intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chữ Hán đơn giản: Bài 6 đến bài 10

Chia sẻ: Nam Kaka | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:31

107
lượt xem
26
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chữ Hán đơn giản: Bài 6 đến bài 10 giúp cho các bạn biết cách đọc và ghi nhớ đối với một số từ vựng tiếng Hán như: Đại, tiểu, cao, an, tân, cổ, nguyên, khí, đa, thiểu, quảng, tảo và một số từ khác. Với các bạn yêu thích tiếng Hán thì đây là tài liệu hữu ích.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chữ Hán đơn giản: Bài 6 đến bài 10

  1. https://www.facebook.com/chuHandongian ● この課 の漢字 ại Tiểu Cao AN Tân Cổ Nguyên Khí Đa Thiểu Quảng Tảo Trường Minh Hảo Hữu When you stretch yourlimbs, you look big. で あし ひろ おお み 手足 を広 げると、大 きく見 えます。 Một người gian rộng chân ĐẠI tay và trông rất lớn >だ い たい To 大使館 (た いしかん)embassy Đại sứ quán >お お Đại học ` 大切 な (た もせつな)pК cious 大家 (ぉ ぉゃ)landlom く3> ナ 大 麒 人のo鱚 犬●60太 は30 When you bend your‖ mbs,you look sma‖ . て あし ま ちい み 手 足 を曲 げれば、小 さく見 えます。 Một người co cụm chân tay Tiểusmal lại và trông bé nhỏ >し ょう Nhỏ ′ 卜う屯(し ょうせっ)novel Tiểu thuyết >ち い こ Tiểu học sinh 月ヽ包 (こ づっみ)parcel 1ヽノ 麦 (こ むざ)whc農 月ヽ川 (お がわ)sm狙 l stream 月 ノ1ヽ 餞 少oo
  2. (83-85)3自 6訪Rく Ngôi nhà có 1 cửa sổ, trên nóc CAO có một tòa tháp cao 轟 Cao,Đắt 高級 に うきゅう)high rank Cao Cấp : レたか だか 高校 (こ うこう)Ы gh school Cao Hiệu 高 め る (た かめる)b heighten 高校生 に うこうせい) 円高 (え んだか)strong ycn 残高 (ざ んだか)accOunt bdance 最高 (さ ぃこう)the best 鰊 口l151 The woman(女 )fee:s at ease lns:de her house. おんな ひと いえ なか あん じん 女 の人は家の中で安心 しています。 Người phụ nữ thấy bình an dưới ngôi nhà AN 饒 Rẻ ::::::::i::::: 安定 (あ んてい)stab■ i″ 安 赴 す る (ぁ んしんする) An tâm 安易な (あ んいな)eaw 目安 (め やす)Ю ugh guldelhc 安全 (あ んぜん)satサ An toàn 円安 (え んやす)weak yell 不安 な あんな)mcasy wo轟 ed (、 S、 Bất An ルc)女 6a 聰 TO start something new,you stand up(二五),and cleave through woods(木 )wnh an ax. 新 しい ことを始 めるには、立 って、 TÂN Đứng dậy, dùng rìu chặt cây おの で道 を切 り開 きます。 để làm việc gì mới )し ん Mới 新たな (ぁ らたな)ncw レあたら あら 新潟 (に いがた)N五 gata にい 新幹線 (し んかんせん)bulct ttan 新年 (し んねん)new yea Tân Niên 新鮮 な (し んせんな)iesh 蜀 立oっ 木124)靱 親←9o
  3. >第 6課 (86-88) ”鸞 十0 When you hearthe same story ten(I)Jmes,l Sounds old. ↓ 同 じ話 を十回聞 くと、その話 は 古 くなります。 CỔ Nghe câu chuyện 10 lần (十),trở nên cũ >こ 鐵 麟 轟 Cũ 考苦学 に うこがく)archae010gy >ふ る 中古 (ち ゅうこ)secondhand hàng cũ 古代 に だい)ancicnt umes Cổ đại 吉本 (ふ るほん)dd bOok 古都 に と)om cap■ d 使 い古す (っ かヽヽふるす) to wear out く5> + 十 十 1せ 醸十 o口 oo “ ‖two(二 )peOple run togetheL they will be more gen〃 . 才 才 Nguyên /し 二 人で走 れば、もっと元 気 にな り ます。 2 người (二)chạy cùng nhau, (khỏe) thấy khỏe hơn >げ ん がん 勲 :::i:::11lti,11:SI Khỏe 元 (げ ん) >も と 元 日 (が ん じつ) thc irst day ofthc ycar yuan(Chinese monctary u五 o 足元 (あ しもと)at One's feet 紀 元前 (き げんぜん)Bc. 鎚l元 (じ もと)local Địa nguyên (địa phương) 二次元 (さ んじげん)three dmensbns 一 一 ア 冗 く4> 麒 二② ノ Lc) Thở mạnh ra (3 luồng khí) lf you breathe outtoo hard, t ヽ your spirit rnay come out. ニ いき つよ は き 息を強く吐きすぎると、「気」が 出てくるかもしれません。 Khí >き け Khỏe 気持 ち (き もち)tding Chú ý 人気 (に んき)popJ航 けphổ biến 気 に入 る (き にいる)ゎ bc fond Of 天気 んき) (て Thiên khí 気配 (け はい)dgn;i罰騰五on 電気 (で んき) Điện khí (điện) 気 1気 気
  4. https://www.facebook.com/chuHandongian (89-91)'自 6調 熙く There are many“ 夕." 「夕」がたくさんあります。 Có rất nhiều chữ Ta タ ĐA (nhiều) Nhiều 多数決 (た すぅけつ) 多分 (た 、ぶん)pЮ bab取 Đa phần(có lẽ) decision by興 可。五サ 多少 (た しょう)alm%somcwhat 多数 (た すぅ)large nmb∝ Đa số 減 多 に (め ったに)rarcし 多量 (た りょう)large quantity When yOu cut a small(」 ヽ )thing, you can get only little. 月ヽ さいものを分けると、少 ししか Thiểu もらえません。 Dùng dao cắt chữ Tiểu (小)thì còn lại ít (少) しよう D・ Ít 減少 (げ んしょう)decrease >す こ すく Ít 少量 (し ょうりょう)smam alnomt 少年 (し ょうねん)bOy Thiếu Niên いブ り な(し ょうじょ)脚 Thiếu Nữ 々 少 (し ょうしょう)a lttle ``it's my house.Spacious,isn't it?" →広 わたし いえ 「私の家です。広いでしょ。 ひろ 」 Ông mũi to ở dưới ngôi nhà Quảng (rộng) rất rộng レこう │ ::::::::::::::::::::::::::::::::::i:::::!:::::ili:i::i::::::: rộng 広 める (ひ ろめる) Làm rộng ra レひろ びろ 広 島 (ひ ろしま)HiЮ shma to spread(sOmethhg) 広告 に うこく)advcnscmc■ Quảng cáo 広 さ (ひ ろさ)width Quảng trường 広場 (ひ ろば)square;。 pen space 背広 (せ びろ)bushessjacket 広 が る (ひ ろがる)(sOmeth蛇 )Spreads
  5. >第 6課 (92-94) 92 ltis too early to get up atten →0 (― 十)on sundays(日 ). 冒糧首にΨ善にときるのは軍すぎ TẢO (sớm)carly 十 ます。 Vào ngày chủ nhật, dạy lúc 10h vẫn là sớm >さ っ そう Sớm 早 め る (は ゃめる)to hastcn >は や ばや 早速 (さ っそく)試 ollce Tảo Tốc 早 口 (は やくち)ist talk∝ 早朝 (そ うちょう)carly mOmhg 素早 い (す ばやい)qulck 早送 り (は やおくり)ね st foward く6> l ロ 曰 ロ 曰 早 醸 日●っ十oo 93 丁his is the shape of a person with iong hain かみ なが ひと すがた 髪 が長 い人の姿です。 Trường Cô gái có mái tóc dài, 2 tay dang (Dài) 2 chân duỗi, 1 chân thắt khăn )ち ょう dài 長男 (ち ょうなん)伍 e cldest son Giám đốc >な が ネト長 (し ゃちょう)company presidcnt 長方形 (ち ょうほうけい)rectangb 部長 いちょう)departlnent hcad (、 長 さ (な がさ)lcngth 身長 (し んちょう)height chiều cao 長所 (ち ょうしょ)good3omt 1 F FIニ テ │ラ 長 「 94 wnh the sun(日 )and the m00n (月 )togetheら l becomes bright. 「日」と 「月」を合わせれば、明 る く MINH なります。 (sáng) Mặt trăng và mặt trời cùng xuất hiện sẽ trở nên sáng >み ょつ め ヽヽ sáng 炎日 明イ (み ょうごにち/+あ さって) >あ か the day a■ cr tomorrow ngày kia あき Minh Nhật (ngày mai) 打 ち明ける (う ちあける)to conidc 説明 (を つめい)explallation Giải thích 明ける (あ ける)b dawn 証 明書 (し ょうめいしょ)c面 ittc 明 らか (あ きらか)clcar Chứng minh thư 1 ロ H 口 I EJ 明 明 明 0日 (17)月 (18)
  6. (95-96)'自 6詳 Rく Phụ nữ(女 thường thích trẻ con (子) HẢO (thích) Thích Hảo ý Bạn bè thường nắm tay nhau Hữu (giúp đỡ) (bạn) Bạn Bạn thân
  7. >第 7課 (97-98) https://www.facebook.com/chuHandongian ●この課の漢字 Nhập Xuất Thị Đinh Thôn Vũ Điện Xa Mã Dịch Xã Hiệu Điếm Ngân Bệnh Viện Nhập A person is entering the tent. 人がテ ン トの中 に入ろうとしてい ます。 Một người đang vào trong lều 2 chân còn ở ngoài )に ゅう Vào 1藝 華,:藝 議 鞭議裁轟葉華雄 轟華 >は い も` 鰊 ‐ Nhập Viện Cửa vào =華 気 に入 る (き ` にもる)to bc fond of 晰し` (ゆ にゅう)hっ ort Nhập khẩu 収しヽ (し ゅうにゅう)incomc Thu nhập ノ 入 攀 人 υ● 囲今 舎 Xuất 丁he exitis this way. ↓ で ぐち 出回 はこちらです。 Giống hình 2 mũi tên chỉ đường thoát >し ゅつ しゅっ Thoát 輸 出 (ゅ しゅつ)expo■ Xuất khẩu すい Đi ra 出席 (し ゅっせき)血 cndancc >で だ 提 出す る (て ぃしゅつする) Nộp bài to submit Nhớ lại 1 + 中 出 出
  8. (99-101)第 7課 く Thị Thành phố/Chợ Một dãy người đứng ở giữa 2 hàng đồ phía trên là biển hiệu Market siêu thị Thị trưởng Chợ Thành phố lớn ĐINH Có con đường và cánh đồng dẫn vào Thị trấn thị trấn thị trấn THÔN Có ngôi làng bên kia lùm cây . (Bộ thốn: 寸) Làng Làng Nông thôn Ngư thôn Thôn trưởng
  9. レ第 7課 (102-104) VŨ This kanil denves frOm clouds and raindrops. 瘍 キ やヽ慾 雲 と雨 粒 か ら、この 漢 字 が で きま した。 Trên đỉnh có mây và mưa gió bắt đầu rơi >う 1轟 Mưa 輌│(姜 義】 │ 暴風雨 (ぼ う、、 ふうう)Mnψ rttnstOrlm >あ め あま 梅雨 (*っ ゅ/ば いう)rainy season 雨水 (あ まみず)五 nwttcr (Ofearly Summc→ 大雨 (お おぁめ)heavy rdn Mưa to 雨季 (う き)rany SCason Mùa mưa 一 一 ロ ︲ 両 1雨 雨 雨 雨 ĐIỆN 淋﹃ lt is raining(雨 )and lightning lashes on a nce neld(田 ). 雨 の 中、田 んばに稲妻 が 光 ってい ます。 clcmici甲 /1igh面 鶴 Mưa và có chớp lóe trên cánh đồng )でん Điện 電池 (で んち)battew Pin 難 Tàu điện 停電 (て いでん)blacko■ Mất điện RI Điện thoại 電源 (で んげん)pow∝ souК e 電力 (で んりょく)decttic pow∝ 電子 (で んし)dcctron 1静 l ‐ 予 静 静 r 南 雷 雷 電 聰 雨oOo田 0 “ XA 丁his is the shape of a car. 車の形 です。 HÌnh ảnh của xe. >し や 鑢 轟:轟‐ Xe 駐車場 (ち ゅうしゃじょう) >く るま Xe tàu điện Nơi đỗ xe 自動 車 (じ どうしゃ)alltomObile Ô tô 救恙車 (き ゅうきゅうしゃ) 自転 車 (じ てんじゃ)Ы cycle xe đạp 車 いす (く るまいす)前 cdchdr ヽ 百 百 百 ニ 車 暴東 → “
  10. https://www.facebook.com/chuHandongian (105-107):湾 フ議員く MÃ 丁hisis the shape of a horse. )鮮 馬の形です。 Bờm ngựa dài 4 sợi, có 4 chân và đuôi 翡 /ノ ⊃ ノノ 豪│(夢 豪う1扇 熟ご│ Ngựa :奪 競馬 (け いば)horsc raclng Đua ngựa 子馬 に うま)pony 馬鹿 (ば か)ぉ d 馬′ 屋 (う まごや)stabL 1ヽ 馬車 (ば しゃ)horse― むmc面 電e Xe ngựa 乗馬 (じ ょうば)horseb¨ k Hdng DỊCH There are horses(馬 )and people carrying iuggage at the station Có ngựa, và người 2 chân đang vác nặng ở ga えき うま に もつ も ひと 駅 には、馬や、荷物 を持 うた人が Ga xe います。 轟│(え き ,1蒻 轟│:│ GA 東京駅 (と うきょうえき) 駅員 (え きいん)station staff Nhân viên ga 駅前 (え きまえ)hお ■of■ e stttion 鶉 馬ooo 攀 験olっ XÃ /shrinc Quả táo đặt trên điên thờ cạnh bộ THỔ (土) Công ty/ đền thờ しゃ じゃ Công ty 社会主義 ゃかヽヽ しゅぎ) 繁機亀‐ 品 (し や しろ Xã hội sOcialism えL(ゃ しろ)shrinc 利隣土 (じ んじゃ)sLhe Đền thờ 商社 (し ょうしゃ)廿 aang irln Công ty thương mại 社会学 (し ゃかいがく)soddogy 屹 ネ伸)土 はo 警1仕 υ刊 )
  11. >第 7課 (108-110) 一 HIỆU My father(父 )came to school 父 to pick me up. ちち わたし がっこう むか き 父が私 を学校に迎えに来ました。 Bố tôi (父) ến trường có đồng hồ ở trên và có cái cây (木) Trường học >こ う Trường học Tiểu học Cấp 3 Hiệu trưởng ■4 44 44 キー く10> 植 材 朴 沙 1校 鯰 木124)交 80父 6め “ ĐIẾM Atthe shop,tomatoes(ト マ ト) are pi!ed on a box. 店 先 の台 に、 トマ トが 積 んであ り ます。 Cà chua (ト) ặt trên hộp trong cửa hàng Cửa hiệu )て ん Cửa hàng 店長 (て んちょう)sbre malllagα >み せ 喫茶店 (き っさてん)ca“ 本店 (ほ んてん)mtt Offlce Nhân viên cửa hàng 店員 (て んいん)stOre dc■ 支店 (し てん)branch offlce 書店 (し ょてん)b00k store Cửa hàng sách 売店 (ば いてん)stant hosk 声 声 1声 店 店 店 晰 声lHl口 o “ ︿丁μ NGÂN Siiveris not as 9ood as g61d (金 ). 鱚 ↓ Bạc 機、 銀 は金 ほど良 くありません。 Bạc không tốt như vàng (có bộ KIM 金 và gần giống bộ Lương 良) >ぎ ん ‐ 饒 華羮華 Ngân hàng 銀 (ぎ ん)silvcr Bạc 水 銀 (す いぎん)ll■ ercw Thủy Ngân 銀色 (ぎ んいろ)"市 er(cdorCdu 銀河 (ぎ んが)gdaxy Ngân Hà たy al牟 ヨ ・ 彦 金のヵ ノ ハ ハ 牟 牟 参 釘 多 鋼 ″ 銀
  12. (111-112)第 フ課 く BỆNH Người ốm đắp chăn ngủ trên gối trong bệnh viện Bệnh Trọng bệnh Bộ "Bệnh" VIỆN 2 bé Khỏe (元)、rời bệnh viện đi xe BUS về Bệnh viện Nhập Viện Trường cao học Bác sĩ https://www.facebook.com/chuHandongian
  13. >第 8課 (113-114) https://www.facebook.com/chuHandongian ● この課 の 漢字 HƯU TẨU KHỞI BỐI MÃI MẠI ĐỌC THƯ QUY MIỄN CUNG TRÙNG CƯỜNG TRÌ DANH NGỮ HƯU A person is resting by a tree 可/﹁ (木 ). ↓ 人が木 の ところで休 んでいます。 Người tựa vào gốc cây nghỉ ngơi )き ゅう ゅうこう) 鑢 nghỉ 休講 (き >や す nghỉ hè つやすみ)ζШ ぃきゅうび) 夏休 み (な ml∝ vacatbn 定休 日 (て nghỉ trưa 昼休 み るやすみ)lunch br傲 (ひ 10111ay(ofa StOrc) 休日 (き ゅうじつ)holiday ngày nghỉ く6> ′ 4- 付 f4‐ 休 鸞 イo)木 り1)書 体 40 “ TẨU lrun even wheni'm covered wlh soil(土 ). 土 にまみ れて も走 ります。 Dù bị vùi dưới đất tôi vẫn chạy to run Chạy >そ う 表るIⅢ ●毒│=轟 │ chạy 暴走族 (ぼ うそうぞく) >は し ご駄 t(ご ちそう)fcast Lり 脱走 (だ っそう)cscape hm ap五 son 師走 (ホ しわす)Decclllber 逃走 うそう)1脚血 g away (と 走行 (そ うこう)ru_3 movhg (xe) chạy キ ニ キ キ オ 走 屹 土鯰o等 1足 (141)定 o50
  14. (115-117)第 8課 く KHỞI l wi!i run(男 E)because 1 9ot up late. D 腫 く起 きたの で走 って暮 きます。 Tô chạy (走)vì tôi dậy muộn Tỉnh dậy 起蕩R(き げん)0五 gin :彗 毒 彗 雲串 Dậy Đánh thức 1無 :111策 ::毎 起業する (き ぎょうする) 起 こる (お こる)tO happcn Xảy ra to start a busincss Khởi Nghiệp 起立す る (き りつする)to stalld up 起床 (き しょう)wake_up 01ア ド ユ 十1+け │た 1起 1走 1起 │ │ │ │ │ 脩 走(1lo BỐI This is the shape of she‖ fish. かtヽ かたち 貝の形 です。 Hình ảnh con sò shclllsh Sò, Ngao 卜かい がい 環1鉾→ :Ⅲ ⅢI Vỏ sò =轟ら)shcll 貝殻 (か いが 巻 き貝 (ま きがい)spiral shcll 貝細 工 (か いざいく)shcll work 鸞 日←③ 幸 見ω MÃI We used to use shells(貝 )to → buy things,now we use bi!IS. [││〕 むかし かい つか もの か 目 昔、貝を使 って物 を買いましたが、 今 は紙幣を使っています。 Trước đây dùng vỏ sỏ để mua bán, giờ thì dùng Mua tiền giấy レ │ふ ` Mua 買収す る (ば も`しゅうする) 軍,│(● >か い 買 物 (か い もの)shOpメ ng Mua hàng 'IIIlllyl 買い占める (か ぃしめる)to blly all 買 い手 (か いて)buycr ヽ 売買 (ば い│れ )scmng and bwhg Bán Mua 胃 胃 胃 冒 買 買 瘍 貝(1lo ・ 員健60 r・ 「
  15. >:籍 8ヨ黒(118-120) MẠI A person is se‖ ing something. ユ ひと なに う 人が何 かを売っています。 Bán 買 Một người đang có đồ để bán >│よ ヽ :議 裁 肇護墓 萎,1:轟 轟 嘉Bán : 自動賜げ罰畿 (じ どうはんばいき) >う 売れる (う れる)tO be sold Bán hết 売 り切れる (ぅ りされる)ゎ bc sdd out 大 売 り出 し (ぉ ぉぅりだし) 売 り場 (う りば)countet shop Nơi bán 売店 (ば いてん)stant kosk 商売 (し ょうばい)bushes%trade キ 士 声 1島 姜 売 鰊 士惚70ノLc) ĐỌC He sald(層:),“ Read this -2 best― selling(売 )book." =日 ①ノk 「このベストセラーの本を読んでく ださい」と彼は言いました。 Anh ấy nói (言):Hãy đọc quyển sách bán chạy nhất này )ど く とう 旱 .:.::i:.1‐ Đọc 愛読書 (あ ぃどくしょ) とく 読 み物 (ょ みもの)“ attg n前er onc'sね 、 りrite book >よ 読書 (ど くしょ)rcattg 読者 (ど くしゃ)reader Độc Giả 句読点 (く とぅてん)punc加 江ion 士 ヽ ヽヨ キ ヽ ユ一 ヽヨ一1 ヽヨ ロ ヨロ ヨロ こ― 薇 言oo売 olo攀 続 一 デ 諄 謗 読 , 5島 “ THƯ WIh a brush,l wnte the kanil“ 日." 「日」を書きます。 筆を持って、 Với cây bút ở trên, tôi viết chữ Nhật Viết to wrltc >し よ 1議 轟 轟 議 │ Viết 書道 (し ょどう)calI『 叩hy >か が 図書館 (と しょかん)lbrary Thư viện 肩書 き (か たがき)itl%dcgee 辞書 (じ しょ)dc■ onary Từ điển 教科書 (き ょうかしょ)texも ook SGK 読書 (ど くしょ)rcattg く10> テ ヨ 壼 事 書 書 書 彦 日(1っ
  16. https://www.facebook.com/chuHandongian (121-123)第 8課 く QUY Một con én bây ngang, 2 con én bay lên, Tất cả đang quay về tổ. Trở về Quay lại QUY QUỐC (về nước) Về nhà MIỄN 1 người đàn ông cố gắng với tất cả sức lực (力) Nỗ lực Học tập CUNG Hình dạng của cung tên Cung Cung và tên Cung đạo
  17. >蓼 籍8言果(124-126) TRÙNG This is the shape of an insect. むし かたち 虫の形 です。 HÌnh dáng của côn trùng Côn trùng, sâu >ち ゅう 華 蚕│=insl議 │て │ Sâu >む し 虫歯 (む しば)detayed t00■ Sâu răng 弱虫 (ょ ゎむし )we劇 mg 昆虫 (こ んちゅう )hscct Côn Trùng ロ ロ 中 1士 虫 彦 ヤω Cường Both beeJes(虫 )and arrOws (弓 )are strOng. かぶ と虫 も弓も強 いです。 Cả côn trùng và cung đều rất khỏe Khỏe >き ょう >つ よ ごう 重 チ み― Khỏe 毒轟‐ Học 強調 す る (き ょぅちょうする) Cường Điều (nhấn mạnh) 強 い る (ぃ ヽ る)tOお Кc 強盗 (ご ぅとぅ)robbcr 強気 (つ よき)agrCSS市 e 強化す る (き ょぅかする) 強制す る (き ょぅせいする)tOお rce to remforcc Cưỡng chế ヨV r r r 強 静 静 強 強 鶉 弓←20虫 (12の ムヽ TRÌ l go tO the temple(ギ 呈)holding prayer beads じゅ ず も てら い 数珠 を持 ってお寺 に行 きます。 Tôi đến chùa, một tay cầm tràng hạt Cầm, nắm >じ >も 品 1轟亀轟 Cầm Người giàu Sảng khoái 支持す る (し じする)tO support 維持す る (ぃ じする)tO md■ dn 持続す る (じ ぞくする)tO Lst Duy TRì 持ち物 (も ちもの)bdOn」ngS 持ち上げる (も ちあげる)to五 食 オ キ汁 ■ 持 持 │オ ■0 キJ く9> 躊 オ(1)寺 ωo華 :待 o① 特鯰9o
  18. https://www.facebook.com/chuHandongian (127-128)第 8課 く DANH Chó tên là TARO Tên Tên Nổi tiếng Danh từ Danh thiếp NGỮ Họ nói bằng 5 (五) thứ tiếng Ngôn ngữ Tiếng nước ngoài Nói
  19. https://www.facebook.com/chuHandongian >第 9課 (129-130) ●この課の漢字 Xuân Hạ Thu Đông Triều Trú Tịch Phương Văn Dạ Tâm Thủ Túc Thể Thủ Đạo ︱・ に11 ︲︲ 肝肝肝肺獅晰Ⅷ硼Ⅷ職麟麟職賤□園睡E目腱■■EEE疇踵諄隊陛酢欧難計顧1・ 一 一 一 2 9 Xuân Spring has come.Three(三 1) people(人 )look atthe sun(日 ). 春 が来 ま した。三 人の人 がお 日様 を見 てい ます。 三 3người nhìn mặt trời khi mùa xuân đến >し ゅん Mùa xuân 青春 (せ ぃしゅん)youth Thanh Xuân )は る 春夏秋 しゅんかしゅうとう) 春 学期 (は るがっき)"五 ng scmcstcr ^く four scasons 春巻 (は るまき)sp血 gr。 ■ Nem 春分 (し ゅん、ドん)vemd equhox ︲ く9> ≠ ジユ│夕 kt 蜻 三o人 はo日 (1っ け 青←55 木 春 春 春 130 HẠ lt's so hotin summer.A person co‖ apses in the shade. なつ あつ ひと ひか 夏 は暑いので、人が日陰でぐった 'デ りしています。 Mùa hè rất nóng, 1 người đổ sụp xuống trong bóng râm >か げ Hè 初夏 (し ょか)early sul― er >な つ Mùa hè 夏至 (げ し)sul― cr sdsicc 春夏秋冬 (し ゅんかしゅうとう) 夏服 (な つ、 S、 く)sul_er dOthes four seasons XUÂN HẠ THU ĐÔNG 真夏 (ま なつ)血 dstulllller ● │〒 〒 百 く10> 百 戸 り 1夏 薇 自 80 「 “
  20. (131-133)3湾 9言 果く THU Ghép của bộ Hỏa (火)và bộ hạt 禾 Mùa thu Gió thu ĐÔNG Người bước đi trên băng vào mùa đông Mùa đông Ngủ đông TRIỀU Ngày mùng 10 tháng 10. Sáng Háng sáng Bữa sáng Bữa sáng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2