Chương 2: Cơ cấu trình độ nguồn nhân lực của Việt Nam
lượt xem 17
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Cơ cấu trình độ nguồn nhân lực của Việt Nam hiện nay c òn nhiều bất hợp lý - Cơ cấu trình độ của VN: 1 CD,ĐH – 0,73THCN – 5CNKT (trong khi các nước tiên tiến: 1-5-10) 2. Thực tế đào tạo nguồn nhân lực của Việt Nam c òn nhiều bất cập so với thế giới và khu vực. (tương tự trên) 3. Sự ổn định về chính trị ảnh hưởng đến nền kinh tế của một đất n ước. Sự ổn định chính trị có vai trò quan trọng...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chương 2: Cơ cấu trình độ nguồn nhân lực của Việt Nam
- Chương 2: 1. Cơ cấu trình độ nguồn nhân lực của Việt Nam hiện nay c òn nhiều bất hợp lý - Cơ cấu trình độ của VN: 1 CD,ĐH – 0,73THCN – 5CNKT (trong khi các nước tiên tiến: 1-5-10) 2. Thực tế đào tạo nguồn nhân lực của Việt Nam c òn nhiều bất cập so với thế giới và khu vực. (tương tự trên) 3. Sự ổn định về chính trị ảnh h ưởng đến nền kinh tế của một đất n ước. Sự ổn định chính trị có vai tr ò quan trọng, thể hiện tr ên các giác đ ộ cơ bản: - Đối với những ng ười lao động nói chung - Đối với ng ành Du l ịch (chẳng hạn) - Đối với các nhà đ ầu tư trong nư ớc - Đối với các nh à đầu tư nước ngoài - (với nhà đầu tư thì ít nhất là đảm bảo nhu cầu an to àn: về cả vốn v à về cả tính mạng con ng ười. có thể lấy ví dụ minh hoạ cụ thể. C hẳng hạn nh ư 2008, biểu tình ở Thái Lan nhiêu vấn đề kèm theo) Chương 3: 1. Thể chế kinh tế của Việt Nam hiện nay về căn bản vẫn đ ược duy tr ì như thời kỳ tr ước đổi mới - Đã hình thà nh khung lu ật pháp cho nền KTTT - Có sự thay đổi r õ về hệ thống quản lý v à chức năng quản lý nh à nước về kinh tế - Có sự đổi mới các chủ thể của nền kinh tế: DNNN (làm gì) Tư nhân (làm gì?) HTX Khu vực có ĐTNN - Đã và đang tạo lập đồng bộ các loại thị tr ường (kể tên ra) 1
- 2. Về mặt pháp lý, Luật đầu t ư (2005) c ủa Việt Nam nhằm tạo ra sân ch ơi bình đẳng cho các nh à đầu tư trong và ngoài nư ớc Chương 3 + chương 14 (t ự lọc nội dung) 3. Không có s ự thay đổi trong chức năng quản lý Nh à nước về kinh tế ở Việt Nam thời kỳ đổi mớ i so với trước đổi mới - Sai - Nêu đư ợc sự khác biệt so với thời kỳ tr ước 4. Phát triển kinh tế nhiều th ành phần là một chủ tr ương có tác đ ộng m ạnh đến tăng tr ưởng kinh tế Việt Nam thời kỳ đổi mới (chương 3: khung pháp l ý, ý nghĩa của việc thực hiện quyền tự do KD) Chương 4: 1. Thành t ựu tăng tr ưởng kinh tế Việt Nam trong thời kỳ đổi mới đ ã tác động tích cực đến những ng ười có thu nhập thấp (xoá đói gi ảm nghèo) - Tỷ lệ hộ ngh èo giảm (minh hoạ số liệu) do có các ch ương trình hỗ trợ người nghèo (như chương tr ình 132, 135, cho h ộ nghèo vay v ốn làm kinh tế, …..) - Thu được kết quả khả quan, đó l à tỷ lệ dân sống d ưới mức ngh èo khổ giảm xuống, số liệu trong giáo tr ình, rất rõ - Giáo dục cho người nghèo cũng được triển khai - Tuy nhiên: kho ảng cách giàu nghèo ngày càng doãng ra 2. Tăng trư ởng kinh tế chủ yếu dựa theo chiều rộng ảnh h ưởng đến sự phát triển bền vững của n ước ta trong thời kỳ đổi mới - Tăng trư ởng kinh tế chủ yếu dựa v ào nhân t ố chiều rộng có nghĩa l à gì? - Biểu hiện của nó nh ư thế nào? (2 chỉ tiêu ở trên) NSLDXH th ấp (NSLDXH giữa 2 đối t ượng được tính theo thời gian, trình độ tay nghề, tr ình độ trang bị KHKT) 2
- Hiệu quả SD vốn (Icor: để tạo ra một giá trị mới, cần đầu t ư bao nhiêu – hay để tăng th êm một đồng GDP, cần đầu t ư bao nhiêu đ ồng vốn) - Tại sao lại ảnh h ưởng đến sự phát triển bền vững? (phải hiểu phát triển bền vững nghĩa l à thế nào? Tăng trư ởng KT phải đám bảo những yếu tố nào mới được coi l à PT bền vững) 3. Trong nh ững năm đổi mới, hiệu quả sử dụng vốn đầu t ư trong phát tri ển kinh tế của Việt Nam không ngừng tăng l ên - Giải thích: hiệu quả sử dụng vốn đầu t ư được đo bằng hệ số Icor (để tạo ra 1 giá trị mới th ì cần đầu tư bao nhiêu) - Lấy số liệu về hệ số Icor của VN qua một số năm, rồi mới nói sau bao nhi êu năm tăng lên … l ần? - Cho thấy hiệu quả ng ày càng th ấp (tới mức báo động) Chương 5: 1. Chủ trương công nghi ệp hoá của Việt Nam trong thời kỳ đổi mới có nhiều thay đổi so với thời kỳ tr ước năm 1986 - Thay đổi căn bản l à: ko còn ưu tiên CN n ặng theo mô h ình truyền thống của Liên Xô nữa mà tập trung v ào NN và CN nhẹ để tạo dựng tiền đề cho quá trình CNH, HDH - Tiếp theo l à nội dung ở tr ên … (trong v ở ghi cũng có những phần c ơ bản, nhưng ko ghi bài th ì cũng ko có, chỉ l à đưa ra nh ững câu ngắn gọn nhất thôi) 2. Đã có sự điều chỉnh c ơ cấu ngành kinh t ế và cơ cấu đầu t ư trong nội dung đường lối công nghiệp hoá tại Đại hội lần thứ 6 của Đảng CSVN (1986) – phải so sánh v ới trước đó - coi NN là mặt trận h àng đầu - tập trung 3 ch ương trình kinh t ế lớn - ưu tiên CN nh ẹ, tiểu thủ CN, CN năng l ượng (phục vụ trực tiếp sản xuất) 3
- Chương 6: 1. Trong giai đo ạn 1986 - 1990 ở nước ta, việc b ù đắp thâm hụt ngân sách nhà nước với số l ượng lớn dựa v ào phát hành ti ền tệ đã ảnh hưởng tiêu cực đến t ình hình ti ền tệ. - Trong th ời kỳ n ày, trung bình m ức thâm hụt l à bao nhiêu? - Lấy số liệu minh chứng về c ơ cấu bù đắp thâm hụt NSNN (ít nhất 2 năm) - Mức bình quân 59,1% (l ớn hơn 50%), như vậy mới nói đ ược là chủ yếu chứ - Tại sao nói ảnh h ưởng tiêu cực đến tình hình tiền tệ (giảng trên lớp rồi) 2. Trong giai đo ạn 1991 -2000, việc bù đắp thâm hụt NSNN chủ yếu dựa v ào phát hành ti ền. - Sai - Dựa vào vay nợ (theo nguyên t ắc nào) - Kết quả: kiểm soát lạm phát, TTKT ổn định … Chương 7: 1. Đến trước tháng 3/1989, chính sách l ãi suất thực âm v à lãi suất cho vay có sự phân biệt theo th ành phần kinh tế đ ã ảnh hưởng tiêu cực đến hoạt động của các ngân h àng. - Chính sách lãi su ất: “Thực âm” - Đặc điểm của chính sách l ãi suất thực âm - Mặc dù NH có đi ều chỉnh L/s nh ưng lạm phát cao (phải đ ưa ra đư ợc số liệu minh hoạ. Ví dụ 1986 l à 774,7%) - Hệ quả của l/s thực âm l à gì? (dân ko g ửi tiền – các tổ chức tín dụng ko huy động được vốn) - Chức năng của HT NH l à cung c ấp tín dụng cho DNNN phải phát hành tiền - Vì những lý do đó (ảnh h ưởng tiêu cực đến hoạt động của NH) 2. Giai đoạn 1999 -2003, Chính ph ủ Việt Nam đ ã có nhi ều biện pháp cụ thể thực hiện chính sách nới lỏng tiền tệ 4
- - Bối cảnh đất n ước - Chính sách ti ền tệ bám sát thực ti ễn - Cụ thể: cắt giảm l ãi suất, ….. - Kết quả: …… ….. Chương 8: 1. XHH giáo d ục là vấn đề mới ở Việt Nam - Đúng - Mục tiêu của XHH GD (chia sẻ những g ì: tài chính, tri th ức, ..) - Ý nghĩa của XHH giáo dục (cạnh tranh, chất l ượng) 2. XHH giáo d ục ở Việt Nam c òn nhiều hạn chế - Gọi tên các h ạn chế, v à kết hợp với hạn chế của XHH DV công để biết rằng tốc độ chậm chạp v à ko đều giữa các v ùng 3. Các doanh nghi ệp quốc doanh giữ vai tr ò chủ yếu tr ong việc giải quyết việc làm cho ngư ời lao động, do đó nh à nước luôn tạo mọi điều kiện để phát triển. - Số liệu về c ơ cấu lao động trong các khu vực n ày, để thấy rằng khu vực nhà nước chiếm tỷ lệ nhỏ. - Trên toàn qu ốc hiện có h ơn 400.000 DNVVN (ch ủ yếi ngo ài QD), thu hút đông đảo lao động, do đặc điểm của DNVVN l à gọn nhẹ, linh hoạt, dễ thành lập, khởi sự) Chương 9: 1. Hội nhập kinh tế quốc tế đặt ra nhiều thách th ức đối với Việt Nam - Gọi tên những thách thức (7,8 thách thức) v à phân tích ng ắn gọn một thách thức mà mình quan tâm nh ất 2. Việt Nam có xuất phát điểm thấp l à thách th ức lớn nhất đối với Việt Nam trong quá trình h ội nhập KTQT. 5
- Chương 10: 1. Hiện nay ở Việt Nam, mô h ình hợp tác x ã nông nghi ệp đã có nhi ều thay đổi so với thời kỳ tr ước đổi mới 2. Nghị quyết 10 của Bộ Chính trị đ ã làm thay đổi căn bản vị thế của kinh tế hộ gia đình HTX trong n ền Kte KH HTT có ban ch ủ nhiệm, trực tiếp tổ chức mọi hoạt động sản xuất kinh doanh của HTX Năm 1981, Khoán 100 (theo …..) đ ã góp ph ần giải phóng sức lao động nhưng v ẫn chưa thiết lập đầu đủ quyền l àm chủ của nông dân, hộ gia đình hay CN nông nghi ệp tại các nông, l âm trư ờng. lúc n ày HTX ho ạt động thế nào? Năm 1988, Khoán 10 (theo ….): H ộ nông dân: l à đơn v ị kinh tế tự chủ. Lúc này vai trò c ủa HTX l à gì? 3. Xuất khẩu thuỷ sản của VN hiện c òn gặp nhiều thách thức. - Thách th ức về chất l ượng thuỷ sản XK - Thách th ức về h àng rào an toàn v ệ sinh thực phẩm - Thách th ức về đối thủ cạnh tranh tr ên thế giới Chương 11: 1. Sự biến đổi về tỷ trọng kinh tế nh à nước trong c ơ cấu GDP xét theo th ành phần kinh tế đ ã làm suy gi ảm vai trò của Nhà nước trong thời kỳ đổi mới. VN lựa chọn con đ ường đi lên XHCN v ới pt KTTT, điều đó có nghĩa l à Kinh tế nhà nước đóng vai tr ò chủ đạo. - thể chế mới, khung luật pháp cho nền KTTT h ình thành cơ sở cho sự ra đời - Phù hợp xu thế phát triển v à chiến lược PT KT nhiều th ành phần (tỷ trọng của khu vực kinh tế nh à nước có xu h ướng giảm đi : từ 40,1% GDP năm 1991 xu ống còn 38,3% n ăm 2003, kinh t ế tập thể giảm từ 10,2% xuống 7,9%), trong khi đó khu v ực tư nhân ngày càng chi ếm tỷ trọng lớn h ơn, bên cạnh đó là khu vực FDI. 6
- Tuy nhiên, ……………………………………………………….. Vai trò ch ủ đạo của kinh tế nh à nước thể hiện tr ên các phương di ện: … … … …… … ……… … … …… … ……… … … …. Chương 12: 1. XXH dịch vụ công diễn ra v ào nửa cuối những năm 1990. 2. XXH dịch vụ công bộc lộ hạn chế l à do nhiều nguyên nhân Chương 13: 1. XNK hàng hoá của VN c òn rất nhiều hạn chế 2. VN vẫn chưa thoát kh ỏi tình trạng nhập si êu Chương 14: 1. Vấn đề tranh chấp lao động tại các DN khu vực FDI vẫn ch ưa được giải quyết triệt để. (Nêu lên nh ững Hạn chế của đầu t ư nước ngoài và phân tích ph ần cuối) 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Kỹ năng giao tiếp đàm phán trong kinh doanh - GS.TSKH Vũ Huy Từ
153 p |
926
|
236
-
Giáo trình Tiến trình lịch sử Việt Nam (Giáo trình dùng cho đào tạo đại học từ xa): Phần 1
58 p |
1120
|
187
-
Bài giảng Lý luận và phương pháp dạy học đại học: Chương 2 - TS. Nguyễn Thị Bích Hồng
28 p |
239
|
70
-
Bài giảng Kỹ năng giao tiếp - thuyết trình: Chương 2 - ThS. Nguyễn Thu Trang
40 p |
301
|
67
-
Giáo trình Học thuyết tam quyền phân lập (Giáo trình đào tạo từ xa): Phần 2
58 p |
198
|
48
-
Luận văn Thạc sĩ: Ngữ nghĩa và ngữ pháp của cấu trúc nhân nhượng trong tiếng Việt
33 p |
189
|
45
-
Ôn tập chương 2: CƠ SỞ VÀ SỰ HÌNH THÀNH , PHÁT TRIỂN CỦA TÂM LÝ
14 p |
232
|
41
-
Bài giảng Điều tra xã hội học: Chương 2 - ThS. Nguyễn Thị Xuân Mai
43 p |
157
|
30
-
Bài giảng Giao tiếp trong kinh doanh - Chương 2: Các kỹ năng giao tiếp
39 p |
39
|
15
-
Chương 2: Cung, cầu và thị trường
12 p |
192
|
13
-
Giáo trình Kinh tế chính trị (Nghề Kế toán doanh nghiệp - Trình độ Trung cấp) - CĐ GTVT Trung ương I
106 p |
62
|
9
-
Tài liệu bồi dưỡng cán bộ quản lý cơ sở giáo dục phổ thông - Nội dung 2: Yêu cầu và nhiệm vụ hiệu trưởng trong quản trị hoạt động dạy học, giáo dục theo chương trình GDPT 2018 ở trường trung học cơ sở
13 p |
11
|
6
-
Bài giảng Chương 2: Cơ sở sinh lí thần kinh của tâm lí - TS. Nguyễn Văn Hạnh
33 p |
80
|
5
-
Giáo trình Kinh tế chính trị (Nghề Kế toán doanh nghiệp - Trình độ Cao đẳng): Phần 2 - CĐ GTVT Trung ương I
53 p |
30
|
4
-
Bài giảng Xã hội học: Chương 2 - Đặng Hồng Sơn
30 p |
19
|
4
-
Bài giảng Nghiên cứu khoa học (Bậc sau đại học): Chương 2 - PGS. TS. Hà Quang Thụy
20 p |
36
|
2
-
Giáo trình Phát triển kỹ năng cá nhân (Ngành: Thiết kế đồ hoạ - Trình độ Cao đẳng)
49 p |
3
|
2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
