intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

CHƯƠNG I - TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

Chia sẻ: Lê Thị Mỹ Phương | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:80

131
lượt xem
25
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'chương i - tổng quan về tài chính doanh nghiệp', tài chính - ngân hàng, tài chính doanh nghiệp phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: CHƯƠNG I - TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

  1. CHƯƠNG I - TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH CHƯƠNG I - TỔNG QUAN VỀ TÀI DOANH NGHIỆP CHÍNH DOANH NGHIỆP Câu 1: Thông thường công ty cổ phần được sở hữu Câu 1: Thông thường công ty cổ phần bởi: được sở hữu bởi: a. Các nhà quản lý của chính công ty a. Các nhà quản lý của chính công b. Các cổ đông ty c. Hội đồng quản trị b. Các cổ đông d. Tất cả các câu trên đều đúng c. Hội đồng quản trị d. Tất cả các câu trên đều đúng Câu 2: Các trung gian tài chính có thể là: a. Ngân hàng và liên ngân hàng Câu 2: Các trung gian tài chính có thể là: b. Các quỹ tiết kiệm a. Ngân hàng và liên ngân hàng c. Các công ty bảo hiểm b. Các quỹ tiết kiệm d. Tất cả các câu trên đều đúng c. Các công ty bảo hiểm Câu 3: Loại hình kinh doanh được sở hữu bởi một d. Tất cả các câu trên đều đúng cá nhân duy nhất được gọi là: Câu 3: Loại hình kinh doanh được sở a. Công ty tư nhân hữu bởi một cá nhân duy nhất được gọi b. Công ty nhỏ là: c. Công ty hợp danh a. Công ty tư nhân d. Người nhận thầu độc lập b. Công ty nhỏ Câu 4: Quản trị tài chính doanh nghiệp có vai trò:. c. Công ty hợp danh a. Huy động đảm bảo đầy đủ và kịp thời vốn cho d. Người nhận thầu độc lập hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Câu 4: Quản trị tài chính doanh nghiệp b. Tổ chức sử dụng vốn tiết kiệm và hiệu quả có vai trò:. c. Giám sát, kiểm tra chặt chẽ các mặt hoạt động a. Huy động đảm bảo đầy đủ và kịp sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp thời vốn cho hoạt động kinh doanh của d. Bao gồm cả a, b, c doanh nghiệp. Câu 5: Quyết định đầu tư của một công ty còn b. Tổ chức sử dụng vốn tiết kiệm được gọi là: và hiệu quả a. Quyết định tài trợ c. Giám sát, kiểm tra chặt chẽ các b. Quyết định khả năng tiền mặt mặt hoạt động sản xuất kinh doanh của c. Quyết định ngân sách vốn doanh nghiệp d. Không câu nào đúng d. Bao gồm cả a, b, c Câu 6: Nhân tố ảnh hưởng đến quản trị tài chính Câu 5: Quyết định đầu tư của một công doanh nghiệp ty còn được gọi là: a. Sự khác biệt về hình thức pháp lý tổ chức DN a. Quyết định tài trợ b. Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của ngành kinh b. Quyết định khả năng tiền mặt doanh c. Quyết định ngân sách vốn c. Môi trường kinh doanh của DN d. Tất cả các câu trên d. Không câu nào đúng Câu 6: Nhân tố ảnh hưởng đến quản trị Câu 7: Nội dung của QTTCDN: tài chính doanh nghiệp a. Tham gia đánh giá lựa chọn các dự án đầu tư và a. Sự khác biệt về hình thức pháp lý kế hoạch kinh doanh tổ chức DN b. Xác định nhu cầu vốn, tổ chức huy động các b. Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của nguồn vốn để đáp ứng nhu cầu doanh nghiệp ngành kinh doanh
  2. c. Tổ chức sử dụng vốn hiện có, quản lý chặt chẽ c. Môi trường kinh doanh của DN các khoản thu chi đảm bảo khả năng thanh toán d. Tất cả các câu trên của doanh nghiệp d. Tất cả các ý trên Câu 7: Nội dung của QTTCDN: a. Tham gia đánh giá lựa chọn các dự Câu 8: Công ty cổ phần có thuận lợi so với loại án đầu tư và kế hoạch kinh doanh hình công ty tư nhân và công ty hợp danh bởi vì: b. Xác định nhu cầu vốn, tổ chức a. Được miễn thuế huy động các nguồn vốn để đáp ứng b. Tách bạch giữa quyền sở hữu và quyền quản lý nhu cầu doanh nghiệp c. Trách nhiệm vô hạn c. Tổ chức sử dụng vốn hiện có, d. Các yêu cầu báo cáo được giảm thiểu quản lý chặt chẽ các khoản thu chi đảm bảo khả năng thanh toán của doanh Câu 9: Mục tiêu về tài chính của một công ty cổ nghiệp phần là d. Tất cả các ý trên a. Doanh số tối đa b. Tối đa hóa lợi nhuận Câu 8: Công ty cổ phần có thuận lợi so c. Tối đa hóa giá trị công ty cho các cổ đông với loại hình công ty tư nhân và công ty d. Tối đa hóa thu nhập cho các nhà quản lý hợp danh bởi vì: a. Được miễn thuế Câu 10: Các trường hợp dưới đây là những ví dụ b. Tách bạch giữa quyền sở hữu và của tài sản thực ngoại trừ: quyền quản lý a. Máy móc thiết bị c. Trách nhiệm vô hạn b. Bất động sản d. Các yêu cầu báo cáo được giảm c. Các loại chứng khoán thiểu d. Thương hiệu Câu 9: Mục tiêu về tài chính của một Câu 11: Mục tiêu nào sau đây là phù hợp nhất đối công ty cổ phần là với nhà quản trị tài chính một công ty cổ phần: a. Doanh số tối đa a. Tối đa hóa giá trị cổ phiếu trên thị trường của b. Tối đa hóa lợi nhuận công ty. c. Tối đa hóa giá trị công ty cho các b. Tối đa hóa thị phần của công ty cổ đông c. Tối đa hóa lợi nhuận hiện tại của công ty. d. Tối đa hóa thu nhập cho các nhà d. Tối thiểu hóa các khoản nợ của công ty quản lý Câu 12: Về mặt tài chính, DN nào phải chịu trách Câu 10: Các trường hợp dưới đây là nhiệm vô hạn với các khoản nợ của DN ? những ví dụ của tài sản thực ngoại trừ: a. Công ty cổ phần a. Máy móc thiết bị b. DN tư nhân b. Bất động sản c. Cả a & b đều đúng c. Các loại chứng khoán d. Cả a & b đều sai d. Thương hiệu Câu 13. Trách nhiệm hữu hạn là đặc điểm quan Câu 11: Mục tiêu nào sau đây là phù hợp trọng của: nhất đối với nhà quản trị tài chính một a. Công ty tư nhân công ty cổ phần: b. Công ty hợp danh a. Tối đa hóa giá trị cổ phiếu trên thị c. Công ty cổ phần trường của công ty.
  3. d. Tất cả các câu trên đều đúng b. Tối đa hóa thị phần của công ty c. Tối đa hóa lợi nhuận hiện tại của Câu 14. Những câu nào sau đây phân biệt tốt nhất công ty. tài sản thực và tài sản tài chính? d. Tối thiểu hóa các khoản nợ của a. Tài sản thực có giá trị thấp hơn tài sản tài chính công ty b. Tài sản thực là những tài sản hữu hình, còn tài sản tài chính thì không phải Câu 12: Về mặt tài chính, DN nào phải c. Tài sản tài chính thể hiện một trái quyền đối chịu trách nhiệm vô hạn với các khoản với thu nhập được tạo ra từ tài sản thực nợ của DN ? d. Tài sản tài chính luôn luôn được bán, còn tài sản a. Công ty cổ phần thực luôn luôn được mua b. DN tư nhân c. Cả a & b đều đúng Câu 15. Một nhiệm vụ quan trọng của nhà quản trị d. Cả a & b đều sai tài chính là: a. Huy động vốn Câu 13. Trách nhiệm hữu hạn là đặc b. Tạo giá trị cho doanh nghiệp điểm quan trọng của: c. Quyết định chính sách cổ tức a. Công ty tư nhân d. Cả 3 ý trên b. Công ty hợp danh Câu 16. Quyết định liên quan đến một tài sản cố c. Công ty cổ phần định nào đó sẽ được mua, được gọi là quyết định d. Tất cả các câu trên đều đúng _______ a. Tài trợ Câu 14. Những câu nào sau đây phân b. Vốn lưu động biệt tốt nhất tài sản thực và tài sản tài c. Cấu trúc vốn chính? d. Hoạch định ngân sách vốn a. Tài sản thực có giá trị thấp hơn tài sản tài chính Câu 17. Các giám đốc vốn thường phụ trách công b. Tài sản thực là những tài sản việc sau đây của một công ty cổ phần ngoại trừ: hữu hình, còn tài sản tài chính thì a. Lập các báo cáo tài chính không phải b. Thiết lập các mối quan hệ với các nhà đầu tư c. Tài sản tài chính thể hiện một c. Quản lý tiền mặt trái quyền đối với thu nhập được d. Tìm kiếm các nguồn tài trợ tạo ra từ tài sản thực d. Tài sản tài chính luôn luôn được Câu 18. Sau đây là những thuận lợi chính trong bán, còn tài sản thực luôn luôn việc tách bạch giữa quyền quản lý và quyền sở được mua hữu của một công ty cổ phần ngoại trừ: a. Công ty cổ phần có đời sống vĩnh viễn Câu 15. Một nhiệm vụ quan trọng của b. Các cổ đông có được sự thuận lợi trongviệc nhà quản trị tài chính là: chuyển đổi quyền sở hữu nhưng không ảnh hưởng a. Huy động vốn đến các hoạt động của công ty c. Công ty có thể thuê những nhà quản lý chuyên b. Tạo giá trị cho doanh nghiệp nghiệp c. Quyết định chính sách cổ tức d. Phát sinh chi phí đại diện d. Cả 3 ý trên Câu 19. Những không thuận lợi chính trong việc tổ Câu 16. Quyết định liên quan đến một
  4. chức một công ty cổ phần là: tài sản cố định nào đó sẽ được mua, a. Trách nhiệm hữu hạn được gọi là quyết định _______ b. Đời sống là vĩnh viễn a. Tài trợ c. Thuế bị đánh trùng hai lần d. Trách nhiệm vô hạn b. Vốn lưu động c. Cấu trúc vốn Câu 20. Chi phí đại diện là: d. Hoạch định ngân sách vốn a. Chi phí đại diện là hậu quả giữa mâu thuẫn quyền lợi giữa các cổ đông và các nhà quản lý của Câu 17. Các giám đốc vốn thường phụ công ty. trách công việc sau đây của một công ty b. Các chi phí giám sát hoạt động của các nhà cổ phần ngoại trừ: quản lý. a. Lập các báo cáo tài chính c. Cả hai câu trên đều đúng d. Các câu trên đều không đúng b. Thiết lập các mối quan hệ với các nhà đầu tư Câu 21. Khi một chứng khoán được phát hành ra c. Quản lý tiền mặt công chúng lần đầu tiên, nó sẽ được giao dịch trên d. Tìm kiếm các nguồn tài trợ thị trường……. Sau đó chứng khoán này sẽ được giao dịch trên thị trường…….. Câu 18. Sau đây là những thuận lợi a. Sơ cấp, thứ cấp chính trong việc tách bạch giữa quyền b. Thứ cấp, sơ cấp quản lý và quyền sở hữu của một công c. OTC, đấu giá ty cổ phần ngoại trừ: d. Môi giới qua mạng đấu giá a. Công ty cổ phần có đời sống vĩnh viễn Câu 22. Câu nào sau đây không phải là chức năng b. Các cổ đông có được sự thuận chủ yếu của các trung gian tài chính? lợi trongviệc chuyển đổi quyền a. Cung cấp cơ chế thanh toán sở hữu nhưng không ảnh hưởng b. Huy động vốn từ các nhà đầu tư nhỏ đến các hoạt động của công ty c. Đầu tư vào tài sản thực c. Công ty có thể thuê những nhà d. Phân tán rủi ro giữa các nhà đầu tư cá nhân quản lý chuyên nghiệp d. Phát sinh chi phí đại diện Câu 23. Các định chế tài chính đã tạo thuận lợi cho các cá nhân và các công ty thông qua các hoạt động: Câu 19. Những không thuận lợi chính a. Vay trong việc tổ chức một công ty cổ phần b. Phân tán rủi ro là: c. Cho vay a. Trách nhiệm hữu hạn d. Các câu trên đều đúng b. Đời sống là vĩnh viễn Câu 24: Khi nhà đầu tư Y bán cổ phần thường của công ty A tại thời điểm mà ông X cũng đang tìm c. Thuế bị đánh trùng hai lần mua cổ phần của công ty này, khi đó công ty A sẽ d. Trách nhiệm vô hạn nhận được: a. Giá trị bằng tiền từ hoạt động giao dịch này Câu 20. Chi phí đại diện là: b. Một số tiền từ hoạt động giao dịch này, trừ đi a. Chi phí đại diện là hậu quả giữa phí môi giới. mâu thuẫn quyền lợi giữa các cổ c. Chỉ là mệnh giá cổ phần thường đông và các nhà quản lý của công
  5. d. Không nhận được gì ty. b. Các chi phí giám sát hoạt động CHƯƠNG II – DÒNG TIỀN của các nhà quản lý. Câu 25: Anh Tuấn gửi vào ngân hàng Techcombank c. Cả hai câu trên đều đúng 100 tr.đ, thời hạn 6 tháng với lãi suất 12%/năm. d. Các câu trên đều không đúng Hỏi sau 6 tháng ngân hàng phải trả anh Tuấn bao nhiêu cả vốn lẫn lãi (tính theo phương thức lãi kép) Câu 21. Khi một chứng khoán được phát ? phải ghi lãi ghép theo tháng hành ra công chúng lần đầu tiên, nó sẽ a. 110 triệu đồng được giao dịch trên thị trường……. Sau b. 106,15 triệu đồng đó chứng khoán này sẽ được giao dịch c. 100 triệu đồng trên thị trường…….. d. 102 triệu đồng a. Sơ cấp, thứ cấp Câu 26: Cho lãi suất 12%/năm, ghép lãi năm. Hãy b. Thứ cấp, sơ cấp tính lãi suất thực sau 5 năm? viết gì đây ?xoas c. OTC, đấu giá a. 0,7623 d. Môi giới qua mạng đấu giá b. 0,8233 c. 0,650 Câu 22. Câu nào sau đây không phải là d. 1,7623 chức năng chủ yếu của các trung gian tài chính? Câu 27: Giá trị hiện tại ròng của một dòng tiền sau a. Cung cấp cơ chế thanh toán đây là bao nhiêu nếu lãi suất chiết khấu là 10%? b. Huy động vốn từ các nhà đầu tư T=0 T=1 T=2 nhỏ - 340.000 440.000 484.000 c. Đầu tư vào tài sản thực a. 440.000 d. Phân tán rủi ro giữa các nhà đầu b. 484.000 tư cá nhân c. 500.000 d. 600.000 chỉ có đáp án 470? Câu 23. Các định chế tài chính đã tạo thuận lợi cho các cá nhân và các công ty Câu 28 : Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền thiết thông qua các hoạt động: lập được là 1000 tr.đ từ vốn đầu tư ban đầu 800 a. Vay tr.đ. NPV của dự án là bao nhiêu ? b. Phân tán rủi ro a. 1800 c. Cho vay b. – 1800 d. Các câu trên đều đúng c. – 200 d. 200 Câu 24: Khi nhà đầu tư Y bán cổ phần thường của công ty A tại thời điểm mà Câu 29 : Câu 44 : Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền ông X cũng đang tìm mua cổ phần của A là 3000tr.đ và giá trị hiện tại của dòng tiền B là công ty này, khi đó công ty A sẽ nhận 1000tr.đ, giá trị hiện tại của dòng tiền kết hợp được: (A+B) là : a. Giá trị bằng tiền từ hoạt động a. 2000 giao dịch này b. -2000 b. Một số tiền từ hoạt động giao c. 3000 dịch này, trừ đi phí môi giới. d. 4000 c. Chỉ là mệnh giá cổ phần thường d. Không nhận được gì
  6. Câu 30: Cho lãi suất 14%/năm, ghép lãi năm. Hãy tính lãi suất thực sau 5 năm (lấy xấp xỉ)? viết gì CHƯƠNG II – DÒNG TIỀN đây ?xoa Câu 25: Anh Tuấn gửi vào ngân hàng Techcombank 100 tr.đ, thời hạn 6 tháng a. 2,925 với lãi suất 12%/năm. Hỏi sau 6 tháng b. 0,823 ngân hàng phải trả anh Tuấn bao nhiêu c. 0,925 cả vốn lẫn lãi (tính theo phương thức lãi d. 1,763 kép) ? phải ghi lãi ghép theo tháng a. 110 triệu đồng Câu 31 : Chị Lan gửi tiết kiệm 800 trđ trong thời b. 106,15 triệu đồng hạn 4 năm với lãi suất 14%/năm theo phương thức c. 100 triệu đồng tính lãi kép. Số tiền ở cuối năm thứ 4 Chị Lan có d. 102 triệu đồng thể nhận xấp xỉ là: a. 1351,68 trđ Câu 26: Cho lãi suất 12%/năm, ghép lãi b. 912 trđ năm. Hãy tính lãi suất thực sau 5 năm? c. 1000 trđ viết gì đây ?xoas d. 3648 trđ a. 0,7623 b. 0,8233 Câu 32: Ngân hàng Vietcombank quy định lãi suất c. 0,650 danh nghĩa đối với tiền gửi tiết kiệm là d. 1,7623 7,75%/năm, mỗi quý nhập lãi một lần (giả định 1 năm có 4 quý). Hãy tính lãi suất thực của ngân hàng Câu 27: Giá trị hiện tại ròng của một Vietcombank (lấy xấp xỉ)? dòng tiền sau đây là bao nhiêu nếu lãi a. 7,98% kiểm tra lại? suất chiết khấu là 10%? b. 8,06% T=0 T=1 T=2 c. 6,8% - 340.000 440.000 484.000 d. 7,75% a. 440.000 b. 484.000 Câu 33 : Một dự án đầu tư theo phương thức chìa c. 500.000 khoá trao tay có các khoản thu dự kiến ở cuối 3 d. 600.000 chỉ có đáp án năm thứ tự như sau : 550 ; 0 ; 665,5 (đơn vị triệu 470? đồng). Tỷ lệ chiết khấu của dự án là 10%/năm. Tính giá trị hiện tại tổng các nguồn thu của dự án? Câu 28 : Nếu giá trị hiện tại của dòng a. 1215,500 trđ tiền thiết lập được là 1000 tr.đ từ vốn b. 1000 trđ đầu tư ban đầu 800 tr.đ. NPV của dự án c. 165,5 tr.đ là bao nhiêu ? d. Không câu nào đúng a. 1800 b. – 1800 Câu 34: Một công ty tài chính APEC bán cho công c. – 200 ty bánh kẹo Hải Hà một tài sản cố định trị giá là 10 d. 200 tỷ đồng nhưng vì Công ty Hải Hà gặp khó khăn về tài chính nên muốn nợ đến cuối năm mới trả và Câu 29 : Câu 44 : Nếu giá trị hiện tại của công ty tài chính yêu cầu trả 11,2 tỷ đồng. Hãy tính dòng tiền A là 3000tr.đ và giá trị hiện tại lãi suất của khoản mua chịu trên ? của dòng tiền B là 1000tr.đ, giá trị hiện a. 12% tại của dòng tiền kết hợp (A+B) là : b. 112% a. 2000
  7. c. 13% b. -2000 d. 10% c. 3000 d. 4000 Câu 35 : Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền X là 4000$, và giá trị hiện tại của dòng tiền Y là 5000$, Câu 30: Cho lãi suất 14%/năm, ghép lãi giá trị hiện tại của dòng tiền kết hợp (X+Y) là: năm. Hãy tính lãi suất thực sau 5 năm a. 1000$ (lấy xấp xỉ)? viết gì đây ?xoa b. 9000$ c. - 1000$ a. 2,925 d. Không câu nào đúng b. 0,823 c. 0,925 Câu 36: Hãy tính lãi suất thực (it) biết lãi suất d. 1,763 danh nghĩa là 10%/năm trong trường hợp ghép lãi theo 6 thang/lan : Câu 31 : Chị Lan gửi tiết kiệm 800 trđ a. it = 10,38% l ỗi ch ính t ả trong thời hạn 4 năm với lãi suất b. it = 9,8% 14%/năm theo phương thức tính lãi kép. c. it = 10,1% Số tiền ở cuối năm thứ 4 Chị Lan có thể d. it = 10,25% nhận xấp xỉ là: a. 1351,68 trđ Câu 37 : Công ty TNHH Tân An muốn vay b. 912 trđ 10.000.000 đ của ngân hàng VPB. Số tiền này c. 1000 trđ được hoàn trả đều trong 3 năm, mỗi năm 1 lần d. 3648 trđ (lần thanh toán thứ nhất sau một năm tính từ thời điểm hiện tại). Nếu ngân hàng tính lãi 10% thì mỗi Câu 32: Ngân hàng Vietcombank quy năm công ty TNHH Tân An phải trả bao nhiêu tiền định lãi suất danh nghĩa đối với tiền gửi (lấy xấp xỉ) ? tiết kiệm là 7,75%/năm, mỗi quý nhập a. 4.021.148 đ ki ểm tra l ại lãi một lần (giả định 1 năm có 4 quý) . b. 3.000.000 đ Hãy tính lãi suất thực của ngân hàng c. 4.500.000 đ Vietcombank (lấy xấp xỉ)? d. 3.500.000 đ a. 7,98% kiểm tra lại? b. 8,06% Câu 38 : Ngân hàng Á Châu quy định lãi suất danh c. 6,8% nghĩa đối với tiền gửi tiết kiệm là 7,75%/năm, lãi d. 7,75% được nhập vào vốn hàng ngày. Hãy tính lãi suất thực của ngân hàng Á Châu (lấy xấp xỉ). Giả định Câu 33 : Một dự án đầu tư theo phương 1 năm có 365 năm ngày)? thức chìa khoá trao tay có các khoản thu a. 8,06% dự kiến ở cuối 3 năm thứ tự như sau : b. 7,75% 550 ; 0 ; 665,5 (đơn vị triệu đồng). Tỷ lệ c. 9% chiết khấu của dự án là 10%/năm. Tính d. 12% giá trị hiện tại tổng các nguồn thu của dự án? Câu 39 (xoá) : Bà Hồng có 100$ ở hiện tại và tỷ lệ a. 1215,500 trđ lãi suất trên thị trường là 10%/năm. Ông Thuỷ cũng b. 1000 trđ có một cơ hội đầu tư mà theo ông có thể đầu tư c. 165,5 tr.đ 50S ở hiện tại và nhận 60$ trong năm tới. Giả định d. Không câu nào đúng rằng bà Hồng tiêu dùng 50S ở hiện tại và đầu tư
  8. vào dự án. Số tiền cao nhất mà bà Hồng có thể tiêu Câu 34: Một công ty tài chính APEC bán dùng vào năm tới là bao nhiêu ? cho công ty bánh kẹo Hải Hà một tài sản a. 55$ cố định trị giá là 10 tỷ đồng nhưng vì b. 60$ Công ty Hải Hà gặp khó khăn về tài c. 50$ chính nên muốn nợ đến cuối năm mới d. Không câu nào đúng trả và công ty tài chính yêu cầu trả 11,2 tỷ đồng. Hãy tính lãi suất của khoản Câu 40: Một khoản đầu tư với lãi suất danh nghĩa mua chịu trên ? 12%/năm (ghép lãi hàng tháng) thì ngang bằng với a. 12% tỷ lệ lãi suất có hiệu lực hàng năm là: b. 112% a. 12,68% c. 13% b. 12,86% d. 10% c. 12% d. Không câu nào đúng Câu 35 : Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền X là 4000$, và giá trị hiện tại của Câu 41: Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền thiết lập dòng tiền Y là 5000$, giá trị hiện tại của được là 550 tr.đ từ vốn đầu tư ban đầu 500 tr.đ. dòng tiền kết hợp (X+Y) là: NPV của dự án là bao nhiêu ? a. 1000$ a. 1050 b. 9000$ b. – 1050 c. - 1000$ c. – 50 d. Không câu nào đúng d. 50 Câu 36: Hãy tính lãi suất thực (it) biết lãi Câu 42: Nguyên tắc lãi kép liên quan tới : suất danh nghĩa là 10%/năm trong trường a. Thu nhập tiền lãi tính trên vốn gốc hợp ghép lãi theo 6 thang/lan : b. Thu nhập tiền lãi tính trên lãi kiếm được của a. it = 10,38% l ỗi ch ính t năm trước ả c. Đầu tư vào một số năm nào đó b. it = 9,8% d. Không câu nào đúng c. it = 10,1% d. it = 10,25% Câu 43 : Để nhận được 115.000 EUR sau 1 năm với lãi suất là 10% thì số tiền hiện tại phải bằng Câu 37 : Công ty TNHH Tân An muốn bao nhiêu ? vay 10.000.000 đ của ngân hàng VPB. Số a. 121.000 EUR tiền này được hoàn trả đều trong 3 năm, b. 100.500 EUR mỗi năm 1 lần (lần thanh toán thứ nhất c. 110.000 EUR sau một năm tính từ thời điểm hiện tại). d. 104.545 EUR Nếu ngân hàng tính lãi 10% thì mỗi năm công ty TNHH Tân An phải trả bao nhiêu Câu 44 : Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền A là tiền (lấy xấp xỉ) ? 900tr.đ và giá trị hiện tại của dòng tiền B là a. 4.021.148 đ ki ểm tra l ại 600tr.đ, giá trị hiện tại của dòng tiền kết hợp b. 3.000.000 đ (A+B) là : c. 4.500.000 đ a. 1.500 d. 3.500.000 đ b. – 1.500 c. 300 Câu 38 : Ngân hàng Á Châu quy định lãi d. - 300 suất danh nghĩa đối với tiền gửi tiết
  9. Câu 45: Giá trị hiện tại ròng của một dòng tiền sau kiệm là 7,75%/năm, lãi được nhập vào đây là bao nhiêu nếu lãi suất chiết khấu là 10%? vốn hàng ngày. Hãy tính lãi suất thực T=0 T=1 T=2 T=3 của ngân hàng Á Châu (lấy xấp xỉ). Giả - 300.000 330.000 363.000 399.300 định 1 năm có 365 năm ngày)? a. 530.000 a. 8,06% b. -530.000 b. 7,75% c. 600.000 c. 9% d. - 600.000 d. 12% Câu 46 : Dòng tiền phát sinh hàng năm được định Câu 39 (xoá) : Bà Hồng có 100$ ở hiện nghĩa như là : xoá tại và tỷ lệ lãi suất trên thị trường là a. Dòng tiền phát sinh trong khoảng thời gian cho 10%/năm. Ông Thuỷ cũng có một cơ hội đến vĩnh viễn đầu tư mà theo ông có thể đầu tư 50S ở b. Dòng tiền phát sinh trong một khoảng thời gian hiện tại và nhận 60$ trong năm tới. Giả nào đó định rằng bà Hồng tiêu dùng 50S ở hiện c. Không bằng với dòng tiền phát sinh trong tại và đầu tư vào dự án. Số tiền cao nhất khoảng thời gian cho đến vĩnh viễn mà bà Hồng có thể tiêu dùng vào năm tới d. Không câu nào đúng là bao nhiêu ? a. 55$ Câu 47: Giá trị hiện tại ròng của một dòng tiền sau b. 60$ đây là bao nhiêu nếu lãi suất chiết khấu là 10%? c. 50$ T=0 T=1 T=2 d. Không câu nào đúng - 200.000 220.000 242.000 a. 200.000 Câu 40: Một khoản đầu tư với lãi suất b. 220.000 danh nghĩa 12%/năm (ghép lãi hàng c. 242.000 tháng) thì ngang bằng với tỷ lệ lãi suất d. -200.000 có hiệu lực hàng năm là: a. 12,68% Câu 48 : Ngân hàng ACB quy định lãi suất danh b. 12,86% nghĩa với tiền gửi tiết kiệm là 7,75%/năm, mỗi quý c. 12% nhập lãi một lần. Nếu anh Tiến có 100 tr.đ gửi vào d. Không câu nào đúng ngân hàng Á Châu thì sau 4 năm anh Tiến thu được xấp xỉ bao nhiêu tiền? Câu 41: Nếu giá trị hiện tại của dòng a. 136.048.896 đ ki ểm tra l ại? tiền thiết lập được là 550 tr.đ từ vốn b. 170.000.000 đ đầu tư ban đầu 500 tr.đ. NPV của dự án c. 175.750.000 đ là bao nhiêu ? d. Không câu nào đúng a. 1050 b. – 1050 Câu 49: Giá trị hiện tại ròng của một dòng tiền sau c. – 50 đây là bao nhiêu nếu lãi suất chiết khấu là 10%? d. 50 T=0 T=1 T=2 - 100.000 110.000 121.000 Câu 42: Nguyên tắc lãi kép liên quan tới : a. 100.000 a. Thu nhập tiền lãi b. 110.000 tính trên vốn gốc c. 121.000 b. Thu nhập tiền lãi d. 90.000 tính trên lãi kiếm được của năm trước
  10. c. Đầu tư vào một Câu 50: Bà Thu gửi tiết kiệm 500 trđ trong thời số năm nào đó hạn 5 năm với lãi suất 9%/năm theo phương thức d. Không câu nào tính lãi kép. Số tiền ở cuối năm thứ 5 Bà Thu có đúng thể nhận xấp xỉ là: a. 769,312 trđ Câu 43 : Để nhận được 115.000 EUR b. 725 trđ sau 1 năm với lãi suất là 10% thì số ti ền c. 700 trđ hiện tại phải bằng bao nhiêu ? d. 600 trđ a. 121.000 EUR b. 100.500 EUR Câu 51: Nếu giá trị hiện tại của 1$ ở năm thứ n c. 110.000 EUR trong tương lai với mức lãi suất r% là 0,27, vậy giá d. 104.545 EUR trị tương lai của 1$ đầu tư ngày hôm nay cũng ở mức lãi suất r% trong n năm là bao nhiêu? Câu 44 : Nếu giá trị hiện tại của dòng a. 2,7 tiền A là 900tr.đ và giá trị hiện tại của b. 3,7 dòng tiền B là 600tr.đ, giá trị hiện tại c. 1,7 của dòng tiền kết hợp (A+B) là : d. Không đủ thông tin để tính a. 1.500 b. – 1.500 Câu 52: Biết tỷ lệ chiết khấu 10%/năm, thời gian c. 300 chiết khấu 3 năm, hệ số chiết khấu 1 khoản tiền d. - 300 là: Câu 45: Giá trị hiện tại ròng của một a. Lớn hơn 1 dòng tiền sau đây là bao nhiêu nếu lãi b. Nhỏ hơn 1 suất chiết khấu là 10%? c. Bằng 1 T=0 T=1 T=2 T=3 d. Cả 3 đều sai - 330.000 363.000 399.300 300.000 Câu 53: Nếu bạn đầu tư 100.000VND ở hiện tại a. 530.000 với mức lãi suất 12%/năm, số tiền bạn sẽ có được b. -530.000 vào cuối năm là bao nhiêu? c. 600.000 a. 90.909 VND d. - 600.000 b. 112.000 VND c. 100.000 VND Câu 46 : Dòng tiền phát sinh hàng năm d. Không câu nào đúng được định nghĩa như là : xoá a. Dòng tiền phát sinh trong khoảng Câu 54: Biết tỷ lệ chiết khấu 15%/năm, thời gian thời gian cho đến vĩnh viễn chiết khấu 4 năm, hệ số chiết khấu 1 khoản tiền b. Dòng tiền phát sinh trong một là: khoảng thời gian nào đó a. Lớn hơn 1 c. Không bằng với dòng tiền phát b. Nhỏ hơn 1 sinh trong khoảng thời gian cho đến vĩnh c. Bằng 1 viễn d. Cả ba đều sai d. Không câu nào đúng Câu 55: Một ngân hàng đưa ra lãi suất 12%/năm Câu 47: Giá trị hiện tại ròng của một (ghép lãi hàng tháng) cho khoản tiển gửi tiết kiệm. dòng tiền sau đây là bao nhiêu nếu lãi Nếu bạn ký gửi 1 triệu VND hôm nay thì 3 năm suất chiết khấu là 10%?
  11. nữa bạn nhận được gần bằng: T=0 T=1 T=2 a. 1,6 trVND - 200.000 220.000 242.000 b. 1 tr trVND a. 200.000 c. 0,9 trVND b. 220.000 d. 1,43 trVND c. 242.000 d. -200.000 Câu 56: Giá trị hiện tại được định nghĩa như là: a. Dòng tiền tương lai được chiết khấu về hiện Câu 48 : Ngân hàng ACB quy định lãi tại suất danh nghĩa với tiền gửi tiết kiệm là b. Nghịch đảo của dòng tiền tương lai 7,75%/năm, mỗi quý nhập lãi một lần. c. Dòng tiền hiện tại đã tính kép vào tương lai Nếu anh Tiến có 100 tr.đ gửi vào ngân d. Không câu nào đúng hàng Á Châu thì sau 4 năm anh Tiến thu được xấp xỉ bao nhiêu tiền? Câu 57: Ông Thành gửi tiết kiệm 100 trđ trong thời a. 136.048.896 đ ki ểm tra l hạn 3 năm với lãi suất 8%/năm theo phương thức ại? tính lãi kép. Số tiền ở cuối năm thứ 3 Ông Thành b. 170.000.000 đ có thể nhận xấp xỉ là: c. 175.750.000 đ a. 180 tr. đ d. Không câu nào đúng b. 240 tr. đ c. 110 tr. đ Câu 49: Giá trị hiện tại ròng của một d. 125.97 tr. đ dòng tiền sau đây là bao nhiêu nếu lãi suất chiết khấu là 10%? Câu 58: Nếu tỷ lệ chiết khấu là 15%, thừa số chiết T=0 T=1 T=2 khấu một khoản tiền trong 2 năm xấp xỉ là bao - 100.000 110.000 121.000 nhiêu? a. 100.000 a. 0,7561 b. 110.000 b. 0,8697 c. 121.000 c. 1,3225 d. 90.000 d. 0,6583 Câu 50: Bà Thu gửi tiết kiệm 500 trđ Câu 59: Thừa số chiết khấu một khoản tiền trong trong thời hạn 5 năm với lãi suất 2 năm với tỷ lệ chiết khấu là 10% gần bằng: 9%/năm theo phương thức tính lãi kép. a. 0,826 Số tiền ở cuối năm thứ 5 Bà Thu có thể b. 1,000 nhận xấp xỉ là: c. 0,909 a. 769,312 trđ d. 0,814 b. 725 trđ c. 700 trđ Câu 60: Giá trị hiện tại của khoản tiền gửi xấp xỉ d. 600 trđ bằng bao nhiêu nếu sau một năm nhận được 115.000 VND biết lãi suất là 10%/năm? Câu 51: Nếu giá trị hiện tại của 1$ ở a. 121.000VND năm thứ n trong tương lai với mức lãi b. 100.500VND suất r% là 0,27, vậy giá trị tương lai của c. 110.000VND 1$ đầu tư ngày hôm nay cũng ở mức lãi d. 104.545VND suất r% trong n năm là bao nhiêu? a. 2,7 Câu 61: Nếu thừa số chiết khấu một năm là b. 3,7
  12. 0,8333, tỷ suất chiết khấu là bao nhiêu một năm? c. 1,7 a. 10% d. Không đủ thông tin để tính b. 20% c. 30% Câu 52: Biết tỷ lệ chiết khấu 10%/năm, d. Không câu nào đúng thời gian chiết khấu 3 năm, hệ số chiết khấu 1 khoản tiền là: Câu 62: Một người gửi tiết kiệm 100 trđ trong thời a. Lớn hơn 1 hạn 5 năm với lãi suất 4%/năm theo phương thức b. Nhỏ hơn 1 tính lãi kép. Số tiền ở cuối năm thứ 5 người đó có c. Bằng 1 thể nhận xấp xỉ là: d. Cả 3 đều sai a. 121,67 trđ b. 180 trđ Câu 53: Nếu bạn đầu tư 100.000VND ở c. 120 trđ hiện tại với mức lãi suất 12%/năm, số d. 145 trđ tiền bạn sẽ có được vào cuối năm là bao nhiêu? Câu 63: Giá trị hiện tại của 1.000 VND trong 5 a. 90.909 VND năm với lãi suất thị trường là 13%/năm là: b. 112.000 VND a. 884,96VND c. 100.000 VND b. 542,76VND d. Không câu nào đúng c. 1.000 VND d. 1.842,44 VND Câu 54: Biết tỷ lệ chiết khấu 15%/năm, Câu 64: Giá trị hiện tại ròng của một dòng tiền sau thời gian chiết khấu 4 năm, hệ số chiết đây là bao nhiêu nếu lãi suất chiết khấu là 15%? khấu 1 khoản tiền là: T=0 T=1 T=2 a. Lớn hơn 1 - 200.000 575.000 661.250 b. Nhỏ hơn 1 a. 800.000 c. Bằng 1 b. 961.250 d. Cả ba đều sai c. 200.000 d. Không câu nào đúng Câu 55: Một ngân hàng đưa ra lãi suất 12%/năm (ghép lãi hàng tháng) cho Câu 65: Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền X là khoản tiển gửi tiết kiệm. Nếu bạn ký 200$, và giá trị hiện tại của dòng tiền Y là 150$, gửi 1 triệu VND hôm nay thì 3 năm nữa giá trị hiện tại của dòng tiền kết hợp (X+Y) là: bạn nhận được gần bằng: a. 200$ a. 1,6 trVND b. 50$ b. 1 tr trVND c. - 50$ c. 0,9 trVND d. 350$ d. 1,43 trVND Câu 66: Tại sao tiền tệ có giá trị theo thời gian? Câu 56: Giá trị hiện tại được định nghĩa a. Sự hiện diện của yếu tố lạm phát đã làm giảm như là: sức mua của tiền tệ theo thời gian a. Dòng tiền tương lai được chiết b. Mong muốn tiêu dùng ở hiện tại đã vượt mong khấu về hiện tại muốn tiêu dùng ở tương lai b. Nghịch đảo của dòng tiền tương c. Tương lai lúc nào cũng bao hàm một ý niệm lai không chắc chắn c. Dòng tiền hiện tại đã tính kép d. Tất cả các câu trên đều đúng vào tương lai
  13. Câu 67: Lãi đơn d. Không câu nào đúng a. Tiền lãi của kì đoạn này được cộng vào gốc để tính lãi cho kì đoạn sau Câu 57: Ông Thành gửi tiết kiệm 100 trđ b. Tiền lãi của kì đoạn này không được cộng vào trong thời hạn 3 năm với lãi suất gốc để tính lãi cho kì đoạn sau 8%/năm theo phương thức tính lãi kép. c. Chỉ tính lãi ở đầu kì Số tiền ở cuối năm thứ 3 Ông Thành có d. Chỉ tính lãi ở cuối kì thể nhận xấp xỉ là: a. 180 tr. đ Câu 68: Câu nào sau đây là một thách thức khi ước b. 240 tr. đ tính dòng tiền? c. 110 tr. đ a. Thay thế tài sản d. 125.97 tr. đ b. Tính không chắc chắn của dòng tiền c. Không câu nào đúng Câu 58: Nếu tỷ lệ chiết khấu là 15%, d. Cả a và b đều đúng thừa số chiết khấu một khoản tiền trong 2 năm xấp xỉ là bao nhiêu? Câu 69: Một người có số tiền là 5.000.000. Nếu a. 0,7561 như người này gửi vào ngân hàng với lãi suất b. 0,8697 8%/năm và thời hạn 5 năm, sau 5 năm nhận được c. 1,3225 xấp xỉ là bao nhiêu ? Tính lãi theo phương pháp lãi d. 0,6583 kép. a. 3.403.000 Câu 59: Thừa số chiết khấu một khoản b. 7.364.500 tiền trong 2 năm với tỷ lệ chiết khấu là c. 7.000.000 10% gần bằng: d. 7.346.640 a. 0,826 b. 1,000 Câu 70: Một bạn học sinh có số tiền là 8.000.000 c. 0,909 và bạn đó gửi vào ngân hàng sau 2 năm bạn thu d. 0,814 đựơc 9.331.200 (9159200). Vậy ngân hàng đó trả cho bạn học sinh này với mức lãi suất là bao nhiêu Câu 60: Giá trị hiện tại của khoản tiền trên 1 năm? gửi xấp xỉ bằng bao nhiêu nếu sau một a. 7% năm nhận được 115.000 VND biết lãi b. 10% suất là 10%/năm? c. 8% a. 121.000VND d. Tất cả đều sai b. 100.500VND c. 110.000VND Câu 71: Giá trị tương lai được định nghĩa như là: d. 104.545VND a. Dòng tiền tương lai được chiết khấu về hiện tại Câu 61: Nếu thừa số chiết khấu một b. Nghịch đảo của dòng tiền tương lai năm là 0,8333, tỷ suất chiết khấu là bao c. Dòng tiền hiện tại đã tính kép vào tương lai nhiêu một năm? d. Không câu nào đúng a. 10% b. 20% Câu 72: Nếu tỷ lệ chiết khấu là 15%, thừa số chiết c. 30% khấu một khoản tiền trong 2 năm (xấp xỉ)là bao d. Không câu nào đúng nhiêu? a. 0,7561 Câu 62: Một người gửi tiết kiệm 100 trđ
  14. b. 0,8697 trong thời hạn 5 năm với lãi suất c. 1,3225 4%/năm theo phương thức tính lãi kép. d. 0,6583 Số tiền ở cuối năm thứ 5 người đó có Câu 73: Thừa số chiết khấu một khoản tiền trong thể nhận xấp xỉ là: 2 năm với tỷ lệ chiết khấu là 10% (xấp xỉ) là: a. 121,67 trđ a. 0,826 b. 180 trđ b. 1,000 c. 120 trđ c. 0,909 d. 145 trđ d. 0,814 Câu 74: Giá trị hiện tại của khoản tiền gửi bằng Câu 63: Giá trị hiện tại của 1.000 VND bao nhiêu nếu sau hai năm nhận được 121.000 trong 5 năm với lãi suất thị trường là VND biết lãi suất là 10%/năm? 13%/năm là: a. 121.000VND a. 884,96VND b. 100.500VND b. 542,76VND c. 100.000VND c. 1.000 VND d. 104.545VND d. 1.842,44 VND Câu 75: Nếu thừa số chiết khấu một năm là 0,625, Câu 64: Giá trị hiện tại ròng của một tỷ suất chiết khấu là bao nhiêu một năm? dòng tiền sau đây là bao nhiêu nếu lãi a. 20% suất chiết khấu là 15%? b. 26% T=0 T=1 T=2 c. 60% - 200.000 575.000 661.250 d. Không câu nào đúng a. 800.000 Câu 76: Giá trị hiện tại của 1.000 VND trong 5 b. 961.250 năm với lãi suất thị trường là 10% là: c. 200.000 a. 884,96VND d. Không câu nào đúng b. 1.000 VND c. 1.842,44 VND Câu 65: Nếu giá trị hiện tại của dòng d. Không câu nào đúng tiền X là 200$, và giá trị hiện tại của Câu 77: Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền X là dòng tiền Y là 150$, giá trị hiện tại của 300$, và giá trị hiện tại của dòng tiền Y là 150$, dòng tiền kết hợp (X+Y) là: giá trị hiện tại của dòng tiền kết hợp (X+Y) là: a. 200$ a. 200$ b. 50$ b. 150$ c. - 50$ c. 50$ d. 350$ d. 450$ Câu 78: Ông Minh gửi tiết kiệm 200 trđ trong thời Câu 66: Tại sao tiền tệ có giá trị theo hạn 5 năm với lãi suất 8%/năm theo phương thức thời gian? tính lãi kép. Số tiền ở cuối năm thứ 5 Ông Minh có a. Sự hiện diện của yếu tố lạm thể nhận (xấp xỉ) là: phát đã làm giảm sức mua của tiền tệ a. 280 trđ theo thời gian b. 293,86 trđ b. Mong muốn tiêu dùng ở hiện tại c. 240 tr đã vượt mong muốn tiêu dùng ở tương d. 110 tr lai Câu 79: Giá trị hiện tại ròng của một dòng tiền sau c. Tương lai lúc nào cũng bao hàm đây là bao nhiêu nếu lãi suất chiết khấu là 12%? một ý niệm không chắc chắn T=0 T=1 d. Tất cả các câu trên đều đúng
  15. - 500.000 560.000 Câu 67: Lãi đơn a. 60 a. Tiền lãi của kì đoạn này được b. 0 cộng vào gốc để tính lãi cho kì c. - 60 đoạn sau d. 160 b. Tiền lãi của kì đoạn này không Câu 80: Nếu bạn đầu tư 100.000VND ở hiện tại được cộng vào gốc để tính lãi với mức lãi suất 10%/năm, số tiền bạn sẽ có được cho kì đoạn sau vào cuối năm 1 là bao nhiêu? c. Chỉ tính lãi ở đầu kì a. 90.900 VND d. Chỉ tính lãi ở cuối kì b. 110.000 VND c. 100.000 VND Câu 68: Câu nào sau đây là một thách d. Không câu nào đúng thức khi ước tính dòng tiền? Câu 81: Cho biết hệ số được sử dụng để tính giá a. Thay thế tài sản trị tương lai của 1 dòng tiền đều: b. Tính không chắc chắn của dòng a. Hệ số giá trị tương lai của 1 dòng tiền đều tiền b. Hệ số giá trị hiện tại của 1 dòng tiền đều c. Không câu nào đúng c. Cả 2 câu trên đều đúng d. Cả a và b đều đúng d. Cả 2 câu trên đều không đúng Câu 82: Công ty HD đi vay 1000 trđ và phải hoàn Câu 69: Một người có số tiền là trả trong thời gian 5 năm, mỗi năm số tiền trả (vốn 5.000.000. Nếu như người này gửi vào + lãi) bằng nhau với lãi suất 8% trên số dư nợ còn ngân hàng với lãi suất 8%/năm và thời lại và trả vào cuối mỗi năm. Tính tổng số tiền hạn 5 năm, sau 5 năm nhận được xấp xỉ doanh nghiệp phải trả mỗi năm? là bao nhiêu ? Tính lãi theo phương pháp a. 250,456 trđ kiểm tra lãi kép. b. 400 trđ a. 3.403.000 c. 80 trđ b. 7.364.500 d. 200 trđ c. 7.000.000 Câu 83: Một người gửi ngân hàng 1000$, lãi suất d. 7.346.640 8%/năm. Sau 1 năm người đó sẽ nhận được cả gốc và lãi là: Câu 70: Một bạn học sinh có số tiền là a. 900$ 8.000.000 và bạn đó gửi vào ngân hàng b. 1000$ sau 2 năm bạn thu đựơc 9.331.200 c. 1080$ (9159200). Vậy ngân hàng đó trả cho d. 1500$ bạn học sinh này với mức lãi suất là bao nhiêu trên 1 năm? a. 7% b. 10% CHƯƠNG III - QUẢN TRỊ VỐN CỐ ĐỊNH CỦA c. 8% DOANH NGHIỆP d. Tất cả đều sai Câu 84: Để 1 đồng vốn cố định bình quân tạo ra được bao nhiêu doanh thu thuần, đây là: Câu 71: Giá trị tương lai được định nghĩa a. Hiệu suất sử dụng vốn CĐ như là: b. Hiệu suất vốn CSH a. Dòng tiền tương lai được c. Hiệu suất lợi nhuận trước thuế lãi vay chiết khấu về hiện tại d. Không có câu nào đúng b. Nghịch đảo của dòng tiền Câu 85: Tài sản cố định vô hình bao gồm: tương lai
  16. a. Nhà cửa c. Dòng tiền hiện tại đã tính kép b. Máy móc vào tương lai c. Nhãn hiệu d. Không câu nào đúng d. Thiết bị Câu 86: Nguyên giá tài sản cố định bao gồm: Câu 72: Nếu tỷ lệ chiết khấu là 15%, a. Giá mua thừa số chiết khấu một khoản tiền trong b. Chi phí vận chuyển, chi phí lắp đặt chạy thử 2 năm (xấp xỉ)là bao nhiêu? c. Các chi phí khác nếu có a. 0,7561 d. Tất cả các yếu tố trên b. 0,8697 Câu 87: Nguyên nhân nào quy định mức độ hao c. 1,3225 mòn, cường độ hao mòn của TSCĐ? d. 0,6583 a. Do yếu tố thời gian, cường độ sử dụng Câu 73: Thừa số chiết khấu một khoản b. Mức độ tuân thủ quy định, sử dụng bảo dưỡng tiền trong 2 năm với tỷ lệ chiết khấu là TSCĐ 10% (xấp xỉ) là: c. Môi trường, chất lượng của TSCĐ khi chế tạo a. 0,826 d. Tất cả các yếu tố trên b. 1,000 Câu 88: Phương pháp khấu hao đều, khấu hao bình c. 0,909 quân, khấu hao hỗn hợp. Đây là 3 phương pháp d. 0,814 tính khấu hao được phép sử dụng: Câu 74: Giá trị hiện tại của khoản tiền a. Đúng gửi bằng bao nhiêu nếu sau hai năm b. Sai nhận được 121.000 VND biết lãi suất là c. Chỉ là 2 trong 3 phương pháp tính khấu hao 10%/năm? Câu 89: Cách tính khấu hao theo số dư giảm dần a. 121.000VND và cách tính khấu hao theo tổng số năm sử dụng. b. 100.500VND Đây là phương pháp tính khấu hao theo phương c. 100.000VND thức nào? d. 104.545VND a. Phương pháp tính khấu hao đều Câu 75: Nếu thừa số chiết khấu một b. Phương pháp khấu hao hỗn hợp năm là 0,625, tỷ suất chiết khấu là bao c. Phương pháp khấu hao nhanh nhiêu một năm? d. Tất cả đều sai a. 20% Câu 90: Hao mòn TSCĐ là sự hao mòn về: b. 26% a. Vật chất của TSCĐ c. 60% b. Giá trị sử dụng của TSCĐ d. Không câu nào đúng c. Giá trị của TSCĐ Câu 76: Giá trị hiện tại của 1.000 VND d. Cả a,b,c trong 5 năm với lãi suất thị trường là Câu 91: Vốn cố định của doanh nghiệp : 10% là: a. Có ý nghĩa quyết định tới năng lực SXKD của a. 884,96VND DN b. 1.000 VND b. Thường gắn liền với hoạt động đầu tư dài hạn c. 1.842,44 VND c. Cả 2 ý trên đều đúng d. Không câu nào đúng d. Cả 2 ý trên đều sai Câu 77: Nếu giá trị hiện tại của dòng Câu 92: Hiệu suất sử dụng vốn cố định là chỉ tiêu tiền X là 300$, và giá trị hiện tại của phản ánh : dòng tiền Y là 150$, giá trị hiện tại của a. 1 đồng vốn cố định bình quân trong kỳ có thể dòng tiền kết hợp (X+Y) là: tạo ra bao nhiêu doanh thu (DTT) trong kỳ a. 200$ b. 1 đồng vốn cố định trong kỳ có thể tạo ra bao b. 150$
  17. nhiêu doanh thu c. 50$ c. Cả a & b đều sai d. 450$ d. Cả a & b đều đúng Câu 78: Ông Minh gửi tiết kiệm 200 trđ Câu 93: Công ty dệt may Phú Thái mua 1 TSCĐ trong thời hạn 5 năm với lãi suất nguyên giá 240 triệu đồng. Tuổi thọ kỹ thuật 8%/năm theo phương thức tính lãi kép. TSCĐ 12 năm, tuổi thọ kinh tế 10 năm. Hãy tính Số tiền ở cuối năm thứ 5 Ông Minh có mức khấu hao trung binh hàng năm của công ty? thể nhận (xấp xỉ) là: a. 20 triệu đồng a. 280 trđ b. 24 triệu đồng b. 293,86 trđ c. 44 triệu đồng c. 240 tr d. 32 triệu đồng d. 110 tr Câu 79: Giá trị hiện tại ròng của một Câu 94: Phương pháp khấu hao nào thu hồi ph ần dòng tiền sau đây là bao nhiêu nếu lãi lớn vốn nhanh nhất: suất chiết khấu là 12%? a. Khấu hao bình quân. T=0 T=1 b. Khấu hao theo số dư giảm dần. - 500.000 560.000 c. Phương pháp kết hợp a và b a. 60 d. Không phương pháp nào b. 0 Câu 95: Nguyên giá TSCĐ bao gồm cả: c. - 60 a. Lãi vay đầu tư cho TSCĐ sau khi đưa TSCĐ vào d. 160 hoạt động Câu 80: Nếu bạn đầu tư 100.000VND ở b. Lãi vay đầu tư cho tài sản cố định trước khi đưa hiện tại với mức lãi suất 10%/năm, số TSCĐ vào hoạt động tiền bạn sẽ có được vào cuối năm 1 là c. Lãi vay đầu tư cho tài sản cố định cả trước và bao nhiêu? sau khi đưa TSCĐ vào hoạt động a. 90.900 VND d. Không câu nào đúng b. 110.000 VND Câu 96: Đặc điểm của vốn cố định : c. 100.000 VND a. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất sản phẩm d. Không câu nào đúng b. Được luân chuyển dần từng phần trong các chu Câu 81: Cho biết hệ số được sử dụng để kỳ SX tính giá trị tương lai của 1 dòng tiền đều: c. Cả a và b đều đúng a. Hệ số giá trị tương lai của 1 dòng d. Cả a và b đều sai tiền đều Câu 97: Điều kiện để một tài sản được xem là b. Hệ số giá trị hiện tại của 1 dòng TSCĐ tiền đều a. Có thời gian sử dụng lớn hơn một năm c. Cả 2 câu trên đều đúng b. Đạt tới một giá trị nhất định theo qui định d. Cả 2 câu trên đều không đúng c. Tham gia vào nhiều chu kỳ SXKD Câu 82: Công ty HD đi vay 1000 trđ và d. Tất cả các điều kiện trên phải hoàn trả trong thời gian 5 năm, mỗi Câu 98: Bộ phận quan trọng nhất trong các tư liệu năm số tiền trả (vốn + lãi) bằng nhau lao động sử dụng trong các quá trình SXKD của với lãi suất 8% trên số dư nợ còn lại và DN là: trả vào cuối mỗi năm. Tính tổng số tiền a. Máy móc, thiết bị doanh nghiệp phải trả mỗi năm? b. Nhà xưởng a. 250,456 trđ kiểm tra c. Phương tiện vận tải b. 400 trđ d. Tài sản cố định c. 80 trđ Câu 99: Một công ty có nguyên giá TSCĐ là 2000 d. 200 trđ
  18. triệu, thời gian sử dụng bình quân là 10 năm, trong Câu 83: Một người gửi ngân hàng 1000$, đó có 500 triệu chưa đưa vào sử dụng. Nguyên giá lãi suất 8%/năm. Sau 1 năm người đó sẽ TSCĐ cần tính khấu hao trong kỳ là: nhận được cả gốc và lãi là: a. 2000 triệu a. 900$ b. 1500 triệu b. 1000$ c. 2500 triệu c. 1080$ d. 3000 triệu d. 1500$ Câu 100: Nếu DN đó trích đủ số tiền khấu hao của TSCĐ mà vẫn tiếp tục dùng để SXKD thì DN có được tiến hành trích khấu hao nữa không ? a. Có CHƯƠNG III - QUẢN TRỊ VỐN CỐ b. Không ĐỊNH CỦA DOANH NGHIỆP c. Có thể có Câu 84: Để 1 đồng vốn cố định bình d. Có thể không quân tạo ra được bao nhiêu doanh thu Câu 101: Để tiến hành hoạt động SXKD, các DN thuần, đây là: phải có các yếu tố: a. Hiệu suất sử dụng vốn CĐ a. Sức lao động, tư liệu lao động b. Hiệu suất vốn CSH b. Đối tượng lao động, sức lao động c. Hiệu suất lợi nhuận trước thuế c. Sức lao động, tư liệu lao động, đối tựơng lao lãi vay động d. Không có câu nào đúng d. Tư liệu lao động, đối tượng lao động Câu 85: Tài sản cố định vô hình bao Câu 102: Nguyên nhân cơ bản của hao mòn vô hình gồm: : s ửa l ại ĐA a. Nhà cửa a. Thời gian và cường độ sử dụng b. Máy móc b. Sự tiến bộ của KHKT c. Nhãn hiệu c. Việc chấp hành các qui phạm kĩ thuật trong sử d. Thiết bị dụng & bảo dưỡng Câu 86: Nguyên giá tài sản cố định bao d. Cả 3 ý trên gồm: Câu 103: Nguyên tắc khấu hao TSCĐ : a. Giá mua a. Phải phù hợp mức độ hao mòn TSCĐ b. Chi phí vận chuyển, chi phí lắp b. Đảm bảo thu hồi đủ giá trị vốn đầu tư ban đầu đặt chạy thử c. Cả a & b c. Các chi phí khác nếu có Câu 104: Phân loại tài sản cố định theo tiêu thức d. Tất cả các yếu tố trên nào: Câu 87: Nguyên nhân nào quy định mức a. Hình thái biểu hiện độ hao mòn, cường độ hao mòn của b. Mục đích sử dụng TSCĐ? c. Công dụng kinh tế và tình hình sử dụng a. Do yếu tố thời gian, cường độ sử d. Cả a, b, c đều đúng dụng Câu 105: Phương pháp khấu hao mà tỷ lệ và mức b. Mức độ tuân thủ quy định, sử khấu hao hàng năm (tính đều theo thời gian) không dụng bảo dưỡng TSCĐ thay đổi suốt thời gian sử dụng TSCĐ : c. Môi trường, chất lượng của a. Phương pháp khấu hao đều TSCĐ khi chế tạo b. Phương pháp khấu hao tuyến tính d. Tất cả các yếu tố trên c. Cả a & b đều đúng Câu 88: Phương pháp khấu hao đều, d. Cả a & b đều sai khấu hao bình quân, khấu hao hỗn hợp. Câu 106: Một thiết bị có nguyên giá 200.000$ ở Đây là 3 phương pháp tính khấu hao
  19. hiện tại và giá trị còn lại là 50.000$ vào cuối năm được phép sử dụng: thứ 5. Nếu phương pháp khấu hao tuyến tính được a. Đúng sử dụng, giá trị còn lại của thiết bị vào cuối năm b. Sai thứ 2 là bao nhiêu? c. Chỉ là 2 trong 3 phương pháp tính a. 200.000$ khấu hao b. 120.000$ ch ữa l ại Đ.a Câu 89: Cách tính khấu hao theo số dư c. 170.000$ giảm dần và cách tính khấu hao theo d. 140.000$ tổng số năm sử dụng. Đây là phương Câu 107: Tài sản cố định thuê ngoài bao gồm: pháp tính khấu hao theo phương thức a. Thuê vận hành nào? b. Thuê hoạt động a. Phương pháp tính khấu hao đều c. Thuê tài chính b. Phương pháp khấu hao hỗn hợp d. Tất cả đều đúng c. Phương pháp khấu hao nhanh Câu 108: Doanh nghiệp X sử dụng vốn CSH mua 1 d. Tất cả đều sai TSCĐ với giá mua thực tế là 30 triệu (không gồm Câu 90: Hao mòn TSCĐ là sự hao mòn VAT được khấu trừ), chi phí vận chuyển bốc dỡ, về: lắp đặt chạy thử do bên mua chịu. Nguyên giá a. Vật chất của TSCĐ TSCĐ này : b. Giá trị sử dụng của TSCĐ a. Nhỏ hơn 30 triệu c. Giá trị của TSCĐ b. Bằng 30 triệu d. Cả a,b,c c. Lớn hơn 30 triệu Câu 91: Vốn cố định của doanh nghiệp : d. Tất cả đều sai a. Có ý nghĩa quyết định tới năng lực Câu 109: Trong quá trình sử dụng, TSCĐ bị: SXKD của DN a. Hao mòn hữu hình b. Thường gắn liền với hoạt động b. Hao mòn vô hình đầu tư dài hạn c. Cả hai loại hao mòn trên c. Cả 2 ý trên đều đúng d. Không bị hao mòn d. Cả 2 ý trên đều sai Câu 92: Hiệu suất sử dụng vốn cố định là chỉ tiêu phản ánh : a. 1 đồng vốn cố định bình quân trong CHƯƠNG IV: QUẢN TRỊ VỐN LƯU ĐỘNG kỳ có thể tạo ra bao nhiêu Câu 110: Bộ phận quan trọng cấu thành vốn bằng doanh thu (DTT) trong kỳ tiền của DN : b. 1 đồng vốn cố định trong kỳ có thể a. Tiền mặt tại quỹ và tiền gửi ngân hàng tạo ra bao nhiêu doanh thu b. Trái phiếu, cổ phiếu c. Cả a & b đều sai c. Các khoản nợ ngắn hạn d. Cả a & b đều đúng d. Tất cả đều sai Câu 93: Công ty dệt may Phú Thái mua 1 Câu 111: Cho biết tổng doanh thu = 2000, doanh TSCĐ nguyên giá 240 triệu đồng. Tuổi thu thuần = 1500, vốn lưu động = 100. Vòng quay thọ kỹ thuật TSCĐ 12 năm, tuổi thọ kinh vốn lưu động bằng bao nhiêu? tế 10 năm. Hãy tính mức khấu hao trung a. 20 binh hàng năm của công ty? b. 15 a. 20 triệu đồng c. 35 b. 24 triệu đồng d. 5 c. 44 triệu đồng Câu 112: Theo thống kê số tiền xuất quỹ bình quân d. 32 triệu đồng mỗi ngày trong năm của công ty Hitech là
  20. 12.000.000 đồng, số ngày dự trữ tồn quỹ dự tính là Câu 94: Phương pháp khấu hao nào thu 6 ngày. Hãy tính số tiền tồn quỹ tối thiểu phải có hồi ph ần lớn vốn nhanh nhất: của Công ty Hitech? a. Khấu hao bình quân. a. 20 triệu đồng b. Khấu hao theo số dư giảm dần. b. 2 triệu đồng c. Phương pháp kết hợp a và b c. 72 triệu đồng d. Không phương pháp nào d. 12 triệu đồng Câu 95: Nguyên giá TSCĐ bao gồm cả: Câu 113 (bỏ): Kỳ thu tiền bình quân được xác định a. Lãi vay đầu tư cho TSCĐ sau khi bằng cách lấy ............ chia cho ........... đưa TSCĐ vào hoạt động a. Các khoản phải thu; doanh thu bình quân ngày b. Lãi vay đầu tư cho tài sản cố định b. Doanh thu bình quân ngày, các khoản phải trả, trước khi đưa TSCĐ vào hoạt c. Các khoản phải trả, lợi nhuận sau thuế động d. Lợi nhuận sau thuế, các khoản phải trả c. Lãi vay đầu tư cho tài sản cố định Câu 114: Công ty điện lạnh APEC bán hàng theo cả trước và sau khi đưa TSCĐ chính sách tín dụng “2/10/net 30”. Chi phí tín dụng vào hoạt động của công ty bằng bao nhiêu? (Giả sử 1 năm có 360 d. Không câu nào đúng ngày) Câu 96: Đặc điểm của vốn cố định : a. 50% a. Tham gia vào nhiều chu kỳ b. 20% sản xuất sản phẩm c. 36,7% b. Được luân chuyển dần từng d. 10% phần trong các chu kỳ SX Câu 115: Công ty An Tín có kỳ thu tiền bình quân là c. Cả a và b đều đúng 20 ngày. Hãy tính vòng quay các khoản phải thu, d. Cả a và b đều sai giả định 1 năm có 360 ngày? Câu 97: Điều kiện để một tài sản được a. 18 vòng xem là TSCĐ b. 0,05 vòng a. Có thời gian sử dụng lớn hơn c. 20 vòng một năm d. 16 vòng b. Đạt tới một giá trị nhất định theo Câu 116: Công ty Thịnh Hưng có doanh thu thuần qui định DTT = 350 tr.đ, lợi nhuận gộp về bán hàng và cung c. Tham gia vào nhiều chu kỳ SXKD cấp dịch vụ LNBH &DV = 100 tr.đ, hàng tồn kho d. Tất cả các điều kiện trên bình quân là 50 tr.đ, lãi vay là 10 tr.đ. Hãy tính số Câu 98: Bộ phận quan trọng nhất trong vòng quay hàng tồn kho? các tư liệu lao động sử dụng trong các a. 5 vòng quá trình SXKD của DN là: b. 3 vòng a. Máy móc, thiết bị c. 6 vòng b. Nhà xưởng d. 4,16 vòng c. Phương tiện vận tải Câu 117: Công ty Dream có Doanh thu thuần (DTT) d. Tài sản cố định = 500 tr.đ, số dư bình quân các khoản phải thu KPT Câu 99: Một công ty có nguyên giá TSCĐ = 200 tr.đ, lãi vay R = 10 tr.đ. Hãy tính vòng quay là 2000 triệu, thời gian sử dụng bình các khoản phải thu? quân là 10 năm, trong đó có 500 triệu a. 2,5 ngày ch ữa l ại v òng kh ông ph ải ng ày? chưa đưa vào sử dụng. Nguyên giá b. 2,63 ngày TSCĐ cần tính khấu hao trong kỳ là: c. 50 ngày a. 2000 triệu d. 2 ngày b. 1500 triệu Câu 118: Công ty Hanco bán hàng với điều khoản c. 2500 triệu
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2