intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Câu hỏi trắc nghiệm môn Toán lớp 11 - Chương V

Chia sẻ: Lê Thị Diễm Hương | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:20

697
lượt xem
233
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để ôn tập tốt môn Toán chuẩn bị cho các bài kiểm tra cũng như kỳ thi học kỳ mời các bạn cùng tham khảo “Câu hỏi trắc nghiệm môn Toán lớp 11 - Chương V”. Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm có đáp án về chương Đạo hàm sẽ giúp các bạn làm nhanh các dạng bài tập trắc nghiệm phần này một cách chính xác.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Câu hỏi trắc nghiệm môn Toán lớp 11 - Chương V

  1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 11 - CHƯƠNG V Câu 93: TĐ1119NCB: Số gia của hàm số fx = x , ứng với: x0 = 2 và ∆ = 1 là: Chương V: Đạo hàm A. 19 B. -7 C. 7 D. 0 Câu 94: TĐ1119NCB: Số gia của hàm số fx = x ] − 1 theo và ∆ là: PA: A A. 2x + ∆ B. ∆ (x + ∆ ) C. ∆ (2x + ∆ ) D. 2x∆ Câu 95: TĐ1119NCB: Số gia của hàm số fx = ứng với số gia ∆ của đối số PA: C ] tại x0 = − 1 là: A. ∆ ] + ∆ ] B. ∆ ] − ∆ ] C. ∆ ] − ∆ ] D. ∆ ] − ∆ + 1 ] của hàm số fx = 2x − 5 theo x và ∆ là: ∆ PA: B ∆ Câu 96: TĐ1119NCH: Tỉ số A. 2 C. ∆ B. 2∆ D. −∆ Câu 97: TĐ1119NCH: Đạo hàm của hàm số fx = 3x − 1 tại x0 = 1 là: PA: A A. 0 B. 2 C. 1
  2. D. 3 Câu 98: TĐ1119NCH: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số fx = − x tại PA: D điểm M(-2; 8) là: A. 12 B. -12 C. 192 D. -192 Câu 99: TĐ1119NCH: Một chất điểm chuyển động có phương trình s = t ] (t tính PA: B bằng giây, s tính bằng mét). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t 0 = 3 (giây) A. 2 m⁄s bằng: B. 5 m⁄s C. 6 m⁄s D. 3 m⁄s Câu 100: TĐ1119NCH: Đạo hàm của hàm số fx = 5x − x ] − 1 trên khoảng PA: C (− ∞; + ∞) là: A. 15x ] − 2x B. 15x ] − 2x − 1 C. 15x ] + 2x D. Câu 101: TĐ1119NCH: Phương trình tiếp tuyến của Parabol y = − 3x ] + x − 2 PA: A A. y = 5x + 6 tại điểm M(1; 1) là: B. y = − 5x + 6 C. y = − 5x − 6 D. y = 5x − 6 PA: B Q = 5t + 3 thì cường độ dòng điện tức thời tại điểm t 0 = 3 bằng: Câu 102: TĐ1119NCH: Điện lượng truyền trong dây dẫn có phương trình A. 15(A) B. 8(A) C. 3(A)
  3. D. 5(A) PA: D A. Hàm số y = cotx có đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định Câu 103: TĐ1119NCH: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: B. Hàm số y = √x có đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định C. Hàm số y = |x| có đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định D. Hàm số y = |x| + √x có đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định Câu 104: TĐ1119NCH: Đạo hàm của hàm số y = 5 bằng: PA: A A. 5 B. -5 C. 0 D. Không có đạo hàm Câu 105: TĐ1119NCV: Một vật rơi tự do có phương trình chuyển động s = gt ] , PA: C ] g = 9,8 m⁄s] và t tính bằng s. Vận tốc tại thời điểm t = 5 bằng: A. 49 m⁄s B. 25 m⁄s C. 20 m⁄s D. 18 m⁄s Câu 106: TĐ1119NCV: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = PA: A độ x = − 1 có phương trình là: tại điểm có hoành A. y = − x + 3 B. y = − x − 3 C. y = x − 3 D. y = x + 3 Câu 107: TĐ1119NCV: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = PA: B √x ] + x + 1 tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là: A. y = x + 1 B. y = x − 1 C. y = x + 2 D. y = + 1 ]
  4. Câu 108: TĐ1119NCV: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x có hệ PA: D A. y = − 3x + 2 và y = 3x + 2 số góc của tiếp tuyến bằng 3 là: B. y = 3x + 2 và y = 3x + 3 C. y = 3x − 2 và y = − 3x + 2 D. y = 3x + 2 và y = 3x − 2 Câu 109: TĐ1119NCV: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x + PA: D 2x ] − 1 có tung độ của tiếp điểm bằng 2 là: A. y = 2(4x − 3) và y = − 2(4x + 3) B. y = − 2(4x − 3) và y = 2(4x + 3) C. y = 2(4x − 3) và y = 2(4x + 3) D. y = − 2(4x − 3) và y = − 2(4x + 3) Câu 110: TĐ1119NCV: Cho hàm số y = x ] + 6x − 4 có tiếp tuyến song song với PA: A A. y = − 13 trục hoành. Phương trình tiếp tuyến đó là: B. y = − 31 C. y = x − 10 D. y = 13 Câu 111: TĐ1119NCV: Biết tiếp tuyến của Parabol y = x ] vuông góc với đường PA: A thẳng y = x + 2. Phương trình tiếp tuyến đó là: A. 4x + 4y + 1 = 0 B. x + y + 1 = 0 C. x − y + 1 = 0 D. 4x − 4y + 1 = 0 Câu 112: TĐ1119NCV: Giải phương trình xy ′ = 1 biết y = √x ] − 1. PA: A A. x = 1 B. x = 2 C. x = 3 D. x = 0 PA: C
  5. Câu 113: TĐ1119NCV: Vi phân của hàm số y = 5x − 3x + 1 là: A. dy = 20x + 3 dx B. dy = 20x − 3 dx C. dy = 20x dx D. dy = 20x − 3x dx Câu 114: TĐ1119NCV: Vi phân của hàm số y = sin3x là: PA: B A. dy = − 3cos3xdx B. dy = 3sin3xdx C. dy = 3cos3xdx D. dy = − 3sin3xdx Câu 115: TĐ1119NCV: Vi phân của hàm số y = sin2x tại điểm x = PA: C ∆ = 0,01 là: π ứng với A. 0,01 B. 0,001 C. -0,001 D. -0,01 Câu 116: TĐ1119NCV: Cho biết khai triển (1 + 2x) ]009 = a0 + a x + a] x ] + PA: D ⋯ + a ]009 x ]009 . Tổng S = a + 2a] + ⋯ + 2009a]009 có giá trị bằng: A. 2009. 3]008 B. 2009. 3]009 C. 4018. 3]008 D. Kết quả khác Câu 117: TĐ1120NCB: Đạo hàm của hàm số y = 6x + 4x − x + 10 là: PA: C A. y ′ = 30x + 16x − 3x ] B. y ′ = 20x + 16x − 3x ] C. y ′ = 30x + 16x − 3x ] + 10 D. y ′ = 5x + 4x − 3x ] Câu 118: TĐ1120NCB: Đạo hàm của hàm số y = x ] − 3√x + PA: A A. y ′ = 2x + − là: ]√
  6. B. y ′ = 2x + + ]√ C. y ′ = 2x − + ]√ D. y ′ = 2x − − ]√ Câu 119:TĐ1120NCB: Đạo hàm của hàm số y = ] PA: D ] A. y ′ = là: ] B. y ′ = ] C. y ′ = ] ] D. y ′ = 7 Câu 120: TĐ1120NCH: Đạo hàm của hàm số y = x − 1 (x − 3) là: PA: A A. y ′ = x − 1 B. y ′ = x − 4 C. y ′ = 2x − 4 D. y ′ = x − 3 Câu 121: TĐ1120NCH: Tìm đạo hàm của hàm số y = PA: C √ √ A. y ′ = + . ] √ √ B. y ′ = + √ √ C. y ′ = + √ √ D. Không tồn tại đạo hàm Câu 122: TĐ1120NCH: Đạo hàm của hàm số y = x − 2x ] ] Đáp án: B A. 6x − 20x + 16x bằng: B. 6x − 20x + 4x C. 6x5 + 16x3 D. 6x5 − 20x4 − 16x3 Câu 123: TĐ1120NCH: Đạo hàm của hàm số fx = + √4x tại điểm x = 1 là: PA: A x 9 x 3
  7. A. − 5 8 25 B. 16 5 C. 8 11 D. Câu 124: TĐ1120NCH: Đạo hàm của hàm số y = (x − 2)√x2 + 1 là: 8 PA: C 2x2 + 2 x + 1 A. y ' = x2 + 1 2x2 - 2x + 1 B. y ' = x2 + 1 2 x2 - 2 x - 1 C. y ' = ; x2 + 1 2x2 - 2x + 1 D. y ' = x2 -1 Câu 125: TĐ1120NCH: Cho fx = x + 10 6 . Tính f′′ 2 . PA: B A. 623088 B. 622008 C. 623080 D. 622080 Câu 126: TĐ1120NCH: Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 13. Giá trị của x để y′ < 0 là: PA: D A. x ∈ (− 2; 0) B. x ∈ − ∞; 0 ∪ (2; + ∞) C. x ∈ − ∞; − 2 ∪ (0; + ∞) D. x ∈ (0; − 2) PA: D 1 Câu 127: TĐ1120NCH: Hàm số có y ' = 2 x + là: x2 x3 + 1 A. y = x 3( x 2 + x) B. y = x3
  8. x3 + 5 x - 1 C. y = x 2x2 + x -1 D. y = x Câu 128: TĐ1120NCH: Tìm nghiệm của phương trình f′ x = 0 biết fx = 3x + PA: B − + 5. A. − 2 và − 4 60 64 x x3 C. − 2 và 4 B. và 4 D. ± 2 và ± 4 Câu 129: TĐ1120NCV: Cho hàm số fx = √1 + x. Tính f3 + x − 3 f′ (3). PA: D A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 130: TĐ1120NCV: Giả sử hx = 5(x + 1) 3 + 4(x + 1). Tập nghiệm phương PA: B trình h′ x = 0 là: A. − 1; 2 B. (− ∞; 0] C. {− 1} D. Câu 131: TĐ1120NCV: Cho hai hàm số fx = x2 + 2 và gx = f′ 1 PA: D g′ 0 1 . Tính . 1 x A. 2 B. 0 C. Không tồn tại D. -2 PA: A 1 x2 Câu 132: TĐ1120NCV: Cho hai hàm f ( x) = và g ( x) = . Tính góc giữa hai x 2 2 tiếp tuyến của đồ thị mỗi hàm số đã cho tại giao điểm của chúng.
  9. A. 90o B. 60o C. 45o D. 30o Câu 133: TĐ1120NCV: Cho hàm số fx = x3 − x2 + 2x − 2009. Tập nghiệm PA: A của bất phương trình f (x) ≤ 0 là: 1 3 ′ B. (0; + ∞) A. C. [− 2; 2] D. (− ∞; + ∞) PA: A S = 3t3 − 3t2 + t, trong đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét. Vận tốc Câu 134: TĐ1120NCV: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình A. 3 m⁄s tại thời điểm gia tốc bị triệt tiêu là: B. −3m⁄s C. m⁄s D. 1m⁄s 1 3 Câu 135: TĐ1120NCV: Đạo hàm của hàm số y = √x4 − 3x2 + 7 là: PA: C A. y′ = 2x3 3x B. y′ = x4 3x2 7 2x3 3x C. y′ = x4 3x2 7 1 D. y′ = 2 x4 3x2 7 4x3 6x Câu 136: TĐ1120NCV: Cho fx = x3 − 3x2 + 2. Nghiệm của bất phương trình x4 3x2 7 PA: A f′ x > 0 là: A. x ∈ − ∞; 0 ∪ (2; + ∞) B. x ∈ 0; 2 C. x ∈ − ∞; 0 D. x ∈ (2; + ∞)
  10. PA: A 1 Câu 137: TĐ1120NCV: Tìm trên đồ thị y = điểm M sao cho tiếp tuyến tại đó x -1 cùng với các trục tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2. A. æ ; 4 ö 3 ç ÷ è4 ø B. æ ; -4 ö 3 ç ÷ è4 ø C. æ - ; -4 ö 3 ç ÷ è 4 ø D. æ - ; 4 ö 3 ç ÷ è 4 ø PA: B đứng với tốc độ ban đầu v0 = 196 m⁄s (bỏ qua sức cản của không khí). Thời điểm Câu 138: TĐ1120NCV: Một viên đạn được bắn lên từ mặt đất theo phương thẳng tại đó tốc độ của viên đạn bằng 0 là: A. 20s B. 10s C. 25s D. 30s Câu 139: TĐ1120NCV: Cho hàm số fx = √x2 − 2x. Tập nghiệm bất phương PA: A trình f′ (x) ≤ f(x) là: A. x < 0 3+ 5 B. x ³ C. x > 0 hoặc x £ 2 3+ 5 D. x < 0 hoặc x ³ 2 3+ 5 2 Câu 140: TĐ1120NCV: Cho hàm số y = mx3 + x2 + x − 5. Tìm m để y′ = 0 có PA: D A. m = 0 hai nghiệm trái dấu. B. m < 0 C. m > 0
  11. D. m < 1 Câu 141: TĐ1121NCB: Đạo hàm của hàm số y = 3sinx − 5cosx là: PA: B A. y′ = − 3cosx + 5sinx B. y′ = 3cosx − 5sinx C. y′ = − 3cosx − 5sinx D. y′ = 3cosx + 5sinx PA: D s inx + cos x Câu 142: TĐ1121NCB: Đạo hàm của hàm số y = A. y′ = là: s inx-cos x sin x cos x 2 B. y′ = 2 sin x cos x 2 C. y′ = 2 sin x cos x 2 D. y′ = 2 sin x cos x 2 2 Câu 143: TĐ1121NCB: Đạo hàm của hàm số y = tan2 x − cot2 x là: PA: D A. y′ = 2tanx − 2cotx B. y′ = + C. y′ = − 2 tan x 2 cot x cos2 x sin2 x D. y′ = − + 2 tan x 2 cot x cos2 x sin2 x 2 tan x 2 cot x cos2 x sin2 x Câu 144: TĐ1121NCH: Đạo hàm của hàm số y = sin − 2x là: PA: B A. y′ = 2 sin 2x π B. y′ = − 2 sin 2x 2 C. y′ = cos − 2x π D. y′ = 2cos − 2x 2 π Câu 145: TĐ1121NCH: Vi phân của y = tan 5x là: 2 PA: B A. dy = B. dy = 5x cos2 5x 5 cos2 5x
  12. C. dy = D. dy = 5 cos2 5x 5x cos2 5x Câu 146: TĐ1121NCH: Đạo hàm của hàm số y = 1 + tan x + PA: B 1 A. y′ = là: x x2 1 B. y′ = 1 1 2x2 cos2 x 1 tan x x x x2 1 C. y′ = 1 1 2x2 cos2 x 1 tan x x x x2 1 D. y′ = 1 1 2x2 cos2 x x 1 tan x x x2 1 1 1 2x2 cos2 x 1 tan x Câu 147: TĐ1121NCH: Cho hàm số y = tanx + cotx. Tập nghiệm của phương x x PA: C trình y′ = 0 là: + π B. − + kπ A. 4 2 C. + kπ π kπ 4 2 D. − + kπ π 4 π 4 Câu 148: TĐ1121NCH: Đạo hàm của hàm số y = PA: A A. y′ = 3 cos x là: 2x 1 2x 1 2 32x 1 sin x 6 cos x B. y′ = 2x 1 2 32x 1 sin x 6 cos x C. y′ = − 2x 1 2 32x 1 sin x 6 cos x D. y′ = − 2x 1 2 32x 1 sin x 6 cos x Câu 149: TĐ1121NCH: Đạo hàm cấp hai của hàm số y = sin2 x là: PA: D A. y′ ′ = 2cos2x
  13. B. y′ = − 2sin2x C. y′ = − 2cos2x ′ D. y′ ′ = 2sin2x ′ Câu 150: TĐ1121NCH: Cho fx = sin4xcos4x. Tính f′ PA: A π . B. − 2 3 A. D. − 1 C. Câu 151: TĐ1121NCH: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tanx tại PA: B điểm có hoành độ x0 = là: π 4 A. 2 B. 3 C. 1 D. 0 PA: A dsin x Câu 152: TĐ1121NCH: Tìm . d(cos x) A. cotx B. sinx D. − cotx C. cosx Câu 153: TĐ1121NCV: Đạo hàm của hàm số y = cot (cosx) là: PA: D A. y′ = sin cos x sin x B. y′ = 2 sin2cos x sin x C. y′ = sin2cos x 1 D. y′ = sin2cos x 1 Câu 154: TĐ1121NCH: Cho các hàm số fx = cos3x, gx = sin2x, hx = PA: B π tan2x. Hàm số nào có đạo hàm tại bằng 2. 2
  14. A. f(x) B. g(x) C. h(x) D. f(x) và h(x) Câu 155: TĐ1121NCH: Với giá trị x nào thì hàm số y = PA: C x bằng − π2 . sin x x cos x có đạo hàm tại A. x = π cos x x sin x B. x = − π C. x = 0 D. x = π 2 Câu 156: TĐ1121NCH: Cho hai hàm số fx = tanx và gx = f′ 0 PA: A g′ (0) 1 . Tính . 1 x A. 2 B. 3 C. 1 D. 0 Câu 157: TĐ1121NCH: Cho hai hàm số f1 x = xsinx và f2 x = f′2 1 PA: C f′1 (1) cos x . Tính . x A. 0 B. 2 C. 3 D. -1 Câu 158: TĐ1121NCH: Đạo hàm của hàm số y = xsina + cosa (xcosa − sina) PA: D A. y = xsin2a + cos2a là: B. y = sin2a + cos2a C. y = xsin2a − cos2a D. y = − sin2a + cos2a Câu 159: TĐ1121NCH: Đạo hàm của hàm số fx = cos2 − 2x là: PA: A π 4
  15. A. − 4 cos − 2x sin − 2x π π − 2x 4 4 π B. 2 cos − 2x sin − 2x 4 π π C. 4 cos − 2x sin − 2x 4 4 π π D.− 2 cos 4 4 Câu 160: TĐ1121NCH: Đạo hàm của hàm số y = 1 sin x PA: C π x tan A. y′ = − 4 2 là: sin x B. y′ = − 1 cos2 x C. y′ = 1 sin2 x D. y′ = 1 cos2 x sin x Câu 161: TĐ1121NCH: Đạo hàm của hàm số y = ex (sinx − cosx) là: cos2 x PA: B A. y′ = − 2ex sinx B. y′ = 2ex sinx − cosx C. y′ = 2ex cosx D. y′ = 2ex sinx Câu 162: TĐ1121NCH: Cho hàm số fx = 2cos2 4x − 1 . Giá trị của x để PA: D f′ (x) = 8 là: B. π + 4 + k2π A. k2π (π + 4 + k2π) D. π + k2π 1 C. 16 Câu 163: TĐ1121NCH: Đạo hàm hàm số y = sin6 x + cos6 x + 3 sin2 x cos2 x là: PA: C A. 0 C. sin3 x + cos3 x B. 1
  16. D. sin3 x − cos3 x Câu 164: TĐ1121NCH: Cho y = sin 3x − cos 3x − 3x + 2009. Giải phương trình PA: A y′ = 0. và + k2π π k2π A. 3 6 3 C. + k2π B. 3 π k2π 6 3 D. Đáp án khác Câu 165: TĐ1122NCB: Đạo hàm hai lần hàm số y = tan x ta được: PA: A A. y′′ = 2 tan x (1 − tan2 x) B. y′′ = 2 tan x (1 + tan2 x) C. y′′ = − 2 tan x (1 − tan2 x) D. y′′ = − 2 tan x (1 + tan2 x) PA: B A. y = x3 Câu 166: TĐ1122NCH: Hàm số nào sau đây có đạo hàm cấp hai là 6x: C. y = 3x2 1 B. x3 D. y = 2x3 6 Câu 167: TĐ1122NCH: Đạo hàm cấp hai của hàm số y = √1 − x là: PA: A A. y = √1 x B. y = 1 1 C. y = 3 41 x 2 D. y = 1 2√1 x √1 x 1 Câu 168: TĐ1122NCH: Đạo hàm cấp hai của hàm số y = sin x + cos x + tan x là: PA: B A. − sin x − cos x + 2 tan x (1 − tan2 x) B. − sin x + cos x + 2 tan x (1 + tan2 x) C. − sin x − cos x + 2 tan x (1 + tan2 x)
  17. D. − sin x − cos x − 2 tan x (1 + tan2 x) Câu 169: TĐ1122NCH: Đạo hàm cấp n, n ∈ ∗ của hàm số y = PA: C A. − 1 n . 2 1 là: 2 x n! x n 1 B. 2 n!  1 n x n 1 C. 2 D. − x n 1 2 x n 1 n! Câu 170: TĐ1122NCH: Đạo hàm cấp 2n, n ∈ ∗ của hàm số y = cos2 x là: PA: A A. 22n 1 . cos 2x B. − 1 n . 22n 1 . cos 2x C. − 1 n . cos 2x D. − 1 n . 22n 1 Câu 171: TĐ1122NCH: Đạo hàm cấp 2n của hàm số y = sin2x bằng: PA: B A. − 1 n 22n sin 2x B. 22n sin 2x C. 2n sin 2x D. Đáp án khác Câu 172: TĐ1122NCH: Cho y = + x3 + x2 − 5x + 2009. Tìm PA: A m 4 1 1 x để y′′ là 4 3 2 A. m = − bình phương của một nhị thức. B. m = 1 3 C. m = 3 1 D. m = − 3 3 Câu173:TĐ1122NCH: Giải phương trình y′′ = 0 với y = − cos 3x − sin 3x − PA: B + 4x − 1 2 3 3 A. x = ± + k2π 3 2 27 x được nghiệm là: 2 5 π 3
  18. B. x = π + k2π C. x = π + k2π; x = ± + k2π D. x = π + k2π; x = + k2π π 3 π Câu 174: TĐ1122NCV: Tính f′′′ (3) biết fx = 2x − 3 5 . 3 PA: C A. 4320 B. 2160 C. 1080 D. 540 Câu 175: TĐ1122NCV: Đạo hàm cấp của hàm số y = − PA: A A. 3. − 1 n . x + 2. − 1 n . x 3 2 là: x 1 x 1 B. 3. − 1 n . x − 2. − 1 n . x n! n! 1 n 1 1 n 1 − 2. − 1 n . x n! n! 1 n 1 1 n 1 C. 3. x D. 3. − 1 n . x − 2. x n! n! 1 n 1 1 n 1 n! n! 1 n 1 1 n 1 Câu 176: TĐ1122NCV: Với y = x4 − x3 + 2x2 + 2009x − 2008, tập nghiệm PA: B của bất phương trình y ≤ 0 là: 1 1 A. [1; 4] 12 2 ′′ B. C. Vô nghiệm D. Phương án khác Câu 177: TĐ1122NCV: Cho y = √2x − x2 , tính giá trị biểu thức A = y3 . y′′ . PA: C A. 1 B. 0 C. -1 D. Đáp án khác PA: C số y = cos x là: Câu 178: TĐ1122NCV: Đạo hàm cấp n với n là số tự nhiên khác không của hàm A. y(n) = cos x + n 2
  19. B. y(n) = sin x + C. y(n) = sin x − nπ 2 D. y(n) = cos x + nπ 2 nπ Câu 179: TĐ1122NCV: Một vật chuyển động với phương trình S(t) = 4t2 + t3 , 2 PA: D trong đó t > 0, tính bằng , S(t) tính bằng m/s. Tìm gia tốc của vật tại thời điểm vận tốc của vật bằng 11. A. 11m/s2 B. 12m/s2 C. 13m/s2 D. 14m/s2 Câu 180: TĐ1122NCV: Tính giá trị biểu thức A = y′′ + y biết y = 3 sin(t + 4) + PA: D 2 cos(t + 4). A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 181: TĐ1122NCV: Cho hai hàm số fx = x3 − x2 + 2x + 1 và gx = x2 − PA: A 3x − 1. Hãy tính giới hạn lim khi z → 0. f′′ sin5z g′ sin3z 2 3 A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 PA: A số y = sin x là: Câu 182: TĐ1122NCV: Đạo hàm cấp n với n là số tự nhiên khác không của hàm A. y(n) = cos x + B. y(n) = cos x − nπ 2 C. y(n) = sin x − nπ 2 nπ 2
  20. D. y(n) = sin x + nπ 2 PA: D
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2