intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chương 6: Thiết kế cơ cấu cam

Chia sẻ: Nguyenphuc Hung | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

56
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi về thiết kế cơ cấu cam, mời các bạn cùng tham khảo nội dung chương 6 "Thiết kế cơ cấu cam"dưới đây. Nội dung tài liệu gồm 23 câu hỏi bài tập về thiết kế cơ cấu cam. Hy vọng đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chương 6: Thiết kế cơ cấu cam

  1. Chương 6 Thiêt kê c ́ ́ ơ câu cam ́ 6.1. Cho cơ câu cam c ́ ần đẩy đáy con lăn, cam quay cung chiêu kim đông hô. Cân ̀ ̀ ̀ ̀ ̀  ̣ ̉ ̣ ̣ co hai giai đoan chuyên đông: Giai đoan đi xa, cân chuy ́ ̀ ển động đi  lên 2 in theo   hàm điều hòa đơn gian t ̉ ương ưng v ́ ơi goc quay cua cam la 180 ́ ́ ̉ ̀ ̣ . Giai đoan vê gân ̀ ̀  tương ưng v ́ ơi goc quay 180 ́ ́  sau đó của cam, cân vân chuyên đông theo ham điêu ̀ ̃ ̉ ̣ ̀ ̀  ̀ ơn gian. N hoa đ ̉ ếu con lăn có bán kính 0.375 in và bán kính đường tròn cơ  sở  thực là 2 in. Hãy xây dưng đồ  thị  chuyển vị,  đường cong biên dạng cam lý  thuyết và biên dạng cam thực. 6.2. Cho cơ câu cam c ́ ần đẩy đáy bằng. Biêt qui luât chuyên đông cua cân giông ́ ̣ ̉ ̣ ̉ ̀ ́   với bài 6.1. Bán kính vong tròn c ̀ ơ  sở  thực là 1.5 in, cam quay ngược chiều kim   đồng hồ. Hãy xây dựng đồ thị chuyển vị và đường cong biên dạng cam. Biêt tâḿ   ̀ ́ ̀ ảm ứng suất uốn của cần trong giai đoạn đi xa. sai   = 0.75 in vê phia lam gi 6.3. Xây dựng đồ thị chuyển vị, biên dạng cam cho cơ câu cam cân lăc đay băng. ́ ̀ ́ ́ ̀   ̣ ̉ ̣ Cân co cac giai đoan chuyên đông: Đi xa theo ham cycloid t ̀ ́ ́ ̀ ương  ưng v ́ ơi goc ́ ́  ̉ quay cua cam t ừ 0  đên 150 ́ ̉ ̣ ược môt goc 30 , cân chuyên vi đ ̀ ̣ ́  ; Dừng tương  ưng ́   vơi goc quay 30 ́ ́  tiêp theo; Vê gân theo ham cycloit v ́ ̀ ̀ ̀ ơi goc quay 120 ́ ́ ̉  cua cam;   Dưng t ̀ ương ưng v ́ ơi goc quay 60 ́ ́ ̀ ̣ ̉  con lai cua cam. Xác định chiều dài cần thiết   của cần đẩy, lấy khoảng cách từ điêm tiêp xuc gi ̉ ́ ́ ưa cam va cân đên đâu cân nho ̃ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̉  nhât la 5mm, bán kính vong c ́ ̀ ̀ ơ  sở  là 30mm, tâm quay cua c ̉ ần cách tâm cam   120mm về bên phải, cam quay ngược chiều kim đồng hồ. 6.4. Cho cơ câu cam c ́ ần lắc đáy con lăn, cam quay cùng chiều kim đồng hồ. Biêt́  ̣ qui luât chuy ển động của cần tương tự như bài 6.3. Bán kính đường tròn cơ  sở  thực là 60mm, chiêu dài cua cân la 100mm. Khoang cach t ̀ ̉ ̀ ̀ ̉ ́ ư tâm quay cua cân đên ̀ ̉ ̀ ́  ̉ tâm quay cua cam la 125mm, con lăn có bán kính 10mm. Hãy xây d ̀ ựng biên dạng   cam lý thuyết và biên dạng cam thực, xác định góc áp lực lớn nhất? ̃ ết phương trình vận tốc và xung cho hàm điêu hoa đ 6.5. Hay vi ̀ ̀ ơn gian t ̉ ại điêm ̉   giữa giai đoạn đi xa cua cân. Xác đ ̉ ̀ ịnh giá trị gia tốc tại điểm đầu và điểm cuối   ̣ trong giai đoan nay. ̀
  2. ̣ ̉ ̣ 6.6. Trong giai đoan đi xa cua môt cân chuy ̀ ển đông theo ham cycloid. Hãy xác ̣ ̀   định giá trị góc cua cam  ̉ , tại các vị trí  cân có gia t ̀ ốc lớn nhất và nhỏ nhất. Tìm  phương trình vận tốc và xung tại điêm gi ̉ ưa cua giai đoan nay. ̃ ̉ ̣ ̀ 6.7. Cho cơ câu cam cân đây đay nhon, quay v ́ ̀ ̉ ́ ̣ ới tốc độ  400 vòng/phút. Cac giai ́   ̣ ̉ ̣ đoan chuyên đông cua c̉ ần: Dừng tương  ưng 0° ́ ≤ θ ≤   60°; Đi xa 2.5in; Vê gân, ̀ ̀   trong giai đoạn vê gân có 1 in cân chuyên vi v ̀ ̀ ̀ ̉ ̣ ơi v ́ ận tốc không đổi 40 in/s. Hãy   lựa chọn cac ham tiêu chuân nh ́ ̀ ̉ ư  bai 6.6 cho cac khoang chuyên đông co gia tôc ̀ ́ ̉ ̉ ̣ ́ ́  của cần. Xác định cac đoan chuyên vi và góc quay c ́ ̣ ̉ ̣ ủa cam  ứng với các đoan ̣   ̉ ̣ chuyên đông nay. ̀ 6.8. Làm lại bài toán 6.7. Trong trường hợp giai đoan d ̣ ưng cam quay t ̀ ương ưng: ́   0°≤ θ ≤  120° 6.9. Nếu Cam trong bài 6.7. quay với vận tốc góc không đổi, hãy xác định thời   gian dừng cua cân, v ̉ ̀ ận tốc, gia tốc lớn nhất/nhỏ nhất của cần trong 1 vòng quay   của cam 6.10. Cơ cấu cam cần lắc, cac giai đoan chuyên đông cua cân: Đi Xa t ́ ̣ ̉ ̣ ̉ ̀ ương ưng ́   vơi goc quay cua cam 60 ́ ́ ̉ ̉ ̣ ược môt goc 20 , cân chuyên vi đ ̀ ̣ ́ : Dừng tương  ưng ́   60°≤ θ ≤  105°; Đi xa, cân chuyên vi thêm môt goc 20 ̀ ̉ ̣ ̣ ́ ̀ ̀ ưng t ; Vê gân; D ̀ ương  ưng ́   vơi 300° ́ ≤ θ ≤  360. Gia s ̉ ử răng c ̀ ơ câu chuyên đông v ́ ̉ ̣ ơi vân tôc cao. S ́ ̣ ́ ử dụng các  ̉ ̣ ham chuyên đông tiêu chu ̀ ẩn của bài 6.6 cho cac khoang chuyên đông cua cân, ́ ̉ ̉ ̣ ̉ ̀   Xác định chuyên vi goc va goc quay t ̉ ̣ ́ ̀ ́ ương  ưng cua cam cho các đo ́ ̉ ạn chuyên̉   ̣ ̉ đông cua cân.̀ 6.11. Xác định vận tốc lớn nhất và gia tốc lớn nhất của cần trong bài 6.10, biết   cam quay đều với vận tốc 600vg/ph. 6.12. Các điều kiện biên của một chuyên đông theo ham đa th ̉ ̣ ̀ ưc đ ́ ược xác định  như  sau:   vơí   =0 thi y=0, y'=0 ; v ̀ ơí   =   thi y=L, y'=0. Hãy xác đ ̀ ịnh phương  trình chuyển vị  thích hợp và các phương trình SVAJ theo   , vẽ  đồ  thị  cho các  hàm vừa xác định. 
  3. 6.13. Với cơ cấu cam như bài 6.2. Hãy xác định chiều rộng nhỏ nhất của đáy câǹ   (lấy khoảng cách từ điêm tiêp xuc gi ̉ ́ ́ ưa cam va cân đên đâu cân nho nhât la 0,1in) ̃ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̉ ́ ̀   ̉ ́ ủa cam  và bán kính cong nho nhât c 6.14. Với cơ cấu cam trong bài 6.1, hãy xác định góc áp lực lớn nhất và bán kính  cong nhỏ nhất. 6.15. Cơ cấu cam cần đẩy đáy bằng có cần chuyển động như trong bài 6.7. Hãy  xác định bán kính nhỏ  nhất của vòng tròn cơ  sở  lý thuyết khi bán kính cong  không được nhỏ quá 0.5in. Trên cơ  sở đó, hãy xác định chiều dài nhỏ  nhất của   đáy cần (lấy khoảng cách từ điêm tiêp xuc gi ̉ ́ ́ ưa cam va cân đên đâu cân nho nhât ̃ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̉ ́  la 0.25 in) ̀ 6.16. Xây dựng đồ thị biên dạng cam trong bài 6.15 khi cam quay cùng chiều kim   đồng hồ. 6.17. Cơ câu cam c ́ ần lắc đay con lăn có quy luât chuy ́ ̣ ển động như bài 6.7 có bán  kính vòng tròn cơ sở thực là 20 in. Hãy xác định góc áp lực lớn nhất và bán kính   con lăn lớn nhất đê không xay ra hiên t ̉ ̉ ̣ ượng căt lem ́ ̣ 6.18. Xây dựng đồ thị biên dạng cam trong bài 6.17, sử dụng con lăn có bán kính  0.75 in. cam quay cùng chiều kim đồng hồ. 6.19. Cơ câu cam cân đây đay con lăn, cam quay v ́ ̀ ̉ ́ ới tôc đô 300v/ph. Cac giai đoan ́ ̣ ́ ̣   ̉ ̣ ̉ chuyên đông cua cân: Đi xa  75mm theo hàm đi ̀ ều hòa đơn gian t̉ ương  ưng v ́ ơí  ̣ cam quay môt goc 180. Hãy xác đ ́ ịnh bán kính nhỏ  nhất của đường tròn cơ  sở  thực khi góc áp lực không vượt quá 25. Tìm gia tốc lớn nhất của cần. 6.20. Làm lại bài 6.19 với qui luât chuyên đông theo hàm cycloitde ̣ ̉ ̣ 6.21. Làm lại bài 6.19 với qui luât chuyên đông theo hàm đi ̣ ̉ ̣ ều hòa cai tiên. ̉ ́ 6.22. Khi sử dụng con lăn bán kính 20mm, xác định vị  trí của cam trong bài 6.19  sẽ xảy ra hiện tượng cắt lem. ̣ 6.23. Các phương trình 6.41 và 6.42 mô tả  biên dạng cam cua c ̉ ơ  câu cam c ́ ần   đẩy đáy băn. Khi gia công cam b ̀ ằng phương pháp phay  với dụng cụ cắt có bán   kính Rc. Hãy xác định phương trình chuyển động cho đương tâm mũi dao ̀
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2