CHƯƠNG I: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
lượt xem 8
download
Hệ thống các kiến thức lớp 10 như: vai trò của vectơ, hệ trục toạ độ và các phép toán của vectơ bằng biểu thức toạ độ; biết vậ dụng vào các bài tập cụ thể. Rèn luyện kỹ năng nhớ, tính toán, tính nhẩm, phát triển tư duy cho học sinh. Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học cho học sinh.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: CHƯƠNG I: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
- CHƯƠNG I: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG. Tiết 01 HỆ TOẠ ĐỘ. TOẠ ĐỘ CỦA VECTƠ VÀ CỦA ĐIỂM. A. CHUẨN BỊ: I. Yêu cầu bài: 1. Yêu cầu kiến thức, kỹ năng, tư duy: Hệ thống các kiến thức lớp 10 như: vai trò của vectơ, hệ trục toạ độ và các phép toán của vectơ bằng biểu thức toạ độ; biết vậ dụng vào các bài tập cụ thể. Rèn luyện kỹ năng nhớ, tính toán, tính nhẩm, phát triển tư duy cho học sinh. Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học cho học sinh. 2. Yêu cầu giáo dục tư tưởng, tình cảm: Qua bài giảng, học sinh say mê bộ môn hơn và có hứng thú tìm tòi, giải quyết các vấn đề khoa học. II. Chuẩn bị: Thầy: giáo án, sgk, thước. Trò: vở, nháp, sgk và đọc trước bài. B. Thể hiện trên lớp: *Ổn định tổ chức: (1’) I. Kiểm tra bài cũ: (trong khi học bài mới ) II. Dạy bài mới: Đặt vấn đề: Từ lớp 6 đến lớp 11, ta đã nghiên cứu các bài toán hình học theo phương pháp tiên đề. Nội dung hình học 12 là nghiêm cứu hình học theo phương pháp toạ độ trên mặt phẳng và trong không gian(thực chất là việc đại số hoá hình học). Phương pháp toạ độ được bắt đầu ở lớp 10, nhưng mới chỉ dừng ở việc giới thiệu toạ độ của vectơ, của điểm và các công thức có liên quan. Nay ta cùng nhau củng cố và đi nghiên cứu sâu hơn các vấn đề đó. PHƯƠNG PHÁP NỘI DUNG tg
- 1. Hệ toạ độ: 9 * Định nghĩa: Hs nhắc lại định nghĩa hệ trục Hệ toạ độ Đêcac vuông toạ độ đêcac vuông góc. góc Oxy, hay hệ toạ độ gồ m trục Oxy hai vuông góc Ox, Oy với rr 2 vectơ đơn vị i , j lần lượt nằm trên hai trục đó. Trong đó: +, O - gốc toạ độ. +, Ox - trục hoành. Oy - trục tung. * Chú ý: r2 r2 rr j = i = 1 và i . j = 0 Gv trình bày. 2. Toạ độ của vectơ: 10 Cho hệ toạ độ Oxy và một vectơ tuỳ ý r uuur u AB trên mặt phẳng. Khi đó, luôn tồn tại cặp số thực duy nhất (x;y) sao r r r cho: u xi y j . r Gọi (x;y) là toạ độ của vectơ u đối với hệ toạ độ đã cho và viết r r u = (x;y) hoặc u (x;y). Hs nhắc lại các biểu thức toạ * Các biểu thức toạ độ: độ của vectơ tổng, vectơ nhân r Đối với hệ trục toạ độ Oxy, cho 2 vectơ u (x;y) với một số, tích vô hướng, độ r u ' (x’;y’). Khi đó: dài của một vectơ, góc tạo bởi r r 1. u + u ' = (x + x’;y + y’) 2 vectơ, đk để 2 vectơ vuông r 2. k u = (kx;ky) góc, 2 vectơ cùng phương? rr 3. Tích vô hướng u u ' = xx’ + yy’
- r r 4. u 2 = x2 + y2 u x 2 y 2 rr xx ' yy ' 5. cos( u ; u ' ) = x 2 y 2 x '2 y ' 2 rr 6. Hai vectơ u , u ' vuông góc với nhau xx’ + yy’ = 0 rr 7. Hai vectơ u , u ' cùng phương xy xy ' x ' y 0 x' y' * V í d ụ: a,Viết các vectơ sau dưới dạng toạ độ, dạng khai Gọi học sinh. triển: r rr r a 3i 5 j a(3; 5) r r r b 2 j b(0; 2) r rr r c 2 j 3i c(3; 2) u r ur r d (3;0) d 3i r r rr e(2; 3) e 2i 3 j r r r b, Cho a( 2;3); b(3;5); c( 1; 7) . u r r r r Tính toạ độ của d 3a 4b 5c Hs giải. Giải: r r r 3a (6;9); 4b (12; 20); 5c (5;35) u r d (11;64) 3. Toạ độ của một điểm: Cho hệ trục toạ độ Oxy, điể m M. Khi đó: uuuu r OM ( x; y ) M ( x; y )hayM ( x; y ) *Các biểu thức toạ độ: Gv trình bày. Cho A(xA;yA); B(xB;yB) thì: uuu r 1. AB ( xB x A ; yB y A ) 10 2. AB ( xB x A )2 ( y B y A ) 2 Gọi Hs nhắc lại các biểu thức: 3. Nếu điể m M chia đoạn AB (A ≠ B) theo tỉ tính toạ độ của vectơ khi biết
- uuu r uuur toạ độ điể m đầu, điểm cuối? số k(k ≠ 1), tức là MA k MB thì toạ độ của độ dài của đoạn? toạ độ của x A kxB y kyB M là: xM ; yM A 1 k 1 k điể m M khi chia đoạn thẳng 4. Trung điể m I của AB có toạ độ: AB theo một tỉ số cho trước? x A xB y A yB toạ độ trung điể m? điều kiện ; 2 2 để 3 điểm thẳng hàng? 5. Ba điểm A,B,C thẳng hàng khi uuu r uuur uuu r uuu r AB k AC _ hay _ BC h AB * ví dụ: Cho 3 điểm A(-4;1); B(2;4); C(2;-2) Giải: AB = (2 (4)) 2 (4 1)2 36 9 3 5 BC = (2 2) 2 (2 4)2 0 6 2 6 AC = (2 (4)) 2 (2 1)2 36 9 3 5 Hs xác định yêu cầu bài? chu vi ABC = 6 6 5 nêu cách tính. 14 III. Hướng dẫn học sinh học và làm bài tập ở nhà:(1’) Viết lại các biểu thức toạ độ, các phép toán. Làm các bài tập 1,2,3,4.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chứng minh Bất đẳng thức
49 p | 2364 | 854
-
Tóm tắt công thức và lý thuyết vật lý 12-Luyện thi đại học và cao đẳng
228 p | 1566 | 440
-
Bài tập tự luận ôn tập chương 1 Vật lý 10
3 p | 719 | 94
-
Bài tập Lý: Chương 1. Động học chất điểm
17 p | 346 | 79
-
Chuẩn và nâng cao kiến thức Vật Lí 10-Chương I-Động Học
23 p | 187 | 37
-
Chương I: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
11 p | 171 | 31
-
Chuyên đề ôn thi Lý: Chương 1. Động học chất điểm
17 p | 132 | 21
-
TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
10 p | 112 | 9
-
Giáo án Toán 12 ban cơ bản : Tên bài dạy : PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
9 p | 97 | 9
-
Giáo án Lý 10: Phần Cơ học
79 p | 72 | 8
-
Giáo án HÌnh học 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
8 p | 88 | 6
-
CHƯƠNG I: ĐỘNG HỌC ĐẤT ĐIỂM
8 p | 89 | 4
-
Chương I: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM Bài 1 (1 tiết)
11 p | 81 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn