
Cấu tạo của nguyên tử
lượt xem 5
download

Tài liệu Cấu tạo của nguyên tử sau đây sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về cách cấu tạo của nguyên tử; kí hiệu và mối liên hệ giữa các đại lượng trong nguyên tử. Mời các bạn tham khảo tài liệu để bổ sung thêm kiến thức về lĩnh vực này.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Cấu tạo của nguyên tử
- 1 Proton (p) Nguyên – Electron (e) 0 – 21 P = E = Z. A=Z+N = P +N+E = 2Z +N = A + Z 31 A Z X 1
- 1 (A) proton và electron. (B (C) electron. (D 2 không (A) A = Z + N. (B) A = P + N. (C) A = Z + P. (D) A = E + N. 3 (A) Z = N. (B) A = Z + E. (C) A Z. (D) 2N Z. 4 (A (B (C (D 5 24 24 (A) 8 X. (B) 16 X. 16 8 (C) 8 X. (D) 16 X. 2
- – 2Z N A Z. – – A) B) C) D) 15. 2Z+N=52 Z 17 A Z N 35 N 18 . VD2: 82 56 56 52 A) 22 X. B) 26 X. C) 30 X. D) 30 X. 2Z N 82 Z 26 2Z - N=22 N 30 56 26 X . 6 23 22 23 34 A) 11 Y. B) 11 Y. C) 12 Y. D) 11 Y. 3
- 7 22 25 24 23 A) 14 X. B) 11 X. C) 12 X. D) 13 X. 8 (A) 1. (B) 14. (C) 13. (D) 27. 9 35 36 37 34 A) 17 X. B) 16 X. C) 17 X. D) 18 X. 4
- N 1 1,52 Z VD3: N Vì ZX < 82 nên ta có 1 1,52 Z Z N 1,52Z 2Z + N 3,52Z Thay ( 18 3,52Z 5,11 Z 6 Vì Z nguyên nên Z = 6. Z=6 A 23 22 23 34 A) 11 Y. B) 11 Y. C) 12 Y. D) 11 Y. B 7 21 14 13 (A) 14 X. (B) 14 X. (C) 7 X. (D) 8 X. 5
- VD4: A và ZB. 2Z A 2ZB 40 ZA 12 2Z A 2ZB 8 ZB 8 12 và 8. VD5: 2 Chú ý Vì trong AB2 có 2 nguyên A và ZB. AB2 2Z A 4ZB 44 ZA 6 2ZB 2Z A 4 ZB 8 6 và 8. VD6: 3 3. M và ZX. M và NX. 2ZM NM 3.(2Z X NX ) 196 2ZM 6Z X (NM 3NX ) 196 (1) 2ZM 6Z X (NM 3NX ) 60 hay 2ZM 6Z X (NM 3NX ) 60 (2) 2Z X 2ZM 8 2Z X 2ZM 8 (3) M + 6ZX và NM + 3NX 2ZM + 6ZX 2Z X 6ZM 128 ZX 13 X là Al AlCl3 2ZM 2Z X 8 ZM 17 M là Cl 6
- C 2B5 A B) 7 và 8. C D) 19 và 16. D 2 A B) 19 và 8. C D) 19 và 16. E A B) 9 và 10. C D) 11 và 12. 7
- – M – ne Mn+ – M + ne Mn- – . 3+ – Ta có: M - 3e M3+ 2ZM NM 82 ZM 26 M là Fe 2ZM - NM=22 NM 30 VD8: 2+ và X2- 2- 2+ 2+ và trong X2_. Mvà ZX. M và NX. 2ZM NM 2Z X NX 60 2ZM 2Z X 40 (1) 2ZM 2Z X - (NM NX )=20 NM NX 20 (2) 2-: 2ZX + 2 2ZM - 2 - (2ZX + 2) = 4 2+: 2ZM - 2 2ZM -2ZX = 8 (3) ZM 12 ZX 8 2- là 2ZX +2 = 18. 2+ là 2ZM - 2 = 22. 8
- F 3 2- A B) 32 và 16. C D) 16 và 8. G 2 trong X2- + A B) 23 và 32. C D) 27 và 28. H + và ion X2- 2X + 2- + ion X2- 2X là A B C D) 110 u. 9
- Câu Câu 1 B A A 2 C B C 3 C C C 4 C D B 5 C E B 6 A F B 7 C G B 8 B H A 9 A 10

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
100 câu trắc nghiệm 10 NC chương cấu tạo nguyên tử
7 p |
1091 |
459
-
Tóm tắt lý thuyết hoá học vô cơ 10 Chương 1 : NGUYÊN TỬ
6 p |
409 |
70
-
Tóm Tắt kiến thức Hóa Học 10
29 p |
299 |
62
-
Chuyên đề: Cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn hóa học
12 p |
400 |
61
-
Các dạng bài tập chương cấu tạo nguyên tử
20 p |
262 |
30
-
Tài liệu giáo khoa Hoá học 10 chủ biên thầy giáo Nguyễn xuân trường
50 p |
150 |
25
-
Bài tập Hóa học - Sắt và hỗn hợp oxit sắt
28 p |
156 |
15
-
Cấu tạo vỏ nguyên tử (T1)
3 p |
146 |
14
-
Bài 6. LUYỆN TẬP: CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ
3 p |
245 |
13
-
Luyệnt tập về cấu tạo vỏ nguyên tử (T1)
4 p |
121 |
12
-
Luyện tập về cấu tạo vỏ nguyên tử (T2)
1 p |
158 |
8
-
Bài 1: Tính chất chung của kim loại - Phạm Ngọc Sơn
4 p |
82 |
4
-
NGUYÊN TỬ
6 p |
70 |
3
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6,7,8,9 trang 30 SGK Hóa lớp 10
5 p |
143 |
3
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Một số giải pháp góp phần nâng cao hiệu quả thiết kế và sử dụng phiếu học tập chương cấu tạo nguyên tử môn Hoá học 10
75 p |
4 |
2
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Thiết kế và sử dụng trò chơi nhằm tạo hứng thú học tập, phát triển năng lực hợp tác, năng lực số qua dạy học nội dung: Viết cấu hình electron của nguyên tử - Hóa học 10 chương trình GDPT 2018
57 p |
5 |
2
-
Chủ đề Hoá THPT - Chủ đề: Nguyên tử
19 p |
12 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
