intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

CHƯƠNG 3 CÁC THIẾT BỊ LƯU TRỮ (STORAGES)

Chia sẻ: Yo Kysun | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:31

187
lượt xem
62
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đặc điểm của ROM BIOS ROM BIOS chứa phần mềm cấu hình và chẩn đoán hệ thống, các chương trình con nhập/xuất cấp thấp mà DOS sử dụng. Các chương trình này được mã hoá trong ROM và được gọi là phần dẽo (firmware).

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: CHƯƠNG 3 CÁC THIẾT BỊ LƯU TRỮ (STORAGES)

  1. CHƯƠNG 3 CÁC THIẾT BỊ LƯU TRỮ (STORAGES) 1
  2. MỘT SỐ THIẾT BỊ LƯU TRỮ  ROM (Read Only Memory) VÀ RAM (Random          Access Memory)  Floppy disk driver (FDD)  Hard disk driver (HDD)  Compact disk driver (CDROM)  Flash Memory (USB)   Magnetic Tape 2
  3. ROM (Read Only Memory)  Khái niệm:  Là bộ nhớ chỉ đọc.  Không bị mất dữ liệu khi bị mất điện.  Đặc điểm của ROM BIOS  ROM BIOS chứa phần mềm cấu hình và chẩn đoán hệ thống, các chương trình con nhập/xuất cấp thấp mà DOS sử dụng.  Các chương trình này được mã hoá trong ROM và được gọi là phần dẽo (firmware).  Một tính năng quan trọng của ROM BIOS là khả năng phát hiện sự hiện diện của phần cứng mới trong máy tính và cấu hình lại hệ điều hành theo Driver thiết bị. 3
  4.  Phân loại ROM  PROM (Programmable Read Only Memory): là loại ROM mà thông tin chỉ cài đặt một lần. CD có thể được gọi là PROM.  EPROM (Erasable Programmable ROM): là ROM nhưng chúng ta có thể xoá và viết lại được. “CD-Erasable” có thể gọi là EPROM.  EEPROM (Electronic Erasable Programmable ROM): Ðây là một dạng cao hơn EPROM, đặc điểm khác biệt duy nhất so với EPROM là có thể ghi và xoá thông tin lại nhiều lần bằng software thay vì hardware. Ví dụ: “CD-Rewritable”. • Ứng dụng của EEPROM cụ thể nhất là "flash BIOS". Là loại ROM có thể tái cài đặt thông tin (upgrade) bằng phần mềm. (hình bên dưới) 4
  5. 5
  6. Một số ứng dụng của ROM  Tạo ra các chíp BIOS để quản lý các thiết bị phần  cứng trong quá trình POST. 6
  7. 7
  8. Cho phep sử dung ́ ̣ ̣ ́ hay vô hiêu hoa cac thiêt bị trên ́ ́ mainboard như: ̉ IDE, khe PCI, công ̉ COM, công LPT, ̉ công USB. Chon Auto: tự ̣ ̣ đông ́ Enable: cho phep ̣ Disable: vô hiêu ́ hoa. 8
  9. RAM (Random Access Memory)  Khái niệm:   Bộ nhớ RAM ( Random Access Memory - Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên ) : Bộ nhớ này lưu các chương trình phục vụ trực tiếp cho quá trình xử lý của CPU, bộ nhớ RAM chỉ lưu trữ dữ liệu tạm thời và dữ liệu sẽ bị xoá khi mất điện.  Nguyên tắc hoạt động của RAM  Thông tin nhập vào máy sẽ được chứa trong RAM, sau đó CPU sẽ lấy dữ liệu từ RAM để xử lý.  Phân loại:  SRAM (Static RAM) • SRAM là loại RAM lưu giữ data mà không cần cập nhật thường xuyên (static)  DRAM (Dynamic RAM) • DRAM là loại RAM cần cập nhật data thường xuyên (high refresh rate). 9
  10. SRAM (Static RAM)  Đặc điểm:  Cho phép truy cập nhanh hơn so với DRAM  Các chíp nhớ được làm bằng các transistors (các chuyển mạch) và các tụ điện  Transitor SRAM có thể giữ được trạng thái điện  SRAM đắt hơn so với DRAM 10
  11. Công nghệ RAM tĩnh Bộ nhớ đệm Vị trí Bộ nhớ đệm L1 Được thiết kế bên trong CPU. Hiện tại mọi CPU đều có bộ  nhớ đệm L1 Bộ nhớ đệm L2 Bên trong chip CPU. Chip CPU đầu tiên chứa bộ nhớ đệm  L2 là Intel Pentium Pro Bộ nhớ đệm L2 Trên bo mạch chủ của các hệ thống cũ Bộ nhớ đệm L3 Bên trong chip CPU. Cách xa CPU hơn so với bộ nhớ đệm  L2. Chip CPU Intel Itanium có chứa bộ nhớ đệm L3 Bộ nhớ đệm L3 Trên bo mạch chủ khi trong chip CPU có bộ nhớ đệm L2.  Bộ nhớ đệm L3 được sử dụng với một số bộ vi xử lý AMD 11
  12. DRAM (Dynamic RAM)  Đặc điểm:  DRAM được lắp trên các mô-đun DIMM, RIMM hoặc SIMM  Được cắm trực tiếp vào bo mạch chủ  Phân loại DRAM: • Dựa vào công nghệ – SIMM có 2 loại: loại 30 chân và loại 72 chân – DIMM hiện đang được sử dụng với các loại RAM sau: SDRAM, DDRAM, DDRAM2, DDRAM3. – RIMM hiện đang sử dụng với loại RAM: RDRAM 12
  13. Các công nghệ SIMM (Single In-Line Memory Module - module bộ nhớ một hàng chân) 13
  14. Các công nghệ DIMM (Dual In-Line Memory Module - module bộ nhớ hai hàng chân) 14
  15. Các công nghệ RIMM 15
  16. DRAM (Dynamic RAM)   Dựa vào các tiêu chuẩn kỹ thuật Kỹ thuật Miêu tả Được sử dụng với Conventional  Được sử dụng trong các PC đầu tiên, hiện nay  SIMM 30 chân (Thông thường) không sử dụng SIMM 30 chân hoặc 72 chân Fast Page Mode  Nâng cao khả năng truy nhập so với bộ nhớ  DIMM 168 chân DRAM (FPM) thông thường. Hiện tại FPM rất ít được sử dụng SO­DIMM 72 chân SIMM 72 chân Cải tiến phiên bản FPM để nâng cao khả năng  Extended data Out  truy cập. Có thể vẫn thấy trên các bo mạch chủ  DIMM 168 chân (EDO) cũ SO­DIMM 72 chân SIMM 72 chân Cải tiến phiên bản EDO để nâng cao đáng kể khả  Burst EDO (BEDO) năng truy cập. Hiện tại rất hiếm khi được sử dụng  DIMM 168 chân do Intel không hỗ trợ Bảng 5­3 Các công nghệ RAM động 16
  17. DRAM (Dynamic RAM)  SDRAM (Synchronous DRAM) – công nghệ DIMM Kỹ thuật Miêu tả Được sử dụng với Synchronous DRAM  SDRAM chạy đồng bộ với đồng hồ hệ thống   DIMM 168 chân, 66/100/133/150  (SDRAM) ­ DRAM  và được tạo tốc độ bởi tốc độ đồng hồ, trong  MHz. đồng bộ khi các bộ nhớ kiểu khác chạy độc lập (hoặc   SO­DIMM 144 chân, 66/100/133  chậm hơn) đồng hồ hệ thống MHz(dùng cho notebook)  Điện năng tiêu thụ: 5v  Bộ nhớ đệm nạp sẳn: 2 bit 17
  18. DRAM (Dynamic RAM) DDR SDRAM (Double-Data Rate SDRAM – Công nghệ DIMM) DDR (Double­ Một phiên bản nhanh hơn của SDRAM, là loại   DIMM 184 chân,  bộ nhớ phổ biến nhất hiện nay 200/266/300/333/370/400 MHz Data Rate)   SO­DIMM 200 chân, 266MHz SDRAM  Công nghệ 70 nm  Điện năng tiêu thụ: 2.5v  Bộ nhớ đệm nạp sẳn: 2 bit 18
  19. DRAM (Dynamic RAM)  DDR II SDRAM ­ Công nghệ DIMM  DDRAM2 là bộ nhớ DDRAM thế hệ thứ 2  Có cấu trúc giống DDR nhưng chúng khác nhau về điện thế (DDR2 chỉ 1,8V), số chân (DDR2 tới 240 chân) và tín hiệu.  Bộ nhớ đệm nạp sẵn: 4 bit  Công nghệ 110,100,90 nm 19
  20. DRAM (Dynamic RAM)  DDR III SDRAM ­ Công nghệ DIMM  (Double-data-rate three synchronous dynamic RAM – bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên động đồng bộ tốc độ truyền dữ liệu kép thế hệ 3)  Được sản xuất bằng công nghệ 90nm  DDR3 có yêu cầu điện năng hoạt động là 1.5v  Sử dụng các transistor “dual-gate” để giảm tình trạng rò rỉ dòng điện.  Bộ nhớ đệm nạp sẵn (Prefetch buffer) của DDR3 có độ rộng 8bit  Thanh DDR3 có 240 chân như DDR2 nhưng lại có vị trí ngắt (dotch) khác DDR2 nên không thể gắn vào các khe DDR2. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD


ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2