intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

CHƯƠNG II: CÁC LỚP SỬ DỤNG TRONG ASP.NET

Chia sẻ: Tulip_12 Tulip_12 | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:65

87
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đối tượng Request nhận tất cả giá trị mà trình duyệt của client gởi đến server thông qua HTTP request. Request đại diện cho Client khi yêu cầu trang Web, Server sẽ dùng vừa Response vừa Request để đáp ứng yêu cầu hay đòi hỏi thông tin từ Client.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: CHƯƠNG II: CÁC LỚP SỬ DỤNG TRONG ASP.NET

  1. CHƯƠNG II: CÁC LỚP SỬ  DỤNG  TRONG ASP.NET  Lý thuyết : 3 tiết Thực hành : 3 tiết 1
  2. Lớp Http Request  Request  là  một  thể  hiện  của  lớp  HttpRequest,  Browser  dùng  Request  object  để  gửi  thông  tin  cần thiết tới Server Data 2
  3. Lớp Http Request  Đối  tượng  Request  nhận  tất  cả  giá  trị  mà  trình  duyệt của client gởi đến server thông qua HTTP  request.  Request  đại  diện  cho  Client  khi  yêu  cầu  trang  Web,  Server  sẽ  dùng  vừa  Response  vừa  Request để đáp ứng yêu cầu hay đòi hỏi thông  tin từ Client. 3
  4. Lớp Http Request Các thuộc tính  RequestType:  trả  về  phương  thức  truyền  dữ  liệu  từ  client  đến  server  gồm  2  phương  thức  POST và GET Cú pháp valMethode=Request.RequestType; 4
  5. Lớp Http Request 1. Tập hợp Form (Form collection ) Form  collection  đựơc  sử  dụng  để  tập  hợp  dữ  liệu  được  chứa  trong  các  phần  tử  của  form  chuyển từ client đến server bằng phương thức  POST.  Lấy dữ liệu từ các phần tử của form: Cú pháp VarName= Request.Form[“FieldName”]; 5
  6. Lớp Http Request  Ví dụ: txtUser txtPwd Default.aspx
  7. Lớp Http Request Ví dụ (tt): Tại trang CheckUser.aspx, lấy giá trị của UserName và  Password trên form UserName: Password 7
  8. Lớp Http Request Các thuộc tính của form Collection:  Count: trả về số phần tử của form chuyển từ  client đến server Cú pháp: Numelement=Request.Form.Count; 8
  9. Lớp Http Request  Keys[i]: trả về tên của phần tử tại vị trí thứ i,  trong đó i có giá trị từ 0 đến n­1  với n=Request.Form.Count  Cú pháp:  Varfield=Request.Form.Keys[i]; 9
  10. Lớp Http Request  Ví dụ:   
  11. Lớp Http Request 2. Tập hợp QueryString (QueryStringCollection) Request.QueryString  dùng  để  lấy  dữ  liệu  được  gửi  từ  client  đến  server  bằng  phương  thức GET hoặc truyền dữ liệu có chứa tag liên  kết  Hyperlink.  QueryString  được  định  nghĩa  là  chuỗi  nằm  sau  dấu  ?  trong  chuỗi  URL  (Uniform  Resource  Locator)  trên  phần  Address  của  trình duyệt. 11
  12. Lớp Http Request Có 3 cách truyền tham số và gọi file xử lý   Cách 1 : dùng action , tham số truyền qua phần  tử của form Các phần tử của form 12
  13. Lớp Http Request  Cách 2 : dùng action , tham số ghi sau dấu ?  Các phần tử của form Các phần tử của form 13
  14. Lớp Http Request  Cách 3 : dùng chuỗi link , tham số ghi sau dấu ?  Text hoặc image Text hoặc image  Các tham số được khai báo cách nhau bởi dấu &,  giá trị của mỗi tham số đặt sau dấu = 14
  15. Lớp Http Request  Nếu  tham  số  không  có  giá  trị  thì  giá  trị  trả  về  của tham số khi sử dụng Request.QueryString  là NULL.  Với  3  cách  truyền  dữ  liệu  từ  Client  nêu  trên,  phía  Server  sẽ  dùng  tập  hợp  QueryString  để  nhận dữ liệu  15
  16. Lớp Http Request  Lấy dữ liệu từ các phần tử của form hay : Cú pháp: Request.QueryString[“varName”]; 16
  17. Lớp Http Request Các thuộc tính của QueryStringCollection:  Count:  trả  về  số  phần  tử  của  form  chuyển  từ  client đến server Cú pháp: Numelement=Request.QueryString.Count; 17
  18. Lớp Http Request  Keys[i]: trả về tên của phần tử tại vị trí thứ i,  trong đó i có giá trị từ 0 đến n­1 với  n=Request.QueryString.Count  Cú pháp:  Varfield=Request.QueryString.Keys[i]; Ví dụ: 18
  19. Lớp Http Request txtUser txtPwd UserName:
  20. Lớp Http Request  Tại Server (file CheckUser.aspx), lấy giá trị của  UserName và Password  20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2