - 20 50 - 80
  7. ống hút (pipet) các loại Chiếc 8 5 - 10 10 - 20 50 - 80 Đũa thủy tinh Chiếc 9 5 - 10 10 - 20 50 - 80 Giấy lọc 10 Gói 10 - 50 30 - 50 70 - 100 Giấy quỳ tím 11 Gói 10 - 50 30 - 50 70 - 100 Cân điện tử Chiếc 12 1 1-2 2-3 Giá để ống nghiệm Chiếc 13 1 5 10 ống nghiệm Chiếc 14 100 - 300 500 - 700 1000 - 1500 Máy khuấy từ tự làm nóng môi trường pha chế Chiếc 15 1 1-2 3-5 tinh. Máy chưng cất nước 2 lần công suất 3-4 lít/giờ. Chiếc 16 1 1-2 3-5
  8. Máy xác định tinh trùng quang phổ. Chiếc 17 1 1-2 3-5 Dụng cụ đóng gói và bảo tồn tinh dịch: Lọ đựng liều tinh (hoặc túi nilon) Chiếc 1 500 - 1000 1000 - 1500 1500 - 2000 Tủ lạnh Chiếc 2 1 3 5 Tủ bảo ôn Chiếc 3 1 3 5 Các thiết bị, dụng cụ rửa và khử trùng: Bồn rửa bằng INOX Chiếc 1 4-6 6-7 6 - 10 Chổi lông các loại Chiếc 2 5 - 10 10 - 15 15 - 20 Giá để dụng cụ sau khi rửa Chiếc 3 3-5 5-7 7 - 10
  9. Xà phòng trung tính (hộp 5 lít) Hộp 4 5 - 10 10 - 15 15 - 20 Tủ sấy Chiếc 5 1 2 3 Tủ đựng dụng cụ sau khi khử trùng Chiếc 6 1 1 1 ống khử trùng dẫn tinh quản Chiếc 7 1 1 1 Đèn khử trùng Chiếc 8 1 1 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2