intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Câu hỏi phỏng vấn năng lực cốt lõi

Chia sẻ: Hồ Bảo Luân | Ngày: | Loại File: XLS | Số trang:6

320
lượt xem
43
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu Câu hỏi phỏng vấn năng lực cốt lõi giới thiệu tới các bạn hệ thống những gợi ý về việc giúp các bạn tự đánh giá về năng lực của bản thân như: Khả năng thúc đẩy sự thay đổi; quyền lực, thành tích; năng lực bổ khuyết; năng lực quản lý nhân sự; năng lực quản lý quy trình; năng lực giải quyết vấn đề; năng lực tự quản lý; năng lực trình bày.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Câu hỏi phỏng vấn năng lực cốt lõi

  1. CÂU HỎI PHỎNG VẤN NĂNG LỰC CỐT LÕI 1) Khả năng thúc đẩy sự thay đổi 1.1 Có khả năng tiếp thu kiến thức nhanh chóng a. Học hỏi nhanh chóng khi đối mặt với các vấn đề mới 2) Quyền lực, thành tích 3) Năng lực bổ khuyết 4) Năng lực quản lý nhân sự 5) Năng lực quản lý quy trình 6) Năng lực giải quyềt vấn đề 7) Năng lực kỹ năng tự quản lý 8) Năng lực kỹ năng, kỹ thuật trình bày
  2. NĂNG LỰC CỐT LÕI 01. Hành động định hướng 23. Công bằng với nhân viên thuộc cấp 45. Học hỏi bản thân 02. Giải quyết việc không rõ ràng 24. Kỹ năng chuyên môn/kỹ thuật 46. Khía cạnh/phạm vi quan tâm 03. Tính dễ tiếp cận 25. Tuyển dụng và bố trí nhân sự 47. Hoạch định 04. Quan hệ với lãnh đạo 26. Tính hài hước 48. Hiểu biết về chính trị 05. Nhạy bén trong kinh doanh 27. Thông tin 49. Kỹ năng trình bày 06. Yêu nghề 28. Quản lý sáng tạo 50. Đặt thứ tự ưu tiên 07. Quan tâm đến nhân viên thuộc cấp 29. Tính liêm chính và tin cậy 51. Giải quyết vấn đề 08. Làm việc thoải mái khi có cấp trên 30. Trí thông minh 52. Quản lý qui trình 09. Kỹ năng chỉ huy 31. Hiểu biết lẫn nhau 53. Thúc đẩy vì kết quả 10. Quan tâm 32. Tiếp thu kiến thức nhanh chóng 54. Tự phát huy 11. Bình tĩnh 33. Biết lắng nghe 55. Tự hiểu biết bản thân 12. Quản lý mâu thuẫn 34. Thẳng thắn 56. Đánh giá con người 13. Ứng xử với nhân viên thuộc cấp 35. Quản lý và đo lường công việc 57. Tự khẳng định 14. Óc sáng tạo 36. Động viên người khác 58. Am hiểu chiến lược 15. Tập trung vào khách hàng 37. Đàm phán 59. Quản lý qua hệ thống 16. Quyết định kịp thời 38. Am hiểu cơ cấu tổ chức 60. Xây dựng tinh thần đội/nhóm 17. Chất lượng quyết định 39. Tổ chức 61. Học hỏi kỹ thuật 18. Ủy quyền 40. Giải quyết nghịch lý 62. Quản lý thời gian 19. Phát triển nhân viên thuộc cấp 41. Tính kiên nhẫn 63. Quản lý chất lượng toàn diện 20. Hướng dẫn nhân viên thuộc cấp 42. Quan hệ đồng nghiệp 64. Hiểu người khác 21. Quản lý sự đa dạng 43. Tính kiên trì 65. Quản lý định hướng và mục tiêu 22. Đạo đức và giá trị 44. Tính bộc trực 66. Sự cân bằng giữa công việc/cuộc sống 67. Viết văn bản
  3. Khối Tài Chính NĂNG LỰC CỐT LÕI VỊ TRÍ GIÁM ĐỐC TÀI CHÍNH Tổng cộng: 47 I. Kỹ năng lãnh đạo (22) 15 II. Kỹ năng quản lý (24) 18 III. Kỹ năng cá nhân (21) 14 A. THÚC ĐẨY THAY ĐỔI (10) 5 A. QUẢN LÝ NHÂN SỰ (13) 9 A. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ (6) 5 11. Bình tĩnh X 60. Xây dựng tinh thần đội/nhóm 14. Óc sáng tạo 02. Giải quyết việc không rõ ràng 07. Quan tâm đến nhân viên thuộc cấp 17. Chất lượng quyết định X 40. Giải quyết nghịch lý X 13. Ứng xử với nhân viên thuộc cấp C 28. Quản lý sáng tạo C 32. Tiếp thu kiến thức nhanh chóng C 18. Ủy quyền X 30. Trí thông minh X 34. Thẳng thắn 19. Phát triển nhân viên thuộc cấp C 51. Giải quyết vấn đề C 38. Am hiểu cơ cấu tổ chức C 20. Hướng dẫn nhân viên thuộc cấp X 16. Quyết định kịp thời C 45. Học hỏi bản thân 23. Công bằng với nhân viên thuộc cấp 46. Khía cạnh/phạm vi quan tâm 25. Tuyển dụng và bố trí nhân sự C B. KỸ NĂNG TỰ QUẢN LÝ (10) 4 48. Hiểu biết về chính trị C 21. Quản lý sự đa dạng C 06. Yêu nghề C 57. Tự khẳng định 36. Động viên người khác 08. Làm việc thoải mái khi có cấp trên 41. Tính kiên nhẫn X 22. Đạo đức và giá trị C B. QUYỀN LỰC/THÀNH TÍCH (5) 5 42. Quan hệ đồng nghiệp X 43. Tính kiên trì X 01. Hành động định hướng X 56. Đánh giá con người C 44. Tính bộc trực 09. Kỹ năng chỉ huy C 04. Quan hệ với lãnh đạo 53. Thúc đẩy vì kết quả X B. QUẢN LÝ QUI TRÌNH (11) 9 54. Tự phát huy 35. Quản lý và đo lường công việc C 12. Quản lý mâu thuẫn X 55. Tự hiểu biết bản thân 58. Am hiểu chiến lược X 15. Tập trung vào khách hàng X 62. Quản lý thời gian C 27. Thông tin X 66. Sự cân bằng giữa công việc/cuộc sống C. BỔ KHUYẾT (7) 5 59. Quản lý qua hệ thống C 03. Tính dễ tiếp cận X 65. Quản lý định hướng và mục tiêu C C. KỸ NĂNG KỸ THUẬT/TRÌNH BÀY (5) 5 10. Quan tâm X 37. Đàm phán X 05. Nhạy bén trong kinh doanh X 26. Tính hài hước X 39. Tổ chức X 24. Kỹ năng chuyên môn/kỹ thuật C 29. Tính liêm chính và tin cậy C 47. Hoạch định X 49. Kỹ năng trình bày C 31. Hiểu biết lẫn nhau 50. Đặt thứ tự ưu tiên 61. Học hỏi kỹ thuật X 33. Biết lắng nghe C 52. Quản lý qui trình C 67. Viết văn bản C 64. Hiểu người khác 63. Quản lý chất lượng toàn diện Ghi chú: X: Năng lực riêng cho từng vị trí C: Năng lực chung cho cả khối tài chính Ngày tháng năm 2008 Ngày tháng năm 2008 Ngày tháng năm 2008 Người lập Xem xét Phê duyệt
  4. NĂNG LỰC CỐT LÕI Đánh dấu x vào ô màu vàng để chọn năng lực phù hợp I. Kỹ năng lãnh đạo 8 A. THÚC ĐẨY THAY ĐỔI 2 11. Bình tĩnh Bình tĩnh trước các áp lực; không trở nên cay cú, rầu rĩ hay chống đối vào những thời điểm khó khăn; được xem là một người chín chắn; có thể tin cậy để cùng giải quyết các vấn đề khi khó khăn; có thể tự kiềm chế căng thẳng của bản thân; X không bị mất thăng bằng bởi những điều bất ngờ xảy ra; không biểu lộ tâm trạng thất vọng khi bị chống đối hay gặp trở ngại; khả năng gây ảnh hưởng giải quyết vấn đề khi gặp khủng hoảng. 02. Giải quyết việc Có thể đối phó với sự thay đổi một cách có hiệu quả, có thể thay đổi phù hợp; có thể quyết định và hành động mà không không rõ ràng cần có một bức tranh tổng thể; không nản khi mọi thứ nằm ngoài kiểm soát; không cần phải xong việc này mới làm việc khác; có thể xử lý dễ dàng các rủi ro cũng như các tình huống không rõ ràng. 40. Giải quyết Rất linh hoạt và dễ thích nghi; có thể hành động theo nhiều cách mà những cách này có vẻ như trái ngược nhau; có thể nghịch lý vừa cứng rắn vừa mềm mỏng, vừa đồng cảm vừa khách quan; có thể dẫn dắt nhưng cũng có thể tuân thủ; có thể là một X người làm việc độc lập đồng thời cũng có thể làm việc theo nhóm; là một người tự tin nhưng biết khiêm tốn đúng lúc; được xem là ổn định mặc cho những nhu cầu mâu thuẫn nhau của tình huống. 32. Tiếp thu kiến Học hỏi nhanh chóng khi đối mặt với những vấn đề mới; một người ham học hỏi và linh hoạt; cởi mở với thay đổi; phân tích thức nhanh chóng cả những thành công lẫn những thất bại nhằm tìm ra các yếu tố cần cải tiến; thực nghiệm và cố gắng tìm cách giải quyết C vấn đề; yêu thích thách thức từ những nhiệm vụ mới; nhanh chóng nắm bắt được điểm mấu chốt và cơ cấu. 34. Thẳng thắn Cung cấp thông tin phản hồi kịp thời, trực tiếp, hoàn chỉnh và "mang tính thực thi" tích cực và đúng đắn; không giữ lại những điều cần nói; luôn cho mọi người biết họ đang ở đâu; giải quyết các vấn đề nhân sự nhanh chóng và trực tiếp; không lo sợ trong những tình huống phải lựa chọn những hành động tiêu cực (như cho thử việc, sa thải, hạ chức, ..) khi cần. 38. Am hiểu cơ cấu Có hiểu biết về chức năng của những tố chức; biết cách hoàn thành công việc thông qua cả kênh thông tin chính thức và C tổ chức không chính thức; hiểu được nguồn gốc và lý do đằng sau những chính sách, những thông lệ và những thủ tục then chốt. 45. Học hỏi bản thân Tích lũy từ nhu cầu để thay đổi hành vi cá nhân, hành vi giữa các cá nhân với nhau và hành vi quản lý một cách nhanh chóng; quan sát phản ứng của mọi người trước sự cố gắng của anh/cô ta nhằm tạo sự ảnh hưởng và thực hiện một việc gì đó; tìm kiếm những thông tin phản hồi; nhạy cảm trước những thay đổi về nhu cầu cũng như đòi hỏi cá nhân và những thay đổi một cách phù hợp. 46. Khía cạnh/phạm Quan sát và đánh giá vấn đề/thách thức dưới những góc độ rộng nhất có thể; mở rộng phạm vi quan tâm trên phương diện vi quan tâm cá nhân và kinh doanh; có tầm nhìn xa hơn hướng về tương lai; có thể dễ dàng đưa ra một kế hoạch bao gồm một chuỗi các sự kiện tương lai đáng tin cậy; suy nghĩ tổng thể. 48. Hiểu biết về Có khả năng giải quyết các tình huống chính trị phức tạp một cách hiệu quả và êm thắm; nhanh chóng nắm bắt được chính trị phương châm làm việc của một tổ chức hay một cá nhân nào đó; dự đoán được những rủi ro tiềm ẩn và tìm cách tiếp cận C chúng một cách thích hợp; xem chính sách Đồng Tâm Group là cần thiết cho công ty và làm việc để điều chỉnh theo thực tế đó; là người đưa ra giải pháp trong tình trạng rối rắm. 57. Tự khẳng định Khẳng định và tự tin; không lẩn tránh trách nhiệm cá nhân; có thể tin cậy được vào thời điểm khó khăn; mong nhận trách nhiệm giải quyết vấn đề; không lo lắng khi làm việc một mình trong những nhiệm vụ khó khăn. B. QUYỀN LỰC/THÀNH TÍCH 3 01. Hành động định Thích làm việc chăm chỉ; là hành động được định hướng và có đầy đủ năng lực tiềm tàng để thực hiện những việc mà anh hướng ấy/cô ấy hiểu rõ đó là sự thách thức; không sợ thực hiện ở mức tối thiểu của việc lập kế hoạch; nắm bắt những cơ hội khi X chúng xuất hiện. 09. Kỹ năng chỉ huy Không chối bỏ trách nhiệm khi có sự cố xảy ra; làm bất cứ việc gì có thể để hoàn tất công việc mặc dù có những trở ngại; chọn những vị trí khó khăn nếu cần thiết; quyết tâm và kiên cường đối mặt với những tình huống khó khăn; động viên tranh C luận trực tiếp và căng thẳng nhưng không sợ kết thúc và bàn tiếp; là người được mọi người nghĩ đến để đưa ra chỉ dẫn khi khủng hoảng; thích lãnh đạo. 53. Thúc đẩy vì kết Tin tưởng vượt mục tiêu thành công; luôn là một người trong nhóm nhân viên có thành tích dẫn đầu; luôn hướng đến kết quả quả; tự thân vận động và thúc đẩy người khác hướng đến kết quả. X 35. Quản lý và đo Chỉ định trách nhiệm rõ ràng cho từng công việc và quyết định; đặt mục tiêu và tiêu chuẩn đánh giá rõ ràng; điều phối qui lường công việc trình, tiến độ, và kết quả hợp lý; phản hồi kịp thời và khách quan thành tựu của nhân viên. C 58. Am hiểu chiến Nhìn rõ tương lai; có thể dự liệu hậu quả và khuynh hướng một cách chính xác cho tương lai; có kiến thức và tầm nhìn sâu lược rộng; có định hướng tương lai; có thể tự tạo mục tiêu và tầm nhìn cho các khả năng và sự việc có thể thực thi; có thể tạo ra X những chiến lược và kế hoạch cạnh tranh và mang tính đột phá. C. BỔ KHUYẾT 3 03. Tính dễ tiếp cận Dễ tiếp cận và nói chuyện; nỗ lực giúp người khác sự thoải mái; có thể nồng hậu, vui vẻ và tử tế; nhạy cảm và kiên nhẫn với những lo lắng của người khác; dễ hòa hợp; là người biết lắng nghe; là người biết trước lấy thông tin đúng lúc để thực X hiện một điều gì đó. 10. Quan tâm Quan tâm thật sự đến người khác; quan tâm đến công việc và các vấn đề cá nhân; sẵn sàng hỗ trợ giúp đỡ; đồng cảm với X hoàn cảnh khó khăn của người khác khi họ không may mắn; bày tỏ vui buồn cùng người khác. 26. Tính hài hước Có tâm trạng vui vẻ; có thể cười với mình và với người xung quanh; khôi hài đúng lúc và có thể sử dụng tính hài hước để X giảm căng thẳng. 29. Tính liêm chính Được tin cậy; được xem là người trực tính và thành thật; có thể thẳng thắn trình bày sự thật không tô vẽ thêm; giữ bí mật; C và tin cậy không đổ lỗi cho những người lỗi lầm hoặc xuyên tạc thành tích hay bảo vệ cá nhân. 31. Hiểu biết lẫn Quan hệ tốt với mọi người, cấp trên, cấp dưới và ngang cấp, bên trong và bên ngoài tổ chức (công ty); tạo mối quan hệ nhau phù hợp; biết lắng nghe; xây dựng mối quan hệ mang tính hiệu quả và đóng góp; biết sử dụng nghệ thuật ngoại giao; đánh giá giá trị thật của con người; có thể trao đổi, thông tin tốt trong cả tình huống căng thẳng. 33. Biết lắng nghe Biết chăm chú và chủ động lắng nghe; kiên nhẫn lắng nghe mọi người; có thể nêu lại chính xác ý kiến của người khác ngay C cả khi không đồng quan điểm. 64. Hiểu người khác Cẩn thận lắng nghe để hiểu các quan điểm khác nhau, xem đồng ý hay không; chưa đưa ra ý kiến khi người khác chưa nói; có thể diễn đạt rõ ràng những quan điểm đối lập của người khác ngay cả khi không chấp nhận; chấp nhận sự đa dạng; có thể tiên đoán những điều người khác sẽ nói hoặc làm trong những tình huống khác nhau.
  5. NĂNG LỰC CỐT LÕI Đánh dấu x vào ô màu vàng để chọn năng lực phù hợp II. Kỹ năng quản lý 10 A. QUẢN LÝ NHÂN SỰ 4 60. Xây dựng tinh Tạo tinh thần và đạo đức tốt trong đội/nhóm; chia sẻ những thắng lợi và thành công; thúc đẩy những cuộc đối thoại cởi mở; để mọi thần đội/nhóm người làm việc và chịu trách nhiệm về việc làm của họ; để nhân viên cấp dưới bày tỏ quan điểm của họ với quản lý cấp cao; xem thành công thật sự là thành công của cả đội/nhóm; tạo cho mọi người cảm giác họ của đội/nhóm. 07. Quan tâm đến Quan tâm đến công việc và những nhu cầu khác của cấp dưới; hỏi về kế hoạch, hy vọng, vấn đề khó khăn và mong muốn của họ; biết nhân viên thuộc những điều họ quan tâm và muốn hỏi; sẵn sàng lắng nghe những vấn đề mang tính cá nhân; nhận biết khối lượng công việc và thưởng cấp cho những nỗ lực, công việc chăm chỉ, kết quả công việc. 13. Ứng xử với Ứng xử với nhân viên cấp dưới có vấn đề một cách kiên quyết và kịp thời; không để cho vấn đề trở nên nghiêm trọng; thường xuyên nhân viên thuộc xem xét thành tích nhân viên và tổ chức thảo luận kịp thời; có thể đưa ra quyết định không tích cực với nhân viên cấp dưới khi tất cả C cấp các cách khác đều thất bại; đối phó hiệu quả với những nhân viên thường gây khó khăn hay lắm vấn đề. 18. Ủy quyền Ủy quyền rõ ràng và dễ dàng cho cả những công việc và quyết định thường nhật cũng như quan trọng; chia sẻ trách nhiệm và nhiệm vụ X rộng rãi; khuynh hướng tin tưởng người khác thực hiện công việc; để nhân viên cấp dưới tự hoàn tất công việc. 19. Phát triển Giao những công việc, nhiệm vụ thách thức; thường xuyên tổ chức những buổi thảo luận phát triển nhân viên; quan tâm đến mục tiêu nhân viên thuộc nghề nghiệp của mỗi nhân viên dưới quyền; xây dựng kế hoạch phát triển hấp dẫn và thực thi chúng; thúc đẩy nhân viên chấp nhận C cấp phát triển; chấp nhận những nhân viên cần việc; khai thác điểm tốt của nhân viên; và là người xây dựng con người. 20. Hướng dẫn Đưa ra hướng dẫn rõ ràng; đặt những mục tiêu dài hạn; phân phối khối lượng công việc phù hợp; phác thảo công việc một cách có tổ nhân viên thuộc chức và kế hoạch rõ ràng; duy trì đối thoại từ hai phía với nhân viên về công việc và kết quả; khai thác điểm tốt nhất của nhân viên. X cấp 23. Công bằng với Đối xử công bằng đối với nhân viên cấp dưới; không thiên vị; xử lý công bằng; đối thoại cởi mở và không thiên vị trong thảo luận; không nhân viên thuộc có chương trình ngầm. cấp 25. Tuyển dụng và Biết đánh gái tài năng; tuyển những người tốt nhất từ bên trong hay bên ngoài; không sợ tuyển người giỏi; tập hợp những nhân viên tài C bố trí nhân sự năng. 21. Quản lý sự đa Quản lý tất cả các hạng, tầng lớp nhân viên một cách công bằng; quản lý hiệu quả với tất cả mọi người không định kiến chủng tộc, quốc dạng tịch; văn hóa; tàn tật, tuổi tác, giới tính; tuyển dụng đa dạng không quan tâm đến tầng lớp; ủng hộ đối xử công bằng và cơ hội bình C đẳng cho tất cả mọi người. 36. Động viên Biết động viên cấp dưới và đội/nhóm hay các thành viên dự án; có thể đánh giá được điểm ưa thích của mỗi người và sử dụng nó để người khác khai thác những điểm tốt nhất; thúc đẩy cấp dưới thực hiện công việc và ra quyết định; ủy quyền cho người khác; mời mọi người cho ý kiến và chia sẻ quyền hành và mục tiêu; làm cho mọi người cảm thấy công việc của họ là quan trọng; là người mà mọi người thích được cùng làm việc hay làm việc dưới quyền người đó. 41. Tính kiên nhẫn Kiên nhẫn với con người và qui trình; lắng nghe và kiểm tra trước khi hành động; cố gắng tìm hiểu con người và số liệu trước khi quyết định và hành động; thực thi tốt những cải tổ; để mọi người nắm bắt vấn đề trước khi hành động; làm việc theo hạn định của qui trình và X đúng tiến độ; giữ được bình tĩnh khi có áp lực công việc; tuân theo quy trình đã lập sẵn. 42. Quan hệ đồng Có thể nhanh chóng tìm tiếng nói chung và giải quyết vấn đề ổn thỏa cho tất cả mọi người; có thể vì quyền lợi của chính mình nhưng nghiệp vẫn công bằng cho những nhóm khác; có thể giải quyết vấn đề với đồng nghiệp mà hạn chế tối đa gây ồn ào; được xem là người có X tinh thần đồng đội và hợp tác; dễ được đồng nghiệp tin tưởng và hỗ trợ; khuyến khích sự hợp tác làm việc; có thể truyền đạt tin xấu cho đồng nghiệp một cách khôn khéo. 56. Đánh giá con Đánh giá đúng tài năng; sau khi tìm hiểu, có thề nêu rõ điểm mạnh và hạn chế của con người bên trong hoặc ngoài tổ chức; có thể dự C người đoán chính xác từng người sẽ có khuynh hướng làm gì trong những tình huống khác nhau. B. QUẢN LÝ QUI TRÌNH 6 12. Quản lý mâu Giải quyết mẫu thuẫn, xem chúng là cơ hội để cải tiến; có thể phá vỡ những sự thỏa hiệp vô lý và giải quyết tranh cãi công bằng; giỏi X thuẫn trong việc lắng nghe có tập trung; hiểu người khác nhanh chóng; có thể tìm tiếng nói chung và sự hợp tác mà hạn chế gây ồn ào. 15. Tập trung vào Đáp ứng yêu cầu và mong đợi của khách hàng bên trong và bên ngoài; lấy thông tin khách hàng kịp thời và sử dụng chúng để cải tiến khách hàng sản phẩm và dịch vụ; luôn suy nghĩ về khách hàng khi nói và làm; thiết lập và duy trì quan hệ với khách hàng và được họ tin tưởng và X tôn trọng. 27. Thông tin Cung cấp các thông tin mà mọi người cần biết để thực hiện công việc và làm cho họ thoải mái khi là thành viên trong nhóm/đơn vị hay X tổ chức; cung cấp thông tin và phản hồi trực tiếp đến những cá nhân để họ có thể đưa ra quyết định chính xác; thông tin kịp thời. 59. Quản lý qua Có thể lập ra những ứng dụng, qui trình và thủ tục cho phép quản lý từ xa; để mọi việc tự quản lý mà không cần can thiệp cá nhân; có C hệ thống thể làm việc với người khác mà không cần hiện diện; có thể tác động đến mọi người và đạt kết quả khi trao đổi từ xa. 65. Quản lý định Đưa ra và trao đổi với mọi người về mục tiêu hấp dẫn hoặc nhận biết mục đích chính yếu; nhìn xa trông rộng; nhìn ra tiềm năng; lạc hướng và mục tiêu quan; tạo hình tượng để tập trung các hỗ trợ; tạo mục tiêu chung cho mọi người; có thể hấp dẫn và động viên toàn đội hay công ty; có C khả năng thuyết phục. 37. Đàm phán Có thể đàm phán khôn khéo trong những trường hợp khó với cả hai nhóm đối tượng nội bộ và bên ngoài; có thể giải quyết êm thắm vấn đề; có thể nhượng bộ mà không gây tổn hại đến quan hệ; có thể vừa trực tính và mạnh mẽ lại vừa có tài ngoại giao; nhanh chóng X có được niềm tin từ nhiều phía về những vấn đề đàm phán; có ý thức tốt trong việc sắp xếp thời gian. 39. Tổ chức Có thể sắp xếp bố trí nguồn lực (nhân lực, ngân quỹ, nguyên vật liệu, nguồi tài trợ) để hoàn tất công việc; có thể bố trí nhiều hoạt động X cùng một lúc đạt được mục tiêu; sử dụng các nguồn lực một cách hiệu quả; sắp xếp các thông tin và tài liệu một cách hữu dụng. 47. Hoạch định Định rõ thời hạn và khó khăn của công việc và dự án; lập ra mục tiêu ngắn hạn và dài hạn; chia nhỏ công việc theo từng bước của qui trình; phát huy kế hoạch làm việc và nhiệm vụ của mọi người; lường trước và điều chỉnh những rắc rối cản trở; đo lường thành tích với X mục tiêu;đánh giá kết quả. 50. Đặt thứ tự ưu Dùng thời gian của mình và của người khác vào những việc quan trọng; nhanh chóng giải quyết những việc quan trọng và để những tiên việc không đáng kể sang một bên; có thể nhanh chóng nhận ra những gì giúp đỡ hay cản trở việc hoàn thành mục tiêu; loại bỏ chướng ngại vật; tạo sự tập trung. 52. Quản lý qui Giỏi về đưa ra những qui trình để hoàn thành công việc; biết tổ chức con người và công việc; biết cách phân chia và kết hợp các nhiệm trình vụ như thế nào để công việc hiệu quả; biết cần đo lường việc gì và đo như thế nào; có thể thấy được cơ hội điều phối và hòa nhập mà C người khác không thấy; có thể đơn giản hóa những qui trình phức tạp; tìm được nhiều nguồn lực hơn. 63. Quản lý chất Cống hiến cho việc nâng cao chất lượng sản phẩm lên cao nhất và phục vụ tận tình những nhu cầu và đòi hỏi của khách hàng; cam kết lượng toàn diện liên tục cải tiến qua việc quản lý bằng số liệu; cởi mở với những đề xuất và thử nghiệm; tạo môi trường học tập để có được những qui trình hiệu quả nhất.
  6. NĂNG LỰC CỐT LÕI Đánh dấu x vào ô màu vàng để chọn năng lực phù hợp III. Kỹ năng cá nhân 5 A. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ 2 14. Óc sáng tạo Đề xuất nhiều ý kiến mới và độc đáo; dễ dàng tạo mối liên kết giữa những khái niệm trước đây không liên quan; có khuynh hướng được xem là người giỏi trong việc cho ý kiến giải quyết vấn đề. 17. Chất lượng quyết Quyết định đúng (không cân nhắc mất bao nhiêu thời gian) dựa trên nhiều khía cạnh phân tích, hiểu biết, kinh định nghiệm và quyết định; phần lớn những hướng giải quyết và những quyết định đưa ra đúng và chính xác; tìm X kiếm lời khuyên và cách giải quyết vấn đề từ người khác. 28. Quản lý sáng tạo Có nhận định tốt về việc những ý tưởng sáng tạo và đề nghị nào sẽ thực hiện được; có ý thức về quản lý những qui trình sáng tạo của người khác; có thể động não có hiệu quả; có thể dự kiến được ý tưởng nào có C thực hiện được ngoài thị trường; giỏi trong việc mang ý tưởng sáng tạo của người khác áp dụng vào thị trường. 30. Trí thông minh Sáng trí và thông minh; tiếp cận với những khái niệm và những vấn đề phức tạp một cách thoải mái; được X xem là mẫu người trí thức, có tài và nhạy bén. 51. Giải quyết vấn đề Giải quyết hiệu quả những vấn đề khó; đặt những câu hỏi hay và tìm tòi những câu trả lời tốt; có thể nhìn ra được những vấn đề tiềm ẩn; xuất sắn trong phân tích; nhìn ra trông rộng và không dừng ở cách giải quyết đầu C tiên. 16. Quyết định kịp Ra các quyết định khó một cách kịp thời; đôi lúc chỉ với những thông tin chưa hoàn chỉnh và thời hạn gấp rút C thời và dưới áp lực; có thiên hướng hành động. B. KỸ NĂNG TỰ QUẢN LÝ 1 06. Yêu nghề Năng động làm việc để phát huy và tạo dựng nghề nghiệp bản thân; biết mình mong muốn gì từ nghề nghiệp; C có kiến thức nghề nghiệp; tự tạo cơ hội cho bản thân; không cần phải chờ hỏi hoặc yêu cầu mới làm. 08. Làm việc thoải Có thể làm việc thoải mái với cấp trên; có thể ngăn chặn tin xấu đến cấp quản lý cao nhất mà không hốt mái khi có cấp trên hoảng hay căng thẳng quá mức; hiểu được cách nghĩ và cách làm của cấp trên; có thể xác định cách tốt nhất để mọi việc hoàn tất với các chuyên viên bằng cách riêng của họ và đáp ứng những yêu cầu của họ; có thể đưa ra cách tiếp cận phù hợp và tích cực. 22. Đạo đức và giá trị Trung thành với những giá trị và niềm tin cốt lõi trong cả những lúc sung sướng hoặc gian khổ; hành động theo những giá trị đó; truyền đạt những giá trị đúng và không tán thành những giá trị khác; thực hành những C gì mà mình nói. 43. Tính kiên trì Theo đuổi mọi việc với nghị lực, nổ lực để hoàn thành; hiếm khi đầu hàng trước khi kết thúc, đặc biệt khi đối X diện với các trở ngại hay thất bại. 44. Tính bộc trực Sẵn sàng chia sẻ suy nghĩ về điểm mạnh, điểm yếu và hạn chế của cá nhân; tự nhận lỗi và chấp nhận lỗi cũng như điểm yếu của mình với mọi người; cởi mở về niềm tin và cảm giác cá nhân; những người xung quanh không thấy có gì bí mật ở họ. 04. Quan hệ với lãnh Hưởng ứng và quan hệ tốt với lãnh đạo; có thể không làm theo cách của mình để làm việc cho người lãnh đạo đạo giỏi; học hỏi từ những lãnh đạo tài năng và có cho quyền tự quyết phù hợp; thích học hỏi từ những người đi trước; dễ dàng chấp nhận thách thức và phát triển; dễ hướng dẫn. 54. Tự phát huy Biết điểm mạnh của mình và làm thế nào để triển khai chúng; biết điểm yếu và trung hòa chúng với những điều khác; biết hạn chế của bản thân và làm gì để bù đắp; hiểu trong những tình huống khác nhau thì cần những kỹ năng và cách tiếp cận khác nhau; bản thân cam kết và tích cực cải tiến. 55. Tự hiểu biết bản Biết điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và giới hạn của bản thân; tìm ý kiến đóng góp; tự học hỏi từ sai lầm; cởi mỏ thân đón nhận phê bình; không bảo thủ; tiếp nhận ý kiến nói về những điểm hạn chế; hướng đến những việc đánh giá thành tích quân bình (có ưu và nhược) và những buổi thảo luận về nghề nghiệp. 62. Quản lý thời gian Sử dụng thời gian hợp lý và hiệu quả; đặt thứ tự ưu tiên; coi trọng thời gian; lọc một vài việc quan trọng ra C khỏi đống công việc bình thường và phân bố công việc hợp lý. 66. Sự cân bằng Duy trì sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống cá nhân vì vậy cũng không lơ là hay bỏ qua phần nào; giữa công việc/cuộc không thiên về một phía; biết làm thế nào để tham gia được cả hai; có được những gì mình muốn từ cả công sống việc và cuộc sống cá nhân. C. KỸ NĂNG KỸ THUẬT/TRÌNH BÀY 2 05. Nhạy bén trong Hiểu biết các chính sách, thông lệ, xu hướng và thông tin hiện tại và có thể có trong tương lai ảnh hưởng đến kinh doanh kinh doanh và công ty; biết đối thủ cạnh tranh; quan tâm đến việc chiến lược và chiến thuật thực thi như thế X nào trên thị trường. 24. Kỹ năng chuyên Có kiến thức và kỹ năng về chuyên môn và kỹ thuật đạt thành tích công việc cao. C môn/kỹ thuật 49. Kỹ năng trình bày Có thể trình bày hiệu quả trong các điều kiện, hoàn cảnh khác nhau: một đối một, trước nhóm ít người và nhiều người, với đồng nghiệp, với cấp dưới và cấp trên; hiệu quả cả bên trong và bên ngoài công ty, về những C tin cũ hay mới và những chủ đề gây tranh cãi; có thể thu hút sự chú ý và quản lý nhóm trong khi trình bày; có thể giữa chừng thay đổi cách trình bày khi cách trước không phù hợp. 61. Học hỏi kỹ thuật Thu lượm kiến thức kỹ thuật nhanh chóng; có thể học kỹ năng và kiến thức mới; giỏi trong việc học công nghệ, công ty, sản phẩm và kiến thức kỹ thuật mới cũng như những kỹ năng về kinh doanh; học giỏi trong các X khóa học về kỹ thuật và các buổi hội thảo. 67. Viết văn bản Có thể viết rõ ràng và xúc tích trong những tình huống và phong cách khác nhau; có thể thu thập thông điệp, ý C của văn bản theo ý muốn.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD


ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2