intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chương 3: Nghiệp vụ hối đoái

Chia sẻ: Mrking V2 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:44

136
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hối đoái giao ngay là nghiệp vụ mua hoặc bán ngoại tệ mà việc chuyển giao ngoại tệ được thực hiện ngay hoặc chậm nhất là trong hai ngày làm việc. Tỷ giá giao dịch là tỷ giá giao ngay được xác định tại điểm giao dịch

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chương 3: Nghiệp vụ hối đoái

  1. . 1 Chương 3 NGHIỆP VỤ HỐI ĐOÁI
  2. . 2 PHẦN 1 NGHIỆP VỤ GIAO NGAY (SPOT OPERATION)
  3. 3 1. NGHIỆP VỤ GIAO NGAY & THỊ TRƯỜNG HĐ GIAO NGAY Hối đoái giao ngay: là nghiệp vụ mua hoặc bán ngoại tệ mà việc chuyển giao ngoại tệ đ à iệ h ể i i ệ được thực hiệ ngay h h hiện hoặc chậm nhất là trong hai ngày làm việc. Tỷ giá giao dịch là tỷ giá giao ngay (spot rate) được xác định tại điểm giao dịch.
  4. 4 1. NGHIỆP VỤ GIAO NGAY & THỊ TRƯỜNG HĐ GIAO NGAY • Thị trường hối đoái giao ngay: là thị trường thực hiện các giao dị h hối đ ái giao ngay. i dịch đoái i • Đối tượng tham gia: – Ngân hàng thương mại – Nhà kinh doanh XNK – Nhà đầu tư – Cá nhân. hâ
  5. 5 2. YẾT GIÁ TRÊN THỊ TRƯỜNG GIAO NGAY VÍ DỤ MINH HỌA KIỂU MỸ KIỂU CHÂU ÂU 1 GBP = 1.3786 USD 1 USD = 0.7253 GBP 1 CHF = 0.8566 USD 1 USD = 1.1675 CHF 1EUR = 1.2565 USD 1USD = 0.7959 EUR
  6. 6 2. YẾT GIÁ TRÊN THỊ TRƯỜNG GIAO NGAY VÍ DỤ MINH HỌA: YẾT GIÁ CỦA VIETCOMBANK, NGÀY 10/03/2009 Mã NT Tên ngoại tệ Mua Chuyển khoản Bán AUD AUST.DOLLAR AUST DOLLAR 11017.85 11017 85 11084.36 11288.49 11084 36 11288 49 CAD CANADIAN DOLLAR 13335.53 13456.64 13677.08 CHF SWISS FRANCE 14966.06 15071.56 15349.11 DKK DANISH KRONE 0 2954.37 3020.84 EUR EURO 22000.85 22067.05 22428.53 GBP BRITISH POUND 23951.77 24120.61 24515.73 HKD HONGKONG DOLLAR 2235.78 2251.54 2288.42 INR INDIAN RUPEE 0 333.03 348.79 JPY JAPANESE YEN 174.26 176.02 179.26 KRW SOUTH KOREAN WON 0 10.64 12.18 KWD KUWAITI DINAR 0 58902.5 58902 5 60469.1 60469 1 MYR MALAYSIAN RINGGIT 0 4685.34 4790.75 NOK NORWEGIAN KRONER 0 2441.66 2496.59 SEK SWEDISH KRONA 0 1898.87 1941.59 SGD SINGAPORE DOLLAR 11190.99 11269.88 11454.5 THB THAI BAHT 476.35 476.35 498.9 USD US DOLLAR 17484 17484 17484
  7. 7 2. YẾT GIÁ TRÊN THỊ TRƯỜNG GIAO NGAY VÍ DỤ MINH HỌA: YẾT GIÁ CỦA www.x-rates.com, NGÀY 10/03/2009 1 USD in USD Australian Dollar 1.58241 0.631947 British Pound 0.725348 1.37865 Brunei dollar 1.5451 0.647207 Canadian Dollar 1.30561 0.765926 Chilean Peso 611.477 0.00163538 Chinese Yuan 6.84003 0.146198 Euro 0.795862 1.2565 Hong Kong Dollar 7.75607 0.128931 Indian Rupee p 51.8703 0.0192789 Japanese Yen 99.0052 0.0101005 Malaysian Ringgit 3.71747 0.269 New Zealand Dollar 2.02141 0.494704 Russian Ruble 35.6474 0.0280525 Singapore Dollar 1.55225 0.644226 South Korean Won 1558.73 0.000641548 Swedish Krona 9.20454 0.108642 Swiss Franc 1.16745 0.856568 Taiwan Dollar 34.8152 0.0287231 Thai Baht 36.16 0.0276549 Downloaded from http://www.x-rates.com
  8. 8 3. CHI PHÍ GIAO DỊCH • Thường không thu phí giao dịch hay hoa hồng • Cá ngân hà Các â hàng sử d ử dụng chênh lệ h tỉ giá mua và tỉ giá bá hê h lệch iá à iá bán (ASK-BID Spread) ASK −BID Spread (%) = *100 ASK • VD: Có tỉ giá GBP/USD = 1.3786/99. Hãy tính phí giao dịch?
  9. 9 4. CƠ CHẾ GIAO DỊCH • Xác định tài khoản của người XK và NK • Thỏa thuận các vấn đề liên quan đến tỉ giá và cách thức thanh toán • NH bên NK sẽ ký kết hợp đồng bán ngoại tệ với ế ồ bên nhập khẩu • NH bên NK liên hệ với NH đại lý (NH bên XK) trích trả từ tài khoản nostro account • Sau 2 ngày làm việc, ghi nợ bên NK và ghi có bên XK.
  10. 10 7. SỬ DỤNG GIAO DỊCH GIAO NGAY • ƯU ĐIỂM: cung cấp giao dịch “thật” cho – Nhà xuất khẩu có nhu cầu bán ngoại tệ ngay – Nhà nhập khẩu có nhu cầu mua ngoại tệ ngay • NHƯỢC ĐIỂM: không cung cấp được giao dịch trong trường hợp người mua và người bán có nhu cầu nhưng g ợp g g g thời điểm giao dịch trong tương lai.
  11. . 11 PHẦN 2 NGHIỆP VỤ KINH DOANH CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ ( (ARBITRAGE) )
  12. KINH DOANH CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ 12 (CURRENCY ARBITRAGE) • Mua vào tại thị trường có giá rẻ và bán ra ở thị trường có giá cao hơn kiếm lời thông qua chênh lệch tỉ giá. • Chỉ sử dụng trong một khoảng thời gian ngắn ụ g g ộ g g g • Và, giả định, không có chi phí giao dịch và rào cản giao dịch giữa các thị trường trường.
  13. 13 Ví dụ 1:Nghiệp vụ Arbitrage ụ g ệp ụ g Một nhà kinh doanh tiền tệ tham khảo tỷ giá trên thị trường ộ ệ ỷg ị g như sau: • Toronto: USD/CAD= 1 2180 1 2186 1.2180-1.2186 • Zurich: CAD/CHF= 0.9840-0.9847 • Newyork:USD/CHF= 1.2050-1.2055 • 1/ Với 1 triệu USD, nhà đầu tư nên kinh doanh arbitrage ệ , g như thế nào để có lợi nhất cho mình? • 2/ Xác định lợi nhuận trong trường hợp này?
  14. . 14 PHẦN 3 NGHIỆP VỤ CÓ KỲ HẠN (FORWARD OPERATION)
  15. 15 1. CÁC KHÁI NIỆM 1.1. Định nghĩa: Forward operation là một giao dịch mua bán ngoại tệ trong đó mọi dữ kiện được xác lập ở hiện tại, nhưng sẽ được thực hiện ở tương lai. 1.2. Tỷ giá kỳ hạn: Là tỷ giá được thỏa thuận hôm nay để làm cơ sở cho việc trao đổi tiền tệ tại một ngày xác định trong tương lai. F=S+P
  16. 16 1. CÁC KHÁI NIỆM 1.4. Điểm kỳ hạn: Là chênh lệch giữa tỷ giá kỳ hạn và tỷ giá giao ngay. P=F-S 1.5. Hợp đồng kỳ hạn: Là một công cụ tài chính để mua hoặc để bán một số ộ g ụ ặ ộ tiền nhất định, tại một tỷ giá nhất định, tại một thời điểm xác định trong tương lai lai.
  17. 17 2. Công thức xác định tỷ giá kì hạn Tỷ giá kì hạn được xác định trên cơ sở tỷ giá giao ngay, thời hạn giao dịch của 2 đồng tiền (A/B). 1 + K.LB Công thức chung: TK = TS x g g 1 + K.LA KL -TK : là tỷ giá kì hạn của đồng tiền A so với đồng tiền B (A/B). - Ts: Tỷ giá giao ngay (A/B) - K: thời gian, thời hạn thỏa thuận (ngày, tháng, năm) - LA, LB: lãi suất của đồ tiền A B ấ ủ đồng iề A,
  18. 18 2. Công thức xác định tỷ giá kì hạn (tt) Hiện nay, tại các giao dịch hối đoái quốc tế người ta thường dùng công thức gần đúng và đơn giản hơn. FORWARD RATE = SPOT RATE + SWAPT COST, hoặc: TK = Ts + Ts x K x (LB - LA)
  19. 19 3. VÍ DỤ: NGHIỆP VỤ MUA BÁN CÓ KÌ HẠN Tháng 9/2010, Cty CP Ô tô Đô Thành vay Vietinbank 1.000.000 1 000 000 USD để nhập 20 xe H hậ Huyndai 15 tấ tải thời h vay 6 d i tấn tải, hạn tháng. Để đảm bảo nguồn USD trả nợ khi đến hạn, Cty đã mua 1000.000 USD kì hạn 6T. Biết: ế Ts(USD/VND): 19.400-30 LA: 4%/năm – 6.5%/năm LB: 11%/năm – 14%/năm (LA, LB là lãi suất tiền gửi, tiền vay đồng tiền A, B kì hạn 6T) Tb= ?
  20. 20 3. VÍ DỤ: NGHIỆP VỤ MUA BÁN CÓ KÌ HẠN (tt) Cty CP TNHH Sơn Hà trong 6 tháng tới sẽ có nguồn tiền hàng xuất 1.000.000 USD, theo BGĐ Cty dự kiến trong 6 tháng tới tỷ giá USD/VND sẽ giảm. Vì vậy, công ty đã kí kết hợp đồng bán 1.000.000 USD kì hạn 6T với Vietinbank ĐN. Biết: Ts(USD/VND): 19.400-30 ( ) LA: 4%/năm – 6.5%/năm LB: 11%/năm – 14%/năm (LA, LB là lãi suất tiền gửi, tiền vay đồng tiền A, B kì hạn 6T) Tm= ?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2