intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chương 2 MUA BÁN HÀNG HÓA

Chia sẻ: K08 502 | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:26

206
lượt xem
81
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mua bán hàng hóa là HĐTM, theo đó bên bán có nghĩa vụ giao hàng, chuyển quyền sở hữu HH cho bên mua và nhận thanh toán; bên mua có nghĩa vụ thanh toán cho bên bán, nhận hàng và quyền sở hữu HH theo thỏa thuận (Điều 3 (8)).

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chương 2 MUA BÁN HÀNG HÓA

  1. Chương 2 MUA BÁN HÀNG HÓA
  2. I. Khái quát về MBHH Quy định pháp luật  Chương II: Điều 24-73  Quy định chung về HD, GDDS của BLDS: 388-427; 121-138  NĐ 12/2006/NĐ-CP về hoạt động MBHH quốc tế  NĐ 158/2006/NĐ-CP về hoạt động MBHH qua SGDHH  NĐ 23/2007/NĐ-CP về MBHH của DN có vốn ĐTNN  Luật KDBĐS ngày 29/6/2006 (63/2006/QH11) Dr. iur. Phan Huy Hồng 9/2008 2
  3. I. Khái quát về MBHH 1. Khái niệm • Mua bán hàng hóa là HĐTM, theo đó bên bán có nghĩa vụ giao hàng, chuyển quyền sở hữu HH cho bên mua và nhận thanh toán; bên mua có nghĩa vụ thanh toán cho bên bán, nhận hàng và quyền sở hữu HH theo thỏa thuận (Điều 3 (8)). Dr. iur. Phan Huy Hồng 9/2008 3
  4. I. Khái quát về MBHH 1. Khái niệm Hàng hóa bao gồm (Điều 3 (2)): a) Tất cả các loại động sản, kể cả động sản hình thành trong tương lai; b) Những vật gắn liền với đất đai. Dr. iur. Phan Huy Hồng 9/2008 4
  5. I. Khái quát về MBHH 1. Khái niệm • Điều 174 BLDS 2005: 1. Bất động sản bao gồm: – Đất đai; – Nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất đai, kể cả các tài sản gắn liền với nhà, công trình xây dựng đó; – Các tài sản khác gắn liền với đất đai; – Các tài sản khác do pháp luật quy định. 2. Động sản là những tài sản không phải là bất động sản. 3. Quyền tài sản (Điều 181 BLDS) là động sản? Dr. iur. Phan Huy Hồng 9/2008 5
  6. I. Khái quát về MBHH Phân loại MBHH 1. a. MBHH thông thường – MBHH trong nước – MBHH quốc tế • Điều 24-62 LTM • NĐ 12/2006/NĐ-CP về hoạt động MBHH quốc tế • Nghị định số 23/2007/NĐ-CP ngày 12/2/2007 về MBHH của DN có vốn ĐTNN a. MBHH qua SGDHH • Điều 63-73 • NĐ 158/2006/NĐ-CP về MBHH qua SGDHH Dr. iur. Phan Huy Hồng 9/2008 6
  7. II. Hợp đồng MBHH 1. Chủ thể: khoản 1 Điều 2,  khoản 3 Điều 1.  2. Đối tượng: Hàng hóa: Được phép lưu thông (Đ 25, 26 LTM)  Hàng hóa cấm XNK, cần giấy phép XNK (Phụ  lục 1-3 – NĐ 12/2006/NĐ-CP) NĐ số 59/2006/NĐ-CP về HHDV cấm KD, hạn  chế KD, KD có điều kiện Dr. iur. Phan Huy Hồng 9/2008 7
  8. II. Hợp đồng MBHH 1. Hình thức: Điều 24  1. Nội dung hợp đồng Điều khoản chủ yếu   LTM không quy định về nội dung HĐ  Điều 402 BLDS không quy định HĐ phải có các nội dung nhất định nào  Thỏa thuận về các nghĩa vụ chính của các bên  Về điều khoản giá cả: Điều 52 LTM >< Điều 431 (1-3) BLDS Điều khoản tùy nghi  Dr. iur. Phan Huy Hồng 9/2008 8
  9. II. Hợp đồng MBHH 1. Xác lập và hiệu lực hợp đồng Xác lập (giao kết) HĐ: Điều 389 – 400, 404 BLDS  Hiệu lực HĐ: Điều 405, 410 (127-138, 122), 411 BLDS  Dr. iur. Phan Huy Hồng 9/2008 9
  10. II. Hợp đồng MBHH 1. Thực hiện hợp đồng Giao hàng/nhận hàng  − Thời hạn giao hàng (Điều 37-38)  So sánh Điều 432 BLDS − Địa điểm giao hàng (Điều 35)  So sánh Điều 433, 284 (2) BLDS Dr. iur. Phan Huy Hồng 9/2008 10
  11. II. Hợp đồng MBHH 1. Thực hiện hợp đồng (tiếp theo) − Chuyển rủi ro (Điều 57-61)  So sánh Điều 440 BLDS  Các thời điểm chuyển rủi ro khác nhau: + Thời điểm theo thỏa thuận + Thời điểm giao hàng: Điều 57 + Thời điểm giao cho người vận chuyển: Điều 58 + Thời điểm bên mua nhận chứng từ/có quyền chiếm hữu: Điều Dr. iur. Phan Huy Hồng 59 9/2008 11
  12. II. Hợp đồng MBHH 1. Thực hiện hợp đồng (tiếp theo) − Thời điểm chuyển quyền sở hữu (Điều 62)  So sánh Điều 439 BLDS Thanh toán: Điều 50, 51, 54,55   So sánh Điều 431 (4), 438 BLDS Dr. iur. Phan Huy Hồng 9/2008 12
  13. III. MBHH qua Sở giao dịch HH Cơ sở pháp lý:   Điều 63-73 LTM  NĐ 158/2006/NĐ-CP ngày 28/12/2006 về hoạt động MBHH qua SGDHH Tài liệu tham khảo:   Hà Thị Thanh Bình, Mua bán hàng hóa qua Sở giao dịch hàng hóa, Tạp chí Khoa học pháp lý, số 5(30)/2005 Dr. iur. Phan Huy Hồng 9/2008 13
  14. III. MBHH qua Sở giao dịch HH 1. Các khái niệm – MBHH qua SGDHH (khoản 1 Điều 63): là HĐTM, theo đó các bên thỏa thuận thực hiện việc mua bán một lượng nhất định của một loại HH nhất định qua SGDHH theo những tiêu chuẩn của SGDHH với giá được thỏa thuận tại thời điểm giao kết HĐ và thời gian giao hàng được xác định tại một thời điểm trong tương lai. Dr. iur. Phan Huy Hồng 9/2008 14
  15. III. MBHH qua Sở giao dịch HH 2. Các khái niệm – SGDHH: Điều 67; Điều 6 NĐ 158/2006 là pháp nhân được thành lập và hoạt động dưới hình thức Cty TNHH, Cty CP theo quy định của LDN và NĐ 158/2006/NĐ-CP, nhằm • Cung cấp các điều kiện vật chất – kỹ thuật cần thiết để giao dịch MBHH; • Điều hành hoạt động giao dịch; • Niêm yết các mức giá cụ thể hình thành trên thị trường giao dịch tại từng thời điểm. Dr. iur. Phan Huy Hồng 9/2008 15
  16. III. MBHH qua Sở giao dịch HH 2. Các khái niệm – Hàng hóa giao dịch tại SGDHH: Điều 68; Điều 32 NĐ 158/2006 – Thành viên của SGDHH: + Thương nhân môi giới: Điều 69; Điều 17, 19, 20 NĐ 158 + Thương nhân kinh doanh: Điều 17, 21, 22, 23 NĐ 158/2006 Dr. iur. Phan Huy Hồng 9/2008 16
  17. III. MBHH qua Sở giao dịch HH 1. Các khái niệm a. Hợp đồng kỳ hạn (futures):  Khái niệm: khoản 2 Điều 64  Đặc điểm: + Song vụ: giao hàng (bên bán) & nhận hàng (bên mua) + Ghi rõ đối tượng (hàng hóa) + Ghi rõ số lượng (thường được chuẩn hóa) + Ghi rõ chất lượng (thường được chuẩn hóa) + Khi rõ kỳ hạn (thường là tên tháng/năm) + Ghi rõ giá (giá thỏa thuận) Dr. iur. Phan Huy Hồng 9/2008 17
  18. III. MBHH qua Sở giao dịch HH 1. Các khái niệm a. Hợp đồng kỳ hạn (futures):  Ví dụ: HĐKH “Gold” tại NYMEX + Hàng hóa: Gold + Số lượng: 100 ounces (1 ounce =28,35g) + Chất lượng: tối thiểu 99,95 + Kỳ hạn: Tháng 10/2008 (ngày làm việc cuối cùng của tháng + Giá: thỏa thuận Dr. iur. Phan Huy Hồng 9/2008 18
  19. III. MBHH qua Sở giao dịch HH 1. Các khái niệm Hợp đồng quyền chọn mua (options): khoản 3 – Điều 64 Hợp đồng quyền chọn bán (options): khoản 3 – Điều 64 Dr. iur. Phan Huy Hồng 9/2008 19
  20. III. MBHH qua Sở giao dịch HH 1. Mối quan hệ pháp lý trong HĐKH SGDHH Bên mua TNMG Bên bán 10 MT cà phê, giao 10/2008, 2.100 USD/MT Nhận hàng 31/10/2008 Giao hàng Nhận tiền Thanh toán Trường hợp khoản 1 Điều 65 Dr. iur. Phan Huy Hồng 9/2008 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2