C hưong 4<br />
<br />
QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG ĐẤT<br />
<br />
4.1. CÁC THÀNH PIIẦN MÔI TRƯỜNG TRONG MẠNG LƯỚI QUAN TRẮC<br />
CHẤT LƯỢNG DÁT<br />
4.1.1. Các thông số kết cấu đất<br />
Thành phần cơ giới, kết cấu đất (đoàn lạp bền trong nước), các đặc trưng về độ ẩm<br />
(sức hút ẩm tối đa, độ ẩm cây héo), độ xốp, độ chặt, dung trọng, tỷ trọng, khả năng thấm<br />
và mức độ thấm nước.<br />
4.1.2. Các thông số lý học và hóa học trong đất<br />
Nhiệt độ, pH (H2 O, KC1), EC, màu, mùi, độ ẩm (%), K tổng số, N tổng số, p tổng số,<br />
s tổng số, K dễ tiêu, N dễ tiêu, p dễ tiêu, carbon hữu cơ (OC), tổng hàm lượng hữu cơ<br />
(TOM), oxide Fe, oxide Al, các kim loại nặng (As, Cd, Cr, Pb, Hg, N i,...), thuốc bảo vệ<br />
thực vật chlor hữu cơ, thuốc bảo vệ thực vật phosphor hữu cơ...<br />
4.1.3. Các thông số vi sinh vật và vi rút gây bệnh<br />
Vi sinh vật hiếu khí, vi sinh vật yếm khí, virus gây bệnh, nấm.<br />
4.1.4. Các chỉ ticu sinh vật<br />
Mức phủ thảm thực vật, sự phát triển của rễ cây, các nhóm loài thực vật chỉ thị, giun<br />
đất và động vật không xương sống khác. Ngoài các thông số trên, có thể xem xét, bổ<br />
sung thêm các thông số đặc trưng khác theo tư vấn của chuyên gia cho phù hợp với mục<br />
tiêu nghiên cứu.<br />
4.1.5. Lựa chọn các thông số quan trắc<br />
4.1.5.1. Các thông số quan trắc<br />
Có thể lựa chọn các thông số liên quan đến các dạng ô nhiễm khác nhau, cụ thể:<br />
Các thông số quan trắc chất lượng đất phục vụ nghiên cứu cơ bản: cấp hạt, nhiệt độ,<br />
pH, EC, màu, mùi, độ ẩm (%), K tổng số, N tổng số, p tổng số, tổng hàm lượng hữu cơ<br />
(TOM), các kim loại nặng (As, Cd, Cr, Pb, Hg, N i,...), vi sinh vật hiếu khí, vi sinh vật<br />
yếm khí, giun đất, động vật không xương sống khác...<br />
Các thông số quan trắc chất lượng đất phục vụ canh tác xuất nông nghiệp: ổn định<br />
kết cấu, khả năng thấm nước, sự rắn chắc, cấp hạt, lóp đất mặt, xói mòn, cấp hạt, nhiệt<br />
độ, pH (H2 O, KC1), EC, màu, độ ẩm (%), K dễ tiêu, N dễ tiêu, p dễ tiêu, tổng hàm<br />
lượng hữu cơ (TOM), các kim loại nặng (As, Cd, Cr, Pb, Hg, N i,...), thuốc bảo vệ thực<br />
91<br />
<br />
vật chlor hữu cơ, thuốc bảo vệ thực vật phosphor hữu cơ, vi sinh vật hiếu khí, vi sinh<br />
vật yếm khí, giun đất...<br />
Các thông số quan trắc chất lượng đất chịu tác động của hoạt động công nghiệp: cấp<br />
hạt, pH (H2 O, KCl), EC, màu, mùi, độ ẩm (%), K tổng số, N tổng số, p tổng số, carbon<br />
hữu cơ (OC), các kim loại nặng (As, Cd, Cr, Pb, Hg, N i,...), vi sinh vật hiếu khí, vi sinh<br />
vật yếm khí, virus gây bệnh, giun đất...<br />
4.1.5.2. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng đất<br />
Còn có thể tham khảo các thông số quan trắc chất lượng đất và giới hạn của nó trong<br />
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng đất (Bảng 4-1, 4-2, 4-3, 4-4, 4-5, 4-6 và 4-7).<br />
Tuy nhiên, các quy chuẩn hay tiêu chuẩn đánh giá chất lượng đất chưa được xây dựng và<br />
áp dụng đầy đủ so với chất lượng nước và không khí.<br />
Bảng 4-1. Giói hạn hàm Iưọng tổng số của một số kim loại nặng trong một số loại đất<br />
(QCVN03:2008/BTNMT)<br />
Đ ơ n vị: m g /k g đ ấ t khô.<br />
<br />
STT<br />
<br />
Thông<br />
số<br />
<br />
Đất<br />
nông nghiệp<br />
<br />
Đất lâm<br />
nghiệp<br />
<br />
Đất<br />
dân sinh<br />
<br />
Đất thương<br />
mại<br />
<br />
Đất công<br />
nghiệp<br />
<br />
1<br />
<br />
As<br />
<br />
12<br />
<br />
12<br />
<br />
12<br />
<br />
12<br />
<br />
12<br />
<br />
2<br />
<br />
Cd<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
5<br />
<br />
5<br />
<br />
10<br />
<br />
3<br />
<br />
Cu<br />
<br />
50<br />
<br />
70<br />
<br />
70<br />
<br />
100<br />
<br />
100<br />
<br />
4<br />
<br />
Pb<br />
<br />
70<br />
<br />
100<br />
<br />
120<br />
<br />
200<br />
<br />
300<br />
<br />
5<br />
<br />
Zn<br />
<br />
200<br />
<br />
200<br />
<br />
200<br />
<br />
300<br />
<br />
300<br />
<br />
Bảng 4-2. Giói hạn tối đa cho phép của dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong đất<br />
(QCVN04:2008/BTNMT)<br />
Đ ơ n v ị: m g /k g đ ấ t khỏ.<br />
<br />
Tên hoạt chất<br />
(công thức hóa học)<br />
<br />
Tên thương phẩm thông dụng<br />
<br />
Giới hạn<br />
cho phép<br />
<br />
Mục đích<br />
sử dụng<br />
<br />
1<br />
<br />
Atrazine (CgHnClNs)<br />
<br />
Atra 500 sc, Atranex 80 WP,<br />
Co-co 50 50 WP, Fezprim 500<br />
FW, Gesaprim 80 WP/BHN, 500<br />
FW/DD, Maizine 80 WP, Mizin<br />
50 WP, 80 WP, Sanazine 500 sc<br />
<br />
0,10<br />
<br />
Trừ cỏ<br />
<br />
2<br />
<br />
Benthiocarb<br />
(CI6H16CINOS)<br />
<br />
Saturn 50 EC, Saturn 6 H<br />
<br />
0,10<br />
<br />
Trừ cỏ<br />
<br />
3<br />
<br />
Cypermethrin<br />
(C22H19C12N03)<br />
<br />
Antiborer 10 EC, Celcide 10 EC<br />
<br />
0,10<br />
<br />
Bảo quản<br />
lâm sản<br />
<br />
STT<br />
<br />
92<br />
<br />
Bảng 4-2. (tiếp theo)<br />
Đ ơ n vị: m g /k g đ ấ t kh ô .<br />
<br />
STT<br />
<br />
Tên hoạt chất<br />
(công thức hóa học)<br />
<br />
Tên thương phẩm thông dụng<br />
<br />
Giới hạn<br />
cho phép<br />
<br />
Mục đích<br />
sử dụng<br />
<br />
0,05<br />
<br />
Trừ sâu<br />
<br />
4<br />
<br />
Alfatap 95 SP, Cardan 95 SP,<br />
Mapan 95 SP, 10 G, Padan 50<br />
Cartap (C7H15N3 0 2S2)<br />
SP, 95 SP, 4G, 10 G, Vicarp 95<br />
BHN, 4 H....<br />
<br />
5<br />
<br />
Dalapon (C3H4CI2O2)<br />
<br />
Dipoxim 80 BFỈN, Vilapon 80<br />
BTN<br />
<br />
0 ,1 0<br />
<br />
Trừ cỏ<br />
<br />
6<br />
<br />
Diazinon<br />
(C,2H2,N203PS)<br />
<br />
Agrozinon 60 EC, Azinon 50<br />
EC, Cazinon 10 H; 40ND;<br />
50ND, Diazan 10H;40EC: 50<br />
ND; 60 EC ....<br />
<br />
0,05<br />
<br />
Trừ sâu<br />
<br />
7<br />
<br />
Dimethoate<br />
(C5H12NO3SP2)<br />
<br />
0,05<br />
<br />
Trừ sâu<br />
<br />
8<br />
<br />
Fenobucarb<br />
(C12H17N 02)<br />
<br />
Anba 50 EC, Bassan 50 EC,<br />
Dibacide 50 EC, Forcin 50 EC,<br />
Pasha 50 EC ...<br />
<br />
0,05<br />
<br />
rp<br />
<br />
9<br />
<br />
Fenoxaprop - ethyl<br />
(c 16h 12c in o 5)<br />
<br />
Whip'S 7.5 EW, 6.9 EC; Web<br />
7.5 SC<br />
<br />
0 ,1 0<br />
<br />
Trừ cò<br />
<br />
10<br />
<br />
Fcnvalerate<br />
(C25H22CINO3)<br />
<br />
Cantocidin 20 EC, Encofenva<br />
20 EC, Fantasy 20 EC,<br />
Pyvalerate 20 EC, Sumicidin 10<br />
EC, 20 EC...<br />
<br />
0,05<br />
<br />
Trừ sâu<br />
<br />
11<br />
<br />
Isoprothiolane<br />
(C12HI80 4S2)<br />
<br />
Đạo ôn linh 40 EC, Caso one<br />
40 EC, Fuan 40 EC, Fuji - One<br />
40 EC, 40 WP, Fuzin 40 EC...<br />
<br />
0,05<br />
<br />
Diệt nấm<br />
<br />
12<br />
<br />
Metolachlor<br />
(c 15h 22c in o 2)<br />
<br />
Dual 720 EC/ND, Dual Gold ®960<br />
ND<br />
<br />
0 ,1 0<br />
<br />
Trừ cò<br />
<br />
13<br />
<br />
MPCA (C9H9CIO3)<br />
<br />
Agroxone 80 WP<br />
<br />
0 ,1 0<br />
<br />
Trừ cò<br />
<br />
14<br />
<br />
Pretilachlor<br />
(C17H26CIN02)<br />
<br />
Acofit 300 EC, Sofit 300<br />
EC/ND, Bigson-fit 300EC....<br />
<br />
0 ,1 0<br />
<br />
Trừ cỏ<br />
<br />
15<br />
<br />
Simazine<br />
(C7H12C1N5)<br />
<br />
Gesatop 80 WP/BHM, 500<br />
FW/DD, Sipazine 80 WP,<br />
Visimaz 80 BTN...<br />
<br />
0 ,1 0<br />
<br />
Trừ cò<br />
<br />
16<br />
<br />
Trichlorfon<br />
(C4H8Cl304P)<br />
<br />
Địch Bách Trùng 90 SP,<br />
Sunchlorfon 90 SP<br />
<br />
0,05<br />
<br />
Dimethoate<br />
<br />
X<br />
<br />
A<br />
<br />
Trừ sâu<br />
<br />
rp<br />
<br />
X<br />
<br />
A<br />
<br />
Trừ sau<br />
<br />
93<br />
<br />
Bảng 4-2. (tiếp theo)<br />
STT<br />
<br />
Tên hoạt chất<br />
(công thức hóa học)<br />
<br />
Tên thương phẩm thông dụng<br />
<br />
Giới hạn<br />
cho phép<br />
<br />
Mục đích<br />
sử dụng<br />
<br />
0 ,1 0<br />
<br />
Trừ cỏ<br />
<br />
17<br />
<br />
2,4-D(C8H6Cl20 3)<br />
<br />
A.K 720 DD, Amine 720 DD,<br />
Anco 720 DD, Cantosin 80 WP,<br />
Desormone 60 EC, 70 EC, Co<br />
Broad 80 WP, Sanaphen 600<br />
SL, 720 SL....<br />
<br />
18<br />
<br />
Aldrin (C,2HgCl6)<br />
<br />
Aldrex, Aldrite<br />
<br />
0 ,0 1<br />
<br />
cấm sử dụng<br />
<br />
19<br />
<br />
Captan<br />
(C9H8C13N 0 2S)<br />
<br />
Captane 75 WP, Merpan 75<br />
WP...<br />
<br />
0 ,0 1<br />
<br />
cấm sử dụng<br />
<br />
20<br />
<br />
Captafol<br />
(C10H9CI4NO2S)<br />
<br />
Difolatal 80 WP, Folcid 80<br />
WP...<br />
<br />
0 ,0 1<br />
<br />
Cấm sử dụng<br />
<br />
21<br />
<br />
Chlordimeform<br />
(C,oH13CIN2)<br />
<br />
Chlordimeform<br />
<br />
0 ,0 1<br />
<br />
Cấm sử dụng<br />
<br />
22<br />
<br />
Chlordane<br />
(CioHfiClg)<br />
<br />
Chlorotox, Octachlor, Pentichlor<br />
<br />
0 ,0 1<br />
<br />
Cấm sử dụng<br />
<br />
23<br />
<br />
DDT (C14H9CI5)<br />
<br />
Neocid, Pentachlorin ,<br />
Chlorophenothane...<br />
<br />
0 ,0 1<br />
<br />
Cấm sử dụng<br />
<br />
24<br />
<br />
Dieldrin (C|2H8C160)<br />
<br />
Dieldrex, Dieldrite, Octalox,<br />
<br />
0 ,0 1<br />
<br />
cấm sử dụng<br />
<br />
25<br />
<br />
Endosulfan<br />
(C9H6C160 3S)<br />
<br />
Cyclodan 35EC, Endosol 35EC,<br />
Tigiodan 35ND, Thasodant<br />
35EC, Thiodoỉ 35ND...<br />
<br />
0 ,0 1<br />
<br />
Cấm sử dụng<br />
<br />
26<br />
<br />
Endrin (Ci2H8C160)<br />
<br />
Hexadrin...<br />
<br />
0 ,0 1<br />
<br />
Cấm sử dụng<br />
<br />
28<br />
<br />
Heptachlor<br />
(C10H5CI7)<br />
<br />
Drimex, Heptamul, Heptox...<br />
<br />
0 ,0 1<br />
<br />
Cấm sử dụng<br />
<br />
28<br />
<br />
Hexachlorobenzene<br />
(C6C16)<br />
<br />
Anticaric, HCB...<br />
<br />
0 ,0 1<br />
<br />
Cấm sử dụng<br />
<br />
29<br />
<br />
Isobenzen<br />
(C9H40 C 18)<br />
<br />
Isobenzen<br />
<br />
0 ,0 1<br />
<br />
Cấm sử dụng<br />
<br />
30<br />
<br />
Isodrin (C12H8C16)<br />
<br />
Isodrin<br />
<br />
0 ,0 1<br />
<br />
cấm sử dụng<br />
<br />
31<br />
<br />
Lindane (C6H6C16)<br />
<br />
Lindane<br />
<br />
0 ,0 1<br />
<br />
Cấm sử dụng<br />
<br />
32<br />
<br />
Methamidophos<br />
(C2H8N 0 2PS)<br />
<br />
Monitor (Methamidophos)<br />
<br />
0 ,0 1<br />
<br />
Cấm sử dụng<br />
<br />
33<br />
<br />
Monocrotophos<br />
(C7H14NO5P)<br />
<br />
Monocrotophos<br />
<br />
0 ,0 1<br />
<br />
Cấm sử dụng<br />
<br />
34<br />
<br />
Methyl Parathion<br />
(C8H10NO5PS)<br />
<br />
Methyl Parathion<br />
<br />
0 ,0 1<br />
<br />
Cấm sử dụng<br />
<br />
94<br />
<br />
Bảng 4-2. (tiếp theo)<br />
STT<br />
<br />
Tên hoạt chất<br />
(công thức hóa học)<br />
<br />
Tên thương phẩm thông dụng<br />
<br />
35<br />
<br />
Sodium<br />
Pentachlorophenate<br />
monohydrate<br />
C5Cl5ONa.H20<br />
<br />
Copas NAP 90 G, PMD4 90 bột,<br />
PBB 100 bột<br />
<br />
36<br />
<br />
Parathion Ethyl<br />
(C7H14NO5P)<br />
<br />
Alkexon, Orthophos,<br />
Thiopphos...<br />
<br />
37<br />
<br />
Pentachlorophenol<br />
(C6HC150)<br />
<br />
CMM7 dầu lỏng<br />
<br />
38<br />
<br />
Phosphamidon<br />
(C,oH19C1N05P)<br />
<br />
Dimecron 50 scw/ DD...<br />
<br />
39<br />
<br />
Polychlorocamphene<br />
C,oH10CI8<br />
<br />
Toxaphene, Camphechỉor,<br />
Strobane...<br />
<br />
Giới hạn<br />
cho phép<br />
<br />
Mục đích<br />
sử dụng<br />
<br />
0,01<br />
<br />
Cấm sử dụng<br />
<br />
0,01<br />
<br />
Cấm sử dụng<br />
<br />
0,01<br />
<br />
Cấm sử dụng<br />
<br />
0,01<br />
<br />
Cấm sử dụng<br />
<br />
0,0 1<br />
<br />
cấm sử dụng<br />
<br />
Bảng 4-3. Khoảng giá trị chỉ thị của N tổng số trong 6 nhóm đất chính<br />
của Việt Nam (TCVN:7373:2004)<br />
Nhóm đất<br />
<br />
STT<br />
<br />
N tổng số (N, %)<br />
Khoảng giá trị<br />
<br />
Trung bình<br />
<br />
1<br />
<br />
Đất đỏ<br />
<br />
Từ 0,065 đến 0,530<br />
<br />
0,177<br />
<br />
2<br />
<br />
Đất phù sa<br />
<br />
Từ 0,095 đến 0,270<br />
<br />
0,141<br />
<br />
3<br />
<br />
Đất xám bạc màu<br />
<br />
Từ 0,030 đến 0,121<br />
<br />
0,072<br />
<br />
4<br />
<br />
Đất phèn<br />
<br />
Từ 0,145 đến 0,420<br />
<br />
0,293<br />
<br />
5<br />
<br />
Đất mặn<br />
<br />
Từ 0,045 đến 0,205<br />
<br />
0,156<br />
<br />
6<br />
<br />
Đất cát ven biển<br />
<br />
vết đến 0 , 1 2 0<br />
<br />
0,068<br />
<br />
Bảng 4-4. Khoảng giá trị chỉ thị của p tổng số trong 6 nhóm đất chính của Việt Nam<br />
(TCVN:7374:2004)<br />
STT<br />
<br />
Nhóm đất<br />
<br />
p tổng số<br />
<br />
(<br />
<br />
P<br />
<br />
2<br />
<br />
O<br />
<br />
5<br />
<br />
,<br />
<br />
%<br />
<br />
)<br />
<br />
Khoảng giá trị<br />
<br />
Trung bình<br />
<br />
1<br />
<br />
Đất đò<br />
<br />
Từ 0 , 0 2 đến 1,00<br />
<br />
0,15<br />
<br />
2<br />
<br />
Đất phù sa<br />
<br />
Từ 0,03 đến 2,35<br />
<br />
1,05<br />
<br />
3<br />
<br />
Đất xám bạc màu<br />
<br />
Từ 0,03 đến 0,40<br />
<br />
0,15<br />
<br />
4<br />
<br />
Đất phèn<br />
<br />
Từ 1,20 đến 0,30<br />
<br />
1 ,2 0<br />
<br />
5<br />
<br />
Đất mặn<br />
<br />
Từ 1,20 đến 2,00<br />
<br />
1,35<br />
<br />
6<br />
<br />
Đất cát ven biên<br />
<br />
Từ 0,02 đến 0,30<br />
<br />
0 ,1 2<br />
<br />
95<br />
<br />