intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chương 4: Phân tích P.A theo suất thu lợi nội tại IRR

Chia sẻ: Cao Quang Hưng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:39

232
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Suất thu lợi tối thiểu chấp nhận được Marr: suất thu lợi có thể đạt được ( chi phí cơ hội ), là một hàm của giá sử dụng vốn trung bình thường xác định căn cứ vào WACC

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chương 4: Phân tích P.A theo suất thu lợi nội tại IRR

  1. N I DUNG CHÍNH 1 Khái ni m su t thu l i 2 Phương pháp tính IRR 3 Nguyên t c ch n DA theo IRR 4 So sánh các PA theo IRR 5 So sánh phương pháp PW và IRR
  2. KHÁI NI M SU T THU L I Su t thu l i (RR – Rate of Return): T s ti n l i thu ư c trong m t th i o n so v i v n u tư ban u (bi u th b ng %). F = +$2.000 VD: Tìm i=? 0 20 P = -$70 áp án: F = P(1+i)n 2.000 = 70(1+i)20 i = 18.25%
  3. KHÁI NI M SU T THU L I Su t thu l i n i t i (IRR – Internal Rate of Return): M c lãi su t làm cho giá tr tương ương c a phương án b ng 0: Khi ó giá tr hi n t i c a thu nh p (PWR) s cân b ng v i giá tr hi n t i c a chi phí (PWC). PWR - PWC = 0 hay PWR = PWC AWR - AWC = 0 hay AWR = AWC
  4. KHÁI NI M SU T THU L I Su t thu l i t i thi u ch p nh n ư c MARR: (Minimum Acceptable Rate of Return) Su t thu l i có th t ư c (chi phí cơ h i) Là m t hàm c a giá s d ng v n trung bình, thư ng xác nh căn c vào WACC. MARR = WACC + Risk Premium (%)
  5. Trư c khi tính IRR, c n lưu ý phân lo i: 1. Hình th c u tư thông thư ng (simple / conventional investment): Dòng ti n d án ch id u1l n 0 3 1 2 3 1 2 0 2. Hình th c u tư không thông thư ng (nonsimple / nonconventional investment): Dòng ti n d án i d u nhi u hơn 1 l n 0 2 1 3
  6. N I DUNG CHÍNH 1 Khái ni m su t thu l i 2 Phương pháp tính IRR 3 Nguyên t c ch n DA theo IRR 4 So sánh các PA theo IRR 5 So sánh phương pháp PW và IRR
  7. PHƯƠNG PHÁP TÍNH IRR Các cách tính IRR (áp d ng cho DA u tư thông thư ng) 1. Tính tr c ti p (ch áp d ng cho DA có TKPT 2 năm ho c ch xu t hi n dòng ti n trong 2 th i o n) 2. Phương pháp n i suy 3. Excel
  8. PHƯƠNG PHÁP TÍNH IRR 1. Tính tr c ti p N D án A Tìm IRR? 0 - $1.000 Gi i: 1 0 Áp d ng công th c: 2 0 3 0 PW(i*) = -1.000 + 2.500 (P/F,i*,n) = 0 4 0 = -1.000 + 2.500 (1+i*)-5 =0 5 + $2.500 i* = IRR = 20.11%
  9. PHƯƠNG PHÁP TÍNH IRR 1. Tính tr c ti p N D án A Tìm IRR? 0 - $2.000 1 1.300 Gi i: 2 1.500 Áp d ng công th c: PW(i*) = -2.000 + 1.300(1+i*)-1 + 1.500(1+i*)-2 = 0 = -2.000 + 1.300X + 1.500X2 = 0 [v i X = 1/(1+i*)] X1 = 0.8 và X2= -1.667 i*1 = IRR = 25%, i*2 = -160% (lo i)
  10. PHƯƠNG PHÁP TÍNH IRR 2. Phương pháp n i suy - B1: D oán giá tr i1 làm cho PW(i1) < 0 - B2: D oán giá tr i2 làm cho PW(i2) > 0 - B3: Tính i* g n úng b ng công th c: i* = i2 + (i1-i2) x [PW(i2) / (PW(i2) – PW(i1))] - B4: Th l i b ng cách th i* vào phương trình PW(i*)=0
  11. PHƯƠNG PHÁP TÍNH IRR 2. Phương pháp n i suy S li u ban u ( VT: tri u ng) u tư ban u 100 Chi phí h ng năm 22 Thu nh p h ng năm 50 Giá tr còn l i 20 Tu i th - TT (năm) 5 Xác nh IRR?
  12. 2. Phương pháp n i suy AR = 50 tri u 0 1 2 3 4 5 SV = 20 AC = 22 tri u P = -100 Gi i: Áp d ng công th c: PW(i*) = (50 – 22)(P/A, i%, 5) + 20(P/F, i%, 5) – 100 = 0 + N u i1 = 20% thì PW(20%) = -8,220,000 + N u i2 = 15% thì PW(15%) = 3,800,000 (20% - 15%) x 3.800.000 i* = 15% + = 16.5% 3.800.000 - (-8.220.000) V y: IRR = 16.5% năm
  13. 3. Cách tính IRR trên Excel
  14. 3. Cách tính IRR trên Excel Ch n dòng ti n Nh p giá tr i d oán g n úng IRR D E F G H I Năm 0 1 2 3 4 5 CF -100 28 28 28 28 48 Hàm ch c năng: IRR = (D5:I5, 0.1) IRR = 16.476%
  15. N I DUNG CHÍNH 1 Khái ni m su t thu l i 2 Phương pháp tính IRR 3 Nguyên t c ch n DA theo IRR 4 So sánh các PA theo IRR 5 So sánh phương pháp PW và IRR
  16. NGUYÊN T C CH N D.A THEO IRR D E F G H I D án Năm 0 1 2 3 4 5 A CF -100 28 28 28 28 48 IRR = 16.476% Gi s không u tư vào d án A, mà dùng100tr g i NH v i lãi su t 12%/năm. V y 12% có ý nghĩa gì? Nên ch n d án A hay g i NH là có l i nh t?
  17. NGUYÊN T C CH N D.A THEO IRR Gi i thích: 12% chính là chi phí cơ h i n u vi c g i 100tr vào NH là cơ h i u tư t t nh t t i th i i m xét d án. 12% ư c xem như là “su t thu l i t i thi u ch p nh n ư c” – MARR. N u có cơ h i u tư khác cho su t thu l i cao hơn 12% thì cơ h i ó s ư c ch n thay th .
  18. NGUYÊN T C CH N D.A THEO IRR i (%) PW(i) 10% 18.56 PW(i) 11% 15.35 Ch n Không ch n 25,00 12% 12.28 20,00 13% 9.34 15,00 14% 6.51 10,00 15% 3.80 5,00 IRR=16.5% 16% 1.20 0,00 16.5% 0 (5,00) 17% (1.30) 18% (3.70) (10,00) 19% (6.01) (15,00) MARR % 20% (8.23) 21% (10.36)
  19. NGUYÊN T C CH N D.A THEO IRR Nguyên t c chung: IRR ≥ MARR: PA áng giá v m t kinh t ánh giá: IRR > MARR: PW > 0 (ch p nh n d án) IRR = MARR: PW = 0 (có th ch p nh n ho c không) IRR < MARR: PW < 0 (không ch p nh n d án)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2