intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chế độ kế toán BHXH Việt Nam_Các mẫu sổ báo cáo tài chính

Chia sẻ: Hatbui | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:30

891
lượt xem
312
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí đã sử dụng thông qua báo cáo tài chính và quyết toán.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chế độ kế toán BHXH Việt Nam_Các mẫu sổ báo cáo tài chính

  1. Bảo hiểm xã hội Việt Nam Mẫu số B01- BH BHXH tỉnh......................... (Ban hành theo QĐ số: 51/2007/QĐ-BTC BHXH huyện:..................... ngày 22/6/2007 của Bộ trưởng BTC) BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN Quí ........năm....... Đơn vị tính:................. Số SỐ DƯ ĐẦU KỲ SỐ PHÁT SINH SỐ DƯ hiệu TÊN TÀI KHOẢN Kỳ này Luỹ kế từ đầu năm CUỐI KỲ (*) Nợ Có TK Nợ Có Nợ Có Nợ Có A B 1 2 3 4 5 6 7 8 A - Các TK trong Bảng - - - - ------ -------------------------- ------- ------- ----- ----- ------- -------- ------- ------- Cộng B - Các TK ngoài Bảng - - (*) Nếu là báo cáo tài chính Quý IV (năm) thì ghi là “Số dư cuối năm” Ngày .... tháng .... năm… Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
  2. Bảo hiểm xã hội Việt Nam Mẫu số B02a - BH BHXH tỉnh......................... (Ban hành theo QĐ số: 51/2007/QĐ-BTC BHXH huyện:..................... ngày 22/6/2007 của Bộ trưởng BTC) TỔNG HỢP TÌNH HÌNH KINH PHÍ VÀ QUYẾT TOÁN KINH PHÍ ĐÃ SỬ DỤNG Quý.....năm... PHẦN I- TỔNG HỢP TÌNH HÌNH KINH PHÍ Đơn vị tính:.............. NGUỒN KINH PHÍ Mã TỔNG Trong đó STT CHỈ TIÊU số SỐ Cấp trên cấp NSNN Viện trợ Khác A B C 1 2 3 4 5 I KINH PHÍ QUẢN LÝ BỘ MÁY A Kinh phí thường xuyên 1 Kinh phí chưa sử dụng kỳ trước chuyển sang 01 2 Điều chỉnh kinh phí kỳ trước chuyển sang 02 3 Kinh phí thực nhận kỳ này 03 4 Luỹ kế từ đầu năm 04 5 Tổng kinh phí được sử dụng kỳ này (05= 01 + (-) 02+03) 05 6 Luỹ kế từ đầu năm 06 7 Kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán kỳ này 07 8 Luỹ kế từ đầu năm 08 9 Kinh phí giảm kỳ này 09 10 Luỹ kế từ đầu năm 10 11 Kinh phí chưa sử dụng chuyển kỳ sau (11=05-07-09) 11 B Kinh phí không thường xuyên 1 Kinh phí chưa sử dụng kỳ trước chuyển sang 12 2 Điều chỉnh kinh phí kỳ trước chuyển sang 13 3 Kinh phí thực nhận kỳ này 14 4 Luỹ kế từ đầu năm 15 5 Tổng kinh phí được sử dụng kỳ này (16= 12+ (-) 13+14) 16 6 Luỹ kế từ đầu năm 17 7 Kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán kỳ này 18 8 Luỹ kế từ đầu năm 19 9 Kinh phí giảm kỳ này 20
  3. 10 Luỹ kế từ đầu năm 21 11 Kinh phí chưa sử dụngchuyển kỳ sau (22=16-18-20) 22 II KINH PHÍ DỰ ÁN 1 Kinh phí chưa sử dụng kỳ trước chuyển sang 23 2 Điều chỉnh kinh phí kỳ trước chuyển sang 24 3 Kinh phí thực nhận kỳ này 25 4 Luỹ kế từ đầu năm 26 5 Tổng kinh phí được sử dụng kỳ này (27= 23+ (-) 24 + 25) 27 6 Luỹ kế từ đầu năm 28 7 Kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán kỳ này 29 8 Luỹ kế từ đầu năm 30 9 Kinh phí giảm kỳ này 31 10 Luỹ kế từ đầu năm 32 11 Kinh phí chưa sử dụng chuyển kỳ sau (33= 27-29-31) 33 III KINH PHÍ ĐẦU TƯ XDCB 1 Kinh phí chưa sử dụng kỳ trước chuyển sang 34 2 Điều chỉnh kinh phí kỳ trước chuyển sang 35 3 Kinh phí thực nhận kỳ này 36 4 Luỹ kế từ đầu năm 37 5 Tổng kinh phí được sử dụng kỳ này (38=34 + (-) + 36) 38 6 Luỹ kế từ đầu năm 39 7 Kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán kỳ này 40 8 Luỹ kế từ đầu năm 41 9 Kinh phí giảm kỳ này 42 10 Luỹ kế từ đầu năm 43 11 Kinh phí chưa sử dụng chuyển kỳ sau (44=38-40-42) 44 PHẦN II- KINH PHÍ ĐÃ SỬ DỤNG ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN
  4. Tiểu Mã Tổng Trong đó M ục Nội dung chi mục số số Cấp trên cấp NSNN Viện trợ Khác A B C D 1 2 3 4 5 I- Chi quản lý bộ máy 100 1- Chi thường xuyên 101 1 Tiền lương, tiền công 01 Tiền lương ngạch bậc theo quỹ lương được duyệt ....................................... Luỹ kế từ đầu năm 102 2- Chi không thường xuyên 103 .................................... Luỹ kế từ đầu năm 104 II- Chi dự án 200 1- Chi quản lý dự án 201 Luỹ kế từ đầu năm 202 2- Chi thực hiện dự án 203 Luỹ kế từ đầu năm 204 III- Chi đầu tư XDCB 300 1- Chi xây lắp 301 Luỹ kế từ đầu năm 302 2- Chi thiết bị 303 Luỹ kế từ đầu năm 304 3- Chi phí khác 305 Luỹ kế từ đầu năm 306 Cộng Ngày .... tháng .... năm… Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Bảo hiểm xã hội Việt Nam Mẫu số B02b- BH
  5. BHXH tỉnh:........................ (Ban hành theo QĐ số: 51/2007/QĐ-BTC ngày 22/6/2007 của Bộ trưởng BTC) BÁO CÁO TỔNG HỢP TÌNH HÌNH KINH PHÍ VÀ QUYẾT TOÁN KINH PHÍ ĐÃ SỬ DỤNG Quý..........Năm......... PHẦN I- TỔNG HỢP TÌNH HÌNH KINH PHÍ I- Kinh phí quản lý bộ máy 1- Kinh phí thường xuyên Đơn vị tính:…………….. KP chưa sử Điều KP thực nhận KP khác Tổng KP được KP đã sử dụng đề KP giảm KP còn lại STT ĐƠN VỊ dụng kỳ chỉnh sử dụng nghị quyết toán chuyển kỳ trước kinh phí Trong Luỹ kế Trong Luỹ kế Trong Luỹ kế Trong Luỹ kế Trong Luỹ kế sau chuyển kỳ trước kỳ từ đầu kỳ từ đầu kỳ từ đầu kỳ từ đầu kỳ từ đầu sang năm năm năm năm năm A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 2- Kinh phí không thường xuyên KP chưa sử Điều KP thực nhận KP khác Tổng KP được KP đã sử dụng đề KP giảm KP còn lại dụng kỳ chỉnh sử dụng nghị quyết toán chuyển kỳ STT trước kinh phí Trong Luỹ kế Trong Luỹ kế Trong Luỹ kế Trong Luỹ kế Trong Luỹ kế sau ĐƠN VỊ chuyển kỳ trước kỳ từ đầu kỳ từ đầu kỳ từ đầu kỳ từ đầu kỳ từ đầu sang năm năm năm năm năm A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 II- Kinh phí dự án
  6. KP chưa sử Điều KP thực nhận KP khác Tổng KP được KP đã sử dụng đề KP giảm KP còn lại STT ĐƠN VỊ dụng kỳ chỉnh sử dụng nghị quyết toán chuyển kỳ trước kinh phí Trong Luỹ kế Trong Luỹ kế Trong Luỹ kế Trong Luỹ kế Trong Luỹ kế sau chuyển kỳ trước kỳ từ đầu kỳ từ đầu kỳ từ đầu kỳ từ đầu kỳ từ đầu sang năm năm năm năm năm A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 III- Kinh phí đầu tư xây dựng cơ bản KP chưa sử Điều KP thực nhận KP khác Tổng KP được KP đã sử dụng đề KP giảm KP còn lại STT ĐƠN VỊ dụng kỳ chỉnh sử dụng nghị quyết toán chuyển kỳ trước kinh phí Trong Luỹ kế Trong Luỹ kế Trong Luỹ kế Trong Luỹ kế Trong Luỹ kế sau chuyển kỳ trước kỳ từ đầu kỳ từ đầu kỳ từ đầu kỳ từ đầu kỳ từ đầu sang năm năm năm năm năm A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 PHẦN II- KINH PHÍ ĐÃ SỬ DỤNG ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN
  7. CHI TIẾT SỐ ĐÃ CHI ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN Chi quản lý bộ máy Chi quản lý bộ máy Chi dự án Chi đầu tư XDCB thường xuyên không thường xuyên STT ĐƠN VỊ Cộng Mục, Mục Mục Cộng Mục, M ục Mục Cộng M ục Mục Cộng M ục Mục Mục, tiểu , , tiểu , , , , , , tiểu mục tiểu tiểu mục tiểu tiểu tiểu tiểu tiểu tiểu mục mục mục mục mục mục mục mục mục A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Ngày .... tháng .... năm… Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
  8. Bảo hiểm xã hội Việt Nam Mấu số B03a- BH Đơn vị báo cáo:.................. (Ban hành theo QĐ số: 51/2007/QĐ-BTC ngày 22/6/2007 của Bộ trưởng BTC) BÁO CÁO THU, CHI HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP VÀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH Quý......Năm....... Đơn vị tính:............. Số Mã Phát sinh Luỹ kế từ đầu CHỈ TIÊU TT số trong kỳ năm đến quý này A B C 1 2 1 Số chênh lệch thu lớn hơn chi chưa 01 phân phối kỳ trước chuyển sang (*) 2 Doanh thu 02 - Bán sổ và các ấn phẩm - Bán tạp chí, báo - Quảng cáo ............... 3 Chi phí 03 - Lương - Các khoản đóng góp - Nhuận bút, nhuận ảnh - Chi phí in ấn - Khấu hao TSCĐ - Chi phí phát hành - Chi mua sắm, sửa chữa TSCĐ - Giá vốn hàng bán - Chi phí bán hàng, chi phí quản lý - Thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp -............................... 4 Chênh lệch thu lớn hơn chi (*) 04 5 Nộp NSNN (Thuế TNDN và các 05 khoản khác) 6 Nộp cấp trên 06 7 Trích lập quỹ khen thưởng 07 8 Trích lập quỹ phúc lợi 08 9 Trích lập quỹ ổn định thu nhập 09 10 Trích lập quỹ PTHĐ sự nghiệp 10 11 Số chênh lệch thu lớn hơn chi chưa 11 phân phối chuyển kỳ sau (*) (*) Nếu chi lớn hơn thu thì ghi số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (....). Ngày .... tháng .... năm... Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Bảo hiểm xã hội Việt Nam Mẫu B03b-BH
  9. (Ban hành theo QĐ số: 51/2007/QĐ-BTC ngày 22/6/2007 của Bộ trưởng BTC) BÁO CÁO TỔNG HỢP THU, CHI HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP VÀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH Năm ............. Đơn vị tính:................ Trong đó Số Mã Tổng CHỈ TIÊU Đơn Đơn Đơn vị Đơn vị TT số cộng vị ..... vị ..... ..... ..... A B C 1 2 3 4 5 1 Số chênh lệch thu lớn hơn chi chưa 01 phân phối kỳ trước chuyển sang (*) 2 Doanh thu 02 - Bán sổ và các ấn phẩm - Bán tạp chí, báo - Quảng cáo ............... 3 Chi phí 03 - Lương - Các khoản đóng góp - Nhuận bút, nhuận ảnh - Chi phí in ấn - Khấu hao TSCĐ - Chi phí phát hành - Chi mua sắm, sửa chữa TSCĐ - Giá vốn hàng bán - Chi phí bán hàng, chi phí quản lý - Thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp -............................... 4 Chênh lệch thu lớn hơn chi (*) 04 5 Nộp NSNN (Thuế TNDN và các 05 khoản khác) 6 Nộp cấp trên 06 7 Trích lập quỹ khen thưởng 07 8 Trích lập quỹ phúc lợi 08 9 Trích lập quỹ ổn định thu nhập 09 10 Trích lập quỹ PTHĐ sự nghiệp 10 11 Số chênh lệch thu lớn hơn chi chưa 11 phân phối chuyển kỳ sau (*) (*) Nếu chi lớn hơn thu thì ghi số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (....). Ngày .....tháng .....Năm........ Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Bảo hiểm xã hội Việt Nam Mẫu số B04- BH
  10. BHXH tỉnh.......................... (Ban hành theo QĐ số: 51/2007/QĐ-BTC BHXH huyện.................…. ngày 22/6/2007 của Bộ trưởng BTC) BÁO CÁO TÌNH HÌNH TĂNG, GIẢM TSCĐ Năm................ Đơn vị tính:.............. Đơn Số Tăng Giảm Số - Loại tài sản cố định STT vị tính đầu năm trong năm trong năm cuối năm - Nhóm tài sản cố định số lượng SL GT SL GT SL GT SL GT A B C 1 2 3 4 5 6 7 8 I TSCĐ hữu hình 1.1 Nhà cửa, vật kiến trúc - Nhà ở - Nhà làm việc -..... 1.2 Máy móc, thiết bị ........... 1.3 Phương tiện vận tải, truyền dẫn ........... 1.4 Thiết bị, dụng cụ quản lý ........... TSCĐ khác II TSCĐ vô hình 2.1 ........................ ........................ 2.2 ........................ ........................ Cộng x x x x x Ngày .... tháng .... năm..… Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
  11. Bảo hiểm xã hội Việt Nam Mẫu số: B07a- BH BHXH tỉnh……..…………. (Ban hành theo QĐ số: 51/2007/QĐ-BTC BHXH huyện……..………. ngày 22/6/2007 của Bộ trưởng BTC) BÁO CÁO THU BHXH, BHYT Quý…….năm……. Đơn vị tính:…………. STT Chỉ tiêu Mã số Quý này Luỹ kế A B C 1 2 1 Số thu kỳ trước chưa nộp về BHXH tỉnh, TP 01 2 Điều chỉnh số thu kỳ trước 02 Thu BHXH, BHYT bắt buộc 03 Thu BHYT tự nguyện 04 Lãi phạt phạt chậm đóng BHXH 05 Ghi thu để thanh toán các chế độ BHXH 06 3 Số đã thu trong kỳ 07 Thu BHXH, BHYT bắt buộc 08 Thu BHYT tự nguyện 09 Lãi phạt chậm đóng BHXH 10 Ghi thu để thanh toán các chế độ BHXH 11 4 Số đã nộp về BHXH tỉnh, TP trong kỳ 12 Số còn phải nộp về BHXH tỉnh, TP chuyển kỳ 5 sau 13 Ngày……tháng…..năm…… Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
  12. Bảo hiểm xã hội Việt Nam Mẫu số B07b- BH BHXH tỉnh:........................ (Ban hành theo QĐ số: 51/2007/QĐ-BTC ngày 22/6/2007 của Bộ trưởng BTC) BÁO CÁO TỔNG HỢP THU BHXH, BHYT Quý..........Năm......... PHẦN I: CÁC CHỈ TIÊU ĐỐI VỚI BHXH QUẬN, HUYỆN Đơn vị tính:……………… Điều chỉnh số thu Số đã thu trong kỳ Số còn Số đã thu kỳ trước Số đã nộp phải nộp kỳ trước Thu Thu Thu lãi Thu lãi Ghi thu để Thu Thu Ghi thu để BHXH BHXH STT ĐƠN VỊ chưa nộp BHXH, BHYT phạt thanh toán BHXH, BHYT phạt thanh toán tỉnh tỉnh về BHXH BHYT tự nguyện chậm chậm các chế BHYT tự các chế độ trong kỳ chuyển tỉnh bắt buộc đóng đóng độ BHXH bắt buộc nguyện BHXH kỳ sau BHXH BHXH A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Cộng: Luỹ kế từ đầu năm đến quý này
  13. PHẦN II: CÁC CHỈ TIÊU ĐỐI VỚI BHXH TỈNH, THÀNH PHỐ Số tiền STT Chỉ tiêu Mã số Luỹ kế từ Trong kỳ đầu năm A B C 1 2 1 Số đã thu kỳ trước chưa nộp về BHXH Việt Nam 01 2 Điều chỉnh số thu kỳ trước (nếu có) 02 Thu BHXH, BHYT bắt buộc 03 Thu BHYT tự nguyện 04 Thu lãi phạt chậm đóng BHXH 05 Ghi thu để thanh toán các chế độ BHXH 06 3 Số đã thu trong kỳ 07 Thu BHXH, BHYT bắt buộc 08 Thu BHYT tự nguyện 09 Thu lãi phạt chậm đóng BHXH 10 Ghi thu để thanh toán các chế độ BHXH 11 Trong đó cấp huyện thu 12 Thu BHXH, BHYT bắt buộc 13 Thu BHYT tự nguyện 14 Thu lãi phạt chậm đóng BHXH 15 Ghi thu để thanh toán các chế độ BHXH 16 4 Số đã nộp về BHXH Việt Nam trong kỳ 17 5 Số còn phải nộp về BHXH Việt Nam chuyển kỳ sau 18 Ngày .... tháng .... năm … Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
  14. Bảo hiểm xã hội Việt Nam Mẫu số B07c- BH BHXH................................. (Ban hành theo QĐ số: 51/2007/QĐ-BTC ngày 22/6/2007 của Bộ trưởng BTC) BÁO CÁO TỔNG HỢP THU BHXH, BHYT Năm......... Đơn vị tính:……………….. Điều chỉnh số thu Số đã thu trong kỳ Số đã thu kỳ trước Số còn phải Số đã nộp kỳ trước Thu lãi Ghi thu Ghi thu nộp BHXH S Thu Thu Thu Thu lãi BHXH ĐƠN VỊ chưa nộp phạt để thanh Thu BHYT phạt chậm để thanh Việt Nam Việt Nam TT về BHXH BHXH, BHYT chậm toán các BHXH, toán các chuyển kỳ BHYT tự BHYT tự nguyện đóng trong kỳ Việt Nam đóng chế độ chế độ sau bắt buộc nguyện bắt buộc BHXH BHXH BHXH BHXH A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Cộng Luỹ kế từ đầu năm đến quý này Ngày .... tháng .... năm… Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
  15. Bảo hiểm xã hội Việt Nam           MÉu sè: B08a­  BH (Ban hành theo QĐ số: 51/2007/QĐ-BTC ngày 22/6/2007 của Bộ trưởng BTC) BÁO CÁO TÌNH HÌNH KINH PHÍ VÀ QUYẾT TOÁN KINH PHÍ CHI BHXH, BHYT Quý……..năm……  PHẦN I: TÌNH HÌNH KINH PHÍ Đơn vị tính:…………… STT CHỈ TIÊU MÃ SỐ Trong kỳ Luü kÕ A B C 1 2 1 Kinh phí chưa sử dụng kỳ trước chuyển sang 01 2 Điều chỉnh kinh phí kỳ trước chuyển sang 02 3 Kinh phí thực nhận kỳ này 03 4 Kinh phí khác 04 Kinh phí ghi thu để thanh toán các chế độ 5 05 BHXH 6 Tổng kinh phí được sử dụng kỳ này 06 7 Kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán kỳ này 07 8 Kinh phí chưa sử dụng chuyển kỳ sau 08      
  16. PHẦN II: KINH PHÍ ĐÃ SỬ DỤNG ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN Tổng số STT Nội dung chi Trong kỳ Luỹ kế từ đầu năm A B 1 2 I CHI BHXH B¾T BUéC 1 Quỹ ốm đau, thai sản 1.1 Ốm đau 1.2 Thai sản 1.3 Nghỉ dưỡng sức phục hồi sức khoẻ 1.4 Lệ phí chi trả 2 Quỹ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp 2.1 Đóng BHYT 2.2 Trợ cấp TNLĐ- BNN hàng tháng 2.3 Trợ cấp TNLĐ- BNN một lần 2.4 Trợ cấp phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình 2.5 Trợ cấp phục vụ 2.6 Dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ 2.7 Khen thưởng đơn vị sử dụng lao động 2.8 Lệ phí chi trả 3 Quỹ hưu trí, tö tuÊt 2.1 Đóng BHYT 2.2 Lương hưu 2.3 Trợ cấp cán bộ xã, phường 2.4 Mai táng phí 2.5 Tử tuất 2.6 Lệ phí chi trả II ChI BHYT B¾T BUéC 1 Chi cho cơ sở KCB 2 Chi trực tiếp cho đối tượng III Chi BHYT tù nguyÖn 1 Chi CSSKBĐ tại y tế học đường 2 Chi cho cơ sở KCB 3 Chi trực tiếp cho đối tượng 3.1 Chi KCB 3.2 Chi hỗ trợ mai táng phí 4 Chi cho đại lý thu, phát hành thẻ BHYT 5 Chi tuyên truyền đào tạo đại lý Ngày .... tháng .... năm … Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
  17. Bảo hiểm xã hội Việt Nam Mẫu số B08b- BH BHXH tỉnh......................... (Ban hành theo QĐ số: 2006/QĐ-BTC ngày của Bộ trưởng BTC) BÁO CÁO TỔNG HỢP TÌNH HÌNH KINH PHÍ VÀ QUYẾT TOÁN KINH PHÍ CHI BHXH, BHYT Quý...........năm......... Phần I: TÌNH HÌNH KINH PHÍ Đơn vị tính:……………. Kinh phí Kinh phí Kinh phí chưa Kinh phí đã Điều chỉnh Kinh phí Kinh phí ghi thu để Tổng kinh chưa sử sử dụng kỳ sử dụng đề STT ĐƠN VỊ trước chuyển kinh phí kỳ thực nhận khác kỳ thanh toán phí được sử nghị quyết dụng trước kỳ này này các chế độ dụng kỳ này chuyển kỳ sang toán kỳ này BHXH sau A B 1 2 3 4 5 6 7 8 Cộng Luỹ kế từ đầu năm đến quý này
  18. PHẦN II: KINH PHÍ CHI BHXH ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN Trong đó Quỹ ốm đau, thai sản Quỹ tai nạn lao động- bệnh nghề nghiệp Quỹ hưu trí, tử tuất Trợ Đơn Tổng Trợ Trợ Khen cấp TT cấp cấp Trợ Trợ vị số Ốm Thai DSP Lệ Đóng TNLĐ TNLĐ cấp cấp DS thưởng Lệ Đóng Lương cán Mai Tử Lệ Cộng Cộng PH ĐV phí Cộng bộ táng đau sản HSK phí BHYT - BNN - BNN DC phụ BHYT hưu tuất phí SK SDLD chi xã phí hàng một CH vụ phườn tháng lầ n g A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 Cộng: Luỹ kế từ đầu năm đến cuối quý này
  19. PHẦN III: KINH PHÍ CHI BHYT ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN
  20. Trong đó CHI BHYT BẮT BUỘC CHI BHYT TỰ NGUYỆN Tổng Chi trực Chi trực tiếp TT Đơn vị Chi Chi cho Chi tuyên số tiếp cho Chi cho cơ CSSKBĐ Chi cho Chi hỗ trợ đại lý thu, truyền Cộng đối Cộng sở KCB tại y tế CSKCB Chi KCB mai táng phát hành đào tạo tượng trường học phí thẻ BHYT đại lý 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Cộng: Luỹ kế từ đầu năm đến cuối quý này Ngày .... tháng .... năm… Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2