intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Câu hỏi trắc nghiệm điện thân xe

Chia sẻ: Joon Kill | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:74

934
lượt xem
153
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu 1: Công tắc gạt nước và rửa kính phía trước trên xe Toyota thường có bao nhiêu vị trí bật: a. 4 vị trí b. 5 vị trí c. 6 vị trí d. 7 vị trí Câu 2: Với các lọai xe có gạt nước và rửa kính phía sau thì trên xe sẽ trang bị …………môtơ phun nước: a. 1 môtơ b. 2 môtơ c. 1 họặc 2 môtơ d. 3 môtơ Câu 3: Một môtơ gạt nước thường có:...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Câu hỏi trắc nghiệm điện thân xe

  1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐIỆN THÂN XE : A. HỆ THỐNG GẠT NƯỚC VÀ RỬA KÍNH: Câu 1: Công tắc gạt nước và rửa kính phía tr ước trên xe Toyota th ường có bao nhiêu v ị trí bật: a. 4 vị trí b. 5 vị trí c. 6 vị trí d. 7 vị trí Câu 2: Với các lọai xe có gạt nước và rửa kính phía sau thì trên xe sẽ trang bị …………môtơ phun nước: a. 1 môtơ b. 2 môtơ c. 1 họặc 2 môtơ d. 3 môtơ Câu 3: Một môtơ gạt nước thường có: a. 2 chổi than b. 3 chổi than c. 4 chổi than d. Không có chổi than nào Câu 4: Để giảm tốc cho môtơ gạt nước, người ta sử dụng cơ cấu nào sau đây: a. Truyền động trục vít - bánh vít b. Truyền động bánh răng c. Truyền động đai d. Truyền động bánh răng – thanh răng Câu 5: Công tắc tự động dừng trong môtơ gạt nước có công dụng gì ? a. Gạt nước kính trước b. Gạt nước kính sau c. Dừng cần gạt ở một vị trí bất kỳ khi tắt công tắc gạt nước d. Dừng cần gạt ở vị trí dưới cùng khi tắt công tắc gạt nước ở bất kỳ thời điểm nào Câu 6: Tên gọi của 3 chổi than trong môtơ gạt nước là: a. Tốc độ thấp, tốc độ cao và chổi than dương b. Tốc độ thấp, tốc độ cao và chổi than âm c. Tốc độ thấp, tốc độ trung bình và tốc độ cao d. Tốc độ thấp, tốc độ trung bình và vượt tốc Câu 7: Công tắc dừng tự động của môtơ gạt nước sẽ có: a. 1 tiếp điểm b. 2 tiếp điểm c. 3 tiếp điểm d. Không có tiếp điểm nào Câu 8: Môtơ gạt nước trên ôtô là lọai động cơ điện: a. 1 chiều b. 1 pha c. 3 pha d. Xoay chiều Câu 9: Phần cảm của môtơ gạt nước sử dụng trên xe du lịch được kích từ bằng: a. Dòng điện 1 chiều b. Dòng điện xoay chiều c. Dòng điện 3 pha d. Nam châm vĩnh cửu Câu 10: Phần cảm của môtơ gạt nước sử dụng trên xe tải được kích từ bằng: a. Dòng điện 1 chiều b. Dòng điện xoay chiều
  2. c. Dòng điện 3 pha d. Nam châm vĩnh cửu Câu 11: Các vị trí bật nào sau đây ứng với công tắc gạt nước: a. OFF – INT – TAIL – HIGH - MIST b. OFF – INT – TAIL – HEAD - FLASH c. OFF – INT – LOW – HEAD - FLASH d. OFF – INT – LOW – HIGH – MIST Câu 12: Trong môtơ gạt nước. các chổi than được chế tạo bằng: a. Than đá b. Đồng đỏ c. Đổng thau d. Hỗn hợp grafit Câu 13: Trong môtơ gạt nước, cơ cấu trục vít - bánh vít đ ược dùng để: a. Giảm tốc b. Tăng tốc c. Cả a và b dều đúng d. Cả a và b đều sai Câu 14: Trong họat động của công tắc gạt n ước. khi bật công tắc ở vị trí LOW thì chân B sẽ thông mạch với chân nào ? a. Chân (+1) b. Chân (+2) c. Chân ( S ) d. Chân (W) Câu 15: Trong họat động của công tắc gạt n ước, khi bật công tắc ở vị trí HIGH thì chân B sẽ thông mạch với chân nào ? a. Chân (+1) b. Chân (+2) c. Chân ( S ) d. Chân (W) Câu 16: Trong họat động của công tắc gạt n ước, khi bật công tắc ở vị trí MIST thì chân B sẽ thông mạch với chân nào ? a. Chân (+1) b. Chân (+2) c. Chân ( S ) d. Chân (W) Câu 17: Trong họat động của công tắc gạt nước, khi bật công tắc ở vị trí INT thì chân S sẽ thông mạch với chân nào ? a. Chân (+1) b. Chân (+2) c. Chân (B) d. Chân (W) Câu 18: Trong họat động của công tắc gạt n ước, khi bật công tắc ở vị trí WASHER thì chân E sẽ thông mạch với chân nào ? a. Chân (+1) b. Chân (+2) c. Chân ( S ) d. Chân (W) Câu 19: Trong họat động của công tắc gạt nước, khi công tắc ở vị trí OFF thì chân S sẽ thông mạch với chân nào ? a. Chân (+1) b. Chân (+2)
  3. c. Chân ( B ) d. Chân (W) Câu 20: Trong hệ thống gạt nước và rửa kính, môtơ phun nước được mắc ……………..với công tắc gạt nước: a. Song song b. Nối tiếp c. Hỗn hợp d. Cả a, b, c đều đúng Câu 21: Trong cơ cấu tự động dừng, khi người tài xế tắt công tắc gạt nước thì tiếp điểm S sẽ bỏ mát và nối với: a. Dương accu b. Âm accu c. Chân E d. Chân W Câu 22: Trên xe Toyota, giắc cắm dây của môtơ gạt nước thường có bao nhiêu chân nối dây a. 3 chân b. 4 chân c. 5 chân d. 6 chân Câu 23: Trong hệ thống gạt nước trên ôtô, cơ cấu truyền động từ môtơ gạt nước đến các cần gạt thuộc lọai: Truyền động cơ cấu a. theo thanh b. Truyền động bánh răng c. Truyền động đai d. Truyền động trục vít – bánh vít B. HỆ THỐNG NÂNG HẠ KIẾNG: Câu 24: Môtơ nâng hạ kính sử dụng trên ôtô là lọai động cơ điện: a. 1 chiều b. Xoay chiều c. 1 pha d. 3 pha Câu 25: Trong môtơ nâng hạ kính trên xe ôtô, phần c ảm đ ược kích t ừ bằng: a. Dòng điện 1 chiều b. Dòng điện 1 pha c. Dòng điện 3 pha d. Nam châm vĩnh cửu Câu 26: Trên xe du lịch lọai 4 chỗ ngồi thường sử d ụng bao nhiêu công t ắc nâng hạ kính: a. 2 công tắc b. 3 công tắc c. 4 công tắc d. 5 công tắc Câu 27: Môtơ nâng hạ kính sẽ đổi chiều quay khi: a. Thay đổi cực tính cấp nguồn cho môtơ b. Ngắt nguồn điện cấp cho môtơ c. Bật công tắc nâng hạ ở cửa khác d. Tắt công tắc nâng hạ kính Câu 28: Môtơ nâng hạ kính là lọai môtơ có thể quay được: a. 1 chiều tốc độ cao b. 2 chiều tốc độ thàp c. 1 chiều tốc độ thấp d. 2 chiều tốc độ cao
  4. Câu 29: Trong hệ thống nâng hạ kính trên ôtô, truyền động từ môtơ tới tấm kính thuộc lọai a. Truyền động bằng cơ cấu bánh răng b. Truyền động bằng cơ cấu trục vít – bánh vít c. Truyền động bằng cơ cấu thanh kết hợp với cơ cấu bánh răng - cung răng d. Truyền động bằng cơ cấu dây đai Câu 30: Trên ôtô, môtơ nâng hạ kính thuộc lọai: a. Động cơ điện 1 chiều công suất lớn b. Động cơ điện 1 chiều công suất nhỏ c. Động cơ điện xoay chiều công suất lớn d. Động cơ điện xoay chiều công suất n hỏ Câu 31 Trong hệ thống nâng hạ kính trên ôtô, 1 môtơ nâng hạ có thể điều khiển được a. 1 cửa kính b. 2 cửa kính c. 3 cửa kính d. 4 cửa kính Câu 32: Trong công tắc nâng hạ kính chính ở cửa tài xế, nút “window lock” có công dụng: a. Ngắt nguồn dương của 3 nút công tắc điều khiển 3 cửa kính hành khách b. Ngắt nguồn dương của nút công tắc điều khiển cửa kính tài xế c. Ngắt nguồn âm của 3 nút công tắc điều khiển 3 cửa kính hành khách d. Ngắt nguồn âm của nút công tắc điều khiển cửa kính tài xế Câu 33: Trong công tắc nâng hạ kính chính ở cửa tài xế, khi nhấn nút “window lock” thụp xuống thì các hành khách ngồi trên xe có thể điều khiển các cửa kính như thế nào ? a. Cả 3 cửa kính hành khách đều lên xuống được b. Chỉ có cửa kính phía trên bên phải lên xuống được c. Chỉ có 2 cửa kính phía sau lên xuống được d. Cả 3 cửa kính đều không lên xuống được Câu 34: Trong công tắc nâng hạ kính chính ở cửa tài xế, khi nhấn nút “window lock” thụp xuống thì người tài xế có thể điều khiển các cửa kính như thế nào ? a. Cả 3 cửa kính hành khách đều lên xuống được b. Chỉ có cửa kính phía trên bên phải lên xuống được c. Chỉ có cửa kính chỗ tài xế là lên xuống được d. Chỉ có 2 cừa kính phía sau là lên xuống được Câu 35: Ở các nút công tắc nâng hạ kính trên xe Toyota, khi ta nhấn nút đi xuống ở vị trí “DOWN” thì cửa kính sẽ chuyển động: a. Đi lên b. Đi xuống c. Đi lên rồi đi xuống d. Không chuyển động Câu 36: Ở các nút công tắc nâng hạ kính trên xe Toyota, khi ta kéo nút đi lên ở vị trí “UP” thì cửa kính sẽ chuyển động: a. Đi lên b. Đi xuống c. Đi lên rổi đi xuống d. Không chuyển động Câu 37: Trong công tắc nâng hạ kính chính ở cửa tài xế, khi nhấn nút “window lock”nhô lên thì các hành khách ngồi trên xe có thể điều khiển các cửa kính như thế nào ? a. Cả 3 cửa kính hành khách đều lên xuống được b. Chỉ có cửa kính phía trên bên phải lên xuống được c. Chỉ có 2 cửa kính phía sau lên xuống đ ược d. Cả 3 cửa kính hành khách đều lên xuống được Câu 38: Trong công tắc nâng hạ kính chính ở
  5. cửa tài xế, khi nhấn nút “window lock”nhô lên thì người tài xế có thể điều khiển các cửa kính như thế nào ? a. Chỉ có cửa kính chỗ tài xế lên xuống được b. Chỉ có cửa kính phía trên bên phải lên xuống được c. Chỉ có 2 cửa kính phía sau lên xuống được d. Tất cả 4 cửa kính trên xe đều lên xuống được C. HỆ THỐNG KHÓA CỬA: Câu 39: Hệ thống khóa cửa bằng điện trên ôtô thường được phân thành: a. 2 lọai b. 3 lọai c. 4 lọai d. 5 lọai Câu 40: Trong hệ thống khóa cửa bằng đi ện, công tắc điều khiển khóa cửa thường được đặt ở: a. Cửa hành khách phía trên bên phải b. Cửa hành khách phía dưới bên trái c. Cửa hành khách phía dưới bên phải Cửa xế d. tài Câu 41: Hệ thống khóa cửa bằng điện trên xe Toyota thường bao gồm các b ộ phận a. Công tắc điều khiển khóa cửa, công tắc báo không c ắm chìa công t ắc máy, công sau: tắc đèn cửa, rơle điều khiển khóa cửa và môtơ khóa cửa b. Công tắc điều khiển khóa cửa, công tắc báo không c ắm chìa công t ắc máy, công tắc đèn cửa, rơle điều khiển khóa cửa và cụm khóa cửa c. Công tắc điều khiển khóa cửa, công tắc báo không c ắm chìa công t ắc máy, công tắc đèn cửa, rơle điều khiển khóa cửa và công tắc điều khiển chìa d. Công tắc điều khiển khóa cửa, công tắc báo không c ắm chìa công tắc máy, công tắc đèn cửa, rơle điều khiển khóa cửa và công tắc vị trí khóa cửa Câu 42: Hệ thống khóa cửa bằng điện trên ôtô được phân thành 2 lo ại nào ? a. Solenoid và môtơ điện 1 pha b. Solenoid và môtơ khởi động c. Solenoid và môtơ điện 1 chiều d. Rơle bảo vệ và môtơ điện 3 pha Câu 43: Trong hệ thống khóa cửa bằng điện, cụm khóa c ửa bao gồm các thành phần sau : a. Môtơ khóa cửa, công tắc điều khiển khóa cửa và công tắc vị trí khóa c ửa b. Môtơ khóa cửa, rơle điều khiển khóa cửa và công tắc vị trí khóa cửa c. Môtơ khoá cửa, công tắc đèn cửa và công tắc vị trí khóa cửa d. Môtơ khóa cửa, công tắc điều khiển chìa và công tắc vị trí khóa cửa Câu 44: Hệ thống khóa cửa bằng điện sử dụng trên ôtô có công dụng: a. Khóa và mở khóa từng cặp 2 cửa một lúc b. Điều khiển đóng và mở các cửa kính c. Đóng và mở nắp thùng máy phía trước (nắp cabô) của xe d. Điều khiển khóa và mở khóa tất cả các cửa xe cùng 1 lúc Câu 45: Trong hệ thống khóa cửa bằng điện trên ôtô, công t ắc đi ểu khiển khóa cửa có công dụng: a. Cho phép khóa và mở tất cả các cửa xe cùng 1 lúc khi người đi ều khiển ngồi ở trong xe b. Cho phép khóa và mở tất cả các cửa xe cùng 1 lúc khi người đi ểu khiển ở phía ngoài xe c. Cho phép khóa và mở cùng lúc 2 cửa phía trên ho ặc 2 cửa phía d ưới d. Cho phép khóa và mở riêng rẽ từng cửa xe Câu 46: Trong hệ thống khóa cửa bằng điện trên ôtô, môt ơ khóa c ửa thuộc loại: a. Động cơ điện 1 pha b. Động cơ điện 3 pha c. Động cơ điện 1 chiều d. Động cơ điện xoay chiều
  6. Câu 47: Trong hệ thống khóa cửa bằng điện trên ôtô, môt ơ khóa c ửa có thể quay được: a. Theo 2 chiều khác nhau b. Chỉ quay được theo 1 chiều nhất định c. Chỉ quay được theo chiều kim đồng hồ d. Chỉ quay ngược chiều kim đồng hồ Câu 48: Trong hệ thống khóa cửa bằng đi ện trên ôtô, công t ắc đi ều khiển chìa có công dụng như sau: a. Gửi tín hiệu khóa hoặc mở cửa đến rơle điều khiển khóa c ửa khi bật công tắc điều khiển khóa cửa ở bên trong xe b. Gửi tín hiệu khóa hoặc mở cửa đến rơle điều khiển khóa cửa khi tài xế điều khiển ổ khóa cửa từ bên ngoài xe c. Gửi tín hiệu khóa hoặc mở cửa đến IC điều khiển khóa c ửa khi môtơ khóa cửa quay d. Gửi tín hiệu khóa hoặc mở cửa đến IC điều khiển khóa cửa khi bật công tắc máy Câu 49: Trong hệ thống khóa cửa bằng điện, công tắc v ị trí khóa c ửa được điều khiển bởi: a. Người tài vế b. Hành khách ngồi trên xe c. Công tắc đèn cửa d. Môtơ khóa cửa qua trung gian của bánh răng khóa Câu 50: Trong hệ thống khóa cửa bằng điện, công tắc báo không c ắm chìa công tắc máy sẽ bật khi: a. Người tài xế không cắm chìa khóa công tắc máy b. Người tài xế đã cắm chìa khóa vào công tắc máy c. Công tắc máy bị hỏng d. Tháo công tắc máy ra khỏi xe Câu 51: Trong hệ thống khóa cửa bằng điện, các môtơ khóa cửa được đấu dây trực tiếp với: a. Công tắc điều khiển khóa cửa b. Rơle điều khiển khóa cửa c. Công tắc báo không cắm chìa công tắc máy d. Công tắc điều khiển chìa Câu 52: Trong hệ thống khóa cửa bằng điện, rơle di ều khiển khóa cửa có cấu tạo bao gồm: a. 1 rơle và 2 IC b. 2 rơle và 2 IC c. 2 rơle và 1 IC d. 3 rơle và 1 IC Câu 53: Công tắc báo không cắm chìa công tắc máy được gắn ở: a. Tấm ốp bên trong cánh cửa tài xế b. Cụm khóa cửa c. Bảng đồng hồ tableau d. Giá đỡ trên trục lái chính chỗ công tắc máy Câu 54: Trong hệ thống khóa cửa bằng điện, có tình huống như sau: khi chìa được gắn vào công tắc máy và công tắc điều khiển khóa cửa bị ấn trong khi cửa mở thì các cửa sẽ không khóa được, tính năng này có được là nhờ: a. Chức năng an toàn b. Chức năng chống quên chìa c. Chức năng điều khiển nâng hạ kiếng khi đã tắt công tắc máy d. Chức năng khóa cửa bằng chìa Câu 55: Trong hệ thống khóa cửa bằng điện, có tình huống như sau: khi chìa khóa vẫn còn gắn ở công tắc máy trong xe và các cửa xe đều đóng thì tài xế sẽ không khóa cửa được bằng điều khiển từ xa, tính năng này có được là nhờ: a. Chức năng an toàn b. Chức năng chống quên chìa
  7. c. Chức năng điều khiển nâng hạ kiếng khi đã tắt công tắc máy d. Chức năng khóa cửa bằng chìa Câu 56: Trong hệ thống khóa cửa bằng điện, có tình huống như sau: khi rút chìa ra khỏi công tắc máy và cửa xe được khóa bằng chìa hoặc bằng đi ều khiển từ xa thì ta không thể mở cửa được bằng công tắc điều khiển khóa cửa ở trong xe, tính năng này có được là nhờ: a. Chức năng an toàn b. Chức năng chống quên chìa c. Chức năng điều khiển nâng hạ kiếng khi đã tắt công tắc máy d. Chức năng khóa cửa bằng chìa Câu 57: Trong hệ thống khóa cửa bằng điện, có tình hu ống như sau: khi chìa cắm ở cửa tài xế xoay sang phía “unlock” 2 lần liên tiếp trong khoảng 3 giây thì tất cả các khóa cửa đều được mở, tính năng này có được là nhờ: a. Chức năng an toàn b. Chức năng chống quên chìa c. Chức năng điều khiển nâng hạ kiếng khi đã tắt công tắc máy d. Chức năng mở khóa 2 bước ở cửa tài xế Câu 58: Trong hệ thống khóa cửa bằng điện, có tình hu ống như sau: sau khi tất cả các cửa đã đóng và tắt công tắc máy, hệ thống nâng hạ kiếng vẫn ho ạt động thêm khoảng 60 giây nữa tính năng này có được là nhờ: a. Chức năng an toàn b. Chức năng chống quên chìa c. Chức năng điều khiển nâng hạ kiếng khi đã tắt công tắc máy d. Chức năng mở khóa 2 bước ở cửa tài xế Câu 59: Trong hệ thống khóa cửa bằng điện, công t ắc đèn cửa hoạt động khi: a. Ấn công tắc điều khiển khóa cửa ở vị trí “lock” b. Ấn công tắc điều khiển khóa cửa ở vị trí “unlock” c. Cửa xe được mở ra d. Bật công tắc máy Câu 60: Trong hệ thống khóa cửa bằng điện, công tắc đi ều khiển khóa cửa được ký hiệu bằng chữ gì ? a. Window lock b. Door lock c. Lock d. Unlock
  8. TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG HỆ THỐNG THÔNG TIN C1. Đồng hồ nhiên liệu kiểu cuộn dây chữ thập là thiết bị a. Nhiệt điện trở b. Lưỡng kim nhiệt c. Biến áp d. Điện từ C2. để kim đồng hồ không dao động trong quá trình vận hành a. Không để dây dẫn từ đồng hồ đến cãm biến chạm mass b. Không để dây dẫn từ đồng hồ đến cãm biến đứt mạch c. Điền đầy silicon dưới roto kim d. Bắt chặt đồng hồ đo C3. dặc điểm của đồng hồ lưỡng kim là a. Độ chính xác cao do sữ dụng ổn áp b. Luôn hiển thị mức nhiên liệu khi tắt công tắc máy c. Góc quay của kim nhỏ d. Đặt tính bám tốt C4. dặc điểm của đồng hồ kiểu cuộn dây chữ thập là a. Kim đồng hồ ít dao động do sữ dụng ổn áp b. Độ chính xác không cao c. Khi tắc công tắc máy kim hồi về vị trí 0 d. Góc quay kim lớn C5. đồng hồ kiểu cuộn dây chữ thập bao gồm a. cuộn dây W1 cùng trục W3 và quấn ngược chiều nhau b. cuộn dây W1 cùng trục W2 và quấn ngược chiều nhau c. cuộn dây W1 cùng trục W4 và cùng chiều nhau d. cuộn dây W3 cùng trục W4 và quấn ngược chiều nhau C6. đồng hồ kiểu cuộn dây chữ thập khi nhiên liệu đầy a. Dòng qua W1 , W2 giãm, điện trở cãm biến tăng b. Dòng qua W1 , W3 giãm, điện trở cãm biến tăng c. Dòng qua W3 , W4 tăng , điện trở cãm biến giãm d. Dòng qua W3 , W4 giãm, điện trở cãm biến giãm C7. đồng hồ kiểu cuộn dây chữ thập khi nhiên liệu còn một nữa a. Dòng qua W1 , W2 giãm, từ trường tăng mạnh, điện trở cãm biến tăng b. Dòng qua W3 , W4 giãm, điện trở cãm biến tăng từ trường tăng mạnh c. Dòng qua W3 tăng mạnh ,từ trường tăng mạnh, điện trở cãm biến tăng d. Dòng qua W3 tăng từ trường tăng ít, điện trở cãm biến giãm BBBB C8. đồng hồ kiểu cuộn dây chữ thập khi nhiên liệu hết a. Dòng qua W3 , W4 giãm, điện trở cãm biến tăng, từ trường tăng mạnh b. Dòng qua W3 , W4 tăng, điện trở cãm biến tăng, từ trường tăng mạnh BBBBBBBBBBBBB c. Dòng qua W1 , W4 giãm, điện trở cãm biến tăng từ trường tăng mạnh d. Dòng qua W2 , W4 giãm, điện trở cãm biến tăng từ trường tăng mạnh C9. kim đồng nhiên liệu kiểu cuộn dây chữ thập luôn chỉ nhiên liệu đầy a. Mạch điện đồng hồ và cãm biến bị chạm mass BBBBBBBBB b. Mạch điện đồng hồ và cãm biến bị đứt mạch c. Phao xăng thủng d. Biến trở cãm biến không tiếp xúc C10. kim đồng nhiên liệu kiểu cuộn dây chữ thập theo hình vẽ sau:
  9. Ñ o à g h o à b a ù n h ie â lie ä n o n u Từ trường tổng L2 L2 L1 L3 L4 K h o a ù ñ ie ä n B o äc a û n h a ä m n Vs m ö ù n h i e â lie ä c n u L3 L1 A ccu L4 a. Nhiên liệu hết b. Nhiên liệu đầy BBBBBB c. Nhiên liệu còn 1/3 d. Nhiên liệu còn 1/2 C11. kim đồng nhiên liệu kiểu cuộn dây chữ thập theo hình vẽ sau: Ñ o à g h o à b a ù n h i e â l ie ä n o n u L2 L1 L2 L1 L3 L4 K h o a ùñ i e ä n L3 B o äc a û n h a ä m n Vs m ö ù n h ie â lie ä c n u A ccu L4 Từ trường tổng a. Nhiên liệu hết b. Nhiên liệu đầy c. Nhiên liệu còn 1/3 d. Nhiên liệu còn ½ BBBBBB C12. kim đồng nhiên liệu kiểu cuộn dây chữ thập theo hình vẽ sau: L2 L1 L3 Ñ o à g h o à b a ù n h i e â l ie ä n o n u Từ trường L2 L1 L3 L4 K h o a ùñ i e ä n tổng B o äc a û n h a ä m n Vs m ö ù n h ie â lie ä c n u L4 A ccu a. Nhiên liệu hết BBBBBBB b. Nhiên liệu đầy c. Nhiên liệu còn 1/3 d. Nhiên liệu còn 1/2 C13. cãm biến nhiệt độ nước a. Là chất bán dẩn b. Là một biến trở c. Là điện trở nhiệt loại NTC BBBBBBBB
  10. d. Là điện trở nhiệt loại PTC C14. điện trở nhiệt loại PTC a. Là thiết bị điện trở thay đổi theo nhiệt độ b. Là thiết bị điện trở không thay đổi theo nhiệt độ c. Là thiết bị khi nhiệt độ tăng điện trở tăng BBBBBBB d. Là thiết bị khi nhiệt độ tăng điện trở giãm C15.điện trở nhiệt loại NTC a. Là thiết bị điện trở thay đổi theo nhiệt độ b. Là thiết bị điện trở không thay đổi theo nhiệt độ c. Là thiết bị khi nhiệt độ tăng điện trở tăng d. Là thiết bị khi nhiệt độ tăng điện trở giãm BBBBBBBB C16. Áp lực nhớt trong hệ thống bôi trơn quá cao là do a. dẫn lên đồng hồ báo chạm mass b. Có tạp chất trong dầu bôi trơn c. Cảm biến áp lực bị hư hỏng d. Van an toàn trong hệ thống bị hư hỏng BBBBBBB C17. Bộ phận nào trong xe cảm nhận sự thay đổi áp suất nhớt a. Đồng hồ đo áp suất b. Lọc nhớt c. Bơm nhớt d. Cảm biên áp suất nhớt BBBBBB C18. Đồng hồ áp suất nhớt là đồng hồ dạng kiểu a. Hiển thị kim BBBBB b. Hiển thị số c. Hiển thị vạch d. Vừa hiển thị vạch và kim C19. Cảm biến áp lực nhớt được lắp a. Ở bơm nhớt và lọc nhớt b. Ở bơm nhớt và cacte nhớt c. Ở mạch bơm nhớt trên động cơ và bơm nhớt d. Ở lọc nhớt hoặc cacte động cơ BBBBBB C20. Cảm biến và đồng hồ đo áp lực nhớt thường mắc a. Song song với nhau và sau công tắc b. Song song với nhau và trực tiếp nguồn c. Nối tiếp với nhau và trực tiếp nguồn d. Nối tiếp với nhau và sau công tắc đánh lửa LÀM TIẾP CÂU 21 C21. Khi áp lực nhớt thay đổi a. Đồng hồ đo nhận tín hiệu xung để hiển thị áp lực b. Cảm biến áp lực nhớt chuyển tín hiệu thay đổi áp lực c. Cảm biến áp lực nhớt chuyển tín hiệu thay đổi điện trở thành tín hiệu dòng trên động cơ d. Cảm biến áp lực nhớt chuyển tín hiệu thay đổi áp lực thành tín hiệu điện áp trên đồng hồ BBBB C22. Các đồng hố áp suất thường gặp ngoại trừ loại a. Nhiệt điện b. Từ diện c. Áp diện BBBBBB d. Cơ khí C23. cảm biến áp suất dầu loại nhiệt điện thường sử dụng a. Màng nhiệt b. Biến trở
  11. c. Biến áp d. Lưỡng kim BBBB C24. Sự dịch chuyển của kim đồng hồ a. Tỷ lệ nghịch với dòng chạy qua dây may so b. Khi áp lực nhớt bằng không c. Tỷ lệ thuận với dòng chạy qua dây may so BBBBBB d. Khi áp lực nhớt tăng C25. Khi dây dẫn từ đồng hồ áp suất nhớt đến cảm biến chạm mass a. Kim đồng hồ luôn dao động b. Kim dao động khi áp suất nhớt tăng c. Kim dao động khi áp suất nhớt giảm d. Kim luôn chỉ mực áp suất cao BBBB C26. khi dây dẫn từ đồng hồ áp suất nhớt đến cảm biến áp suất nhớt bị đứt a. Kim đồng hồ dao động khi áp suất thấp b. Kim đồng hồ dao động khi áp suất cao c. Kim đồng hồ luôn chỉ mức áp suất cao d. Kim đồng hồ luôn chỉ mức áp suất thấp BBBBB C27. Khi màng bên trong cảm biến áp suất nhớt bị thủng a. Đường dầu bôi trơn nghẹt làm áp suất tăng b. Bơm dầu tạo áp lực bơm quá mức cho phép c. Lọc dầu có tạp chất d. Kim luôn chỉ mức áp suất thấp BBBBB C28. Trong đồng hồ đo áp suất loại từ điện. Kim đồng hồ luôn nằm vị trí 0 khi tắt máy là do a. Đối trọng ngắn trên kim đồng hồ b. Lực tương hỗ của hai nam châm BBBBBB c. Do đồng hồ có lò xo liền vị d. Áp lực dầu quá thấp C29. Khi con trượt của cảm biến áp suất nhớt tiếp xúc kim a. Kim chỉ áp lực dầu cao b. Kim chỉ áp lực dầu thấp c. Kim dao động BBBBB d. Kim đồng hồ chỉ áp lực bất kì C30. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch cảm biến và đồng hồ a. 0,2 A BBBBBB b. 0,3 A c. 0,4 A d. 0,5 A C31. Giá trị điện trở của cảm biến đạt cực đại khi a. Áp lực dầu quá cao b. Áp lực dầu không đổi c. Áp lực dầu thấp BBBBBB d. Bơm dầu có hư hỏng C32. Từ trường trong các cuộn dây trong đồng hồ báo được xác định theo qui luật a. Biến áp b. Biến dòng c. Cộng vectơ BBBBBBB d. Biến nhiệt C33. theo sơ đồ 1.9.c Khi Rcb đạt cực đại dòng qua a. W2 cực đại và W1,W3 cực tiểu b. W1 cực đại và W2,W3 cực tiểu BBBBB c. W3 cực đại và W1,W2 cực tiểu
  12. d. W3 cực đại và W1,W2 không đổi C34. Theo sơ đồ 1.9.c khi cuộn W3 đứt a. Dòng qua cuộn W1 cực đại và kim chỉ áp lực thấp b. Dòng qua cuộn W1 cực tiểu và kim chỉ áp lực thấp c. Dòng qua cuộn W1 cực đại và kim chỉ áp lực cao BBBBBBBBB d. Dòng qua cuộn W1 không đổi và kim dao động C35. Kim chỉ thị áp suất cao khi áp suất a. P = 7 kg/cm2 b. P = 8 kg/cm2 c. P = 9 kg/cm2 d. P = 10 kg/cm2 C36. Kim đồng hồ đo áp suất chỉ vạch cao khi a. Rcb = ∞ ; dòng qua cuộn W1 cực đại b. Rcb = ∞ ; dòng qua cuộn W2 ,W3 cực tiểu c. Rcb = 0 ; dòng qua cuộn W1 cực đại BBBBBBBBBBB d. Rcb = 0 ; dòng qua cuộn W2 ,W3 thay đổi C37. Trong đồng hồ báo nhiên liệu(loại điện trở lưỡng kim). Kim luôn chỉ vạch (cao) đầy là do: a. Biến trở cảm biến hư b. Nhiên liệu đầy c. Phao nhiên liệu thủng d. Mạch điện đồng hồ đến cảm biến chạm mass BBBBBBBBB C38. Trong mạch đồng hồ nhiên liệu kiểu lưỡng kim. Khi bật công tắc ON a. Dòng từ nguồn cung cấp cho đồng hồ đo và dây may so về mass b. Dòng từ nguồn cung cấp cho đồng hồ đo và thanh lưỡng kim c. Dòng từ công tắc ON qua thanh lưỡng kim đồng hồ d. Dòng từ công tắc ON qua ổn áp BBBBBBBBBB C39. Độ chính xác của đồng hồ kiểu điện trở nhiệt bị ảnh hưởng bởi a. Nhiệt dộ môi trường b. Chất lượng lưỡng kim c. Điện trở dây may so d. Điện áp cung cấp BBBBBBBBBBB C40. Trên đồng hồ kiểu điện trở nhiệt. Tiếp điểm ổn áp a. Mở chậm khi điện áp acqui cao b. Mở nhanh điện áp acqui thấp c. Không ảnh hưởng đến điện áp acqui d. Mở nhanh khi dòng qua thanh lưỡng kim lớn BBBBBBBBBBBB C41. Đồng hồ báo tốc độ nhận tín hiệu từ: a. Cảm biến Hall b. Xung điện từ cuộn sơ cấp BBBBBBBBBBB c. Cảm biến từ trở d. Xung điện từ cuộn thứ cấp C42. Khi động cơ hoạt động ở tốc độ cao tín hiệu điện áp cuộn dây sơ cấp bobine động cơ được gởi đến đồng hồ a. 100 – 200 V b. 150 – 250 V c. 200 – 400 V BBBBBBBBBB d. 500 – 600 V C43. Tín hiệu điện áp đưa đến đồng hồ đo được xử lý bằng cách a. Ổn áp giúp kim không dao động
  13. b. Biến áp đạt điện áp chuẩn c. Giảm áp bằng điện trở 2 – 5 K Ω BBBBBBBBBBBBBB d. Xén xung dao động C44. Theo sơ đồ đo tốc độ động cơ kiểu điển trở. Mạch lọc xung ban đầu: R7 + R 11 P D4 R9 R10 R3 R4 C 5 D5 R8 T1 T2 C1 D3 R1 N ối cự c âm bôbin R2 C4 R5 R6 C6 - a. C1, R1, R2, D3, R6 b. C1, C4, R2, R6 c. C1,C3, R1, R2, D3 BBBBBB d. C1, R1,C5, R6 C45. Mạch lọc xung có công dụng ( Trong đồng hồ đo tốc độ kiểu điện từ) a. Chuyển tín hiệu xung dương thành xung vuông b. Chuyển tín hiệu sin tắt dần thành xung bán sin dương BBBBB c. Chuyển tín hiệu xung sin thành xung một chiều d. Chuyển tín hiệu xung đánh lửa thành tín hiệu điện áp C46. Trên sơ đồ đồng hồ đo tốc độ động cơ kiểu điện tử transistor T1, T2 được gọi là R7 + R 11 P D4 R9 R10 R3 R4 C 5 D5 R8 T1 T2 C1 D3 R1 N ối c ự c âm bôbin R2 C4 R5 R6 C6 - a. Mạch dao động đơn hài BBBBB b. Mạch nối tiếp c. Mạch đo d. Mạch khuếch đại C47. Trên sơ đồ mạch đồng hồ tốc độ điện tử R3, R4 đóng vai trò
  14. R7 + R 11 P D4 R9 R10 R3 R4 C 5 D5 R8 T1 T2 C1 D3 R1 N ối c ự c âm bôbin R2 C4 R5 R6 C6 - a. Giảm dòng qua đồng hồ đo b. Giảm dòng qua transistor c. Phân áp cho transistor d. Cân bằng nhiệt BBBBBB C48. Theo sơ đồ hình (1.21) đồng hồ đo tốc độ điện tử. Khi bật công tắc máy R7 + R 11 P D4 R9 R10 R3 R4 C 5 D5 R8 T1 T2 C1 D3 R1 N ối c ự c âm bôbin R2 C4 R5 R6 C6 - a. T2 trạng thái ngắt dòng qua C5, T1, R5, R10 b. T2 trạng thái ngắt dòng qua P → R1, R3 → T1 c. T2 trạng thái bão hòa tụ C6 và C5 được nạp BBBBBBBB d. T2, T1 đều dẫn bão hòa C49. Hình (12.1). Khi động cơ hoạt động (đồng hồ đo tốc độ điện tử)
  15. R7 + R 11 P D4 R9 R10 R3 R4 C 5 D5 R8 T1 T2 C1 D3 R1 N ối c ự c âm bôbin R2 C4 R5 R6 C6 - a. T1 đóng vì điện áp giữa EB nhỏ hơn độ sụt áp trên R8 b. T2 mở vì điện áp giữa EB của T2 lớn hơn độ sụt áp trên R8 c. T1 chuyển sang trạng thái bão hòa , tụ C5 được nạp BBBBBBBBBB d. T2 đóng khi tụ C5 được nạp C50. Hình (12.1) Thời gian mà transistor T1 ở trạng thái bão hòa(đồng hồ đo tốc độ điện tử) R7 + R 11 P D4 R9 R10 R3 R4 C 5 D5 R8 T1 T2 C1 D3 R1 N ối c ự c âm bôbin R2 C4 R5 R6 C6 - a. Phụ thuộc vào tốc độ động cơ b. Phụ thuộc vào độ dẫn T2 c. Phụ thuộc vào trạng thái dẫn T2 d. Phụ thuộc vào thông số mạch nạp của tụ C5 BBBBBBBB C51. Trên động cơ dầu để xác định tốc độ động cơ a. Lấy tín hiệu xung bán kì dương b. Lấy tín hiệu từ dây pha của máy phát xoay chiều c. Lấy tín hiệu từ dây âm của biến áp đánh lửa d. Lấy tín hiệu từ dây trung hòa của máy phát xoay chiều BBBBBBBBBBB Làm tiếp sáng 11/9 câu 52 C52. Đồng hồ và cảm biến báo tốc độ xe kiểu cáp mềm. kim chỉ vận tốc ương ứng là do a. Cảm biến điện từ b. Từ trường của dòng nam châm và dòng fucô BBBBBBBBBB c. Từ trường của hai cuộn dây trong đồng hồ
  16. d. Từ trường nam châm làm quay chụp nhôm C53. Theo hình (1.24) cho biết thứ tự các chi tiết 1, 2, 3 ,4 Theohình (1.24) 4 3 2 1 a. Trục dẫn động, cặp trục vít- bánh vít, tấm cân bằng nhiệt, nam châm vĩnh cửu BBBBBBBB b. Kim chỉ thị, chụp nhôm, trục dẫn động, tấm cân bằng nhiệt c. Chụp nhôm, tấm cân bằng nhiệt,trục dẫn động, nam châm vĩnh cửu d. Trục dẫn động, tấm cân bằng nhiệt, cặp trục vít- bánh vít, nam châm vĩnh cửu C54. Trong cơ cấu báo nguy áp suất động cơ đèn báo áp suất nhớt sáng khi a. Bơm nhớt hoạt động yếu b. Mạch bơm nhớt có tạp chất c. Áp suất nhớt thấp 0,4 kg/cm2 BBBBBBBB d. Áp suất nhớt vượt quá qui định cho phép C55. Trong cơ cấu báo nguy áp suất động cơ. Màng áp suất bị thủng: a. Đèn báo nguy không sáng b. Đèn báo nguy sáng khi áp suất cao c. Đèn báo nguy sáng BBBBBBBBBB d. Đèn báo nguy sáng sau đó tắt C56. Theo hình vẽ (1.28) Cho biết tên các chi tiết sau theo thứ tự 1,2,3,4 Boä caûm bieán baùo nguy 4 2 3 1 a. Núm có ren, màng áp suất,buồng áp suất,các má vít bạc BBBBBBBBBB b. Màng áp suất,buồng áp suất, núm có ren, các má vít bạc c. Núm có ren, má vít bạc, buồng áp suất, màng áp suất d. Buồng áp suất, má vít bạc, núm có ren, màng áp suất C57. Đèn báo áp lực nhớt luôn tắt ngoại trừ a. Mạch đèn báo chạm mass BBBBBBBBBB b. Mạch dầu nghẹt c. Bơm dẩu không hoạt động d. Lọc dầu bị nghẹt C58. Trong cơ cấu báo nhiệt độ nước làm mát động cơ
  17. a. Cảm biến nhiệt độ là điện trở nhiệt loại NTC ơ b. Cảm biến nhiệt độ là điện trở nhiệt loại PTC c. Cảm biến nhiệt độ là biến trở d. Lưỡng kim nhiệt BBBBBBBBBBBBBBB C59. Theo hình vẽ (129) thì theo thứ tự 1,2,3 là 2 4 3 5 Coâng taéc maù 1 Accu y a. Chụp đồng , thanh lưỡng kim, vỏ bộ cảm biến b. Vít điều chỉnh, thanh lưỡng kim, vỏ bộ cảm biến BBBBBBBBBBB c. Thanh lưỡng kim, vít điều chỉnh, vỏ bộ cảm biến d. Vỏ bộ cảm biến, chụp đồng, vít điều chỉnh C60. Đèn báo nhiệt độ nước sáng khi a. Bật công tắc máy động cơ chạy cầm chừng b. Bật công tắc máy động cơ chạy tăng tải c. Bật công tắc máy nhiệt độ 96oC BBBBBBBBBBB d. Bật công tắc máy nhiệt độ đạt nhiệt độ làm việc của động cơ C61. Màn hình có hiển thị số có đặc điểm sau ngoại trừ a. Khó xem BBBBBBBBBBB b. Độ chính xác cao c. Không có chi tiết chuyển động quay d. Phổ biến trên các xe đời mới C62. Màn hình huỳnh quang chân không trong đồng hồ hiển thị tốc độ báo gồm a. 10 đoạn huỳnh quang b. 20 đoạn huỳnh quang BBBBBBBBBBBBBB c. 22đoạn huỳnh quang d. 23 đoạn huỳnh quang C63. Cấu tạo màn hình huỳnh quang chân không bao gồm các bộ phận sau a. Một bộ dây tóc, 20 đoạn(anod) được phủ chất huỳnh quang,một tấm lưới BBBBBB b. Màn hình, một bộ dây tóc(anod) ,20 đoạn (cathod) c. Màn hình, hai bộ dây tóc(anod) ,20 đoạn (cathod) d. Một bộ dây tóc, 2 tấm lưới,20 đoạn huỳnh quang. C64. Trong màn hình huỳnh quang chân không .Tấm lưới: a. Được đặt giữa anod và cathod để điều khiển dòng BBBBBBBBB b. Được đặt lên trên anod và cathod để phân bổ đến các phân tử điện c. Được đặt bên dưới anod và cathod để cách điện cho 2 bộ phận nóng d. Không sử dung màng lưới C65. Tính chất các đoạn huỳnh quang trong màn hình chân không khi được cấp điện dương a. Dẫn điện khi ánh sáng vào b. Cường độ ánh sáng tăng độ dẫn điện tăng c. Không ảnh hưởng bởi ánh sáng d. Phát sáng khi có các điện tử đập vào BBBBBBBBBBBBBB C66. Chức năng lớn trong màn hình huỳnh quang là a. Cách điện cho anod và cathod
  18. b. Hiển thị thông số khi hoạt động c. Hút các diện tử phát ra từ anod d. Hút các diện tử phát ra từ dây tóc hệ thống chíu sang BBBBBBBBBBBB TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG C67. Khoảng sáng khi bật pha a. 180 – 250 m BBBBBBBBB b. 300 – 350 m c. 350 – 400 m d. 400 – 450 m C68. Khoảng sáng khi bật đèn cốt a. 40 – 45 m b. 50 – 75 m BBBBBBBBBB c. 80 – 85 m d. 85 – 90 m C69. Cường độ chiếu sáng giảm a. Tỷ lệ thuận với khoảng cách tính từ nguồn sáng b. Tỷ lệ nghịch với bình phương khoảng cách tính từ nguồn BBBBBBBBB c. Tỷ lệ nghịch 2 lần so với khoảng cách tính từ nguồn sáng d. Tỷ lệ nghịch 4 lần so với khoảng cách tính từ nguồn sáng C70. Khi khoảng cách chiếu sáng tăng gấp 3 lần thì cường độ ánh sáng trên bề mặt mà ánh sáng phát ra sẽ giảm a. 1/6 cường độ ánh sáng ban đầu b. 1/9 cường độ ánh sáng ban đầu BBBBBBBBBBBB c. 1/12cường độ ánh sáng ban đầu d. 1/15cường độ ánh sáng ban đầu C71. Nguồn cung cấp cho đèn sương mù được cung cấp từ a. Công tắc đèn kích thước BBBBBBBBBBBBBB b. Công tắc đèn sương mù c. Công tắc đèn sương đầu d. Công tắc đèn plash C72 .Dây tóc bóng đèn bị đứt sau thời gian sử dụng a. Độ rung sốc của xe b. Do nhiệt độ và độ ẩm môi trường c. Do oxy hóa ở nhiệt độ cao BBBBBBBBBB d. Do chất lượng dây tóc kém C73. ở điện áp định mức nhiệt độ dây tóc bóng đèn a. 2.200oC b. 2.300oC BBBBBBBBBB c. 2.500oC d. 2.600oC C74. bóng đèn bị đen và đứt là do
  19. a. cung cấp điện áp thấp hơn định mức liên tục b. cung cấp điện áp cao hơn định mức liên tục BBBBBBBBBBBBBB c. thiếu mass d. độ sụp áp trên lớn C75. cường độ sáng của bóng đèn dây tóc tăng 40% a. tăng cường dòng qua bóng b. giãm độ sụt áp trên dây c. thêm vào bóng một lượng khí argon với áp suất tương đối nhỏ BBBBBBBBBBBBBB d. tạo chân không cho bóng C76. dây tóc bóng đèn dây tóc được làm bằng chất a. iodur tungsten b. vonfram BBBBBBBBBBBBBBB c. platin d. iodur vonfram C77. bên trong đèn halogen chứa a. iode BBBBBBBBBBBBB b. khí trơ c. chân không d. nitơ C78. khi nhiệt độ xung quanh tim đèn ở nhiệt độ 1450 0C a. vonfram bám trở lại tim đèn BBBBBBBBBBBBB b. halogen được sinh ra c. dây tóc bị đứt d. tuối thọ bong đèn giảm C79. bóng đèn halogen hoạt động ở nhiệt độ nào a. 1500C b. 1800C c. 2000C d. 2500C BBBBBBBBBB C80. vật liệu nào được dùng để làm bóng đèn ngày nay a. thủy tinh b. thủy tinh thạch anh BBBBBBBBBBBBB c. iodur tungsten d. brôm C81. tim đèn thường được đặt ở a. phía trước tiêu điễm của gương nhằn tạo chùm sáng rộng b. phía sau tiêu điễm của gương nhằm chống lóa mắt người đi ngược c. ngay tại tiêu điễm của gương nhằn tạo chùm sáng song song BBBBBBBBBBBB d. tùy thộc vào yêu cầu sữ dụng C82 công suất dây tóc chiếu sáng gần a. lớn hơn 3 lần công suất dây tóc đèn kích thước b. nhỏ hơn dây tóc chiếu xa 0.3 lần BBBBBBBBBBBBBBBB c. nhỏ hơn dây tóc chiếu xa 2 lần d. lớn hơn 3 lần công suất dây tóc đèn phanh C83. vị trí dây tóc chiếu sáng gần a. nằm trên trục quang học để cường độ chùm sáng mạnh hơn b. nằm dưới trục quang học để cường độ chùm sáng pản chiếu mạnh hơn c. nằm lệch phía trên trục quang học để cường độ chùm sáng phản chiếu mạnh hơn BBBBBBB d. nằm vị trí bất kỳ trên trục quang học để cường độ chùm sáng mạnh hơn C84. hệ châu mỹ sữ dụng hệ chiếu sáng 4 đèn gồm
  20. a. 2 đèn trong chiếu xa, dây tóc đặt tại tiêu cự, công suất 35.7 W BBBBBBBBBBB b. 2 đèn trong chiếu gần, dây tóc đặt tại tiêu cự, công suất 30 W c. 2 đèn trong chiếu xa, dây tóc đặt tại tiêu cự, công suất 57 W d. 2 đèn trong chiếu gần, dây tóc đặt trước tiêu cự, công suất 35.7 W C85. hệ châu mỹ khi bật chiếu sáng xa tổng công suất là a. 120 W b. 130 W c. 140 W d. 150 W BBBBBBBBBB C86. theo sơ đồ công tắc điều khiển đèn TOYOTA HIACE khi bật công tắc ở vị trí đèn đầu Chân T được nối với tiếp điễm rơle đèn đầu a. Chân H được nối với tiếp điễm rơle đèn đầu b. Chân T được nối với tiếp điễm H c. Chân H được nối với cuộn dây rơle đèn đầu BBBBBBBBBBB d. C87. theo sơ đồ công tắc điều khiển đèn TOYOTA HIACE khi bật công tắc vị trí head a. Đèn tableau vẫn sáng b. Đèn sương mù vẩn sáng c. Đèn đơmi vẫn sang BBBBBBBBB d. Đèn cốt tắt đèn pha sang C88. khi bấm công tắc còi điện còi kêu rè a. Dòng cung cấp cho còi quá yếu BBBBBBBBBBB b. Chất lượng màng rung quá kém c. Tụ điện trong còi hư d. Tiếp điễm còi cháy dính C89. tụ điện trong còi có điện dung a. 0,10 – 0,17µF b. 0,14 – 0,17µF BBBBBBBBBBB c. 0,18 – 0,19µF d. 0,20 – 0,22µF C90 . trong còi điện tụ được mắc a. Song song với tiếp điễm còi để bảo vệ tiếp điểm BBBBBBBBBBBBB b. Nối tiếp với điện trở và cuộn dây tăng tốc độ đóng mở tiếp điễm c. Nối tiếp cuộn dây để dập tắt sức điện động tự cãm trong cuộn dây d. Nối tiếp với tiếp điễm để giãm dòng qua tiếp điễm Trắc nghiệm tín hiệu C91
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2