intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 12 chương 5

Chia sẻ: Day Ma | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

119
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bài tập trắc nghiệm trong "Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 12 chương 5" sẽ giúp bạn tài liệu ôn tập chất lượng, củng cố kiến thức chuẩn bị cho các kỳ thi quan trọng sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 12 chương 5

  1. CÂU HỎI & BÀI TẬP TNKQ VẬT LÝ 12 – CHƯƠNG V Câu 1: Chọn câu trả lời ĐÚNG.  Hiện tượng nhật thực xãy ra khi: A. Mặt Trời, Trái Đất và Mặt Trăng thẳng hàng theo thứ tự B. Mặt Trời, Mặt Trăng và Trái Đất thẳng hàng theo thứ tự C. Trái Đất không ở trong vùng bóng đen hay vùng nửa tối của Mặt Trăng D. Trái Đất, Mặt Trời, và Mặt Trăng thẳng hàng theo thứ tự Câu 2: Chọn câu trả lời ĐÚNG. Khi soi gương ta thấy A.  Ảnh thật sau gương B. Ảnh ảo sau gương C. Ảnh thật ở trước gương D. Ảnh ảo ở trước gương Câu 3: Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hiện tượng nguyệt thực xãy ra khi: A. Mặt Trời, Trái Đất và Mặt Trăng thẳng hàng theo thứ tự B. Mặt Trời, Mặt Trăng và Trái Đất thẳng hàng theo thứ tự C. Trái Đất không ở trong vùng bóng đen hay vùng nửa tối của Mặt Trăng D. Trái Đất, Mặt Trời, và Mặt Trăng thẳng hàng theo thứ tự Câu 4: Chọn câu trả lời ĐÚNG. Ảnh của một vật thật qua gương phẳng luôn là A. Ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật B. Ảnh thật, cùng chiều và bằng vật, đối xứng nhau qua gương C. Ảnh ảo, cùng chiều và bằng vật, đối xứng nhau qua gương D. Ảnh ảo, ngược chiều, lớn hơn vật. Câu 5: Hai gương phẳng G1 và G2 có mặt phản xạ hợp với nhau một góc 1200. Tia sáng tới SI  lần lượt phản xạ trên gương G1, G2. Tia phản xạ JK trên G2 hợp với tia tới SI một góc: A. 2400. B. 1200. C. 600. D. 1800. Câu 6: Chọn câu trả lời ĐÚNG.  Chiếu một tia sáng tới bề mặt một gương phẳng dưới góc tới i ta thu được: A. Một tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng với tia tới và đối xứng nhau qua mặt  gương, góc phàn xạ i/ = i. B. Một tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng với tia tới và đối xứng nhau qua pháp  tuyến  của mặt gương tại điểm tới, góc phàn xạ i/ = i. C. Một tia phản xạ vuông góc với tia tới D. Tia phản xạ và tia tới nằm trong mặt phẳng gương Câu 7: Chọn câu trả lời sai: A. Hiện tượng phản xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng bị đổi phương khi gặp một  mặt nhẵn. B. Mặt phẳng tới là mặt phẳng tạo bởi tia tới và pháp tuyến tại điểm tới. C. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia pháp tuyến so với tia tới. D. Tia phản xạ và tia tới đối xứng với nhau qua pháp tuyến tại tại điểm tới. Câu 8: Chọn câu trả lời sai:  A. Gương phẳng là phần mặt phẳng nhẵn phản xạ hầu như hoàn toàn ánh sáng ánh sáng  chiếu tới. B. Chùm tia tới gương phẳng là chùm hội tụ thì chùm phản xạ cũng hội tụ. C. Chùm tia tới gương phẳng là chùm phân kỳ thì chùm phản xạ cũng phân kỳ. D. Chùm tia tới gương phẳng là chùm hội tụ  thì chùm phản xạ phân kỳ và ngược  lại. Câu 9: Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về thị trường của gương cầu lồi ? A/ Là vùng không gian trước gương sao cho đặt vật trong vùng đó, mắt có thể nhìn thấy  ảnh của vật qua gương . B/ Nếu một gương cầu lồi và một gương phẳng có cùng kích thước đường rìa thì kích  thước vùng thị trường của chúng như nhau . P 1 of 7
  2. CÂU HỎI & BÀI TẬP TNKQ VẬT LÝ 12 – CHƯƠNG V C/ Kích thước của vùng thị trường phụ thuộc vào kích thước của gương và vị trí đặt  mắt D/ Kích thước của vùng thị trường không phụ thuộc vào vị trí đặt mắt . Câu 10: Muốn ảnh của một vật qua gương cầu là rõ nét cần phải thỏa mãn những điều kiện  nào ? A/ Góc mở của gương cầu phải rất nhỏ . B/ Góc tới của các tia sáng trên mặt gương rất nhỏ . C/ Gương cầu phải có kích thước lớn . D/ Chỉ cần hai điều kiện A và B . Câu 11: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về sự phản xạ của tia sáng qua gương cầu ? A/ Tia tới đến đỉnh gương cho tia phản xạ đối xứng với tia tới qua trục chính B/ Tia tới đi qua tiêu điểm của gương cho tia phản xạ đi qua tâm gương C/ Tia tới đi qua tâm gương cho tia phản xạ bật ngược trở lại D/ Tia tới song song với trục chính cho tia phản xạ đi qua tiêu điểm của gương Câu 12: Để làm gương chiếu hậu cho xe ô tô, xe gắn máy người ta thường dùng : A/ Gương phẳng                                           B/ Gương cầu lõm C/ Gương cầu lồi                                          D/ Vừa phẳng, vừa lõm Câu 13: Tìm phát biểu SAI về gương cầu . A/ Gương cầu là một phần của mặt cầu phản xạ tốt ánh sáng B/ Gương cầu lõm có quang tâm nằm ở phía trước của gương C/ Gương cầu là trường hợp đặc biệt của gương phẳng khi bán kính cong không còn  là ∞ D/ Gương cầu lồi có quang tâm nằm ở phía sau của gương Câu 14: Ứng dụng của gương cầu lõm : A/ Tập trung năng lượng mặt trời B/ Dùng trong kính thiên văn phản xạ C/ Chóa đèn pha D/ A,B,C đúng Câu 15: Một người soi gương thấy ảnh trong gương lớn gấp 3 lần vật . Hỏi đó là gương gì ? A/ Gương cầu lõm                                     B/ Gương phẳng C/ Gương cầu lồi                                       D/ Không biết được gương gì Câu 16: Một gương cầu lõm có tiêu cự 10 cm . Vật AB cao 2 cm vuông góc trục chính cho ảnh  A’B’ cao 4 cm . Vật cách gương một đoạn : A/ 5 cm                                                      B/ 15 cm C/ Một kết quả khác                                  D/ A,B đều đúng Câu 17: Một gương cầu lồi có bán kính 12 cm . Vật sáng AB vuông góc với trục chính cho ảnh  ảo bằng 1/2 vật . Vật và ảnh cách gương : A/ d = 3cm ; d’= 6 cm                                B/ d = 3cm ; d’= ­3cm C/ d = 3cm ; d’= ­ 6 cm                              D/ d = 6cm; d’= ­3cm Câu 18: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một gương cầu có bán kính cong 50cm  cho ảnh rõ nét lớn hơn vật trên màn đặt cách vật 120cm . Tính khoảng cách từ gương đến màn ? A/ 150cm                    B/ 40 cm                C/ 30cm                D/ 25cm Câu 19: Chọn câu trả lời đúng :  Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng  A .Nếu môi trường 2 chiết quang hơn môi trường 1thì v2 >v1. B. Nếu môi trường 1 kém chiết quang hơn môi trường 2 thì v2  góc i . D. A và C đúng . P 2 of 7
  3. CÂU HỎI & BÀI TẬP TNKQ VẬT LÝ 12 – CHƯƠNG V Câu 20: Chọn câu trả lời đúng : Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng  v1 A.Chiết suất tỉ đối n21= v . 2 v2 B.Chiết suất tỉ đối n21=. v1 C.Sin r và sini đồng biến . D.Sin r và sini nghịch biến. Câu 21: Chọn câu trả lời đúng : Tia sáng đi từ không khí vào chất lỏng trong suốt với góc tới i  = 60o thì góc khúc xạ  r = 30o.  Để xảy ra phản xạ toàn phần thì góc tới i : A.i ≥ 42o        ;       B.i> 42o     ;  C.i> 35,26o    ;  D.i> 28,5o . Câu 22: Chọn câu trả lời đúng :      So với góc tới, góc khúc xạ : A.Nhỏ hơn . B. Bằng . C.Lớn hơn . D.Có thể nhỏ hơn , lớn hơn hoặc bằng . Câu 23: Chọn câu trả lời đúng :   Ánh sáng đi từ không khí vào một chất lỏng trong suốt với góc tới i = 60o thì tia khúc xạ ứng  với góc khúc xạ r = 30o.Vận tốc ánh sáng trong chất lỏng là :      A.v=1,73.105 m/s.      B.v=2,12.108 m/s.      C v=1,73.105km/s.      D.Tất cả đều sai . Câu 24: Chọn câu trả lời sai :      A.Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng tia sáng bị đổi phương khi truyền qua mặt phân cách hai  môi trường trong suốt .      B.Tia khúc xạ và tia tới ở trong hai môi trường khác nhau .      C.Tia khúc xạ nàm trong mặt phẳng tới và ở bên kia đường pháp tuyến so với tia tới .      D.Góc khúc xạ r và góc tới i tỉ lệ với nhau . Câu 25: Chọn câu trả lời đúng: Một người thợ lặn dưới nước rọi một chùm sáng lên trên mặt nước dưới góc tới 40o .Góc khúc  xạ bằng 60o.Chiết suất của nước bằng :      A.0,74   ; B.1,35.     ; C. 1,53.      ; D.1,47. Câu 26: Tia sáng đi từ không khí vào chất lỏng trong suốt với góc tới i= 45o thì góc khúc xạ  r =30o.Góc giới hạn phản xạ toàn phần là :      A.30o  ;    B.45o     ; C .60o  ;    D.48,5o. Câu 27: Một tia sáng truyền từ môi trường A đến môi trườngB dưới góc tới  30o.Góc khúc xạ  bằng 25o.Vận tốc ánh sáng trong môi trường B là:     A.Nhỏ hơn vận tốc trong môi trường A.     B.Bằng vận tốc trong môi trường A     C. Lớn hơn vận tốc trong môi trường A.     D.Có thể nhỏ hơn ,lớn hơn hoặc bằng vận tốc trong môi trường A. Câu 28: Chùm tia sáng hẹp đi từ không khí tới bề mặt 1 môi trường trong suốt chiết suất n = 1.5  sẽ  có 1 phần phản xạ và 1 phần khúc xạ . Góc tới i để tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc là                  A  . i = 42o B .   i = 56,3o C .   i = 48,5o D   . i = 60o    Câu 29: Điều nào sao đây là đúng khi nói về ảnh cho bởi gương phẳng. A. Vật thật cho ảnh thật thấy được trong gương. P 3 of 7
  4. CÂU HỎI & BÀI TẬP TNKQ VẬT LÝ 12 – CHƯƠNG V B. Vật thật cho ảnh ảo thấy được trong gương. C. Vật ảo cho ảnh thật thấy được trong gương. D. Vật thật có thể cho ảnh thật hay ảnh ảo tùy theo khoảng cách từ vật tới gương. Câu 30: Điều nào sau đây là đúng nhất khi nói về ảnh ảo đối với một quang cụ. A. Ảnh ảo nằm trên chùm tia ló hội tụ. B. Ảnh ảo nằm trên chùm tia ló phân kỳ. C. Ảnh ảo luôn luôn nằm trước quang cụ. D. Ảnh ảo luôn luôn nằm sau quang cụ. Câu 31: Chiếu một tia sáng hẹp vào một gương phẳng. Nếu cho gương quay đi một góc  quanh   một trục bất kỳ nằm trên mặt gương và vuông góc với tia tới thì tia phản xạ  sẽ  quay một góc  bao nhiêu? Theo chiều nào? A. Tia phản xạ sẽ quay một góc α theo chiều quay của gương. α B. Tia phản xạ sẽ quay một góc α ngược chiều quay của gương. α C. Tia phản xạ sẽ quay một góc 2α  theo chiều quay của gương. D. Tia phản xạ sẽ quay một góc 2α ngược chiều quay của gương. α Câu 32: Chọn câu trả lời đúng nhất. Một tia sáng hẹp SI đến gặp mặt phản xạ của một gương phẳng tại I. Biết rằng tia sáng SI  cố định và hợp với mặt phẳng nằm ngang một góc 30o. Hỏi phải đặt gương phẳng hợp với mặt  phẳng nằm ngang ban đầu một góc bao nhiêu độ để tia phản xạ có phương nằm ngang? A. 30o hoặc 15o . C. 15o hoặc 60o. B. 15o hoặc 105o. D. 30o hoặc 105o. I Câu 33: Trong một thí nghiệm về  sự  khc xạ  R2 R3 nh sng, một học sinh ghi lại trn tấm bìa ba   R1 đường truyền của nh sng như hình vẽ, nhưng  qun ghi chiều. Tia no kể  sau đây cĩ thể  l tia   khc xạ? I R1 A. IR1 B. IR2 C. IR3 D. IR1 hoặc IR3 Câu 34:  Tỉ  số  no sau đây cĩ gi trị  bằng chiết suất tỉ  đối n 12  của mơi trường (1) đối với mơi  trường (2)? sin i n2 A. . C. . sin r n1 V2 D. Bất kì biểu thức no trong số  A, B,  B. . V1 C Với i l gĩc tới; r l gĩc khc xạ; V1 v V2 là vận tốc ánh sáng truyền trong môi trường (1) và   môi trường (2); n1 v n2 là chiết suất tuyệt đối của mội trường (1) và môi trường (2). Câu 35: Hãy chỉ ra câu sai. A. Chiết suất tuyệt đối của mọi mơi trường trong suốt đều lớn hơn 1. B. Chiết suất tuyệt đối cuả chn khơng được quy ước l 1. C. Chiết suất tuyệt đối cho biết vận tốc truyền nh sng trong mơi trường chậm hơn trong   chn khơng bao nhiu lần. D. Chiết suất tỉ đối giữa hai mơi trường luơn luơn lớn hơn 1 P 4 of 7
  5. CÂU HỎI & BÀI TẬP TNKQ VẬT LÝ 12 – CHƯƠNG V Câu 36: Tia sng truyền trong khơng khí tới gặp mặt thống của một chất lỏng cĩ chiết suất n =  3 . Cho hai tia phản xạ v khc xạ vuơng gĩc với nhau. Tính gĩc tới của tia sng ? A. 300 B. 450 C. 600 D. 750 Câu 37: Chọn câu ĐÚNG: Sự phản xạ toàn phần có thể xảy ra khi ánh sáng từ  một môi trường   truyền sang môi trường khác: A. Có chiết suất nhỏ hơn chiết suất của môi trường đầu. B. Có chiết suất lớn hơn chiết suất của môi trường đầu. C. Có cùng chiết suất với chiết suất của môi trường đầu. D. Dưới góc tới nhỏ hơn góc giới hạn. Câu 38: Khi ánh sáng truyền từ  môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém  thì: A. Luôn luôn có tia khúc xạ. B. Tia khúc xạ lệch gần đường pháp tuyến. C. Chỉ có tia phản xạ nếu tia tới có góc tới lớn hơn góc giới hạn. D. Chỉ có tia phản xạ nếu tia tới có góc tới nhỏ hơn góc giới hạn. Câu 39: Góc giới hạn của thủy tinh với môi trường là 60O. Chiết suất của thủy tinh là 1,5. Chiết  suất của môi trường là bao nhiêu? Lấy  3 = 1,7. A. 1,275 B. 1,3 C.  1,33 D. 1,342 Câu 40: Tia sáng đi từ không khí vào chất lỏng trong suốt với góc tới 45O thì góc khúc xạ là 30O.  Góc giới hạn giữa hai môi trường này là: A.  30O B.  45O C.  60O D.  75O Câu 41: Tìm định nghĩa ĐÚNG của lăng kính: A. Lăng kính là một tam giác ABC mà A gọi là góc chiết  quang. B. Lăng kính là một môi trường trong suốt giới hạn bởi hai mặt phẳng không song song. C. Lăng kính là một khối thủy tinh trong suốt có dạng một lăng trụ tam giác. D. Lăng kính là một khối thủy tinh trong suốt có tiết diện thẳng là một tam giác cân. Câu 42:  Tìm định nghĩa ĐÚNG của một lăng kính phản xạ  toàn phần thường dùng đặt trong   không khí A. Lăng kính phản xạ toàn phần là một khối thủy tinh trong suốt có tiết diện thẳng là một tam   giác vuông cân. B. Lăng kính phản xạ  toàn phần là một khối thủy tinh trong suốt có tiết diện thẳng là một tam giác   đều. C. Lăng kính phản xạ  toàn phần là một khối thủy tinh trong suốt có tiết diện thẳng là một tam giác   vuông . D. Lăng kính phản xạ  toàn phần là một khối thủy tinh trong suốt có tiết diện thẳng là một tam giác   cân. Câu 43: Một tia sáng đơn sắc chiếu vào một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang nhỏ  dưới   góc tới i nhỏ. Có thể tìm được góc lệch cực tiểu của tia sáng này khi qua lăng kính nếu ta có các   dữ kiện sau: A. Góc chiết quang của lăng kính, góc tới của tia sáng và chiết suất tuyệt đối của thủy tinh. B. Góc tới của tia sáng và chiết suất tương đối của thủy tinh. C. Góc chiết quang của lăng kính và chiết suất tương đối của thủy tinh. D. Góc tới giới hạn đối với thủy tinh vàchiết suất tuyệt đối của môi trường bao quanh lăng kính. Câu 44: Một lăng kính có tiết  diện thẳng là tam giác đều, chiết suất  n = 2 , đặt trong không  khí (nkk 1). Chiếu một tia sáng đơn sắc nằm trong tiết diện thẳng đến một mặt bên của lăng  P 5 of 7
  6. CÂU HỎI & BÀI TẬP TNKQ VẬT LÝ 12 – CHƯƠNG V kính và đi từ phía đáy lên dưới góc tới i. Để cho góc lệch của tia sáng đi qua lăng kính có giá trị  cực tiểu Dmin thì giá trị của góc tới i và Dmin là: A. i = 600 ; Dmin = 300         B. i = 150 ; Dmin = 300  C.i = 45  ; Dmin = 60   0 0 D. i = 450 ; Dmin = 300    Câu 45: Một vật đặt trước thấu kính hội tụ. Phát biểu nào sai? A/. Khi dịch chuyển vật về phía thấu kính thì ảnh ảo ngày càng nhỏ. B/. Anh nhỏ hơn vật là ảnh ngược chiều vật. C/. Anh lớn hơn vật là ảnh cùng chiều vật. D/. Khi vật tiến về thấu kính thì ảnh ảo tiến ra xa thấu kính. Câu 46: Phát biểu nào sai khi nói về sự cho ảnh qua thấu kính? A/. Anh ở xa thấu kính hơn vật. B/. Vật, ảnh và quang tâm thẳng hàng. C/. Các tia ló có phương qua ảnh của vật. D/. Vật đứng vuông góc trục chính thì ảnh cũng đứng vuông góc trục chính. Câu 47: Chọn câu sai: A/.Tiêu điểm ảnh của thấu kính là vị trí ảnh của điểm vật ở vô cực. B/.Tiêu điểm vật của thấu kính là vị trí đặt vật cho chùm tia ló song song. C/.Tiêu điểm ảnh của thấu kính phân kỳ là tiêu điểm thật. D/. Đối với thấu kính mỏng, tiêu điểm vật và tiêu điểm ảnh đối xứng nhau qua quang tâm. Câu 48: Chọn câu đúng: A/.Mỗi thấu kính có một tiêu điểm ảnh chính và một tiêu điểm ảnh phụ . B/.Tiêu diện  ảnh là mặt phẳng chứa các tiêu điểm  ảnh phụ  và vuông góc với trục  chính tại tiêu điểm ảnh chính . C/.Mỗi thấu kính có một trục phụ đi qua quang tâm O của thấu kính . D/.Các tiêu điểm ảnh phụ của thấu kính phân kỳ  là các tiêu điểm thật. Câu 49: Phát biểu nào đúng về thấu kính? A/. Vật và ảnh trái tính chất thì ở cùng một bên thấu kính. B/. Vật và ảnh cùng tính chất thì ở cùng một bên thấu kính. C/. Vật và ảnh cùng tính chất thì ở trước thấu kính. D/. Vật và ảnh  trái tính chất thì ở trước thấu kính. Câu 50: Một thấu kính phẳng lõm đặt trong không khí. Vật sáng cách thấu kính 20cm cho  ảnh   cách thấu kính 10cm. Chiết suất làm thấu kính n = 1.5. Bán kính mặt lõm có giá trị bằng: A/. 15cm                  B/. 20cm C/. 10cm                        D/. 30cm Câu 51: Một thấu kính mỏng có chiết suất n =1.5 bán kính mặt cong lõm bằng 50cm và bán kính  mặt cong lồi bằng 100cm.Thấu kính trên là thấu kính gì và có độ tụ bằng bao nhiêu? A/. Thấu kính hội tụ có D = 1điốp B/. Thấu kính hội tụ có D = 0.5điốp C/. Thấu kính phân kỳ có D = ­1điốp D/. Thấu kính phân kỳ có D = ­ 0.5điốp Câu 52: Một vật sáng đặt trước thấu kính hội tụ khoảng 20cm. Tiêu cự của thấu kính là 10cm.   Di chuyển vật một đoạn là 4cm về phía thấu kính. Tính đoạn di chuyển của ảnh. A/. 6,67cm B/. 30,3cm C/. 10cm D/. 40cm Câu 53: Một vật sáng đặt trước thấu kính. Tiêu cự  của thấu kính là 5cm. Anh cách vật 40cm   cùng chiều và nhỏ hơn vật. Tính khoảng cách từ vật đến kính. A/. 44,5cm B/. 35,6cm C/. 60cm D/. 72,5cm Câu 54: Một vật sáng đặt trước thấu kính. Vật cao gấp 2 lần ảnh và ngược chiều. Anh cách vật   30cm. Tính khoảng cách giữa ảnh và thấu kính. A/. 20cm B/. 30cm C/. 10cm D/. 60cm P 6 of 7
  7. CÂU HỎI & BÀI TẬP TNKQ VẬT LÝ 12 – CHƯƠNG V Hết chương V P 7 of 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2