intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chương 5: Các loại Anten

Chia sẻ: Cao Van Manh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:53

477
lượt xem
71
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo bài thuyết trình 'chương 5: các loại anten', kỹ thuật - công nghệ, kĩ thuật viễn thông phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chương 5: Các loại Anten

  1. ươ ạ
  2. ạ Trường điện từ bức xạ:
  3. ạ Điện áp và dòng điện:
  4. ạ ở Nếu hình nón là vô hạn: Trong không gian tự do: Nếu  nhỏ: Công suất bức xạ:
  5. ạ ở Thường dùng trong trường hợp 30o < /2 < 60o
  6. ạ Khi s < 0.05 thì được xem như bộ biến đổi trở kháng với hệ số biến đổi bằng 4 lần trở kháng phần tử đơn (với l=0.5) Có thể được xem như mode truyền dẫn (b) hoặc mode anten (c)
  7. ạ ề Trở kháng tại a-b hoặc e-f nhìn về phía tải nối tắt: Trong đó chính là trở kháng đặc tính của đường dây song hành Nếu s/2 >> a, có thể xấp xỉ:
  8. ạ Các điểm c-d hoặc g-h cùng điện thế và S Xem như dipole với mỗi nhánh tạo bởi cặp dây rất gần nhau Trở kháng vào: Trong đó Zd là trở kháng vào của anten dipole có chiều dài l và đường kính d Khi l = /2: Z d  73  42.5 j
  9. ạ ắ Là anten có dạng xoắn thường Được dùng với mặt phẳng phản xạ N – số vòng D – đường kính mỗi vòng S - khoảng cách các vòng a – bán kính dây xoắn
  10. ạ ắ Chiều dài anten: L = NS Tổng chiều dài của dây xoắn: C  D - Chu vi của mỗi vòng - Chiều dài dây giữa mỗi vòng Góc dựng (Pitch angle):
  11. ạ ắ Normal mode (Broadside): NL0
  12. ạ ắ Trường bức xạ: Axial Ratio: Để có phân cực tròn thì AR=1  C  D  2S
  13. ạ ắ Axial mode (Endfire): D và S so sánh được với bước sóng Để có phân cực tròn: Near optimum: C=λ Thông thường Điện trở vào khoảng 100÷200
  14. ạ ắ  Các công thức thực nghiệm:  Điện trở vào:  Độ rộng búp sóng:  Độ định hướng:  Axial Ratio:
  15. ạ ắ 3 4 Với 12    14 0 0  C / 0  và N>3 4 3    sin  N / 2   E  sin   cos   2N  sin  / 2   L0    k0  S cos      p  L0 / 0 p Với bức xạ Endfire thông thường S / 0  1 L0 / 0 p Với bức xạ Endfire Hansen-Woodyard  2N  1 S / 0     2N 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2