intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chương 9: LÝ THUYẾT CHI PHÍ

Chia sẻ: Nguyen Hoang Phong | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:20

103
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Lượng tiền mà doanh nghiệp đã chi ra để mua các yếu tố sản xuất bao gồm cả các loại thuế phải nộp cho chính phủ và được theo dõi trong sổ kế toán.Chi phí để mua máy móc, thiết bị, nguyên nhiên vật liệu, tiền lương, tiền thuê đất, xây dựng nhà xưởng, quảng cáo, tiền lãi vay v.v…Chi phí cơ hội là chi phí gắn liền với những cơ hội đã bị bỏ qua không sử dụng các nguồn lực theo cách có lợi nhất....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chương 9: LÝ THUYẾT CHI PHÍ

  1. Chương 9 LÝ THUYẾT CHI PHÍ PGS.TS ĐINH PHI HỔ 1
  2. GIÔÙI THIEÄU LÝ THUYẾT VỀ CHI PHÍ Các khái niệm Chi phí, lợi nhuận kế toán và kinh tế Chi phí ngắn hạn và dài hạn Mối quan hệ chi phí trung bình và biên Kinh tế theo quy mô 2
  3. Các khái niệm Tổng doanh thu, tổng chi phí và lợi nhuận Mục tiêu của nhà quản lý Lợi nhuận = Tổng doanh doanh nghiệp là làm cho lợi thu – tổng chi phí sản nhuận của doanh nghiệp xuất tối đa có thể được. Lợi nhuận = Tổng doanh thu – Tổng chi phí sản xuất (Profit, Л) (Total Revenue, TR) (Total Costs, TC) TR = Q.P Phức tạp Đơn giản Lý thuyết về chi phí Trong kinh tế vi mô, chi phí sản Chi phí kế toán xuất, còn gọi là chi phi kinh tế. 3 Chi phí cơ hội
  4. (a). Chi phí kế toán (b). Chi phí cơ hội (Accounting costs) (Opportunity costs) Lượng tiền mà doanh nghiệp đã Chi phí cơ hội là chi phí gắn chi ra để mua các yếu tố sản liền với những cơ hội đã bị bỏ xuất bao gồm cả các loại thuế qua không sử dụng các nguồn phải nộp cho chính phủ và được lực theo cách có lợi nhất. theo dõi trong sổ kế toán. Một cá nhân đang làm kế toán của một công ty lương tháng là 3 triệu Chi phí để mua máy móc, thiết đồng. Anh ta quyết đi học đại học bị, nguyên nhiên vật liệu, tiền và phải nghỉ làm, như vậy chi phí lương, tiền thuê đất, xây dựng cơ hội của quyết định đi học đại nhà xưởng, quảng cáo, tiền lãi học là 3 triệu đồng vì đi học nên vay v.v… anh ta bỏ mất cơ hội đi làm để có thu nhập là 3 triệu đồng. Được ghi chép vào sổ kế Không được ghi chép 4 vào sổ kế
  5. (a). Chi phí kế toán (b). Chi phí cơ hội (Accounting costs) (Opportunity costs) Đối với doanh nghiệp sản xuất bánh, Chi phí hiện khi trả 50 triêu đồng để mua bột mỳ, (Explicit costs) thì số tiền này là chi phí cơ hội, bởi vì không thể dùng 50 triệu này để mua thứ khác nữa. Một cá nhân có trình độ thông thạo công nghệ thông tin và có thể kiếm Chi phí ẩn được 100 USD/ngày khi làm công việc chuyên máy tính. Khi cá nhân này làm (Implicit costs) việc cho doanh nghiệp với cương vị giám đốc điều hành, người này sẽ mất đi 100 USD/ngày và phần mất này cũng là chi phí Cơ hộ5 i của người đó.
  6. Minh họa: Chi phí hiện và chi phí ẩn Bạn cần 100.000 USD để khởi nghiệp Lãi suất ngân hàng là 5% / năm Trường hợp 1 Chí phí hiện hay ẩn? Bạn vay ngân hàng Tiền lãi phải trả: 100.000 USD 100.000(0.05) = 5000 Chí phí hiện Trường hợp 2 Bạn vay ngân hàng Tiền lãi phải trả: Chí phí hiện 60.000 USD , sử dụng 60.000(0.05) = 3000 tiết kiệm 40.000 USD Chí phí hiện hay ẩn? Chi phí cơ hội: 40.000(0.05) = 2000 Chí phí ẩn Tổng chi phí = 3000 6+ 2000 = 5000
  7. Lợi nhuận kế toán Lợi nhuận kinh tế (Tổng doanh thu) – (Tổng doanh thu) - (Tổng chi (Tổng chi phí kế toán) phí kinh tế ) Bỏ qua chi phí (Chi phí hiện + Chi phí ẩn) ẩn Tổng doanh thu phải bù đắp Lợi nhuận kế toán được tất cả chi phí cơ hội > Lợi nhuận kinh bao gồm cả chi phí hiện và tế ẩn. 7
  8. Nghiên cứu tình huống: GS. Ho SangYoong dạy đại học với giá 15 USD/giờ. Mỗi ngày Ông ta dành 8 giờ trồng cây hoa lan xuất khẩu, chi phí là là 40 USD. Doanh thu cây lan là 160 USD. 1) Lợi nhuận kế Lợi nhuận kế toán = 160 – 40 = toán là bao nhiêu? 120 2) Ông Ho có lợi Lợi nhuận kinh tế = Doanh thu nhuận kinh tế không? – (chi phí hiện + chi phí ẩn) Lợi nhuận kinh tế = 160 – (40) – (15)8 = 0 8
  9. 4.2.2.1 Chi phí sản xuất trong ngắn hạn (short – run costs) Quy mô sản xuất của doanh Trong ngắn hạn nghiệp không đổi Các yếu sản xuất Chi phí của các yếu tố sản xuất Cố định Biến đổi Chi phi cố định (Fixed costs, FC) Chi phí cố định là toàn bộ chi phí trong mỗi đơn vị thời gian mà Chi phí cố định doanh nghiệp phải chi để mua các không đổi dù yếu tố sản xuất cố định như máy sản lượng thay móc thiết bị, tiền thuê nhà xưởng, đổi tiền lương cho bộ máy quản lý… 9
  10. Chi phi biến đổi (Variable costs, VC) Chi phí biến đổi là toàn bộ chi phí trong mỗi đơn vị thời gian mà Chi phí biến đổi thay doanh nghiệp phải chi để mua các đổi theo sản lượng yếu tố sản xuất biến đổi như mua nguyên vật liệu, trả tiền lương cho công nhân. Tổng chi phí (Total costs, TC) Tổng chi phí là toàn bộ chi phí mà doanh nghiệp chi ra cho tất TC = FC + VC cả các yếu tố sản xuất cố định và biến đổi trong mỗi đơn vị thời gian. 10
  11. Chi phí trung bình Có 3 loại chi phí trung bình: chi phí cố định, chi phí biến đổi và chi phí trung bình. 1. Chi phí cố định trung bình FC (Average fixed cost, AFC) AFC = Q Giả định FC không đổi, chi phí cố định trung bình tỷ lệ nghịch với sản lượng 2. Chi phí biến đổi trung bình VC (Average variable cost, AVC) AVC = Q 3. Chi phí trung bình (Average total cost, ATC) Tổng chi phí (Chi phí cố định + chi phí phí biến đổi) tính trung bình cho mỗi đơn vị sản phẩm. 11
  12. FC + VC ATC = ATC = AFC + AVC Q Chi phí biên (Marginal cost, MC) ∆TC Sự thay đổi của tổng chi phí khi sản MC = lượng thay đổi thêm 1 đơn vị ∆Q TC là một hàm số theo Q: TC Đạo hàm bật nhất TC = f(Q) MC = Q của hàm TC theo Q 12
  13. Minh họa Cho biết số liệu trong ngắn hạn của một doanh nghiệp Q FC VC 0 1500 0 10 1500 1000 20 1500 1900 Yêu cầu: 1. Xác định chi phí trung 30 1500 2800 bình, chi phí biên và chí chí 40 1500 3600 biến đổi trung bình theo 50 1500 4600 từng mức sản lượng. 60 1500 5800 2. Vẽ đường ATC, AVC và 70 1500 7100 MC 80 1500 8600 90 1500 10400 100 1500 12400 13
  14. Hướng dẫn Xác định AC và MC tại mỗi mức sản lượng Q FC VC TC AFC AVC ATC ∆TC ∆Q MC 0 1500 0 10 1500 1000 20 1500 1900 30 1500 2800 40 1500 3600 50 1500 4600 60 1500 5800 70 1500 7100 80 1500 8600 90 1500 10400 100 1500 12400 ATC = AFC + AVC ∆TC MC = 14 ∆Q
  15. Mối quan hệ giữa chi phí trung bình và chi phí biên MC, ATC ATC đang giảm, MC MC < AC ATC đang tăng, ATC MC > ATC MC = ATC , ACMin Q 4.2.2.1 Chi phí sản xuất trong dài hạn (Long – run costs) Trong dài hạn, tất cả yếu tố sản xuất của doanh nghiệp có thể thay đổi, doanh nghiệp có thể lựa chọn bất kỳ quy mô sản xuất theo mong muốn. 15
  16. Quan hệ giữa phí trung bình dài hạn và sản lượng (1) Quá trình sản xuất ở trạng thái doanh lợi theo qui mô không đổi Doanh lợi theo TC tăng gấp đôi, Q cũng AC (TC/Q) không qui mô không tăng gấp đôi (giá yếu tố đổi với mọi mức đ ổi đầu vào không đổi) Q ∆TC ec = TC ec: hệ số co dãn chi phí theo ∆Q sản lượng Q ∆TC �TC � ∆TC TC ��∆Q � � ∆Q MC ec = = = ∆Q �TC � TC ATC Q �∆ Q � � � Q Khi sản xuất là Ec = 1 MC = ATC ATC cực doanh lợi theo qui tiểu mô không đổi Mọi mức sản lượng, MC =16ATC = ATCMin
  17. Hình: Đường chi phí trung bình dài hạn MC,AC,TC ATC1 ATC2 ATC3 LAC = LMC MC1 MC2 MC3 Q1 Q2 Q3 Q Tập đoàn Z có ba nhà máy, trong ngắn hạn đều sản xuất theo trạng thái doanh lợi theo quy mô không đổi (ATC = MC = ATCMin) Đường chí phí trung bình dài hạn (LAC) là đường đi qua các giao điểm của AC,MC ngắn hạn (Có ATCMin) tương ứng với các mức sản lượng Q1,Q2,Q3. 17 LATC có dạng đường thẳng
  18. (2) Khi quá trình sản xuất ở trạng thái doanh lợi theo qui mô tăng dần hoặc giảm dần Doanh lợi theo TC tăng gấp đôi, Q ATC (TC/Q) giảm qui mô tăng dần cũng tăng hơn gấp đôi với mọi mức Q (giá yếu tố đầu vào không đổi) Doanh lợi theo TC tăng gấp đôi, Q ATC (TC/Q) tăng qui mô giảm tăng ít hơn gấp đôi (giá với mọi mức Q dần yếu tố đầu vào không đổi) MC MC > ATC ec = Ec > 1 ATC ATC không cực tiểu Ec < 1 MC < ATC 18
  19. Hình: Đường chi phí trung bình dài hạn MC,ATC,TC ATC1 ATC5 ATC2 LATC ATC3 ATC4 Q1 Q2 Q3 Q4 Q5 Q Tập đoàn Z có năm nhà máy, trong ngắn hạn đều sản xuất theo trạng thái doanh lợi theo quy mô tăng hoặc giảm dần. Đường chí phí trung bình dài hạn (LATC) là đường bao các đường chi phí trung bình ngắn hạn tương ứng với mức Q1, Q2,..,Q5 và không tiếp xúc với diểm cực tiểu của đường ATC ngắLAC n hạn. 19 có dạng hình chữ U
  20. Kinh tế và phi kinh tế theo quy mô MC,ATC,TC ATC1 ATC5 ATC2 LATC ATC3 ATC4 Kinh tế theo quy mô Phi kinh tế theo quy mô Q1 Q2 Q3 Q4 Q5 Q Khi LATC giảm tương ứng Khi LATC tăng tương ứng với Q với Q được sản xuất tăng được sản xuất tăng (từ Q3 đến (từ Q1 đến Q3), Q6), (Economies of scale). (Diseconomies of scale). 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2