
Chủ đề 2: Quan hệ giữa các yếu tố của tam giác
lượt xem 6
download

Cho tam giác ABC và hai điểm N, M lần lượt là trung điểm của cạnh AC, AB. Trên tia BN lấy điểm B/ sao cho N là trung điểm của BB/. Trên tia CM lấy điểm C/ sao cho M là trung điểm của CC/. Chứng minh: a. B/C/ // BC b. A là trung điểm của B/C/ C/ Giải: a. Xét hai tam giác AB/N và CBN ta có: AN = NC; NB = NB/ (gt); ANB/ = BNC (đối đỉnh) Vậy AB / N CBN suy ra AB/ = BC
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chủ đề 2: Quan hệ giữa các yếu tố của tam giác
- Chủ đề 2: Quan hệ giữa các yếu tố của tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác - Biểu thức đại số Tiết 10: Bài 9: Cho tam giác ABC và hai điểm N, M lần lượt là trung điểm của cạnh AC, AB. Trên tia BN lấy điểm B/ sao cho N là trung điểm của BB/. Trên tia CM lấy điểm C/ sao cho M là trung điểm của CC/. Chứng minh: a. B/C/ // BC b. A là trung điểm của B/C/ C/ Giải: a. Xét hai tam giác AB/N và CBN M N ta có: AN = NC; NB = NB/ (gt); ANB/ = BNC (đối đỉnh) Vậy AB / N CBN suy ra AB/ = BC B C và B = B/ (so le trong) nên AB/ // BC Chứng minh tương tự ta có: AC/ = BC và AC/ // BC Từ nmột điểm A chỉ kẻ được một đường thẳng duy nhất song song với BC. Vậy AB/ và AC/ trùng nhau nên B/C/ // BC. b. Theo chứng minh trên AB/ = BC, AC/ = BC Suy ra AB/ = AC/ Hai điểm C/ và B/ nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ là đường thẳng AC Vậy A nằm giữa B/ và C/ nên A là trung điểm của B/C/ Bài 10: Cho tam giác ADE có D = E. Tia phân giác của góc D cắt AE ở điểm M, tia phân giác của góc E cắt AD ở điểm M. So sánh các độ dài DN và EM Hướng dẫn: Chứng minh: DEN EDM (g.c.g) Suy ra: DN = EM (cặp cạnh tương ứng)
- Bài 11: Cho hình vẽ bên A B trong đó AB // HK; AH // BK Chứng minh: AB = HK; AH = BK. Giải: Kẻ đoạn thẳng AK, AB // HK H K A1 = K1 (so le trong) AH // BK A2 = K2 (so le trong) Do đó: ABK KHA (g.c.g) Suy ra: AB = HK; BK = HK Bài 12: Cho tam giác ABC, D là trung điểm của AB, đường thẳng qua D và song song với BC cắt AC tại E, đường thẳng qua E song song với BC cắt BC ở F, Chứng minh rằng a. AD = EF b. ADE EFC A c. AE = EC Giải: a.Nối D với F do DE // BF A EF // BD nên DEF FBD (g.c.g) Suy ra EF = DB Ta lại có: AD = DB suy ra AD = EF D E b.Ta có: AB // EF A = E (đồng vị) AD // EF; DE = FC nên D1 = F1 (cùng bằng B) Suy ra ADE EFC (g.c.g) B F C c. ADE EFC (theo câu b) suy ra AE = EC (cặp cạnh tương ứng) Tiết 11: Bài 13: Cho tam giác ABC D là trung điểm của AB, E là trung điểm của AC vẽ F sao cho E là trung điểm của DF. Chứng minh: A
- a. DB = CF b. BDC FCD D F E 1 c. DE // BC và DE = BC 2 Giải: B C a. AED CEF AD = CF Do đó: DB = CF (= AD) b. AED CEF (câu a) suy ra ADE = F AD // CF (hai góc bằng nhau ở vị trí so le) AB // CF BDC = FCD (so le trong) Do đó: BDC ECD (c.g.c) c. BDC ECD (câu b) Suy ra C1 = D1 DE // BC (so le trong) BDC FCD BC = DF 1 1 Do đó: DE = DF nên DE = BC 2 2 Bài 14: Cho góc tù xOy kẻ Oz vuông góc với Ox (Oz nằn giữa õ và Oy. Kẻ Ot nằm giữa Ox và Oy). Trên các tia Ox, Oy, Oz, Ot theo thứ tự lấy các điểm A, B, C, D sao cho OA = OC và OB = OD. Chứng minh hai đường thẳng AD và BC vuông góc với nhau. Giải: Xét tam giác OAD và OCB có t z OA = OC, O1 = O3 (cùng phụ với O2) OD = OB (gt) x C Vậy OAD OCB (c.g.c) A D F A = C mà E1 = E2 (đối đỉnh) Vậy CFE = AOE = 900 AD Bc
- O B y Bài 15: Cho tam giác ABC trung điểm của BC là M, kẻ AD // BM và AD = BM (M và D khác phía đối với AB) Trung điểm của AB là I. a. Chứng minh ba điểm M, I, D thẳng hàng b. Chứng minh: AM // DB c. Trên tia đối của tia AD lấy điểm AE = AD Chứng minh EC // DB Giải: D A E a. AD // Bm (gt) DAB = ABM IAD IBM có (AD = BM; DAM = ABM (IA = IB) Suy ra DIA = BIM mà DIA + DIB = 1800 nên BIM + DIB = 1800 B M C Suy ra DIM = 1800 Vậy ba điểm D, I, M thẳng hàng b. AIM BID (IA = IB, DIB = MIB) ID = IM BDM = DMA AM // BD. c. AE // MC EAC = ACM; AE = MC (AC chung) Vậy AEC CMA (c.g.c) Suy ra MAC = ACE AM // CE mà AM // BD Vậy CE // BD Bài 16: Ở hình bên có A1 = C1; A2 = C2. So sánh B và D chỉ ra những cặp đoạn thẳng bằng nhau. Giải: B C Xét tam giác ABC và tam giác CDA chúng có: A2 = C2; C1 = A1 cạnh Ac chung Vậy ABC CDA (g.c.g) A D
- Suy ra B = D; AB = CD Và BC = DA Bài 17: Cho tam giác ABC các tia phân giác của các góc B và C cắt nhau tại I. Qua I kẻ đường thẳng song song với BC. Gọi giao điểm của đường thẳng này với AB, AC theo thức tự là D và E. Chứng minh rằng DE = BD. Giải: A DI // DC I1 = B1 (so le) BI là đường phân giác của góc B B1 = B2 D I E Suy ra I1 = B2 Tam giác DBI có: I1 = B2 Tam giác DBI cân BD = BI (1) B C Chứng minh tương tự CE = EI (2) Từ (1) và (2): BD + CE = DI + EI = DE Bài 18: Cho tam giác đều ABC lấy điểm D, E, F theo thứ tự thuộc cạnh AB, BC, CA sao cho AD = BE = CF. Chứng minh rằng tam giác DEF là tam giác đều. Giải: A Ta có AB = BC = CA, AD = BE = CF Nên AB - AD = BC - BE = CA - CF D F Hay BD = CE = AF Tam giác ABC đều A = B = C = 600 B E C ADF BED (c.g.c) thì DF = DE (cặp cạnh tương ứng) EBD FCE (c.g.c) thì DE = EF (cặp cạnh tương ứng) Do đó: DF = DE = EF Vậy tam giác DEF là tam giác đều.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề số 3_ Đề thi môn: Vật lí
4 p |
217 |
101
-
Chủ điểm: Bản thân - Đề tài: Ai quan trọng nhất? - Lớp : Mầm
4 p |
639 |
57
-
Kế hoạch giảng dạy - Chủ đề: Ngày cuối tuần của gia đình tôi
5 p |
353 |
47
-
Giáo án môn Toán lớp 7 : Tên bài dạy : LUYỆN TẬP quan hệ giữa ba cạnh trong tam giác –Bất đẳng thức tam giác .
5 p |
353 |
19
-
Đề thi tuyển cao đẳng khối C năm 2012 môn Sử
1 p |
157 |
11
-
Đề thi thử Đại học môn Văn khối C năm 2014 - Đề 2
3 p |
181 |
9
-
Giáo án giảng dạy khối lớp Lá: Chủ đề: Ngày cuối tuần của gia đình tôi
3 p |
170 |
8
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Tôn Thất Tùng (Tự luận)
34 p |
110 |
8
-
ĐỀ THI THỬ NĂM 2010 SỐ 8__Môn lịch sử
1 p |
88 |
6
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn GDCD lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Uông Bí
8 p |
7 |
4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tràng An, Đông Triều
5 p |
7 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trung tâm GDNN-GDTX Quận 7
7 p |
11 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Quán Toan (Đề 3)
5 p |
9 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Phú Bài
7 p |
65 |
2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2018 - THPT Thạnh Hóa - Mã đề 007
4 p |
48 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Thủ Dầu Một
4 p |
5 |
1
-
Kế hoạch bài dạy Ngữ văn 9 - Bài 2: Giá trị của văn chương (Sách Chân trời sáng tạo)
35 p |
2 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
