intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chương 2: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản đầu tư tài chính ở đơn vị hành chính sự nghiệp.

Chia sẻ: Tuan Tai | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:23

585
lượt xem
46
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Phương pháp kế toán tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc Khi nhận kinh phí hoạt động, kinh phí dự án, kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nước, nguồn vốn kinh doanh và kinh phí đầu tư XDCB bằng chuyển khoản, ghi: Nợ TK 112 – Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc Có TK 441 – Nguồn kinh phí đầu tư XDCB Có TK 461 - Nguồn kinh phí hoạt động Có TK 462 – Nguồn kinh phí dự án Có TK 465 – Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nước Có TK 411 – Nguồn vốn kinh doanh...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chương 2: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản đầu tư tài chính ở đơn vị hành chính sự nghiệp.

  1. Chương 2: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản đầu tư tài chính ở đơn vị hành chính sự nghiệp. GVHĐ: Nguyễn Kính DANH SÁCH NHÓM 4 Lớp DHTN5B - 212700802 HỌ TÊN STT MSSV Trần Thị Ngọc Cẩm 04 09085971 Nguyễn Thị Thùy Dung 13 09224731 Nguyễn Thị Khánh 41 09090031 Nguyễn Thị Ánh Lâm 50 09081711 Lê Thị Bích Mơ 57 09078931 Văn Thị Bích Nguyên 70 09215681 Hoàng Thị Như 73 09073121 75 Vũ Quý Phú 09075591 Trần Tuấn Tài SĐT: 01666.043.983 87 08221421 Email: tuantai90@gmail.com (Nhóm trưởng) Nguyễn Minh Thịnh 93 09222371 Nguyễn Thị Thúy 98 09226731 Nguyễn Thị Huyền 102 10075651 Trang
  2. Chương 2: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản đầu tư tài chính ở đơn vị hành chính sự nghiệp. GVHĐ: Nguyễn Kính Chương 2 KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH Ở ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP TIỂU LUẬN PHẦN A: MỘT SỐ THẮC MẮC VÀ HƯỚNG GIẢI QUYẾT 1. Trang 64: Sơ đồ 1: KẾ TOÁN THU TIỀN MẶT 111 – tiền mặt 441, 461, 462, 465 Rút dự toán chi hoạt động, dự toán chi công trình, dự án bằng tiền mặt về nhập quỹ 008, 009 Thiếu : Ghi đơn Có TK 008, 009 xxx Ghi có số PS Trang 68: phần 2.2.4. Phương pháp kế toán tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc
  3. Chương 2: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản đầu tư tài chính ở đơn vị hành chính sự nghiệp. GVHĐ: Nguyễn Kính (2) Khi nhận kinh phí hoạt động, kinh phí dự án, kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nước, nguồn vốn kinh doanh và kinh phí đầu tư XDCB bằng chuyển khoản, ghi: Nợ TK 112 – Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc Có TK 441 – Nguồn kinh phí đầu tư XDCB Có TK 461 - Nguồn kinh phí hoạt động Có TK 462 – Nguồn kinh phí dự án Có TK 465 – Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nước Có TK 411 – Nguồn vốn kinh doanh Bổ sung thêm: Nếu rút dự toán chi hoạt động, dự toán theo đơn đặt hàng của Nhà nước, đồng thời ghi : Có TK 008 “ Dự toán chi hoạt động” Nếu rút chi chương trình, dự án, đầu tư XDCB thì đồng thời ghi: Có TK 009 “ Dự toán chi chương trình, dự án”. 2. Trang 87: Bài tập trắc nghiệm – Câu 5: “ Nhận kinh phí được cấp bằng lệnh chi tiền ( tiền gửi) gồm: kinh phí hoạt động 100.000.000 đồng, kinh phí dự án 50.000.000 đồng” Đáp án đúng là b nhưng phải bổ sung thêm nghiệp vụ ghi đơn: 100.000.000 đồng Có TK 008 50.000.000 đồng Có TK 009 PHẦN B: BÀI TẬP CHƯƠNG 2 BÀI 1: Đơn vị HCSN có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: (ĐVT: 1.000 đồng) 1. Nhận thông báo dự toán chi hoạt động do cơ quan tài chính duyệt số tiền 100.000 Nợ TK 008 100.000 2. Rút dự toán chi hoạt động về nhập quỹ tiền mặt để chi số tiền 50.000
  4. Chương 2: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản đầu tư tài chính ở đơn vị hành chính sự nghiệp. GVHĐ: Nguyễn Kính a. Nợ TK 111 50.000 Có TK 461 50.000 b. Có TK 008 50.000 Đơn vị được cơ quan nhà nước cấp phát bằng lệnh chi tiền để chi tiêu đột xuất (hội thảo 3. chuyên đề) số tiền 20.000, đơn vị nhận được giấy báo có của kho bạc nhà nước. Nợ TK 112 20.000 Có TK 461 20.000 Rút tiền gử kho bậc về quỹ để sử dụng 20.000 4. Nợ TK 111 20.000 Có TK 112 20.000 Xuất quỹ chi cho hội thảo chuyên đề 5. Nợ TK 661 17.000 Có TK 111 17.000 Xuất quỹ nộp vào kho bạc số tiền thừa chi không hết để giảm cấp phát lệnh chi tiền 3.000 6. Nợ TK 112 3.000 Có TK 111 3.000 Các khoản chi sau được tính trực tiếp vào chi hoạt động, tất cả đơn vị đã thanh toán bằng tiền 7. mặt: a. Mua sắm đồ dung công tác hành chính 2.000 b. Tiền công sửa chữa thường xuyên tài sản 3.000 c. Công tác phí của cán bộ công nhân viên 4.500 d. Công vận chuyển 500 Nợ TK 661 10.000 (2.000 + 3.000 + 4.500 + 500) Có TK 111 10.000
  5. Chương 2: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản đầu tư tài chính ở đơn vị hành chính sự nghiệp. GVHĐ: Nguyễn Kính Sơ đồ tài khoản chữ T: Đơn vị tính: 1.000.000 đồng 008 (1) 100 50 (2b) 111 SDĐK: 0 461 661 (2b) 50 50 (5) 17 17 112 (7) 10 10 (3) (4) 20 20 20 20 3 3 70 30 SDCK: 40 (6)
  6. Chương 2: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản đầu tư tài chính ở đơn vị hành chính sự nghiệp. GVHĐ: Nguyễn Kính BÀI 2: Số liệu tại đơn vị HCSN B như sau: (đvt: 1.000 đồng) - Số dư đầu TK 111: 30.000 Số dư đầu TK 112: 50.000 - Trong kỳ có những nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau: 1. Rút tiền gửi kho bạc về nhập quỹ số tiền 20.000 Nợ TK 111 20.000 Có TK 112 20.000 2. Rút dự toán chi hoạt động về nhập quỹ tiền mặt 50.000 a. Nợ TK 111 50.000 Có TK 461 50.000 b. Có TK 008 50.000 3. Xuất quỹ tiền mặt chi trả lương cho viên chức cơ quan 25.000 Nợ TK 334 25.000 Có TK 111 25.000 4. Thu lệ phí bằng tiền mặt 30.000 Nợ TK 111 30.000 Có TK 511 30.000 5. Xuất quỹ chi mua vật liệu nhập kho (vật liệu được sử dụng cho hoạt động thường xuyên ) số tiền 5.000 Nợ TK 152 5.000 Có TK 111 5.000 6. Cấp kinh phí cho cấp dưới bằng tiền mặt 20.000 Nợ TK 341 20.000 Có TK 111 20.000 7. Thu lãi tín phiếu bằng tiền mặt 5.000 Nợ TK 111 5.000 Có TK 531 5.000 8. Thu hồi khoản tạm ứng thừa bằng tiền mặt 3.000 Nợ TK 111 3.000 Có TK 312 3.000
  7. Chương 2: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản đầu tư tài chính ở đơn vị hành chính sự nghiệp. GVHĐ: Nguyễn Kính 9. Rút tiền gửi kho bạc mua 1 TSCĐ hữu hình 20.000 (tài sản được đầu tư bằng nguồn kinh phí hoạt động), TSCĐ này mua về được đưa vào sử dụng ngay ở bộ phận văn phòng a. Nợ TK 211 20.000 Có TK 112 20.000 b. Nợ TK 661 20.000 Có TK 466 20.000 10. Khách hàng trả nợ bằng chuyển khoản 15.000 Nợ TK 112 15.000 Có TK 3111 15.000 11. Chuyển tiền gửi kho bạc trả nợ người bán 6.000 Nợ TK 331 6.000 Có TK 112 6.000 Sơ đồ tài khoản chữ T:
  8. Chương 2: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản đầu tư tài chính ở đơn vị hành chính sự nghiệp. GVHĐ: Nguyễn Kính Đơn vị tính: 1.000.000 đồng 112 111 SDĐK:30 334 SDĐK: 50 (1) (3) 3111 25 20 20 25 (10) 15 15 211 152 (5) (9a) 5 5 20 20 3311 341 (11) (6) 6 6 20 20 15 46 SDCK: 19 008 461 (2a) 50 (2b) 50 50 511 (4) 30 30 531 (7) 5 5 312 (8) 3 3 108 50 SDCK: 88 466 661 (9b) 20 20
  9. Chương 2: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản đầu tư tài chính ở đơn vị hành chính sự nghiệp. GVHĐ: Nguyễn Kính BÀI 3: Đơn vị HCSN có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: (ĐVT: 1.000 đồng) 1. Cơ quan tài chính cấp định phí hoạt động bằng tiền gữi kho bạc số tiền 50.000 a. Nợ TK 112: 50.000 Có TK 461: 50.000 b. Có TK 008: 50.000 2. Cấp kinh phí cho cấp dưới bằng tiền gửi kho bạc số tiền là 40.000 Nợ TK 341: 40.000 Có TK 112: 40.000 3. Rút tiền gửi kho bạc chuyển tiền mua 1 TSCĐ dùng ngay vào hoạt động hành chính của đơn vị 30.000 (tài sản mua bằng quỹ cơ quan) a. Nợ TK 211: 30.000 Có TK 112: 30.000 b. Nợ TK 431: 30.000 Có TK 466: 30.000 4. Thu lệ phí qua kho bạc 20.000 Nợ TK 112: 20.000 Có TK 511: 20.000 5. Rút tiền từ kho bạc về quỹ để chi tiêu Nợ TK 111: 15.000 Có TK 112: 15.000 6. Thu sự nghiệp gửi tiền vào kho bạc Nợ TK 112: 25.000 Có TK 511: 25.000 7. Nhận kinh phí dự án được cấp bằng tiền gửi kho bạc 35.000 a. Nợ TK 112: 35.000 Có TK 462: 35.000 b.Có TK 009: 35.000 8. Rút tiền gửi kho bạc chuyển tiền mua TSCĐ hữu hình 20.000 (TSCĐ mua sắm bằng kinh phí dự án) a. Nợ TK 211: 20.000
  10. Chương 2: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản đầu tư tài chính ở đơn vị hành chính sự nghiệp. GVHĐ: Nguyễn Kính Có TK 112: 20.000 b. Nợ TK 662: 20.000 Có TK 466: 20.000 9. Thu hồi nợ đơn vị cấp dưới bằng chuyển khoản 15.000 Nợ TK 112: 15.000 Có TK 342: 15.000 10. Rút tiền gửi kho bạc chuyển trả nợ cho người nhận thầu sửa chữa lớn TSCĐ 20.000 Nợ TK 331: 20.000 Có TK 112: 20.000 11. Khách hàng trả nợ kỳ trước bằng tiền gửi kho bạc 9.000 Nợ TK 112: 9.000 Có TK 311: 9.000 12. Mua hàng hóa nhập kho bằng chuyển khoản 138.000 (trong đó thuế GTGT 10%) Nợ TK 155: 125.450 Nợ TK 3113: 12.550 Có TK 112: 138.000 13. Trả nợ cho người bán bằng chuyển khoản 8.000 Nợ TK 331: 8.000 Có TK 112: 8.000
  11. Chương 2: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản đầu tư tài chính ở đơn vị hành chính sự nghiệp. GVHĐ: Nguyễn Kính Sơ đồ tài khoản chữ T: Đơn vị tính: 1.000.000 đồng 112 341 461 (1a) (2) 50 50 40 40 008 466 211 431 50 (1b) 511 (3b) (3a) (4) 30 30 3 20 20 (8a) 0 (6) 25 20 20 25 661 111 462 (8b) (5) (7a) 20 20 15 15 35 35 331 009 (10) 20 20 (13) 35 (7b) 8 8 155 (6) 342 125,455 138 (9) 15 15 3113 12,545 311 (11) 9 9 30
  12. Chương 2: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản đầu tư tài chính ở đơn vị hành chính sự nghiệp. GVHĐ: Nguyễn Kính BÀI 4: Tài liệu cho tại đơn vị HCSN M tháng 4/N (Đvt: 1000 đồng) 1. Rút dự toán chi hoạt động về quỹ tiền mặt 180.000 Nợ TK 111: 180.000 Có TK 461: 180.000 Có TK 008: 180.000 2. Chi tiền mặt mua vật liệu văn phòng nhập kho 135.000 Nợ TK 152: 135.000 Có TK 111: 135.000 3. Rút tiền gửi kho bạc về quỹ tiền mặt để chi lương 120.000 Nợ TK 111: 120.000 Có TK 112: 120.000 4. Chi quỹ tiền mặt trả lương Nợ TK 334: 120.000 Có TK 111: 120.000 5. Rút dự toán chi hoạt động mua TSCĐ trị giá 150.000, đã bàn giao cho bộ phận văn phòng sử dụng cho hoạt động thường xuyên a. Nợ TK 211: 150.000 Có TK 461: 150.000 b. Có TK 008: 150.000 c. Nợ TK 661: 150.000 Có TK 466: 150.000 6. Thu sự nghiệp bằng tiền gửi kho bạc 187.500 Nợ TK 112: 187.500 Có TK 511(5118): 187.500 7. Cấp kinh phí hoạt động cho cấp dưới bằng chuyển khoản kho bạc 75.000, bằng tiền mặt 30.000 Nợ TK 341: 105.000 Có TK 112: 75.000 Có TK 111: 30.000 8. Thu phí, lệ phí bằng tiền mặt 112.500
  13. Chương 2: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản đầu tư tài chính ở đơn vị hành chính sự nghiệp. GVHĐ: Nguyễn Kính Nợ TK 111: 112.500 Có TK 511: 112.500 9. Thu bán thanh lý TSCĐ bằng tiền mặt 18.000 Nợ TK 111: 18.000 Có TK 511: 18.000 10. Số tiền thu phí, lệ phí ở nghiệp vụ 8 phải nộp ngân sách Nhà nước 2% Nợ TK 511: 2.250 Có TK 333: 2.250 11. Xuất quỹ tiền mặt nộp cho Nhà nước các khoản thu phí, lệ phí Nợ TK 333: 2.250 Có TK 111: 2.250
  14. Chương 2: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản đầu tư tài chính ở đơn vị hành chính sự nghiệp. GVHĐ: Nguyễn Kính Sơ đồ tài khoản chữ T: Đơn vị tính: 1.000.000 đồng 461 111 152 (2) (1) 135 135 180 180 334 211 (4) (5) 120 120 150 150 341 511 (7) 112 (3) 30 105 120 120 187,5 187,5 2,25 (7) 333 75 (11) 2,25 (8) 2,25 2,25 112,5 112,5 (9) 18 18 (10) 661 466 008 (5) 150 180 150 150
  15. Chương 2: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản đầu tư tài chính ở đơn vị hành chính sự nghiệp. GVHĐ: Nguyễn Kính BÀI 5: Tại đơn vị hành hính nghiệp Y trong tháng 3/200X phát sinh các nghiệp vụ như sau : (đvt : 1.000 đồng) 1. Nhận thông báo dự toán chi hoạt động do cơ quan tài chính duyệt: Nợ TK 008 : 80.000 2. Rút dự toán chi hoạt động về nhập quỹ tiền mặt : Nợ TK 111 : 30.000 Có TK 461 : 30.000 Có TK 008 : 30.000 3. Chi trả lương cho viên chức : Nợ TK 334 : 15.000 Có TK 111 : 15.000 4. Chi mua NVL nhập kho : Nợ TK 152 : 16.500 Có TK 111 : 16.500 5. Thu học phí của sinh viên: Nợ TK 111 : 135.000 Có TK 5111 : 135.000 6. Gửi tiền mặt vào ngân hàng: Nợ TK 112 : 50.000 Có TK 111 : 50.000 7. Mua TSCĐ cho phòng tổ chức: Nợ TK 211 : 15.000 Có TK 111 : 15.000 Chuyển nguồn mua TSCĐ : Nợ TK 461 : 15.000 Có TK 466 : 15.000 8. Chi phụ cấp học bổng cho sinh viên: NợTK 335 : 12.000 Có TK 111 : 12.000 9. Chi trả tiền điện thoại, tiền điện : Nợ TK 661 : 5.540 Có TK 111 : 5.540 10. Chi trả phụ cấp giảng dạy cho giáo viên thuê ngoài: Nợ TK 661 : 29.800 Có TK 111: 29.800
  16. Chương 2: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản đầu tư tài chính ở đơn vị hành chính sự nghiệp. GVHĐ: Nguyễn Kính 11.  Đơn vị được cơ quan tài chính cấp phát bằng lệnh chi tiền để chi tiêu đột xuất (chi hội thảo chuyên đề), đơn vị đã nhận được giấy báo Có của kho bạc nhà nước: Nợ TK 112 : 12.000 Có TK 461 : 12.000  Rút tiền gửi kho bạc về nhập quỹ: Nợ TK 111 : 12.000 Có TK 112 : 12.000  Chi cho hội thảo chuyên đề : Nợ TK 461 : 11.000 Có TK 111 : 11.000  Xuất quỹ nộp vào kho bạc số tiền thừa chi cho hội thảo chuyên đề: Nợ TK 112 : 1.000 Có TK 111: 1.000
  17. Chương 2: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản đầu tư tài chính ở đơn vị hành chính sự nghiệp. GVHĐ: Nguyễn Kính 111 112 461 466 SDĐK: 50 Sơ đồ tài khoản chữ T: (6) Đơn vị tính:(7) 1.000.000 đồng (11) 11 50 50 12 11 15 15 00 (2) 30 30 461 466 (11) 5111 (7) (11) 12 11(7) 11 15 15 00 (2) (5) 135 30 30 152 (11) 135 (4) 1 1 16,5 008 211 30 (7) 15 16,5 334 (3) (2) (1) 80 15 15 15 335 (8) 12 12 661 (9) 5,54 176 156,84 SDCK: 69,16
  18. Chương 2: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản đầu tư tài chính ở đơn vị hành chính sự nghiệp. GVHĐ: Nguyễn Kính 5,54 (10) 29.8 29.8 Bài 6: Câuhỏitrắcnghiệm Câu 1: Nhận kinh phí hoạt động do cấp trên cấp bằng tiền mặt Định khoản: 111 461 Nợ TK111 xxx Có TK461 xxx xxx x A.Nợ TK341/Có TK111 B.Nợ TK341/Có TK361 C.Nợ TK111/Có TK341 D.Nợ TK111/Có TK461 Chọn đáp án D Câu 2: Kiểm kể quỹ tiền mặt phát hiện thiếu Địnhkhoản: Nợ TK3118 111 3118 Có TK111 xxx xxx A.Nợ TK138/Có TK111 B.Nợ TK111/Có TK338 C.Nợ TK3118/Có TK111 D.Nợ TK111/Có TK3318 ChọnđápánC Câu 3: Xuất quỹ tiền mặt trả lại số tiền đã thu hộ cho cấp trên 111 342 Định khoản: xxx xxx Nợ TK342
  19. Chương 2: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản đầu tư tài chính ở đơn vị hành chính sự nghiệp. GVHĐ: Nguyễn Kính Có TK111 A.Nợ TK331/Có TK111 B.Nợ TK111/Có TK338 C.Nợ TK342/Có TK111 D.Nợ TK311/Có TK111 Chọn đáp án C Câu 4: Khách hang trả tiền mua hang bằng séc nhưng chưa nhận được giấy báo Có của ngân hàng Địnhkhoản Nợ TK113 3111 113 Có TK3111 xxx xxx A.Nợ TK112/Có TK113 B.Nợ TK331/Có TK112 C.Nơ TK112/Có TK311 D.Nợ TK113/Có TK3111 Chọn đáp án D Câu 5: Nhận kinh phí được cấp bằng lệnh chi tiền (tiềngửi) gồm:kinh phí hoạt động 100.000.000 đồng, kinh phí dự án 50.000.000 đồng Định khoản: Nợ TK112: 150.000.000 Có TK461: 100.000.000 Có TK462: 50.000.000 Có TK008: 100.000.000 Có TK009: 50.000.000 461 112 A.Nợ TK461: 100.000.000 Nợ TK462: 50.000.000 100.000.000 150.000.000 Có TK112: 150.000.000 B.Nợ TK112: 150.000.000 Có TK461: 100.000.000 Có TK462: 50.000.000 462 C.Nợ TK661: 100.000.000 Nợ TK462: 50.000.000 50.000.000 Có TK112: 150.000.000
  20. Chương 2: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản đầu tư tài chính ở đơn vị hành chính sự nghiệp. GVHĐ: Nguyễn Kính D.Nợ TK661: 100.000.000 Nợ TK662: 50.000.000 Có TK112: 150.000.000 Chọn đáp án B
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2