intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chương 5: Quản lý user,group và bảo mật

Chia sẻ: Day Sun | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:21

214
lượt xem
46
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Group là tập hợp nhiều user lại. Mỗi user luôn là thành viên của một group. Khi tạo một user thì mặc định một group được tạo ra. Mỗi group còn có một định danh riêng gọi là GID.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chương 5: Quản lý user,group và bảo mật

  1. CHƯƠNG 5 QUẢN LÝ USER, GROUP  VÀ BẢO MẬT
  2. Nội dung 1. User. 2. Group. 3. Các cách quản lý user và group. 4. Tạo user với công cụ user manager. 5. Tạo user với công cụ linuxconf. 6. Tập lệnh quản lý user và group. 7. Những file lưu thông tin user và group. 8. Quyền hạn. 9. Các lệnh liên quan đến quyền hạn.
  3. 1. User. User là người có thể truy cập đến hệ thống.  User có username và password.  Có hai loại user: super user và regular user.  Mỗi user còn có một  định danh riêng gọi là   UID.  Định  danh  của  người  dùng  bình  thường  sử  dụng giá trị bắt đầu từ 100.
  4. 2. Group.  Group là tập hợp nhiều user lại.  Mỗi user luôn là thành viên của một group.  Khi  tạo  một  user  thì  mặc  định  một  group  được tạo ra.  Mỗi group còn có một định danh riêng gọi là  GID.  Định danh của group thường sử dụng giá trị  bắt đầu từ 500.
  5. 3. Các cách quản lý user và group.  Sử dụng lệnh.  Sử dụng công cụ đồ họa.  Chỉnh sửa trực tiếp vào file.
  6. 4. Tạo user bằng công cụ User  Manager.  Từ Programs ­> System ­> RedHat User Manager
  7. Tạo user bằng công cụ (tt)
  8. 5. Tạo user với công cụ linuxconf.
  9. Tạo user với công cụ linuxconf (tt)
  10. Tạo user với công cụ linuxconf (tt)
  11. 6. Tập lệnh quản lý user và group.  Tạo user : Cú pháp : #useradd [options]  • ­c “thông tin người dùng”. • ­d . • ­m : tạo thư mục cá nhân nếu chưa tồn tại. • ­g . Ví dụ : #useradd –c  “Nguyen Van An”  –d /home/nvan – m  –g  hocvien  nvan
  12. Tập lệnh quản lý user và group (tt)  Thay đổi thông tin người dùng : Cú pháp : #usermod [options]  Những option tương tự như lệnh useradd. Ví dụ: cho tài khoản nvan vào nhóm giaovien  và đổi phần mô tả. #usermod  –g  giaovien  nvan #usermod  ­c “Quan tri he thong”  nvan
  13. Tập lệnh quản lý user và group (tt)  Xóa người dùng : Cú pháp : #userdel [option]  Ví dụ :  #userdel  –r  nvan  Khóa/Mở khóa tài khoản người dùng : Khóa Mở khóa passwd –l  passwd –u usermod –L  usermod –U Trong  /etc/shadow  có  thể  khóa  tài  khoản  bằng cách thay từ khóa x bằng từ khóa *.
  14. Tập lệnh quản lý user và group (tt)  Tạo nhóm : Cú pháp : #groupadd   Ví dụ : #groupadd  hocvien  Xóa nhóm : Cú pháp : #groupdel   Ví dụ : #groupdel  hocvien
  15. Tập lệnh quản lý user và group (tt)  Xem thông tin về user và group : Cú pháp : #id     Ví dụ : Xem groupID của user nvan #id  ­g  nvan Cú pháp : #groups   Ví dụ : Xem tên nhóm của user nvan #groups  nvan
  16. 7. Những file lưu thông tin user và  group.  /etc/passwd Mỗi  dòng  trong  tập  tin  gồm  có  7  trường,  được phân cách bởi dấu hai chấm.  /etc/group Mỗi  dòng  trong  tập  tin  gồm  có  4  trường,  được phân cách bởi dấu hai chấm.  /etc/shadow Lưu  mật  khẩu  đã  được  mã  hóa  và  chỉ  có  user root mới được quyền đọc.
  17. 8. Quyền hạn.  Trong Linux có 3 dạng đối tượng : • Owner (người sở hữu). • Group owner (nhóm sở hữu). • Other users (những người khác).  Các quyền hạn : • Read – r – 4 : cho phép đọc nội dung. • Write – w – 2 : dùng để tạo, thay đổi hay xóa. • Execute – x – 1 : thực thi chương trình.
  18. Quyền hạn (tt). Ví dụ : Với lệnh ls –l ta thấy : ­rw­r­­r­­  1  fido  user  163  Dec 7 14 : 31  myfile r    w    ­    r    ­    ­    r    ­    ­ owner Group owner other users Ngoài ra, chúng ta có thể dùng số. Ví dụ : quyền r, w, x : 4+2+1 = 7 Tổ hợp 3 quyền trên có giá trị từ 0 đến 7.
  19. 9.  Các  lệnh  liên  quan  đến  quyền  hạn.  Lệnh Chmod : dùng để cấp quyền hạn. Cú pháp : #chmod    Nhóm người dùng Thao tác Quyền hạn u  ­  user + : thêm quyền r  ­  read g  ­  group ­  : xóa quyền w ­  write o  ­  other = : gán quyền bằng e  ­  excute a  ­  all Ví dụ : Cấp quyền x cho mọi người trên tập tin /home/baitap. #chmod  ugo+x  /home/baitap
  20. Các  lệnh  liên  quan  đến  quyền  hạn (tt).  Lệnh Chown : dùng thay đổi người sở hữu. Cú pháp : #chown      Lệnh Chgrp : dùng thay đổi nhóm sở hữu. Cú pháp : #chgrp      Lệnh  umask  (user  file  creation  mask)  :  Dùng hiển thị và xét lại quyền hạn mặc định  ban đầu khi tạo một tập tin, thư mục.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2